Mã hiệu: CTKT.00.TKTC.05
BỘ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
ÁP DỤNG CHO CỘT BÊ TÔNG LY
Ngày có hiệu lực: 05/8/2016
Ngày hết hiệu lực: 05/8/2017
Lần ban hành: 01
Trang: 1/4
BẢNG THEO DÕI SỬA ĐỔI
STT
Trang
Nội dung sửa đổi
Đề xuất
Biên soạn
Chỉ huy đơn vị
Thẩm định
Ngày có hiệu lực
Phê duyệt
Chữ ký
I. MỤC ĐÍCH
- Xây dựng bộ chỉ tiêu kỹ thuật thống nhất áp dụng cho việc đấu thầu, KCS trước khi
nhập kho, xuất kho, kiểm tra nghiệm thu cột bê tông ly tâm.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Mã hiệu: CTKT.00.TKTC.05
BỘ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
ÁP DỤNG CHO CỘT BÊ TÔNG LY
Ngày có hiệu lực: 05/8/2016
Ngày hết hiệu lực: 05/8/2017
Lần ban hành: 01
Trang: 2/4
- Áp dụng cho việc mua sắm, đấu thầu, kiểm tra chất lượng các thiết bị, vật tư trước
khi nhập kho, xuất kho tại thị trường Campuchia.
III. TÀI LIỆU THAM KHẢO
- TC.00.KT.282 yêu cầu kỹ thuật đối với tuyến cáp quang treo của Tập đoàn Viễn
thông Quân đội ban hành ngày 29/12/2014.
- Hướng dẫn số HD.00.XD.06 “hướng dẫn kiểm tra cột bê tông theo cáp” của Tập
đoàn Viễn thông ban hành ngày 12/03/2015.
- TCVN 5847:1994. Tiêu chuẩn về cột điện bê tông thép ly tâm – Yêu cầu kỹ thuật
và phương pháp thử.
- TCVN 6284-2:1997. Tiêu chuẩn về thép cốt bê tông dự ứng lực.
- JIS G3137:1994. Thép biến dạng nhỏ cho bê tông dự ứng lực.
- TCVN 7570:2006. Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 2682:2009. Xi măng pooclăng - Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 4506:1987. Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 1651:2008. Thép cốt bê tông.
IV. NỘI DUNG
1. Tiêu chuẩn kỹ thuật cột bê tông ly tâm dự ứng lực loại 8,5 m (27,9 ft)
TT
Nội dung
Yêu cầu
-
Bắt buộc/
Lựa chọn
Hình dáng nhẵn đều, không sứt mẻ,
không bị khuyết tật, thuôn đều.
Tiêu chuẩn sản phẩm theo TCVN
5847:1994
Bắt buộc
1
Yêu cầu chung
2
Loại cột
-
Bê tông ly tâm dự ứng lực
Bắt buộc
3
Tổng chiều dài
-
8,5 m (27,9 ft)
Bắt buộc
-
Đường kính đầu cột D1 ≥ 160 mm
(6,3 in)
Chiều dầy bê tông ≥ 50 mm (2,0 in)
Đường kính chân cột D 2 ≥ 255 mm
(10 in)
Chiều dầy bê tông ≥ 60 mm (2,4 in)
40 Mpa
Thép ứng suất trước Sử dụng thép
cường độ cao PC Bar có giới hạn
bền không nhỏ hơn 1470 Mpa hay
PC Wire có giới hạn bền không nhỏ
hơn 1770 Mpa theo TCVN 6284-2 :
1997.
Thép đai có giới hạn chảy σch ≥
4
-
Đầu cột
-
5
6
7
Chân cột
Mác bê tông:
Cốt thép
-
-
Bắt buộc
Bắt buộc
Bắt buộc
Bắt buộc
Mã hiệu: CTKT.00.TKTC.05
BỘ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
ÁP DỤNG CHO CỘT BÊ TÔNG LY
Ngày có hiệu lực: 05/8/2016
Ngày hết hiệu lực: 05/8/2017
Lần ban hành: 01
Trang: 3/4
TT
Nội dung
Yêu cầu
Bắt buộc/
Lựa chọn
240 MPa theo TCVN 1651 -1:2008
và TCVN 1651 – 2:2008)
8
9
Khả năng chịu lực đầu
cột
-
Ghi ký hiệu cột
Nội dung
Cách gốc 3 m (9,8 ft)
• In chìm:
- Tên và Logo nhà sản xuất
• Sơn đỏ:
- Loại trụ
- Sức chịu tải đầu cột đầu cột
- Năm sản xuất
- Sơn chữ “…………….”
- Kích thước chữ ≥ 5 cm (2,0 in)
300 Kgf
Bắt buộc
Bắt buộc
2. Tiêu chuẩn kỹ thuật cột bê tông ly tâm dự ứng lực loại 11 m (36 ft)
TT
Nội dung
Yêu cầu
1
Yêu cầu chung
-
2
3
Loại cột
Tổng chiều dài
-
4
Đầu cột
-
5
6
7
Chân cột
Mác bê tông:
Cốt thép
-
Hình dáng nhẵn đều, không sứt mẻ,
không bị khuyết tật, thuôn đều.
Bê tông ly tâm dự ứng lực
11 m (36 ft)
Đường kính đầu cột D1 ≥ 190 mm
(7,5 in)
Chiều dầy bê tông ≥ 50 mm (2,0 in)
Đường kính chân cột D 2 ≥ 300 mm
(11,8 in)
Chiều dày bê tông ≥ 60 mm (2,4 in)
40 Mpa
Thép ứng suất trước sử dụng thép
cường độ cao PC Bar có giới hạn
bền không nhỏ hơn 1470 Mpa hay
PC Wire có giới hạn bền không nhỏ
hơn 1770 Mpa theo TCVN 6284-2 :
1997.
-
Thép đai có giới hạn chảy σch ≥
240 MPa theo TCVN 1651 -1:2008
Bắt buộc/
Lựa chọn
Bắt buộc
Bắt buộc
Bắt buộc
Bắt buộc
Bắt buộc
Bắt buộc
Bắt buộc
Bắt buộc
Mã hiệu: CTKT.00.TKTC.05
BỘ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
ÁP DỤNG CHO CỘT BÊ TÔNG LY
Ngày có hiệu lực: 05/8/2016
Ngày hết hiệu lực: 05/8/2017
Lần ban hành: 01
Trang: 4/4
TT
Nội dung
Yêu cầu
Bắt buộc/
Lựa chọn
và TCVN 1651 – 2:2008)
8
9
Khả năng chịu lực đầu
cột
-
Ghi ký hiệu cột
Cách gốc 3 m (9,8 ft)
• In chìm:
- Tên và Logo nhà sản xuất
• Sơn đỏ:
- Loại cột
- Sức chịu tải đầu cột
- Năm sản xuất
- Sơn chữ “……………”
- Kích thước chữ ≥ 5 cm (2,0 in)
540 Kgf
Bắt buộc
Bắt buộc