Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra HK2 tin hoc 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.37 KB, 4 trang )

ÂÃƯ KIÃØM TRA HC K II ÂÃƯ SÄÚ
MÄN TIN HC - KHÄÚI 11 - M säú: INF.L11.K02.02.134
TR ÕC NGHI M KHẠCH QUANÀ ÃÛ
KHÄNG ÂỈÅÜC GHI VO ÂÃƯ KIÃØM TRA
Bi toạn chỉång trçnh:

(Tỉì cáu 1 âãún cáu 3):
Cho khai bạo hm TOXIC nhỉ sau :
FUNCTION TOXIC (X,Y,Z: REAL) :REAL;
BEGIN
IF X > Y THEN X := Y;
IF X > Z THEN X := Z; TOXIC := X;
END;
Câu 1: Giạ trë hm TOXIC tr vãư l giạ trë no?:
A. Giạ trë ban âáưu ca X B. Giạ trë X nãúu X = Y = Z
C. Giạ trë låïn nháút trong 3 säú X,Y,Z D. Giạ trë bẹ nháút trong 3 säú X,Y,Z
Câu 2: Khai bạo VAR A,B,C,D,E, M: REAL; v gi hm TOXIC trong thán chỉång trçnh l :
A. M := TOXIC(A,TOXIC(B,C),TOXIC(D,E)); B. M := TOXIC(A,B,(TOXIC(C,D,E));
C. M := TOXIC(A,B,C,D,E); D. TOXIC(A,B,(TOXIC(C,D,E));
Câu 3: Trong biãøu thỉïc TOXIC(A,B,(TOXIC(C,D,E)); cọ cạc tham säú thỉûc sỉû no?
A. A,B,C,D,E B. A,B,C,D,E,TOXIC(C,D,E)
C. A,B,C D. A,B,TOXIC(C,D,E)
Câu 4: Cho biãút kãút qu xáu C sau khi thỉûc hiãûn âoản chỉång trçnh sau:
St:='My heart will go on'; C := 'M';
FOR I:= 2 TO length(ST) DO
IF ST[i-1] <> ' ' THEN C := C + ST[i] ELSE C:= C + UPCASE(ST[i]);
A. MY HEART WILL GO ON B. My Heart Will Go On
C. my heart will go on D. NO OG LLIW TRAEH YM
Câu 5: Kiãøu dỉỵ liãûu no KHÄNG ÂỈÅÜC dng lm kiãøu ca Hm :
A. RECORD, BYTE B. INTEGER; REAL
C. STRING, CHAR D. BOOLEAN, WORD


Câu 6: Trong PASCAL âãø khai bạo biãún tãûp v n bn ta phi sỉí dủng cụ phạp gç?à
A. VAR <tãn tãûp> : TEXT; B. VAR <tãn biãún tãûp> : TEXT;
C. VAR <tãn tãûp> : STRING; D. VAR <tãn biãún tãûp> : CHAR;
Câu 7: Dỉỵ liãûu kiãøu tãûp v n bn (TEXT) âỉåüc lỉu trỉỵ åí âáu?à
A. Âỉåüc lỉu trỉỵ trãn bäü nhåï ngoi B. Âỉåüc lỉu trỉỵ trãn RAM
C. Âỉåüc lỉu trỉỵ trãn ROM D. Chè âỉåüc lỉu trỉỵ trãn âéa cỉïng
Câu 8: Cho S1:='Fill'; S2:='FILEname' phạt biãøu so sạnh S1 v S2 l:
A. S1 > S2 B. S1 >= S2 C. S1 = S2 D. S1 < S2
Câu 9: Cho biãút kãút qu xáu
Sen
sau khi thỉûc hiãûn âoản chỉång trçnh sau:
St:='Read And Answer '; Sen := ' ';
FOR I:= LENGTH(ST) DOWNTO 1 DO Sen := Sen + UPCASE(ST[i]);
A. REWSNA DNA DAER B. rewsnA dnA daeR
C. Read And Answer D. READ AND ANSWER
Câu 10: Cho biãút kãút qu th tủc sau:
St := 'PREPARATION'
;
DELETE(St, LENGTH(St) DIV 2 - 1 , 4 );
A. PRETION B. RATION C. PREPION D. PRE
Câu 11: Cạch thỉïc truy cáûp tãûp v n bn l cạch thỉïc truy cáûp no?à
A. Truy cáûp ngáùu nhiãn. B. Vỉìa truy cáûp tưn tỉû vỉìa
truy cáûp trỉûc tiãúp.
Trang 1/4 - Mã đề thi 134
1
C. Truy cỏỷp trổỷc tióỳp D. Truy cỏỷp tuỏửn tổỷ.
Cõu 12: Thuớ tuỷc naỡo cheỡn xỏu S1 vaỡo S2 taỷi vở trờ i
A. DELETE(S1,S2,i) B. DELETE(S1,I,S2) C. INSERT(S1,S2) D. INSERT(S1,S2,i)
Cõu 13: Cho bióỳt kóỳt quaớ YY cuớa thuớ tuỷc sau: XX :='SILENCE'; YY := 'preparation';
INSERT(XX,YY, LENGTH(YY) DIV 2 + 1 );

A. prepaSILENCEration B. SILpreparation ENCE
C. prepSILENCEaration D. SILEpreparationNCE
Cõu 14: Haỡm COPY(St,I,n) cho kóỳt quaớ laỡ gỗ?
A. Xoaù n kờ tổỷ tổỡ xỏu St bừt õỏửu taỷi vở trờ i B. Lỏỳy n kờ tổỷ tổỡ xỏu St bừt õỏửu
taỷi vở trờ i
C. Sao cheùp S2 tổỡ S1 taỷi vờ trờ thổù i D. Cheỡn n kờ tổỷ vaỡo St bừt õỏửu taỷi vở trờ
i
Baỡi toaùn lỏỷp trỗnh:

(Tổỡ cỏu 15 õóỳn cỏu 20):
Cho chổồng trỗnh tờnh luợy thổỡa 5 cuớa 1 phỏn
sọỳ nhổ sau:
PROGRAM Trac_nghiem;
VAR PS: RECORD
TU, MAU: Longint ; END;
PROCEDURE LP( VAR W: Longint);
VAR K: Longint; I: BYTE;
BEGIN
K := 1; FOR I := 1 TO 5 DO K := K*W; W:= K;
END;
BEGIN
PS.Tu:= 2; PS.Mau := 5;
<Statement>;
Writeln( PS.Tu

, ' / ' , PS.Mau);
Readln;
END.
Cõu 15: Haợy choỹn caùc lóỷnh õóứ vióỳt thóm ồớ <Statement> cho chổồng trỗnh:
A. LP(PS.Tu/PS.Mau);

B. LP(PS.Tu)

; LP(PS.Mau);
C. PS.Tu:=

LP(PS.tu); PS.Mau := LP(PS.Mau );
D. PS.Tu:=

LP

; PS.Mau := LP;
Cõu 16: Tham sọỳ hỗnh thổùc cuớa thuớ tuỷc LP laỡ:
A. W, K B. W, K, I C. W D. I, W
Cõu 17: Tham sọỳ thổỷc sổỷ cuớa thuớ tuỷc LP laỡ:
A. PS.Tu, W, PS.Mau B. PS C. PS.Tu, PS.Mau D. Tu, Mau
Cõu 18: Bióỳn chung cuớa chổồng trỗnh laỡỡ:
A. PS.Tu, PS.Mau B. Tu, Mau C. PS D. K, I
Cõu 19: Bióỳn rióng cuớa chổồng trỗnh laỡỡ:
A. W B. Tu, Mau C. K, I D. PS
Cõu 20: Kóỳt quaớ in ra maỡn hỗnh:
A. 32/5 B. 32/3125 C. 2/5 D. 2/3125
Cõu 21: Cho
ST1:= 'Secret'; ST := 'Top' + ST1;
ST seợ laỡỡ:
A. Top Secret B. Topsecret C. TopSecret D. TOP SECRET
Cõu 22: Khai baùo
Bióỳn HANG
laỡ baớn ghi cuớa mọỹt m ỷt haỡng gọửm coù tón haỡng, õồn
giaù , sọỳ lổồỹng. Khai baùo nhổ sau:
A.TYPE

HANG
= RECORD
Ten= STRING[25]; Gia, SL= Byte END;
B.VAR
HANG
: RECORD
Ten: STRING[25]; Gia, SL: Byte; END;
C.TYPE
HANG
= RECORD
Ten: STRING[25]; Gia, SL: Byte; END;
D.VAR
HANG
: RECORD
Ten = STRING[25];Gia, SL = Byte; END;
Trang 2/4 - Mó thi 134
Câu 23: Hy chè ra th tủc
khäng
lm viãûc våïi kiãøu tãûp v n bn TEXT:à
A. RESET B. ASSIGN C. FILESIZE D. CLOSE
Câu 24: Trong thán Hm b õt büc phi cọ cáu lãûnh no?à
A. READLN(Tãn Hm) B. <Tãn Biãún> := <Biãøu thỉïc>
C. <Tãn Hm> = <Biãøu thỉïc> D. <Tãn Hm> := <Biãøu thỉïc>
Câu 25: Th tủc no xoạ n kê tỉû trong xáu St b õt âáưu tải vë trê ià
A. INSERT(St,i,n) B. DELETE(St,n,i) C. DELETE(n,St,i) D. DELETE(St,i,n)
Câu 26: Cho cạc th tủc sau: {1} WRITE(F,A,B,C); {2} REWRITE(F); {3} CLOSE(F); {4}
ASSIGN(F, DATA.OUT ); ’ ’ Chn thỉï tỉû cạc th tủc âãø GHI tãûp:
A. {4}{2}{3}{1} B. {1}{4}{2}{3} C. {4}{2}{1}{3} D. {2}{4}{3}{1}
Câu 27: Hy cho biãút giạ trë ca biãún M kãút thục âoản chỉång trçnh nhỉ sau, våïi khai
bạo VAR F: Text; J , M: BYTE; näüi dung ca tãûp DATA.INP chè 1 dng:

2 5 7 3 6 9 12
ASSIGN(F,'DATA.INP'); RESET(F); M := 0;
WHILE NOT EOF(F) DO
BEGIN
READ(F, J);
IF J MOD 2 = 0 THEN M := M + J;
END;
CLOSE(F);
A. 9 B. 20 C. 18 D. 12
Câu 28: Khai bạo biãún
ST: STRING
; âäü di cỉûc âải ca ST l:
A. 255 B. 0 C. 256 D. 100
Câu 29: Cho
ST1:= 'INFORMATICS'; ST2 := COPY( ST1, 1, 7 ) + 'TION' ;
ST2 s lì:
A. INFORMA B. INFORMATICS C. INFORMATION D. TIONINFORMAT
Câu 30: Hm POS(S1,S2) cho kãút qu l gç?
A. Xoạ S1 trong S2 B. Vë trê âáưu tiãn ca S2 trong S1
C. Vë trê âáưu tiãn ca S1 trong S2 D. Sao chẹp S2 tỉì S1
Câu 31: Hy cho biãút näüi dung ca tãûp DATA.INP kãút thục âoản chỉång trçnh nhỉ sau,
våïi khai bạo VAR F: Text; J : BYTE;
ASSIGN(F,'DATA.INP'); REWRITE(F);
FOR J:=1 TO 20 DO
IF J MOD 3 = 0 THEN WRITE(F, J:3);
CLOSE(F);
A. 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 B. 1 2 3 4 5 6
C. 369121518 D. 3 6 9 12 15 18
Bi toạn láûp trçnh:


(Tỉì cáu 32 âãún cáu 36):
ãø qun l sỉïc khe 1 låïp hc cọ täúi â
50 hc sinh, thäng tin mäùi hc sinh gäưm H v tãn, chiãưu cao (cm), cán n ûng (kg). à
Câu 32: Khai bạo
Kiãøu bn ghi PP
cho chỉång trçnh nhỉ thãú no:
A. VAR  
PP
: RECORD
Fullname : STRING[30];
Height, Weight : Byte; END;
B. TYPE  
PP
= RECORD
Fullname : STRING[30];
Height, Weight : Byte; END;
C. TYPE  
PP
= RECORD
Fullname : STRING[30];
Height, Weight : Byte;
D. TYPE  
PP
= RECORD
Fullname = STRING[30];
Height, Weight = Byte; END;
Câu 33: Khai bạo
Biãún mng Class
âãø qun l 50 hc sinh


cho chỉång trçnh nhỉ thãú
no:
A. TYPE CLASS = ARRAY[1..50] OF PP; B. VAR CLASS : ARRAY[50] OF PP;
C. VAR ARRAY[1..50] OF CLASS; D. VAR CLASS : ARRAY[1..50] OF PP;
Trang 3/4 - Mã đề thi 134
Cõu 34: Gaùn trổồỡng
Weight
cuớa phỏửn tổớ thổù
10
trong maớng
Class
laỡ 70 , ta duỡng lóỷnh:
A. PP[10].WEIGHT:= 70; B. CLASS.PP.WEIGHT:= 70;
C. CLASS[10].WEIGHT:= 70; D. CLASS.WEIGHT[10]:= 70;
Cõu 35: Lồùp coù N hoỹc sinh (N <=50). óứ õóỳm nhổợng hoỹc sinh coù chióửu cao tổỡ 165 trồớ
lón ta duỡng õoaỷn lóỷnh:
COUNT := 0; FOR I:=1 TO N DO <*>.
Tỗm lóỷnh thay thóỳ vaỡo <*>
A. IF CLASS[I].HEIGHT>= 165 THEN COUNT := COUNT + CLASS[I].HEIGHT ;
B. IF HEIGHT.CLASS[I] >= 165 THEN COUNT := COUNT + 1 ;
C. IF HEIGHT.CLASS[I] >= 165 THEN COUNT := COUNT + HEIGHT.CLASS[I] ;
D. IF CLASS[I].HEIGHT>= 165 THEN COUNT := COUNT + 1 ;
Cõu 36: Lóỷnh gaùn naỡo sau õỏy
khọng õuùng
:
A. CLASS[5].HEIGHT:= CLASS[3]; B. CLASS[10].WEIGHT:= 70;
C. CLASS[18].NAME:= 'PETER SMITH'; D. CLASS[11] := CLASS[5];
Cõu 37: Cho caùc thuớ tuỷc sau: {1} CLOSE(F); {2} ASSIGN(F, DATA.INP ); {3} READ(F,A,B,C);
{4} RESET(F); Choỹn thổù tổỷ caùc thuớ tuỷc õóứ OĩC tóỷp:
A. {2}{4}{3}{1} B. {4}{2}{3}{1} C. {1}{2}{3}{4} D. {2}{4}{1}{3}

Cõu 38: Tóỷp DATA.TXT coù nọỹi dung nhổ thóỳ naỡo sau khi thổỷc hióỷn chổồng trỗnh sau:
VAR F: TEXT;
BEGIN
ASSIGN(F, DATA.TXT ); REWRITE(F);
WRITE(F, '123+456+789'); CLOSE(F);
END.
A. 1368 B. 123+456+789 C. 123 456 789 D. 123456789
Cõu 39: Cho bióỳt kóỳt quaớ xỏu
St
sau khi thổỷc hióỷn õoaỷn chổồng trỗnh sau:
St:='PRACTICAL GRAMMAR'; DELETE(St, POS('AM'),4);
A. PRCAL GRAMMAR B. PRACT GRAMMAR
C. PRACTIC AMMAR D. PRACTICAL GRR
Cõu 40: Thổù tổỷ khai baùo caùc õọỳi tổồỹng trong chổồng trỗnh, duỡng thổù tổỷ theo tổỡ khoaù
nhổ sau:
A. CONST, TYPE, VAR, PROCEDURE B. TYPE, CONST, VAR, PROCEDURE
C. CONST, VAR, TYPE, PROCEDURE D. PROCEDURE, CONST, TYPE, VAR
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
Trang 4/4 - Mó thi 134

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×