Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đáp án đề 1 ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÍ THEO CẤU TRÚC CỦA BGD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (784.36 KB, 10 trang )

GV BIÊN SOẠN: TRỊNH MINH HIỆP  ĐT: 01682.197.037
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2016 - ĐỀ SỐ 1

Cho các hằng số: h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s, 1eV = 1,6.10-19 J, độ lớn của điện tích e = 1,6.10-19 C
Câu 1: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, chiều dài
trường g với chu kì T bằng

dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng

1 g
g
g
C. T  2
D. T 
g
2
Câu 2: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(10πt)cm. Vận tốc vật tại thời điểm t = 1/5 s:
A. -50π cm/s.
B. 0.
C. -100π cm/s.
D. 10cm/s.
Hướng dẫn
1
t  s
1

5
 v  100 sin 10.   0
+ Biểu thức vận tốc: v  x /  Asin  t    100 sin10t 
5


Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số f. Gia tốc cực đại của vật là
A. a max  2fA
B. a max  2fA2
C. a max  42f 2 A
D. a max  4f 2 A
Hướng dẫn
2
2
2 2
+ Gia tốc cực đại: a max   A   2f  A  4 f A  Chọn C
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa
với biên độ A. Cơ năng của con lắc là
1
1
2
A. W  kA2
B. W  kA
C. W   kA 
D. W  kA 2
2
2
Câu 5: Một con lắc lò xo, quả nặng có m = 100g, lò xo có độ cứng 10N/m. Thời gian để thực hiện 10 dao động:
A. π/5 s.
B. π/2 s.
C. 2s
D. 2π s.
Hướng dẫn
m
+ Chu kì: T  2
 0, 2 (thời gian 1 dao động)

k
+ Thời gian để thực hiện 10 dao động: t  NT  10.0,2  2  s 
Câu 6: Trong bài thực hành “Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn”, một học sinh dùng một
thước có chia độ tới milimet để đo chiều dài ℓ của con lắc, cả 5 lần đo đều cho cùng một giá trị 1,235 m. Lấy sai số dụng
cụ đo là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là
A. ℓ = (1,235  0,001) mm.
B. ℓ = (1,235  0,01) m.
C. ℓ = (1235  2) mm.
D. ℓ = (1,235  0,001) m.
Hướng dẫn
+ Kết quả của phép đo đại lượng A được viết: A  A  A
A  A 2  ...  A n
A giá trị trung bình của n lần đo: A  1
n

A


A

...


A

1
2
n
A 
/ 

n
,
A  A  A , 
A1  A1  A ;...A n  A n  A

A là sai số ngẫu nhiên hay sai số tuyệt đối trung bình
A / là sai số dụng cụ (thường lấy bằng 1 độ chia hoặc nửa độ chia)
A là sai số tuyệt đối của phép đo
  1, 235  m 
+ Trong bài này, đo 5 lần đều cho cùng một kết quả nên 1,235 m  
  0
/
+ Lấy sai số dụng cụ bằng một độ chia nhỏ nhất nên:   1 mm 

A. T  2

B. T 

+ Vậy kết quả đo

được viết là:

Câu 7: Hạt nhân
trình phóng xạ là
A. 4; 6 -

232
90

 1,235  0,001 m   Chọn D


Th phóng xạ cho sản phẩm cuối cùng là hạt nhân
B. 8; 2 -

208
82

Pb . Số hạt  và - phóng ra trong toàn bộ quá

C. 2; 8 D. 6; 4 Hướng dẫn
232
208
4
+ Ta có phương trình phản ứng: 90Th  82 Pb  x 2   y 01
(với x và y là các số nguyên dương)


GV BIÊN SOẠN: TRỊNH MINH HIỆP  ĐT: 01682.197.037
232  208  4.x  0.y  x  6
+ Theo địng luật bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích ta có: 
90  82  2x  y  y  4
Câu 8: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Số hạt nhân bị phân ra trong chu kì thứ 3 (kể từ lúc t = 0) so với số hạt
nhân ban đầu là bao nhiêu?
A. 75%
B. 87,5%
C. 12,5%
D. 25%
Hướng dẫn
2T


 3N0
+ Số hạt bị phân rã sau 2T: N1  N0 .1  2 T  
4


3T

 7N0
+ Số hạt bị phân rã sau 3T: N 2  N0 .1  2 T  
8



+ Số hạt bị phân rã trong chu kì thứ 3: N  N 2  N1 

7N0 3N0 N0
N 1



  12,5%
8
4
8
N0 8

Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng. Tia X có bước sóng
A. lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
B. nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C. nhỏ hơn bước sóng của tia gam-ma.

D. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
Hướng dẫn
+ Thứ tự tăng dần của bước sóng  là:  < X < tử ngoại < ánh sáng nhìn thấy < hồng ngoại < vô tuyến
Câu 10: Hạt nhân 210
84 Po có
A. 84 nơtron.
B. 210 prôtôn.
C. 210 nuclôn.
D. 210 nơtron.
Hướng dẫn
+ Tổng số nuclôn gọi là số khối A  số nuclôn là 210 nuclôn
Câu 11: Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, sợi dây có chiều dài  1 m  . Đưa con lắc ra khỏi vị trí cân bằng
một góc 6o rồi thả nhẹ thì con lắc dao động điều hòa. Lấy g  10  2  m / s 2  . Chọn chiều dương ngược chiều chuyển
động của con lắc sau khi thả. Phương trình dao động của con lắc là:

A.   6cos t  rad 
B.   cos t  rad 
C.   6cos  t   rad 
30
Hướng dẫn

+ Biên độ góc của con lắc: 0  6o   rad 
30
+ Tần số góc của con lắc:  

g



D.  



cos  t    rad 
30

2
   rad / s 
1

+ Lúc t = 0 vật ở biên dương nên: 0  0 cos     0    6o cos t  ®é  


cos t  rad 
30

Câu 12: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần
A. Cơ năng giảm dần theo thời gian
B. Biên độ giảm dần theo thời gian
C. Lực ma sát càng lớn sự tắt dần càng nhanh
D. Động năng giảm dần theo thời gian
Hướng dẫn
+ Khi vật lại gần VTCB thì vận tốc tăng  động năng tăng
+ Khi vật đến gần biên thì vận tốc giảm  động năng giảm
+ Vậy, động năng có lúc tăng lúc giảm  B sai  Chọn B
Câu 13: Sóng ngang là sóng:
A. lan truyền theo phương ngang
B. trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương ngang
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
D. trong đó các phần tử sóng dao động cùng phương với phương truyền sóng
Câu 14: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với

cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao
động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ bằng
A. a
B. 0
C. 0,5a
D. 2a
Hướng dẫn
+ Hai nguồn cùng pha thì trung trực là cực đại  A = Amax = A1 + A2 = 2a
Câu 15: Loa của một máy thu thanh có công suất P = 2 W. Tính mức cường độ âm do loa tạo ra tại một điểm cách máy 4
m. Lấy cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2.
A. 10 dB
B. 20 dB
C. 50 dB
D. 100 dB


GV BIÊN SOẠN: TRỊNH MINH HIỆP  ĐT: 01682.197.037
HD : I 

P
2
1
I
1




 L  10lg  10lg 
 99,977dB

12 
4R 2 4.42 32
I0
32

.10



Câu 16: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc bằng
2
1
A.   2 LC
B.   LC
C.  
D.  
LC
LC
Câu 17: Đặc điểm của quang phổ liên tục là:
A. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và cũng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
B. Phụ thuộc vào nhiệt độ nhưng không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng
D. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
Hướng dẫn
+ Đặc điểm của quang phổ liên tục là phụ thuộc vào nhiệt độ nhưng không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn
sáng.
Câu 18: Một kim loại có giới hạn quang điện 0. Ánh sáng có khả năng làm bật êlectron ra khỏi kim loại đó có bước
sóng  thỏa mãn:
A.  > 0
B.  > 20

C.   0
D. rất lớn so với 0
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng nhỏ thì chiết suất của một môi trường trong suốt đối với nó có giá trị càng lớn.
B. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng thay đổi khi đi qua các môi trường trong suốt khác nhau.
C. Trong chân không, tần số của ánh sáng đỏ và tần số của ánh sáng tím là như nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì màu sắc của nó thay đổi
Hướng dẫn
+ Ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng nhỏ thì chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đó càng lớn  A
sai.
+ Ánh sáng đơn sắc có bước sóng thay đổi khi đi qua các môi trường trong suốt khác nhau  B đúng.
+ Bước sóng ánh sáng đỏ lớn hơn ánh sáng tím  fđỏ < ftím  C sai
+ Ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường này sang môi trường khác tần số và màu sắc không đổi  D sai.
Câu 20: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz
Hướng dẫn
+ Sóng âm là sóng cơ học nói chung. Sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20.000Hz là âm nghe được. Sóng âm có tần số dưới
16 Hz là hạ âm, trên 20000Hz là siêu âm.
Câu 21: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng.
A. Chu kì
B. Tần số
C. Điện áp
D. Công suất
Hướng dẫn
+ Trong điện xoay chiều các đại lượng dùng giá trị hiệu dụng gồm: điện áp U, dòng điện I, suất điện động E
Câu 22: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 4 2 sin(100πt + π/2) (A) (trong đó t
tính bằng giây) thì

A. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 4 2 A.
B. cường độ dòng điện i luôn sớm pha π/2 so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử dụng.
C. chu kì dòng điện bằng 0,02 s.
D. tần số dòng điện bằng 100π Hz.
Hướng dẫn
I0
 4  A   A sai
+ Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện: I 
2
+ Pha ban đầu của dòng điện bằng π/2, còn độ lệch pha của i và u thì không kết luận được vì chưa có u
2
+ Chu kì của dòng điện: T 
 0,02  s   Chọn C

+ Tần số dòng điện f = 50 Hz  D sai
Câu 23: Gọi u, i, I lần lượt là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện tức thời trong mạch và cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch. Lựa chọn phương án đúng?
u
u
A. Đối với mạch chỉ có điện trở thuần thì i 
B. Đối với mạch chỉ có tụ thì i 
R
ZC


GV BIÊN SOẠN: TRỊNH MINH HIỆP  ĐT: 01682.197.037
C. Đối với mạch chỉ có cuộn cảm thì i 

u
ZL


D. Đối với mạch nối tiếp thì

u
là không đổi
I

Hướng dẫn
u
 A đúng.
R
i2 u 2
+ Đối với mạch chỉ có cuộn cảm hoặc tụ điện thì: 2  2  1  B và C sai.
I0 U 0
+ Trong mạch mắc nối tiếp nếu các thông số mạch điện không thay đổi thì I không đổi nhưng u thay đổi theo thời gian t
 D sai.
Câu 24: *Chọn câu sai trong các câu sau: Một đoạn mạch có ba thành phần R, L, C mắc nối tiếp nhau, mắc vào hiệu
điện thế xoay chiều u  U0 cos t khi có cộng hưởng thì:

+ Đối với mạch chỉ có điện trở thuần thì i 

U
B. R  R 2   L  1 
C. i  0 cos t
R
C 

Câu 25: Chọn câu đúng. Đối với đoạn mạch R và cuộn dây thuần cảm L ghép nối tiếp thì
A. LC2  1 .


2

A. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế một góc
B. Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện.
C. Hiệu điện thế chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc

D. UR  UC


.
2


.
2

D. Hiệu điện thế cùng pha với cường độ dòng điện.
Câu 26: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện
nay là
A. giảm công suất truyền tải.
B. tăng chiều dài đường dây.
C. tăng điện áp trước khi truyền tải.
D. giảm tiết diện dây.
Câu 27: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,26 μm. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại này là
A. 7,20 eV.
B. 1,50 eV.
C. 4,78 eV.
D. 0,45 eV
hc 6,625.1034.3.108
HD : A 


 7,64.1019 J  4,78  eV 

0,26.106
Câu 28: Phát biểu nào đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha
A. Máy phát điện xoay chiều một pha biến điện năng thành cơ năng và ngược lại.
B. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường quay.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể tạo ra dòng điện không đổi.


Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp điện áp xoay chiều u  100 2cos 100t    V  thì cường độ
4



dòng điện qua mạch có biểu thức i  3 2cos 100t    A  . Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch.
12 

A. P = 150 (W)
B. P = 150 3 (W)
C. P = 100 (W)
D. P = 500 (W)
U 0 I0
100 2.3 2
  
cos  u  i  
cos      150  W 
2
2

 4 12 
Câu 30: Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc, ở một thời điểm nào đó khi cảm ứng từ B có hướng từ dưới mặt đất
thẳng đứng lên trên trời và có độ lớn là 0,05 T thì cường độ điện trường là vec tơ E . Biết cường độ điện trường cực đại là
12 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,1 T. Cường độ điện trường E có hướng và độ lớn là:
A. Cường độ điện trường E hướng về phía Tây và có độ lớn 6 V/m
B. Cường độ điện trường E hướng về phía Đông và có độ lớn 6 V/m
C. Cường độ điện trường E hướng về phía Tây và có độ lớn 12 V/m
D. Cường độ điện trường E hướng về phía Đông và có độ lớn 6 3 V/m
Hướng dẫn
HD : P  UIcos  

+ Áp dụng quy tắc bàn tay phải: đặt bàn tay sao cho B xuyên qua lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa trùng
chiều v , khi đó ngón cái choãi 90o chỉ chiều veco E đang hướng về phía Tây.


GV BIÊN SOẠN: TRỊNH MINH HIỆP  ĐT: 01682.197.037
E  E 0 cos  t   
 E 
B
E

+ Vì B và E dao động cùng pha nên ta có: 


 B    B0  0,06  T 
B  B0 cos  t    B0 E 0
 E0 


Câu 31: Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất, người ta sử dụng sóng

vô tuyến có bước sóng trong khoảng
A. 0,01 m – 10 m
B. 10 m – 100 m
C. 100 m – 1000 m
D. 1 m – 100 m
Hướng dẫn
+ Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất, người ta sử dụng sóng vô tuyến
cực ngắn có bước sóng trong khoảng 0,01 m đến 10 m.
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa Young, trên màn quan sát hai vân sáng đi qua hai điểm M và P. Biết đoạn MP dài
7,2 mm đồng thời vuông góc với vân trung tâm và số vân sáng trên đoạn MP nằm trong khoảng từ 11 đến 15. Tại điểm N
thuộc MP, cách M một đoạn 2,7 mm là vị trí của một vân tối. Số vân tối quan sát được trên đoạn NP là
A. 5
B. 8
C. 6
D. 7
Hướng dẫn
7,2
+ Số vân sáng trên MP: 11 
 1  15  0,514  mm   i  0,72  mm  (1)
i
2,7
2,7
+ Số vân tối quan sát được trên đoạn MN: n 
(2)
 0,5  i 
i
n  0,5
2,7
2,7
 0,72  4,3  n  5,75  n  5  i 

 0,6mm
+ Từ (1) và (2) ta có: 0,514 
n  0,5
5  0,5
NP
7,2  2,7
 0,5 
 0,5  8
+ Số vân tối quan sát được trên đoạn NP: N t 
i
0,6
Câu 33: Sợi dây AB dài 1,5 m, đầu A cố định, đầu B gắn vào một cần rung có tần số thay đổi được và được xem là nút
sóng. Ban đầu trên dây đang xảy ra sóng dừng. Nếu tăng tần số thêm 30 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tính tốc
độ truyền sóng trên dây.
A. 6 m/s
B. 22,5 m/s
C. 18 m/s
D. 15 m/s
Hướng dẫn

v
v
+ Trên dây có sóng dừng với hai đầu cố định nên:  k  k  f  k
(1)
2
2f
2
v
+ Khi tăng tần số thêm 30 Hz thì trên dây tăng thêm 5 nút ta có: f  30   k  5 
(2)

2
v
60
60.1,5
+ Lấy (2) - (1) ta có: 30  5  v 

 18  m / s 
2
5
5
Câu 34: Cho phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng: AZ11 X  AZ22 X  AZY  n . Nếu năng lượng liên kết của cáchạt nhân X1; X2
và Y lần lượt là a, b, c thì năng lượng được giải phóng trong phản ứng đó là
A. Q = c – a – b.
B. Q = a – b – c.
C. Q = a + b + c.
D. Q = a + b – c.
Hướng dẫn
+ Năng lượng của một phản ứng hạt nhân: W = (mt – ms)c2 = = (ms – mt)c2 = Wlk-sau – Wlk-trước = Wđ-sau – Wđ-trước
Câu 35: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10 F và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
0,1H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02 A. Hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ điện là:
A. 2 5 V
B. 5 2
C. 4 2
D. 4 V
Hướng dẫn
u 2 i2
+ Vì u và i vuông pha nhau nên: 2  2  1
(1)
U 0 I0

C 1 u 2
i2
L
0,1
.0,022  2 5
 2 
 1  U 0  u 2  i 2  42 
2
6
L
U0 
C
10.10
LC
C
 U0

L

Câu 36: Chiếu xiên góc một tia sáng gồm hai ánh sáng màu vàng và màu chàm từ không khí xuống mặt nước trong chậu,
khi đó:
A. Góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc khúc xạ của tia màu vàng.
B. Góc khúc xạ của tia màu chàm nhỏ hơn góc khúc xạ của tia màu vàng.
C. Góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc tới.
D. Góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn góc tới.

+ Lại có: I0  Q0   CU 0

1


 U0


GV BIÊN SOẠN: TRỊNH MINH HIỆP  ĐT: 01682.197.037
Hướng dẫn
+ Từ định luật khúc xạ ta có: sini  n.sin r
+ Vì góc i chung, không đổi nên giá trị của n càng lớn thì góc khúc xạ r càng nhỏ và ngược lại
+ Do chiết suất nchàm > nvàng  rchàm < rvàng  Chọn B
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ màn đến mặt phẳng hai khe là 2 m, khoảng
cách giữa hai khe sáng là 2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38m đến 0,75m). Tại
điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3 mm người ta khoét một lỗ tròn nhỏ để tách tia sáng cho đi vào khe
của máy quang phổ. Trên buồng ảnh của máy quang phổ người ta
quan sát thấy
A. 2 vạch sáng.
B. Một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
C. Một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến lục.
D. 4 vạch sáng.
Hướng dẫn
kD
x 3,3
+ Ta có: x 
 k    
a
k
k
3,3
+ Vì  từ 0,38m đến 0,75m  0,38 
 0,76  4,3  k  8,7  có 4 giá trị k  có 4 vạch
k
Câu 38: Trong nguyên tử hiđrô, theo lí thuyết của Bo. Tỉ số giữa tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo K và trên quỹ đạo

M bằng
A. 81
B. 27
C. 3
D. 9
Hướng dẫn
qq
e2
+ Lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân: F  k 1 2 2  k 2
r
r
+ Vì electron chuyển động tròn quanh hạt nhân nên lực tác dụng lên electron là lực hướng tâm: Fht  ma ht  m2 r

r3
e2
e2
+ Do đó ta có: k 2  m2 r  2  k 3  K  M3 
r
mr
M
rK

3 r 
1 r 

3

2

0


3

2

 33  27

0

Câu 39: Trong sơ đồ hình vẽ bên: R là quang điện trở, AS là ánh sáng kích
AS
thích, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi thế
nào nếu tắt chùm sáng AS ?
A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng
A
B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm
R
C. Số chỉ của A và V đều tăng
V
D. Số chỉ của A và V đều giảm
Hướng dẫn
E, r
E
+ Số chỉ A là: I 
. Khi tắt ánh sáng thì R tăng  I giảm  số chỉ A giảm
Rr
E.R
E
E
r


+ Lại có: V  U R  I.R 
. Vì R tăng nên
giảm 
tăng  số chỉ V tăng
r
R  r 1 r
R
1
R
R
210
Câu 40: Đồng vị phóng xạ 84 Po phân rã  , biến đổi thành đồng vị bền 206
82 Pb với chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có
một mẫu
210
84

210
84

Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt  và số hạt nhân

206
82

Pb (được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân

Po còn lại. Giá trị của t bằng


A. 552 ngày

B. 414 ngày

+ Ta có phương trình phản ứng:

210
84

C. 536 ngày
Hướng dẫn

Po  24   206
82 Pb

t


+ Số hạt  và hạt Pb sinh ra chính bằng số hạt Po bị phân rã nên: N  N Pb  N Po  N0 1  2 T 


t

+ Số hạt Po còn lại là: N  N Po  N0 2 T

+ Theo bài ra ta có:

N   N Pb
N Po


t


2.1  2 T 
t
 14    t   14  2 T  1  7  t  3T  414 ngày
2T

D. 276 ngày


GV BIÊN SOẠN: TRỊNH MINH HIỆP  ĐT: 01682.197.037
Câu 41: Con lắc lò xo có độ cứng k = 12,5 N/m và vật khối lượng m = 200 g đặt trên phương nằm ngang. Vật có khối
lượng m0 = 300 g được tích điện q = 2 C gắn cách điện với vật m, vật m0 sẽ bong ra nếu lực kéo tác dụng lên nó đạt giá
trị 0,55 N. Đặt điện trường đều E dọc theo phương lò xo và có chiều hướng từ điểm gắn cố định của lò xo đến vật. Đưa
2
hệ vật đến vị trí sao cho lò xo nén một đoạn 6 cm rồi buông nhẹ cho hệ vật dao động. Bỏ qua ma sát. Sau thời gian
(s)
15
kể từ khi buông tay thì vật m0 bong ra khỏi vật m. Điện trường E có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 1,25.105 V/m
B. 3,75.105 V/m
C. 3,25.106 V/m
D. 3,25.105 V/m
Hướng dẫn
+ Gắn con lắc trong hệ quy chiếu của vật m, theo phương ngang vật m0 chịu tác dụng của 2 lực:
 Lực quán tính Fqt  m0 a ngược chiều với gia tốc a
 Lực điện trường F  qE cùng chiều với điện trường E
+ Chu kì dao động của hệ vật là: T  2


m  m 0 2

s 
k
5

+ Chọn trục tọa độ Ox có phương nằm ngang, gốc tọa độ O là VTCB, chiều dương hướng sang phải.
A
2

A

F

6

O O1

x

Lúc đầu

O O1

Fqt

x

Khi tách


+ Khi có thêm lực điện trường tác dụng hướng sang phải thì VCTB dịch chuyển về phía phải đến vị trí O1 một đoạn
qE
F qE
. Do đó biên độ của vật là: A  0,06 
(1)
x0  
k
k
k
+ Khi thả vật đang ở biên âm, sau thời gian t 
x

2
T T T
 s     thì vật m0 bong nên vật m0 tách khỏi m tại vị trí
15
3 4 12

A
. Lúc này lực quán tính đang hướng sang phải nên hợp lực tác dụng lên vật là:
2

 k A
Fhl  Fqt  F  m0 a  q E  m0 2 x  q E  m0 
 qE
 m  m0  2
 k A
+ Theo đề, khi vật m0 bị tách thì: Fhl  0,55  N   m0 
  q E  0,55
 m  m0  2


(2)


q E
 0,06 

k 
 k 
 q E  0,55
+ Thay (1) vào (2) ta có: m0 

2
 m  m0 

2.106.E 
0,06



12,5 
 12,5  
 0,3 
 2.106.E  0,55  E  1, 25.105  V / m   Chọn A

0,
2

0,3
2




Câu 42: *Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi có
điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T1 = 3s. Khi có điện trường hướng thẳng
đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2 = 4s . Chu kỳ T dao động điều hòa của con lắc khi không có điện
trường là:


GV BIÊN SOẠN: TRỊNH MINH HIỆP  ĐT: 01682.197.037
A. 5s

B. 2,4s

D. 2,4 2 s

C.7s.
Hướng dẫn

2

g1
ga
7
E  F  g1  g  a T  2  g T2
4 ga
+ Ta có: q  0  

 


  
a  g
T1
g2
ga
25
 3 g a

E  F  g 2  g  a
g
T
ga
T
ga
32
+ Lại có:
 1 
 

 T  2,4 2
T1
g
g
3
g
25
Câu 43: Một sóng cơ truyền trên trục Ox trên một
u (cm)
dây đàn hồi rất dài với tần số f = 1/3 Hz. Tại thời điểm
8

t1
t0 = 0 và tại thời điểm t1 = 0,875s hình ảnh của sợi dây
4
được mô tả như hình vẽ. Biết rằng d2 – d1 = 5cm. Gọi
 là tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử
0
d1
d2
x (cm)
trên dây và tốc độ truyền sóng. Giá trị  là
t0
A. 
B. 5/3
-8
C. 2
D. 3/5
Hướng dẫn
2
+ Ta có:   2f 
 rad / s 
3
+ Gọi s là quãng đường sóng truyền được trong thời gian 0,875 s.


+ Từ hình vẽ ta có:  s   5
6
6
7T
7
 7 

+ Mặt khác ta có: t  0,875  s  
 
s 
  5    8  cm 
24
24
6 24 6
8
Tốc độ truyền sóng là: v  f   cm / s 
3
16
Vmax
2
16
 3  2
+ Tốc độ dao động cực đại là: Vmax  A  .8 
 cm / s    
8
3
3
v
3
Câu 44: **Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R không đổi, tụ điện có điện dụng C không đổi và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều u  120 2 cos t  V  ,

trong đó  thay đổi được. Cố định L = L1 thay đổi , thấy khi  = 1 = 120 rad/s thì UL có giá trị cực đại khi đó
UC  40 3  V  . Sau đó cố định L = L2 = 2L1 thay đổi  = 2. Giá trị của 2 để UL có giá trị cực đại là:
A. 40 3  rad / s 

C. 60  rad / s 

Hướng dẫn

B. 120 3  rad / s 

D. 100  rad / s 

L1 R 2
2

 2ZC1
 2ZL1ZC1  R 2
C
2
120ZC1
2
2
 40 3 
 R 2   ZL1  ZC1   3ZC1
2
R 2   ZL1  ZC1 

+ Khi  thay đổi để UL1 = max thì: ZC1 
+ Ta có: UC 

UZC1
R 2   ZL1  ZC1 

2

2

 R 2  2ZC1
 Z2L1  2ZL1ZC1

(2)

+ Thay (2) vào (1) ta có: 2Z  2ZL1ZC1   2Z  Z  2ZL1ZC1 
2
C1

2
2
 4ZC1
 ZL1


2
C1

2
L1

2
2
 1L1  L1C  2
1C
1

(3)
2


+ Khi  thay đổi để UL2 = max thì: ZC2
2

2

 1 
 1 
L2 R 2
L2 R 2
2L1 R 2






 
 
C
2
C
2
C
2
 2 C 
 2C 
2

2


 1  L1  L1 R 2   1  L1
 1  L1  1 
2

   
   ZC1  
  


C C
2   2C 
C
C  1C 
 2 C 
 2C 
2

2

 1 
 1 
    CL1     2 
 2 
 1 

(1)

1
 1 
CL1   

 1 

 

2 
3

2

1
2  1 
 
12  1 

2

2

 40 3  rad / s 


GV BIÊN SOẠN: TRỊNH MINH HIỆP  ĐT: 01682.197.037
Câu 45: **Một người dùng bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt để sạc điện cho
Smartphone Iphone 6 Plus. Thông số kỹ thuật của A1385 và pin của Iphone 6 Plus được mô tả bằng bảng sau:
1. USB Power Adapter A1385
Input: 100V - 240V; ~50/60Hz; 0,15A.
Ouput: 5V; 1A.
2. Pin của Smartphone Iphone 6 Plus
Dung lượng Pin: 2915 mAh.
Loại Pin: Pin chuẩn Li-Ion.

Khi sạc pin cho Iphone 6 từ 0% đến 100% thì tổng dung lượng hao phí và dung lượng mất mát do máy đang chạy các
chương trình là 25%. Xem dung lượng được nạp đều và bỏ qua thời gian nhồi pin. Thời gian sạc pin từ 0% đến 100%
khoảng
A. 2 giờ 55 phút
B. 3 giờ 26 phút
C. 3 giờ 53,2 phút.
D. 2 giờ 11 phút
Hướng dẫn
+ Điện lượng của pin: q  I.t  2,915  A.h 
+ Năng lượng cần sạc cho pin đầy: W  qU  U.I.t  14,575  W.h 
+ Công suất cần sạc: P  UI  5  W 
+ Vì hiệu suất sạc chỉ đạt 75% nên công suất thực tế sạc cho pin là: P/  H.P  0,75.5  3,75  W 
W 14,575

 3h53, 2min
P/
3,75
Câu 46: **Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao
x (cm)
động điều hòa cùng phương cùng chu kỳ T mà đồ thị x1 và
x2 phụ thuộc vào thời gia như hình vẽ. Biết x2 = v1T, tốc độ
cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị T gần giá trị nào
nhất:
A. 2,56s
B. 2,99s
C. 2,75s
D. 2,64s
-3,95
Hướng dẫn
+ Giả sử x1 = A1cost  v1 = -A1sint



 x 2  v1T  A1.Tsin t  2A1 sin t  2A1 cos  t  
2

+ Vì hai dao động x1 và x2 vuông pha với nhau nên:
x12 x 22
3,952 3,952
x  x1  x 2  3,95


1


 2 2  1  A1  4  cm 
A2  2 A1
A12 A 22
A12
4 A1

+ Vậy, thời gian cần sạc là: t 

x2
t (s)

x1
t2 = 2,5 s

+ Biên độ tổng hợp của hai dao động: A  A12  A22  A12  42 A12  A1 1  42  4 1  42  cm 
+ Lại có: vmax  A 


2
2A 2.4 1  42
AT

 2,9944  s   Chọn B
T
vmax
53, 4

Câu 47: Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân

7
3

Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân

p  Li  2 . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ , hai hạt α có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau
góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 14,6 MeV
B. 10,2 MeV
C. 17,3 MeV
D. 20,4 MeV
Hướng dẫn
+ Bảo toàn động lượng: pp  p  p  p2p  2p2  2p2 cos1600
p2p

mp Wp

Wp


 W  11, 4  MeV 
2  2cos160
2  2cos160
2  2cos1600
+ Năng lượng của phản ứng: W = Wđ-sau – Wđ-trước = 2.W - Wp = 17,3 MeV
Câu 48: **Việt di chuyển từ điểm A trên đoạn đường nằm ngang có nghe một loa phát thanh (coi như nguồn điểm phát
âm đặt tại O) ở phía trước mặt. Khi Việt dừng lại ở vị trí B thẳng đứng so với loa thì Việt di chuyển được đoạn 12 3 m.
Tỉ số cường độ âm tại B và A là 4. Việt tiếp tục di chuyển lên trên một dốc nghiêng 30° so với phương ngang cho đến C
thì thấy cường độ âm tại A và C là như nhau. Tính quãng đường Việt đi trên dốc nghiêng
A. 24 m
B. 15,63 m
C. 27,63 m
D. 20,78 m
Hướng dẫn
2
OB  a
IB
P
 OA 
+ Ta có: I 
 4
  4  OA  2OB  OA  2a
2
4R
IA
 OB 

 p2 


2

0

p  2mWd

 m W 

0

 4W 


GV BIÊN SOẠN: TRỊNH MINH HIỆP  ĐT: 01682.197.037
OB 1
  A  30o
OA 2
OB
OB
 tan A 
 t an 30o 
 OB  12  cm 
AB
12 3
+ Vì IA  IC  OA  OC  2a  24  cm 

C

O


+ Ta có: sinA 

30o
A

B

+ Áp dụng định lí hàm cos cho tam giác OBC ta có: OC2  OB2  BC2  2.OB.BC.cosOBC
 242  122  BC2  2.12.BC.cos60o  BC  27,63 cm 
Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp giống hệt nhau A và B nằm cách nhau 20
cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB,
điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại, cách đường trung trực của AB một đoạn ngắn nhất bằng bao
nhiêu?
A. 2,775 cm
B. 26,1 cm
C. 17 cm
D. 17,96 cm
Hướng dẫn
+ Vì hai nguồn cùng pha nên điều kiện cực đại của điểm M là:
(1)
MA  MB  k
+ Vì M thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB nên:
(2)
MA  AB  20
M
+ Vì M gần trung trực nhất nên phải nằm trên đường k = 1
+ Theo hình vẽ suy ra M nằm trên đường k = 1
MA  MB  
+ Nên theo (1) và (2) ta có: 
 MB  17

A
H B
MA  AB  20
x
+ Từ hình ta có: MA2  HA2  MH2  MB2  HB2
2

 AB

 AB

 x   MB2  
 x
 MA  
 2

 2


2

2

2
2
-1 0 1
 20

 20


 202    x   172    x   x  2,775cm
 2

 2

Câu 50: *Một đường dây tải điện giữa hai địa điểm A và B có hệ số công suất bằng 1. Tại A đặt máy tăng áp, tại B đặt
máy hạ áp. Coi các máy biến áp là lí tưởng. Đường dây tải điện có điện trở tổng cộng là 60. Cường độ dòng điện hiệu
dụng trên dây tải là 50A. Công suất hao phí trên dây tải bằng 5% công suất nơi tiêu thụ ở B và điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn thứ cấp máy hạ áp là 200V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp máy hạ thế ở B là
A. 100
B. 200
C. 20
D. 300
Hướng dẫn
+ Ta có sơ đồ truyền tải như hình vẽ
+ Công suất hao phí trên dây:
I2A = I = I1B
P  I2 R  502.60  1,5.105  W 
N1A
N1B
+ Gọi Ptt là công suất nhận được ở B. Ta có:
U1A
U2A
R
U1B
U2B
N
2A
N
2B

P
P  0,05Ptt  Ptt 
 3.106  W 
0,05
Máy A
Máy B
+ Điện áp ở cuộn sơ cấp máy B:
6
P
3.10
Ptt  U1B .I1  U1B  tt 
 60000  V 
I1
50
U
N
N
60000 N1B
+ Áp dụng công thức máy biến áp lí tưởng B ta có: 1B  1B 

 1B  300
U2B N2B
200
N 2B
N2B



×