TỔ CHỨC CÔNG TÁC KHUYẾN NÔNG
ĐỀ TÀI: DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI BÒ SINH SẢN TRÊN ĐỊA BÀN XÃ TÂN
MỸ - LẠC SƠN – HÒA BÌNH
GV HƯỚNG DẪN: PGS.TS. NGUYỄN
PHƯỢNG LÊ
1.
1. ĐÁNH
ĐÁNH GIÁ
GIÁ THỰC
THỰC
TRẠNG
TRẠNG VÀ
VÀ NHU
NHU CẦU
CẦU
CỦA
CỦA ĐỊA
ĐỊA PHƯƠNG
PHƯƠNG
4.
4. CÁC
CÁC BIỆN
BIỆN PHÁP
PHÁP
TỔ
TỔ CHỨC
CHỨC THỰC
THỰC
HIỆN
HIỆN
NỘI
DUNG
3.
3. KHUNG
KHUNG LOGIC
LOGIC
2.
2. VẤN
VẤN ĐỀ
ĐỀ
1. Đánh giá thực trạng và nhu cầu của địa phương.
1.1. Đánh giá thực trạng.
Xã Tân Mỹ, H.Lạc Sơn, T.Hòa Bình.
•
•
•
•
•
-
Diện tích đất tự nhiên: 3124,84ha trong đó:
Diện tích đất nông nghiệp: 338,98ha.
Diện tích đất lâm nghiệp: 1847,95ha.
Đất chuyên dùng:63,98ha.
Diện tích đất thổ cư:53,36ha.
Diện tích đất khác: 63,93ha.
Địa phương có 1449 hộ trong đó có 1385 hộ sản xuất nông
nghiệp.hoạt động chính của người dân là sản xuất nông, lâm
nghiệp.
-
Về chăn nuôi gia súc: tổng đàn trâu bò là 1990con.
1. Đánh giá thực trạng và nhu cầu của địa phương.
1.2: Nhu cầu của địa phương.
Xã Tân Mỹ với diện tích đất tự nhiên khoảng 715ha, trong đó đồng cỏ tự nhiên, bãi chăn thả 20ha, ngoài ra còn có thể tận dụng nguồn
lá mía 100ha, rơm rạ sau thu hoạch làm thức ăn dự trữ cho trâu bò.
Tuy nhiên, chăn nuôi bò sinh sản chưa phát triển do:
-
Chất lượng giống còn kém.
Chăn nuôi nhỏ lẻ, phân tán.
Thiếu vốn đầu tư cho cho hoạt động sản xuất, chăn nuôi bò tại địa phương.
Dịch bệnh vẫn còn xảy ra, nông dân còn hạn chế kiến thức trong phòng trừ dịch bệnh.
=> Để khai thác thuận lợi, khắc phục khó khăn trong sản xuất, phát triển chăn nuôi bò, nâng cao thu nhập của người dân. Chúng tôi đưa
ra dự án “ dự án chăn nuôi bò sinh sản tại xã Tân Mỹ, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình.
2. VẤN ĐỀ
2.1 Cây vấn đề.
2.1 CÂY VẤN ĐỀ
thu nhập thấp.
Chăn nuôi bò sinh sản chưa phát triển.
Chất lượng giống kém
Nhập giống trôi
nổi trên thị
trường.
Chăn nuôi nhỏ lẻ, phân tán.
Kỹ thuật sản xuất chưa
Chưa quy hoạch được
đáp ứng được yêu cầu.
Chưa liên kết
Khả năng tiếp
được với các cơ
cận thông tin
sở cung ứng.
hạn chế.
Chưa tổ chức
được tập huấn.
chăn nuôi tập trung.
Thiếu vốn.
Quỹ đất để phát
Việc thuê đất, giao đất để
triển chăn nuôi còn
phát triển chăn nuôi còn
thấp.
hạn chế.
Tập quán lâu đời
của người dân.
Chưa tiếp cận được các
chính sách vay vốn.
2.2 Cây mục tiêu- giải pháp
2.2. cây mục tiêu, giải pháp.
thu nhập cao
Chăn nuôi bò sinh sản phát triển.
Chất lượng giống tốt
Chăn nuôi tập trung.
Hạn chế nhập giống
Kỹ thuật sản xuất đáp
Quy hoạch chăn nuôi
trôi nổi trên thị trường.
ứng yêu cầu.
tập trung.
Thay đổi tập quán
Đủ vốn.
lâu đời của người
dân.
liên kết được với
Khả năng tiếp
các cơ sở cung
cận thông tin
ứng.
tốt.
tổ chức được tập
huấn.
Quỹ đất để phát
Việc thuê đất, giao đất để
triển chăn nuôi
phát triển chăn nuôi thuận
cao.
lợi.
Tiếp cận được các
chính sách vay vốn.
2.3 Chấm điểm giải pháp
MTCT1: đến năm 2019: 80% giống bò sinh sản đạt chất lượng cao
Phương án lựa chọn
Nâng cao kỹ thuật sản xuất cho người
chăn nuôi
Tạo môi trường chăn nuôi đảm bảo an
toàn vệ sinh
Cung ứng giống có chất lượng cao, an
toàn dịch cho phát triển chăn nuôi
Tổng
2.3 Chấm điểm giải pháp
MTCT2:đến năm 2019: Tỷ lệ các hộ trên địa bàn xã tham gia chăn nuôi tập trung đạt 60%
Phương án lựa chọn
Hỗ trợ vay vốn cho các hộ nông dân
phát triển
Quy hoạch được chăn nuôi bò tạp
trung
Thay đổi tập quán lâu đời của người
dân
Tổng
3. Khung logic
Mục tiêu cụ thể
Giải pháp
Hoạt động
Kết quả
Kinh phí ( triệu
Thời gian
Tổ cức thực hiện
2/2016 và 2/2018
CBKN huyện, xã
đồng)
1. đến năm 2019:
1.1 Nâng cao kỹ
Tổ chức tập huấn
Mở 2 lớp tập huấn
80% giống bò sinh
thuật sản xuất cho
vào đầu và giữa dự
sản đạt chất lượng
người chăn nuôi
án
4
UBND xã
cao
Cử thú y xuống địa
Mỗi tháng cử
phương hướng
được 1 CBTY
dẫn trực tiếp
xuống địa phương
người dân
1 lần
72
2016 – 2019
CB thú y
UBND xã
Mục tiêu cụ thể
Giải pháp
Hoạt động
Kết quả
Kinh phí
Thời gian
( triệu đồng)
1. đến năm
Tham quan mô hình
Mỗi năm 1 đoàn đi tham
2019: 80%
quan ( 10 người – đi 2
giống bò sinh
ngày 1 đêm)
10
Tổ chức thực
hiện
15/10 -17/10/2017 và
CBKN huyện,
15/10 – 17/10/ 2018
xã
UBND xã
sản đạt chất
lượng cao
1.2 Tạo môi trường
Xây dựng chuồng
Xây dựng chuồng trại
chăn nuôi đảm bảo
trại kiên cố đảm bảo
30m2/ hộ
an toàn vệ sinh
vệ sinh
Mua thuốc thú y
100% số bò sinh sản
phòng trừ sâu bệnh
được phòng trừ dịch
50
24/2 – 26/2/2016
CB quản lý dự
án
30
2016- 2019
CBKN xa
CBTY Xã
CQĐP
Mục tiêu cụ thể
Giải pháp
Hoạt động
Kết quả
Kinh phí
Thời gian
( triệu đồng)
1. đến năm
1.2 Tạo môi trường
Mua thức ăn công
100% hộ chăn nuôi mua
2019: 80%
chăn nuôi đảm bảo
nghiệp
thức ăn cám, tinh bột
giống bò sinh
an toàn vệ sinh
180
Tổ chức thực
hiện
2016 -2019
CBTY
CBKN
cho bò sinh sản
sản đạt chất
lượng cao
1.3 Cung ứng giống
Liên kết với các nhà
có chất lượng cao, an
cung ứng giống
Nhập được 30 con giống
300
2016
CBKN
Ban quản lý dự
toàn dịch cho phát
án
triển chăn nuôi
UBND xã
Mục tiêu cụ thể
Giải pháp
Hoạt động
Kết quả
Kinh phí
Thời gian
( triệu đồng)
300
Tổ chức thực
hiện
2. đến năm
2.1 Hỗ trợ vay vốn
Cho các hộ chăn
100% các hộ chăn nuôi
2016 -2019
Ngân hành
2019: Tỷ lệ các
cho các hộ nông dân
nuôi vay với lãi suất
được vay vốn với lãi suất
hộ trên địa bàn
phát triển
thấp
9,6%/ năm
2.2 Quy hoạch được
Sản xuất thức ăn tự
Trồng được 1 ha cỏ voi
3
2016 -2019
CBKN
chăn nuôi bò tạp
nhiên tập trung
2 lần/ năm
2
2016 -2019
CBKN
NN&PTNT
xã tham gia
chăn nuôi tập
trung đạt 60%
trung
2.3 Thay đổi tập quán
Tuyên truyền, vận
lâu đời của người
động
dân
CQĐP
4. Các biện pháp tổ chức thực hiện
•
•
•
Tập huấn chuyển giao kỹ thuật
•
•
•
Thu hồi vốn phí
Kiểm tra, giám sát người sử dụng vốn
Duy trì chế độ họp, sinh hoạt của các hành viên 3 tháng 1 lần, thời gian sinh hoạt
vào đầu tháng, đầu quỹ để trao đổi kinh nghiệm trong sản xuất, giúp đỡ nhau
trong lúc hộ viên gặp khó khăn
Tiếp cận thị trường tiêu thụ sản phẩm
Sơ kết, tổng kết đánh giá hiệu quả dự án