Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Tư duy giải phương trình, bất phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (993.76 KB, 20 trang )

TƢ DUY GIẢI PHƢƠNG TRÌNH –BẤT PHƢƠNG TRÌNH
Gv: Nguyễn Đại Dƣơng – Fb:ThayNguyenDaiDuong

TUYỂN TẬP PHƢƠNG TRÌNH – BẤT PHƢƠNG TRÌNH
– HỆ PHƢƠNG TRÌNH
TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THPT QG 2017

B i toán :

2 x2 x2  x  1  1  2 x  x4  3  1  x  1  x .
Sáng tác Nguyễn Đại Dƣơng
HƯỚNG DẪN GIẢI
Xét x  1 Bpt  2x2 x2  x  1  1  2x  x4  3  1  x 





 x2 2 x2  x  1  1   2 x  1



2



x4  3  1  2 x  1  0 

Điều kiện có nghiệm của bpt là x 

1


 x1
2

1
2





Ta có 2x2 x2  x  1  1  2x  x4  3  0  3  x  1 x2  2x  1  0 x 
2

1
2

 0  2 x2 x2  x  1  1  2 x  x4  3  1  x  1  x  1  x  0  x  1
1
Ta thấy x  không là nghiệm. Bpt 
2

Xét hàm f  t  

 2x  1

2

 3 1

2x  1




x4  3  1
x2

1
3 
t2  3  1
với t   0,1  f '  t   2  1 
0

t
t 
t2  3 

 

Hàm nghịch biến trên  0,1  f  2x  1  f x2  2x  1  x2   x  1  0  x  1
2

Vậy tập nghiệm của bpt là S  1

LỚP TOÁN 76/5 PHAN THANH – ĐÀ NẴNG – SDT: 0932589246

3


TƢ DUY GIẢI PHƢƠNG TRÌNH – BẤT PHƢƠNG TRÌNH
Gv: Nguyễn Đại Dƣơng – Fb:ThayNguyenDaiDuong

B i toán : i i bất ph

ng tr nh

x4  16 x  12
x x 4
3

 6  2  x  1

 x  R .

2

Sáng tác Nguyễn Đại Dƣơng
HƯỚNG DẪN GIẢI



Điều kiện 1  x  0  x  1 . Pt  x4  8x2  4  2 x2  2x  2









x3  x


 x2  2 x  2 x2  2x  2  2 x3  x  0
TH: 1  x  0 .  x2  2x  2  2 x3  x  0
Pt  x2  2x  2  0  x  1,1  3 





TH: x  1 .  x2  2 x  2  2 x2  x  x  x2  1



2

 x 1  0

 x2  2x  2    x  1,1  3 


Vậy S   1,1  3   1,1  3 

 


B i toán : i i ph

ng tr nh






x2  2  x x2  2x  2  x4  4

 x  R .

Sáng tác Nguyễn Đại Dƣơng
HƯỚNG DẪN GIẢI
Điều kiện x  0 .
Xét x  0  2  4  x  0 là nghiệm của ph
Xét x  0 chia 2 vế cho x : x 

ng tr nh.

2
2
4
 x   2  x2  2
x
x
x
2


2
2
2
 x  x 2  x   4 .
x

x
x


Đặt t  x 

2
2
 2  x   t2  2  t  2 2  2
x
x

Pt  t 2  2  t 

t

2



2

 2  4  t 2  t  2  t 4  4t 2  2t 3  t 2  4t  4  0

Xét hàm f  t   2t 3  t 2  4t  4 với t  2 2  2
 f '  t   4t 2  2t  4  0  f  t   f  2 2  2   0


nghiệm.
4


ph

ng

tr nh



LỚP TOÁN 76/5 PHAN THANH – ĐÀ NẴNG –SDT: 0932589246


TƢ DUY GIẢI PHƢƠNG TRÌNH –BẤT PHƢƠNG TRÌNH
Gv: Nguyễn Đại Dƣơng – Fb:ThayNguyenDaiDuong
ng tr nh có nghiệm duy nhất x  0 .

Vậy ph

B i toán : i i ph

ng tr nh
x4 3x 5
3x 2



13  x 

x 1


x1

 x  R .

Sáng tác Nguyễn Đại Dƣơng
HƯỚNG DẪN GIẢI
Điều kiện 1  x  3 .
Hướng 1: Hàm số:


x4 3x 5
3x 2



2 

13  x 



x 1

3x 2 3x







   x  4 3  x  5  2  3  x    x  13  x  1




  2  3  x   12   2  3  x    x  1  12 




 x  4 3  x  5 2  3  x  13  x  x  1

2

2

x 1

Do 1  x  3  0  x  1  2; 2  2  2  3  x  2





Xét hàm số f  t   t 2  12 t  t 3  12t với t  0,2 






 f '  t   3t 2  12  3 t 2  4  0 t  0,2  . Hàm số nghịch biến.



 

Pt  f 2  3  x  f



* 

x 1  2  3 x  x 1

Cách 1: Bình phƣơng  *    x  2   0
2

Cách 2: Nhóm hằng đẳng thức  *  



 

x 1  3 x 

Cách 3: Đánh giá B.C.S:



2


x 1 1 

1

2

2

3 x 1  0  x  2



 12  x  1  3  x   2

x 1
3x

x2
1
1
Hướng 2: Đặt ẩn phụ. Do bài toán chỉ chứa 2 căn đơn giản

Đẳng thức x y ra khi

Đặt t  x  1  t 2  1  x  0  t  2 .
Pt 

t2  6  4 2  t2
2  t2  2




12  t  t

2

t2  2





Chú ý t 2  2  4  2  t 2  2  2  t 2

2 

2  t2



LỚP TOÁN 76/5 PHAN THANH – ĐÀ NẴNG – SDT: 0932589246

5


TƢ DUY GIẢI PHƢƠNG TRÌNH – BẤT PHƢƠNG TRÌNH
Gv: Nguyễn Đại Dƣơng – Fb:ThayNguyenDaiDuong



t2  6  4 2  t2
2  t2  2



 t2  6  4 2  t2



 6t 2  4  2  t 2



 t  2  2  t2



12  t  t
2



2 

 2 

2  t2




 2 

2  t2



2  t 2  12t  t 3

2  t 2  12t  t 3

  2t  6   t  4 



2  t2  0

Do 2t  6   t  4  2  t 2  0 t  0, 2 


Pt  t  2  2  t 2  0  x  1  3  x  2
Ngo i ra sau khi đặt ẩn phụ ta còn có thể liên hiệp hoặc bình phƣơng.
Hướng 3: Đánh giá: Do bài toán có nghiệm kép







Pt  x  4 3  x  5 2  3  x  13  x  x  1


 6x  2   3  x  3  x  13  x  x  1
Áp dụng AM-GM:
Pt  6 x  2   3  x 





x 11 x

2
2
x
3  x  13  x   x2  x  4  2  3  x  3  x  0
2
x 1 

 5  x  3

3 x 1

2



3 x  0  3 x 1 x  2

Thử lại ta thấy x  2 là nghiệm của ph ng tr nh.
Vậy ph ng tr nh có nghiệm duy nhất x  2 .

B i toán : i i ph

ng tr nh

 2x  11  x   2 3 x3  3x  2  3  2x  x  R .
Sáng tác Nguyễn Đại Dƣơng
HƯỚNG DẪN GIẢI
1
Điều kiện  2 x  11  x   0   x 
2
Cách 1: Liên hiệp:
Pt  x  2

 2x  11  x  6  5x  4 3 x3  3x  2  0

6

LỚP TOÁN 76/5 PHAN THANH – ĐÀ NẴNG –SDT: 0932589246


TƢ DUY GIẢI PHƢƠNG TRÌNH –BẤT PHƢƠNG TRÌNH
Gv: Nguyễn Đại Dƣơng – Fb:ThayNguyenDaiDuong


1
22  21x


  3x  2  


0
2
2
2
3 3
3 3
x

2

2
x

3
x

1

 6  5x    6  5x  x  3x  2  x  3x  2 
2
2
  3x  2   0  x 
3
1 
1
22  21x
Do

 0 x   ,1
2

2
2
2 
x  2 2x  3x  1  6  5x    6  5x  3 x3  3x  2  3 x3  3x  2
2

ng tr nh có nghiệm x 

Vậy ph

2
.
3

Cách 2: Đặt ẩn phụ:
Xét x  1  Pt  0  1 nên x  1 không là nghiệm

 2x  11  x  2 3  x  1  x  2  3  2x
2

Xét x  1 . 

2x  1
x  2 3  2x
1
3
1
 23



 2  23
1 
2
1 x
x 1
1 x
1 x
1 x
1 x
Ẩn phụ kiểu 1:
1
Đặt t 
 t  2 . Pt  t  2  2 3 3t  1  t  2
1 x
 t  1  2 t  2  t  5  4 3 3t  1  0




t  3
t 1 2

 t  3   t  16 

0
2
t  2  t  5 2  4  t  5  3 3t  1  16 3 3t  1
2

2




2
1
t  16
0
 t  3 

2 
2
t  1 2 t  2
 t  5   4  t  5  3 3t  1  16 3 3t  1 

1
2
t3
3x
1 x
3
Ẩn phụ kiểu 2:

Đặt t 

1
1
2 
 t2  2
1 x
1 x


Pt  t  2 3 3t 2  5  t 2  4  t 2  t  4  2 3 3t 2  5
Hƣớng 1: Nâng lũy thừa



 t2  t  4





3





 8 3t 2  5  t 6  3t 5  15t 4  24t 3  36t 2  48t  24  0



  t  1 t 4  t 3  12t 2  24  0  t  1 
2

1
2
2 0 x
1 x
3


LỚP TOÁN 76/5 PHAN THANH – ĐÀ NẴNG – SDT: 0932589246

7


TƢ DUY GIẢI PHƢƠNG TRÌNH – BẤT PHƢƠNG TRÌNH
Gv: Nguyễn Đại Dƣơng – Fb:ThayNguyenDaiDuong
Hƣớng 2: Liên hiệp:   t  1  t  3  2 3 3t 2  5  0
2

 t  1  t  13 
  t  1 
0
2
2
3
3
2
2
 t  3  2  t  3 3t  5  4 3t  5
2

2

2
2


3

3
2
2
t

3

2
t

3
3
t

5

4
3
t

5
 t  13 





  t  1 
2
0

3
3
2
2
t

3

2
t

3
3
t

5

4
3
t

5






2


t 1

1
2
2 0 x
1 x
3
2

Do  t  3   2  t  3  3 3t 2  5  4 3 3t 2  5 x  9  2.3. 3 5  4 3 52  13
2

Cách 3 : Đánh giá
Kiểu 1:

 4 3 x 3  3x  2  6  5x 







2x  1  1  x



2

  3 x 3  3x  2  6  5x


 64 x3  3x  2   6  5x    3x  2   22  21x   0  x 
3

2

2
3

1 
Do 22  21x  0 x   ,1
2 
Thử lại ta thấy x  1 là nghiệm của ph ng tr nh.
Kiểu 2:
2x  1  1  x x
Áp dụng AM-GM:  2 x  11  x  

2
2
1
1 8  8 x  8  8 x  x  2 6  5x
2 3 x3  3x  2  3  8  8 x  8  8 x  x  2  

2
2
3
2
x
6


5
x
  2 x  11  x   2 3 x3  3x  2  
 3  2 x  VP
2
2
2 x  1  1  x
2
Đẳng thức x y ra khi 
x
3
8  8 x  x  2
Thử lại ta thấy x  1 là nghiệm của ph

ng tr nh.

B i toán : i i ph

ng tr nh
3
3

 x 4  3x 2  3x  x  R  .
2 x 1
2 x 1
Sáng tác Nguyễn Đại Dƣơng
HƯỚNG DẪN GIẢI

8


LỚP TOÁN 76/5 PHAN THANH – ĐÀ NẴNG –SDT: 0932589246


TƢ DUY GIẢI PHƢƠNG TRÌNH –BẤT PHƢƠNG TRÌNH
Gv: Nguyễn Đại Dƣơng – Fb:ThayNguyenDaiDuong
Điều kiện: 2  x  2
Pt 




3





2x  2x



2 x 1

2x  2x





2 x 1

6x



x  0


 2x  2x




 x 4  3x 2  3x

2 x 1



6



2 x 1

2 x 1






2 x 1

Xét (*) . Đặt t  2  x  2  x  4  x2 
6

(*) 

t 4

t 
 t  1 
 2

Cách 1: Liên hiệp:

(*)   x  1  x  2   1 
  x  1  x  2  
2







12

t t 2  2t  2




t2  4
2



12

t t  2t  2

 0   x  1  x  2  

2x  2x 2

2

2



2x 2
Cách 2: Đánh giá:



2x 2 2x
2x 2






t t 2  2t  2



0

 t tt 42tt62   0
2

2



2x



0

t  2  t 2  4t  6 



2
2  x  t 2  4t  6
 2  x   x  1 2  x   1 




2  x  2  t t 2  2t  2


 2  x  0  x  2

Do 1 

* 

 x 3  3x  3

 x3  3x  3  x 3  3x  3 

2

2

 x 4  3x 2  3x




0



 0 x   2,2 




(*)  x3  3x  3 t t 2  2t  2  12
Ta có t 2  4  2 4  x2  4  t  2 . t  2 khi x  2









2
 VT   x  1  x  2   1 t t 2  2t  2  1.2. 2 2  2.2  2  12  VP


2


 x  1  x  2   0
 x  1  x  2

 x  2
Dấu “=” x y ra khi 
x  2

t

2





LỚP TOÁN 76/5 PHAN THANH – ĐÀ NẴNG – SDT: 0932589246

9


TƢ DUY GIẢI PHƢƠNG TRÌNH – BẤT PHƢƠNG TRÌNH
Gv: Nguyễn Đại Dƣơng – Fb:ThayNguyenDaiDuong
Thử lại ta thấy x  2 là nghiệm của (*)
Vậy ph ng tr nh đã cho có nghiệm x  0, x  2 .
B i toán : i i ph

ng tr nh

x 1  x2  2





1  x  1  x  2x3  x  2

 x  R .

Sáng tác Nguyễn Đại Dƣơng
HƯỚNG DẪN GIẢI
Điều kiện 1  x  1


4x

Pt  x 1  x 2 

 2x3  x  2

1 x  1 x
Xét x  0 . Pt  0  2  x  0 không là nghiệm
4
2
 2 x2 
Xét x  0 . Pt   1  x2 
x
1 x  1 x
Đặt u  1  x  1  x  u2  2  2 1  x2    u2  4  u   2 ,2 


2
u2 4
2
8
8
(*)
  2 x 2   u2    2 x  
2 u
x
u
2x
8
Xét hàm số f  t   t 2  với t   0,  

t
8
 f '  t   2t  2  0 t  0  f  t  đồng biến.
t
8
 f 2  f  u  f  2     4 2  u2   0  VP  0
u
3
2
8
x 1
  2x  
0
00 x1
2x
x
Điều kiện có nghiệm của ph ng tr nh là x   0,1

Pt 

 

Khi đó

 *   f  u  f  2x   u  2x 

1  x  1  x  2x

Hƣớng 1: Bình phƣơng
2 x 2  2  0

2 x 2  1  0
3


Pt  2  2 1  x  4 x  
2 
3 x
2
2
2
2
2
1  x  2 x  1
x  0  x 
4

2

2

So sánh điều kiện x 





3
là nghiệm duy nhất của ph
2


ng tr nh.

Hƣớng 2: Liên hiệp

10

LỚP TOÁN 76/5 PHAN THANH – ĐÀ NẴNG –SDT: 0932589246


TƢ DUY GIẢI PHƢƠNG TRÌNH –BẤT PHƢƠNG TRÌNH
Gv: Nguyễn Đại Dƣơng – Fb:ThayNguyenDaiDuong



1
1
 2x  1  2 1  x  2x  1  2 1  x  0  4 x2  3 

0
 2x  1  2 1  x 2x  1  2 1  x 



 x2 



3
3
.

x
4
2

So sánh điều kiện x 

3
là nghiệm duy nhất của ph
2

Cách 2: Nhóm tích.

4 
 *    u  2x   u  2x  xu
  0  1  x  1  x  2x


 1  x  1  x  2 x  1

u2 x  2 x 2 u  4  0  2 

TH 1: Xét (1) t ng tự nh trên.
TH 2: Xét (2).



Ta có u2 x 




1 x  1 x

 x  2x  2x
2



 u2 x  4  x2u  2x  3  x  1  x2

  u  2x  xu4   0



1  x2  2x  1  x  1  x2

  x  1 x 
2

ng tr nh.

2



2



1  x  0 x  1,1


Nên (2) vô nghiệm.
B i toán : i i bất ph

ng tr nh

2x2  x  1 

4x  3 x2  x  1
2  3 x2  x  1

 x  R .

Sáng tác Nguyễn Đại Dƣơng
HƯỚNG DẪN GIẢI
2x2  x  1 

4x  3 x2  x  1
2  3 x2  x  1

Ta có 3 x2  x  1 





3
2

 2x2  x 


 2x  1

2

3 



4x  2
2  3 x2  x  1

3 3
 2  2  3 x2  x  1  0
2

Bpt  2 x2  x 2  3 x2  x  1  4 x  2

LỚP TOÁN 76/5 PHAN THANH – ĐÀ NẴNG – SDT: 0932589246

11


TƢ DUY GIẢI PHƢƠNG TRÌNH – BẤT PHƢƠNG TRÌNH
Gv: Nguyễn Đại Dƣơng – Fb:ThayNguyenDaiDuong
  2 x  1  2 x  2  3 x x 2  x  1   0


  2 x  1  2 x 2  3 x x 2  x  1  2 x 2  x  1   0














  2 x  1 2 x  x 2  x  1 x  2 x 2  x  1  0

Do 2 x2  x  1  3x2   x  2   3x2  x  x  2 x2  x  1  0
2





Bpt   2 x  1 2 x  x2  x  1  0

1  13
x  0
Xét 2 x  x 2  x  1  0   2
x
2
6

x  x  1  4x

B ng xét dấu
1
1  13

x

6
2
2x+1
---0

+

2x  x  x  1

+

--

2

0

+



+

VT

+
0
-0
+
Dựa vào b ng xét dấu suy ra tập nghiệm của bất ph ng tr nh là
 1  13 1 
S
, 
6
2 

B i toán : T m các giá trị của m để ph
phân biệt:
x  7  2 15  2 x  x2
3 x3  5x

ng tr nh sau có hai nghiệm thực

m





15  2 x  x 2  9 .

Sáng tác Nguyễn Đại Dƣơng
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tập xác định D   3,5
Ta có






x  7  2 15  2 x  x 2
3 x3  5x



3  x  3   5  x   4

x3  5x 3 x3  5x



2 3 x3  5x

Pt  x  3  5  x  2m
12









 x  3 5  x 


2 3 x3  5x





x3  5x
2

 x  3 5  x   9 

LỚP TOÁN 76/5 PHAN THANH – ĐÀ NẴNG –SDT: 0932589246


TƢ DUY GIẢI PHƢƠNG TRÌNH –BẤT PHƢƠNG TRÌNH
Gv: Nguyễn Đại Dƣơng – Fb:ThayNguyenDaiDuong
Đặt t  x  3  5  x  t 2  8  2

 x  3 5  x 

Xét t  x   x  3  5  x với x   3,5
1
1
 t ' x 

 t ' x  0  x  1
2 x3 2 5x
1
1

1
 t " x  

 t " 1    0  x  1 là cực đại
3
3
16
4 x3
4 5x
BBT 1:
x
t’(x)
t(x)

3

1
0
4

5

2 2

Dựa vào BBT  2 2  t  x   4  t  2 2 ,4 


1
10
Ph ng tr nh  t  m t 2  10   t 

m
t
10
Xét hàm f  t   t 
với t   2 2 ,4 


t
2
10 t  10
 f ' t   1  2 
 f '  t   0  t  10  f
t
t2
9
13
, f 4 
Ta có f 2 2 
2
2



2 2



 10   2

10


 

BBT 2:
t

2 2

f’(t)

f(t)

--

10
0

4
+
13
2

9
2

2 10

Dựa vào BBT 1 ta thấy với 1 giá trị của t  t  4  cho ta 2 giá trị của x nên
để ph


ng tr nh (1) có 2 nghiệm x phân biệt th ph
2
 9
1 13
2
 
 m

m 2
9
  13
nghiệm t duy nhất   2

1
1
m 
  2 10
2 10
m


ng tr nh (2) có 1

LỚP TOÁN 76/5 PHAN THANH – ĐÀ NẴNG – SDT: 0932589246

13


TƢ DUY GIẢI PHƢƠNG TRÌNH – BẤT PHƢƠNG TRÌNH
Gv: Nguyễn Đại Dƣơng – Fb:ThayNguyenDaiDuong

Ta thấy với m 

2
 t  4  x  1 th ph
13

ng tr nh (1) có 1 nghiệm không

thỏa yêu cầu.
 2
2  1 
Vậy m   ,


 13 9  

  2 10 
B i toán : i i ph

ng tr nh

3x

2

x

 3x

2


2

 32

x 4  x 2 1

Đặt a  3x , b  3 x , c  32

x 4  x 2 1

2

2

2

Pt  ab  9a 

9

x 4  x 2 1

.
Sáng tác Nguyễn Đại Dƣơng
HƯỚNG DẪN GIẢI

1 2
3
9


x x
x
Pt  3 3  9.3 

x 4  x 2 1  x  2

.3 x  32

x 4  x 2 1

b 
1
1
bc  c  b  9a  c   9a  c  0   9a  c    1   0
9
9
9 
2

 9a  c  9.3x  32

x4  x 1

 3x

2

2


 32

x4  x2 1

 x2  2  2 x4  x2  1

x  0

 x  8 x  0  
2 2
x   3

4

Vậy ph

2

ng tr nh có nghiệm x  0, x  

2 2
3

.

B i toán : i i hệ ph ng tr nh
 x 2  2 x y 2  2 x  1  y 2  2 x  xy

 x, y  R


 y 2  2 y x 2  2 y  1  x 2  2 y  xy

Sáng tác Nguyễn Đại Dƣơng
HƯỚNG DẪN GIẢI

xy
y2  2x
x2  2x 

2
2

 y2  2x  1  0
y  2x  1
y  2x  1
Thấy  2
không thỏa, Hệ  
xy
 x  2 y  1  0
x2  2 y
 2
y

2
y



2
2

x  2y  1
x  2y  1





14




LỚP TOÁN 76/5 PHAN THANH – ĐÀ NẴNG –SDT: 0932589246


TƢ DUY GIẢI PHƢƠNG TRÌNH –BẤT PHƢƠNG TRÌNH
Gv: Nguyễn Đại Dƣơng – Fb:ThayNguyenDaiDuong


1
1


Trừ 2 pt  x  y  2x  2 y 

 xy

2
2
2

2


y  2x  1 x  2 y  1
 y  2x  1 x  2 y  1 
t
t2
Xét hàm f  t  
 f ' t  
 0 t  1 hàm đồng biến
3
t 1
t 1
2
2
Khi y  2x  x  2 y  VT  0  VP
2

y2  2x

2

x2  2 y

Khi y 2  2x  x2  2 y  VT  0  VP
Khi y 2  2x  x2  2 y  VT  0  VP

 x2  y 2  2x  2 y  0   x  y  x  y  2   0




TH: x  y thay vào  x2  2x



x2  2x  1  x2  2x  x2









 x 2  2 x   x  1  x 2  2 x  x ,voi x  1

2
2
 x  2 x x  1  x  2 x  x   x 2  2 x  x  1  x 2  2 x  x ,voi 1  x  0

 x 2  2 x x  1  x 2  2 x  x ,voi x  0
 

 x  y  0, x  y  3










TH: x  y  2  y  2  x thay vào  x2  2x x2  2x  5  x2  2x  4  2x  x2
Do 2x  x2  1   x  1  1  VT    VP pt vô nghiệm.
2

Vậy hệ đã cho có nghiệm  0,0  ,  3,3 

B i toán : i i hệ ph ng tr nh
3
2
3

3x  x y  2 y  x  2 y  x 9 y  2
 x, y  R .
 2
2
2
x

y

9
y

2



Sáng tác Nguyễn Đại Dƣơng
HƯỚNG DẪN GIẢI









Thay (2) vào (1)  3x3  x2 y  2 y3  x  2 y  x 2x2  y2   x  2y  x2  xy  y 2  1  0
Thay vào (2) 9 y 2  9 y  2   3y  1   3y  1  9 y  2  9 y  2
2


1 5
1 5
3 y  1  0
 3y  1  9 y  2   2
y
x
6
3

9 y  3 y  1  0
 1 5 1 5   1 5 1 5 
,
,
Hệ đã cho có nghiệm 

;

 6
  6

3
3

 


LỚP TOÁN 76/5 PHAN THANH – ĐÀ NẴNG – SDT: 0932589246

15


TƢ DUY GIẢI PHƢƠNG TRÌNH – BẤT PHƢƠNG TRÌNH
Gv: Nguyễn Đại Dƣơng – Fb:ThayNguyenDaiDuong
B i toán : i i hệ ph ng tr nh
3x 2  7 x  y  4  xy  y  x 2 x  2

 x, y  R .

y x2  2  2 y y  x3


Sáng tác Nguyễn Đại Dƣơng
HƯỚNG DẪN GIẢI

 y  0, y  x  0

Điều kiện 

x  1



Pt 1 



 y  x  2x  2   2x  2    y  x  2x  2   2x  4   0



 y  3x  2
. Thay vào (2)
y  x 2x  2  2x  2  
x  1  y  1
x  1  y  1
 x3  x2   3x  2  3x  2  3x  2 (3)  x  3x  2  
x  2  y  4

TH 1:

TH 2:

y  x 2x  2  2x  4  0 (*)


x  2

Từ pt(2) y x2  2  y y  y y  x 3  3xy  x 2  3x  2  0  

x  1
Kết hợp điều kiện  x  1  x  2

y  x  0
 y  x 2 x  2  2  x  2   0  (*)  
xy2

x  2





Thử lại  2,2  không ph i là nghiệm của hệ.
Vậy hệ có nghiệm 1,1 ,  2,4 

Nhóm pt (1)
Cách 1: Đặt 1 căn thức đƣa về đa thức:
Đặt t  y  x 2x  2  t 2   y  x  2x  2   y  x 

t2
2x  2


t2 
2
1


3
x

7
x

1

x
x


   2x  2   4  t  0  t  2x  2 t  2x  4   0


Cách 2: Ẩn phụ không ho n to n:
1  21  y  x  2x  2    y  x  2x  2   2x2  6x  4  0
1
Đặt t  y  x 2 x  2  1  t 2  t  2 x 2  6 x  4  0
2
16

LỚP TOÁN 76/5 PHAN THANH – ĐÀ NẴNG –SDT: 0932589246


TƢ DUY GIẢI PHƢƠNG TRÌNH –BẤT PHƢƠNG TRÌNH
Gv: Nguyễn Đại Dƣơng – Fb:ThayNguyenDaiDuong
Ta có t  12  4

t  2 x  2

2
1
2 x2  6 x  4   2 x  3   
2
t  2 x  4





Cách 3: Liên hiệp

1   x  1 3x  4   y 1  x  
  x  1 3x  2  y   2x  2 

y  x 2x  2  0



y  x  2x  2  0

Xét

y  x  2x  2  0  x  y  1 thử lại  1,1 là nghiệm của hệ

Xét

y  x  2x  2  0

1 




2
0
x  1  3x  y  2   x  1 

y  x  2 x  2 





Từ pt(2) y x2  2  y y  y y  x3  3xy  x2  3x  2  0  x  2

2
 x 1 1

 x 1 
0
y

x

2
x

2
y


x

2
x

2

2


 x 1 

của hệ.
i i tiếp t

2
y  x  2x  2

 0  x  y  2 thử lại  2,2  không là nghiệm

ng tự nh trên.

Giải phƣơng trình (3) x3  x2  3x  2   3x  2  3x  2








Cách 1: Nhóm tích  x  3x  2 x2  x 3x  2  3x  2  1  0

x2  x 3x  2  3x  2  1  0 x  1
Cách 2: Hàm số
x 3  x 2   3x  2  3 x  2  3 x  2  x 3  x 2  3 x  2  3 x  2
3

2

Hàm số f  t   t 3  t 2 với t  1
Cách 3: Liên hiệp





 x 3  4 x 2  5x  2   3x  2  x  3x  2  0
  x  1  x  2    3 x  2 
2

 x  1 x  2   0

x  3x  2

3x  2 
  x  1 x  2   x  1 
0
x  3x  2 

3x  2

 0 x  1
 x  1  x  2 Do x  1 
x  3x  2

LỚP TOÁN 76/5 PHAN THANH – ĐÀ NẴNG – SDT: 0932589246

17


TƢ DUY GIẢI PHƢƠNG TRÌNH – BẤT PHƢƠNG TRÌNH
Gv: Nguyễn Đại Dƣơng – Fb:ThayNguyenDaiDuong
B i toán : i i hệ ph ng tr nh
2 x 2  2 xy  y 2  2  2 y  4 x

 x, y  R .
 2
x  2 y 2   2 x  1 2 y  2   x  y


Sáng tác Nguyễn Đại Dƣơng
HƯỚNG DẪN GIẢI
 2 x  1 y  1  0
Điều kiện 
2
2
 x  2 y  0
Từ (2)  x  y  0 , từ (1)  2x  x  y   y 2   2x  1 2 y  2   0  x  0

 y 1
2

2 x2  2 xy  y 2   2 x  1 2 y  2 
 2

2 x  2 xy  y   2 x  1 2 y  2 
Hệ 

2
2
2
2
2
2
 x  2 y   2 x  1 2 y  2   x  y  x  2 y  2 x  2 xy  y  x  y  0

Pt (2)  x  2 y 
2

x2  2 y 2

2



2 x  2 xy  y  x  y
2

2






 0  x2  2 y 2  x  2 y



Thay vào (1)  3  2 2 y 2  2 2 2  1 y  2  0 (vô nghiệm do y  1 )
Vậy hệ đã cho vô nghiệm.
Cách 2: Do (2) đẳng cấp nên chia 2 vế (2) cho y đặt t 

x
.
y



t2  2
0
t 2  2  2t 2  2t  1  t  1  0  t 2  2  1 
2


2
t

2
t

1


t

1


 t  2  x  2y .

B i toán : i i hệ ph ng tr nh
 x 4  8 x 3  12 x 2  4 x  y 2  4 y



 x  R .

2

4
x

42
x

40

8
x

y

4

x

1

Sáng tác Nguyễn Đại Dƣơng
HƯỚNG DẪN GIẢI







Pt 1  x2  y x2  8x  y  4  0

Từ  2   8 x  y  4x2  42x  40  4 x  1  f  x 

18

LỚP TOÁN 76/5 PHAN THANH – ĐÀ NẴNG –SDT: 0932589246


TƢ DUY GIẢI PHƢƠNG TRÌNH –BẤT PHƢƠNG TRÌNH
Gv: Nguyễn Đại Dƣơng – Fb:ThayNguyenDaiDuong
Xét hàm số f  x   4x2  42x  40  4 x  1 với x  1
4 x  21

Ta có f '  x  

4 x2  42 x  40




2
x 1

 0 x  1

Hàm số đồng biến  f  x   f 1  6  8x  y  6  8 x  y  6
Nên x2  8x  y  4  0 . 1  x2  y  0
Thay vào (2)

4x2  42x  40  x2  8x  4 x  1

 3x 2  18 x  24  8 x  x  8  x  1








x2  7 x  8  3 x 3 x2  7 x  8  x  0

 x 2  7 x  8  3 x  x  4  y  16

Hệ đã cho có nghiệm  4, 16 

B i toán : i i hệ ph ng tr nh

2
3

3 2 x  4  x  2  6 3 y  1  2 y
 x, y  R .
 2
3
3
x

x

8
y

2
x

4


Sáng tác Nguyễn Đại Dƣơng
HƯỚNG DẪN GIẢI
Điều kiện x  2


x2  2 x  2
  8y3
Từ (2)  x2  2 x  x  3 2 x  4  8 y 3   x  2   x 
2



2
3
3
 x  x 2x  4  2x  4 
Do VT  0 x    y  0

1  3 3 2  x  2   8  x  2  3 3 2  2 y   8  2 y
Xét hàm số f  t   3 3 2t 2  8  t với t  0,  
2

 f ' t  

1  f 

4t
3

2t 2  8

2

 1  0 t  0 . Hàm số đồng biến trên 0,  



x  2  f  2y   x  2  2y

Thay vào (2) x2  x  3 2x  4   x  2  x  2


LỚP TOÁN 76/5 PHAN THANH – ĐÀ NẴNG – SDT: 0932589246

19


TƢ DUY GIẢI PHƢƠNG TRÌNH – BẤT PHƢƠNG TRÌNH
Gv: Nguyễn Đại Dƣơng – Fb:ThayNguyenDaiDuong
 x  x  2    x  2  x  2  x  3 2x  4  0


x2  2x  2
0
  x  2 x  x  2 
2
2
3
3

x  x 2 x  4  2 x  4 
 x2  x  2

x2  2x  2
0
  x  2 

 x  x  2 x 2  x 3 2 x  4  3 2 x  4 2 
 x2 y0

Vậy hệ đã cho có nghiệm  2,0 

B i toán : i i hệ ph ng tr nh
 y 3  3x  1   x  3  y 3  1


 x  y  13  3 x 3  9

 x, y  R .

Sáng tác Nguyễn Đại Dƣơng
HƯỚNG DẪN GIẢI

1 
TH 1:



y3  1  3



 y3  1  3
y3  1  x  0  
 y3  1  x




y 3  1  3  y  2 thay vào (2)

 x  15  3 x3  9  x3  x2  30x  144  0  x  3


Suy ra hệ có nghiệm  3,2 
TH 2:


x  0

x  0
y3  1  x   2

thay vào (2)

3
3 2
x  y  1 
y  x  1


 x  13  3 x2  1  3 x3  9







x3  9  x  3  2 x  4  3 x2  1  0

 x  3   8x2  25x  21



0
2
x3  1  x  3  2 x  4    2 x  4  3 x2  1  3 x2  1
 3x x  2

  
8 x 2  25x  21
0
  x  3 
 x3  1  x  3 2x  4 2  2x  4 3 x2  1  3 x2  1 

 



2
 x  3 Do x  x  2   0 và 8x  25x  21  0 x  0
x  x  2  x  3 

 y  3 x2  1  2 .
20

LỚP TOÁN 76/5 PHAN THANH – ĐÀ NẴNG –SDT: 0932589246


TƢ DUY GIẢI PHƢƠNG TRÌNH –BẤT PHƢƠNG TRÌNH
Gv: Nguyễn Đại Dƣơng – Fb:ThayNguyenDaiDuong
Vậy hệ đã cho có nghiệm  3,2  .
B i toán : i i hệ ph ng tr nh

 x  x 2  xy  1  3  x  y 

 x, y  R .

2

3
x

y

x

xy

5
x

5
y

1

Sáng tác Nguyễn Đại Dƣơng
HƯỚNG DẪN GIẢI
 x  0
Điêu kiện 
 x  y  0
Do x  y  0 không là nghiệm của hệ.


x
1
1
1


3

xy xy
 xy xy
Hệ  
.
x
1
 3
 xy  xy  xy 5


Đặt a 

x
1
,b 
 a  0, b  0
xy
xy

2



ab  a  b  3
 b  1 a  b  1  2 1
Hệ  


2
2
3b  a  b  5 

 b  1  a  b  1  5  2 

Thay (1) vào (2)   b  1 
2

3
2
 5   b  1  5  b  1  2  0
b1

b  1  2

 b  1 a  1
b  1  1  2  loai 
 1
1

 xy
 x  y  1  x  1




 y  0
 y  0
x

 x y 1


Hệ đã cho có nghiệm  1,0 

a  x
a  ab  1  3b2
Cách 2: Đặt 
Hệ  
2
3b  ab  5b  1
b  x  y
Lấy (1) – (2)  a  3b  2b2  a  3b  2b2 thay vào (2)
LỚP TOÁN 76/5 PHAN THANH – ĐÀ NẴNG – SDT: 0932589246

21


TƢ DUY GIẢI PHƢƠNG TRÌNH – BẤT PHƢƠNG TRÌNH
Gv: Nguyễn Đại Dƣơng – Fb:ThayNguyenDaiDuong
b  1
 3b  3b  2b b  5b  1  2b  2b  3b  1  0   2  2
b 
2




2



2

3

2

 loai 

 x  1
.
 b  1 a  1 
 y  0

22

LỚP TOÁN 76/5 PHAN THANH – ĐÀ NẴNG –SDT: 0932589246



×