DE THI TN THU 01
1/ Đột biến gen là gì?
a Rối loạn quá trình tự sao của một gen hoặc một số gen b Biến đổi ở một hoặc vài cặp nucleotit của ADN
c Biến đổi ở một hoặc vài cặp tính trạng của cơ thể d Phát sinh một hoặc số alen mới từ một gen
2/ Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm là do dạng đột biến gen nào gây ra:
a Thêm 1 cặp nuclêôtit b Thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác
c Mất 1 cặp nuclêôtit d Đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit
3/ Để phân ra Đột biến giao tử, Đột biến xôma, Đột biến tiền phôi người ta phải căn cứ vào:
a Sự biểu hiện của đột biến b Mức độ biến đổi của vật chất di truyền
c Mức độ đột biến d Thời điểm xuất hiện đột biến
4/ Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit khác nguồn gốc trong một cặp NST tương đồng có thể làm xuất hiện
dạng đột biến:
a chuyển đoạn tương hỗ b chuyển đoạn và mất đoạn c đảo đoạn và lặp đoạn d lặp đoạn và mất đoạn
5/ Ở một loài thực vật, gen A quy định tính trạng hoa vàng là trội so với alen a quy định tính trạng hoa trắng. Cho
cây hoa vàng kiểu gen Aa tự thụ phấn bắt buộc qua 2 thế hệ liên tiếp thì tỉ lệ cây hoa vàng ở F2 là bao nhiêu?
a 1/ 4 b 5/8 c 3/4 d 3/8
6/ Khi có hiện tượng trao đổi chéo không cân giữa 2 trong 4 cromatit trong cặp NST tương đồng thì có thể tạo ra
biến đổi nào sau đây? a Đột biến mất đoạn b Đột biến lặp đoạn c Hoán vị giữa 2 gen tương
ứng d a và b đúng
7/ Người ta ứng dụng dạng đột biến nào sau đây để lập bản đồ gen của người
a Đảo đoạn b Mất đoạn c Lặp đoạn d Cả 3 câu a, b và c
8/ Cơ chế phát sinh thể đa bội là gì?
a Rối loạn trong sự hình thành thoi vô sắc b Bộ NST tăng lên gấp bội
c Tất cả các cặp NST không phân li d Sự biến đổi kiểu gen
9/ Một tế bào của người có (22 + XY) nhiễm sắc thể. Câu khẳng định nào dưới đây về tế bào này là đúng?
a Đó là tinh trùng n b Đó là tinh trùng n – 1 c Đó là tinh trùng 2n d Đó là tinh trùng n + 1
10/ Đặc điểm nào sau đây là của thường biến:
a Biến dị không di truyền b Xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định
c Biến đổi kiểu hình linh hoạt không liên quan đến biến đổi kiểu gen d Cả 3 câu a, b và c
11/ Thường biến dẫn đến:
a Làm biến đổi cấu trúc và số lượng NST trong tế bào b Làm biến đổi kiểu gen cơ thể
c Làm biến đổi kiểu hình cơ thể d Cả 3 câu a, b và c
12/ Một quần thể có cấu trúc ban đầu như sau: 21AA : 10Aa : 10aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau 5 thế hệ tự
thụ là:
a 0,634AA : 0,00076Aa : 0,0354aa b 0,6303AA : 0,0076Aa : 0,3620aa
c 0,347AA : 0,466Aa : 0,137aa d 0,0076AA : 0,6303Aa : 0,3620aa
13/ Sơ đồ sau đây mô tả phép lai nào trong chọn giống? M x N Q P x R S Q x S T
a Lai xa b Lai cải tiến giống c Lai gần d Lai khác dòng kép
14/ Mục đích của việc lai tạo giống mới là:
a Kiểm tra kiểu gen của giống bố, mẹ b Tạo ưu thế lai
c Củng cố những tính trạng mong muốn d Tổ hợp vốn gen của hai hay nhiều thứ, kết hợp với chọn lọc để tạo giống mới
15/ Hiệu quả của gây đột biến nhân tạo phụ thuộc vào yếu tố nào?
a Đối tượng gây đột biến và thời gian tác động b Liều lượng và cường độ của các tác nhân
c Liều lượng của các tác nhân và thời gian tác động d Tất cả các yếu tố trên
16/ Loại hoá chất có tác dụng làm thay cặp A - T thành G - X và tạo ra đột biến gen là:
a Cônxixin b 5 - brôm uraxin c Nitrozo metyl ure (NMU) d Êtyl metan sunfonat(EMS)
17/ Ngựa x lừa, con lai là con la, đây là kết quả của phép lai:
a Lai khác loài b Lai khác giống c Lai khác dòng d Cả 3 câu a. b và c
18/ Để tạo dòng thuần ổn định trong chọn giống cây trồng, phương pháp hiệu quả nhất là:
a Cho tự thụ phấn bắt buộc b Lai các tế bào sinh dưỡng của 2 loài khác nhau
c Tứ bội hóa các tế bào thu được do lai xa d Lưỡng bội hóa các tế bào đơn bội của hạt phấn
19/ Hoocmon insulin được sử dụng để điều trị bệnh
a Rối loạn hoocmon nội tiết b Nhiễm trùng c Suy dinh dưỡng ở trẻ em d Đái tháo đường
20/ Kĩ thuật cấy gen thường không sử dụng để tạo:
a chất kháng sinh b thể đa bội c hoocmon insulin d hoocmon sinh trưởng
21/ kĩ thuật ADN tái tổ hợp được ứng dụng trong:
a phương pháp di truyền tế bào b phương pháp phả hệ
c phương pháp di truyền phân tử d phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
22/ căn cứ vào phả hệ sau đây của một dòng họ trong 3 thế hệ về một loại bệnh
( I )
( I I )
( I I I )
1 2
3
1
2 3
4
5
1
2
3 4
5
Nếu bệnh do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X thì người con gái thứ 2 ở thế hệ III lấy chồng hoàn toàn bình
thường, khả năng sinh con mắc bệnh là bao nhiêu
a 50% b 25% c 12,5% d 75%
23/ Sự di cư của các động vật, thực vật ở cạn ở kỉ thứ tư là do:
a khí hậu khô tạo điều kiện cho sự di cư b sự can thiệp của tổ tiên loài người
c diện tích rừng bị thu hẹp làm xuất hiện các đồng cỏ
d xuất hiện các cầu nối giữa các đại lục do băng hà phát triển, mực nước biển rút xuống
24/ Cây hạt kín xuất hiện vào kỉ:
a cambri b tam điệp c pecmơ d phấn trắng
25/ Hệ tương tác nào dưới đây giữa các loại đại phân tử cho phép phát triển thành cơ thể sinh vật có khả năng tự
nhân đôi, tự đổi mới:
a prôtêin – lipit b prôtêin - cacbon hyđrat c prôtêin - axit nuclêic d prôtêin - saccarit
26/ Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống:
a prôtêin b cacbon hyđrat c prôtêin và axit nuclêic d axit nuclêic
27/ Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất để phân biệt 2 loài giao phối có quan hệ thân thuộc :
a tiêu chuẩn địa lí - sinh thái b tiêu chuẩn hình thái c tiêu chuẩn sinh lí - hoá sinh d tiêu chuẩn di truyền
28/ Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là:
a qui định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá.
b làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột
c phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
d làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định
29/ Phát biểu nào dưới đây
không đúng
với tiến hoá nhỏ?
a tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, phạm vi tương đối hẹp
b tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi vốn gen của quần thể qua thời gian
c tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen qua các thế hệ
d tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp
30/ Quá trình giao phối có tác dụng:
a làm cho đột biến được phát tán trong quần thể b tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp
c trung hoà tính có hại của đột biến d tất cả các câu trên đều đúng
31/ Đột biến gen được xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá do:
a phổ biến hơn đột biến NST b ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể
c mặc dù đa số là có hại trong những điều kiện mới hoặc gặp tổ hợp gen thích hợp nó có thể có lợi
d tất cả các câu trên đều đúng
32/ Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá là phương thức thường thấy ở:
a thực vật b động vật c động vật ít di động d động vật kí sinh
33/ Mỗi quần thể giao phối là một kho biến dị vô cùng phong phú vì:
a chọn lọc tự nhiên diến ra theo nhiều hướng khác nhau b nguồn nguyên liệu sơ cấp trong quần thể rất lớn
c số cặp gen dị hợp trong quần thể giao phối là rất lớn d tính có hại của đột biến đã được trung hoà
34/ Trong một quần thể giao phối có 2 alen A và a. Tần số tương đối của alen A = 0,7. Cấu trúc di truyền của quần
thể là:
a 0,04AA : 0,0Aa : 0,6aa b 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
c 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa d 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
35/ Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn d gây ra, gen D qui định bình thường. Những người bạch tạng được gặp với
tần số 0.09%. Cấu trúc di truyền của quần thể người nói trên sẽ là:
a 0,49DD : 0,42Dd : 0,09dd b 0,9409DD : 0,0582Dd : 0,0009dd
c 0,0009DD : 0,0582Dd : 0,9409dd d 0,0582DD : 0,9409Dd :0,0009 dd
36/ Trong một quần thể giao phối có tỉ lệ phân bố các kiểu gen là: 0,01AA : 0,18Aa : 0,81aa. Tần số tương đối của
các alen trong quần thể đó là:
a A = 0,19 ; a = 0,81 b A = 0,1 ; a = 0,9 c A = 0,01 ; a = 0,99 d A = 0,01 ; a = 0,81
37/ Ở một loài thú, cho biết các kiểu gen : AA qui định lông màu đen, Aa qui định lông màu xám, aa qui định lông
màu trắng. Tần số alen a trong quần thể là 0,65. Tỉ lệ lông đen trong quần thể cân bằng là:
a 0,135 b 0,4225 c 0.1225 d 0,35
38/ Tần số tương đối của alen A ở phần đực của quần thể là : 0,3
Tần số tương đối của alen A ở phần cái của quần thể là : 0,5
Cấu trúc di truyền của quần thể khi cân bằng là:
a 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa b 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
c 0,15AA : 0,50Aa : 0,35aa d 0,09AA : 0,42Aa : 0,49aa
39/ Dáng đi thẳng người đã dẫn đến thay đổi quan trọng nào trên cơ thể người:
a bàn tay được hoàn thiện dần
b lồng ngực chuyển thành dạng uốn cong hình chữ S
c biến đổi của hộp sọ, gờ mày biến mất, xuất hiện lồi cằm
d giải phóng 2 chi trước khỏi chức năng di chuyển
40/ Nhân tố chính chi phối quá trình phát triển loài người ở giai đoạn người hiện đại:
a việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích
b lao động, tiếng nói, tư duy
c sự thay đổi điều kiện địa chất khí hậu ở kỉ thứ 3
d quá trình biến dị, giao phối và chọn lọc tự nhiên
¤ Đáp án của đề thi:01
1[ 1]b... 2[ 1]b... 3[ 1]d... 4[ 1]b... 5[ 1]b... 6[ 1]d... 7[ 1]b... 8[ 1]c...
9[ 1]d... 10[ 1]d... 11[ 1]c... 12[ 1]b... 13[ 1]d... 14[ 1]d... 15[ 1]d... 16[ 1]b...
17[ 1]a... 18[ 1]d... 19[ 1]d... 20[ 1]b... 21[ 1]c... 22[ 1]b... 23[ 1]d... 24[ 1]d...
25[ 1]c... 26[ 1]c... 27[ 1]d... 28[ 1]a... 29[ 1]d... 30[ 1]d... 31[ 1]d... 32[ 1]a...
33[ 1]c... 34[ 1]c... 35[ 1]c... 36[ 1]b... 37[ 1]c... 38[ 1]c... 39[ 1]d... 40[ 1]b...