Tải bản đầy đủ (.docx) (172 trang)

Giáo án sinh học lớp 8 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 172 trang )

Giáo án sinh học lớp 8
BÀI 1: BÀI MỞ ĐẦU
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh thấy rõ được mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa của môn học.
- Xác định được vị trí của con người trong tự nhiên, dựa vào cấu tạo cơ thể cũng như các
hoạt động tư duy của con người.
- Trình bày được các phương pháp học tập và đặc thù của môn học của cơ thể người và
vệ sinh.
2. Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh, thảo luận nhóm, tư duy độc lập và làm việc với
SGK.
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ, giữ gìn vệ sinh cơ thể.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Chuẩn bị của GV:
- Tranh phóng to hình 1.1  3 SGK
- Sưu tầm tranh ảnh có liên quan đến bài
2. Chuẩn bị của HS: Xem bài trước ở nhà
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra
Giới thiệu bài: GV giới thiệu sơ lược về bộ môn cơ thể người và vệ sinh trong chương
trình sinh học 8
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1: Tìm hiểu vị trí của con người trong tự nhiên
- Y/C HS T.luận nhóm thực - Tự đọc thông tin,T.luận I. Vị trí của con người
hiện mục SGK
nhóm trả lời câu hỏi.
trong tự nhiên


(?) Trong chương trình  Ngành ĐVNS, ngành
sinh học 7, các em đã được Ruột khoang, ngành Giun
học các ngành động vật đất, Thân mềm, Chân khớp:
nào ?
ngành ĐVKXS, Ngành
ĐVCXS
- Người là động vật thuộc
(?) Lớp động vật nào trong  Lớp thú có vị trí tiến hoá lớp Thú.
ngành động vật có xương nhất.( đặc biệt là khỉ )
- Đặc điểm cơ bản phân
sống có vị trí tiến hoá
biệt người với động vật là
nhất ?
người biết chế tạo và sử
- Gọi 1-2 nhóm báo cáo kết - Đại diện nhóm báo cáo kết dụng công cụ lao động vào
quả T.luận, nhóm khác NX, quả T.luận, nhóm khác BS
những mục đích nhất định,
BS
có tư duy, tiếng nói, chữ
- GVNX, cho HS nắm kiến - Ghi nhớ kiến thức.
viết.
thức.
- Y/C HS thực hiện mục - Suy nghĩ để trả lời.
SGK Tr. 5
- Gọi HS trình bày, HS khác - HS trả lời, HS khác NX,

1


Giáo án sinh học lớp 8

nhận xét NX, BS
BS
- Đưa đáp án đúng : 1-2-3- - Sửa chữa cho đúng
5-7-8
- Kluận cho HS nắm kiến - Ghi nhớ kiế thức
thức.
HĐ2: Tìm hiểu nhiệm vụ của sinh học 8
- Y/C HS đọc thông tin - Tự đọc thông tin SGK, II. Nhiện vụ của môn cơ
SGK và trả lời câu hỏi
nắm kiến thức để trả lời câu thể người và vệ sinh
(?) Nêu nhiệm vụ của sinh hỏi.
học 8?
- Suy nghĩ, tham khảo thông
- Gọi HS trả lời, HS khác tin SGK trả lời.
NX, BS
- HS NX, BS
- Sinh học 8 cung cấp
-GV NX, kết luận
- Ghi nhớ kiến thức.
những kiến thức về đặc
- Treo tranh phóng to H.1.1 - QS tranh, nắm kiến thức.
điểm cấu tạo, chức năng
 1.3 cho HS QS
của cơ thể người trong mối
(?) Kiến thức về cơ thể  Với y học, GPSL và VS quan hệ với môi trường,
người và vệ sinh có liên người là cơ sở của bộ môn những hiểu biết về phòng
quan mật thiết với những GP điều trị và y học cộng chống bệnh tật và rèn luyện
ngành nghề nào ?
đồng. ( phòng bệnh, chế độ thân thể.
dinh dưỡng, nghỉ ngơi…)

- Kiến thức về cơ thể người
Với tâm lý học, liên quan có liên quan đến nhiều
đến nghiên cứu tâm lý và ngành khoa học như Y học,
phát triển tâm lý người.
Tâm lý giáo dục học, Hội
Với việc BVMT: giúp chúng họa, Thể thao,…
ta có ý thức BVMT, thông
qua giữ gìn vệ sinh, rèn
(?) Theo em việc giữ gìn vệ luyện sức khoẻ.
sinh cá nhân có liên quan  Góp phần bảo vệ và
đến bảo vệ môi trường hay tránh ô nhiễm môi trường.
không ?
- HS trả lời, HS khác NX,
- Gọi HS trả lời, HS khác BS
NX, BS
- Ghi nhớ kiến thức.
- GVNX, chốt ý
HĐ3: Tìm hiểu về phương pháp học tập môn học cơ thể người và vệ sinh
- Y/C HS đọc mục  SGK - HS tự đọc thông tin SGK. III. Phương pháp học tập
(?) Bằng phương pháp nào  Sử dụng nhiều phương môn học cơ thể người và
để nắm vững chức năng, pháp : như quan sát tranh vệ sinh
đặc điểm hình thái, cấu tạo ảnh, mô hình, tiêu bản, vật
cơ quan, hệ cơ quan cuả cơ thật,…
- Phương pháp học tập phù
thể ?
hợp với đặc điểm môn học
(?) Làm cách nào để kiểm  Thực hành thí nghiệm
là kết hợp quan sát, thí
tra lại những kết luận khoa
nghiệm và vận dụng kiến

học ?
thức, kĩ năng vào thực tế
- Gọi HS trả lời, NX,BS
- Trả lời, bổ sung cho nhau. cuộc sống.
- GV Nhận xét, chốt ý.
- Ghi nhớ kiến thức

2


Giáo án sinh học lớp 8
3. Củng cố, luyện tập:
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK
- Hướng dẫn hs trả lời câu hỏi cuối bài.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài, trả lời câu hỏi.
- Đọc trước bài 2
5. Nhận xét bài dạy:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

3


Giáo án sinh học lớp 8
Chương I : KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
BÀI 2 : CẤU TẠO CƠ THỀ NGƯỜI
I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:
- Học sinh nêu được các cơ quan trong cơ thể người.
- Học sinh trình bày được sự phối hợp hoạt động của các hệ cơ quan trong cơ thể dưới sự
điều khiển và phối hợp hoạt động của hệ thần kinh và hệ nội tiết.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích sơ đồ, thảo luận nhóm.
3. Thái độ: GD ý thức giữ gìn bảo vệ cơ thể tránh tác hại mạnh vào một số hệ cơ quan
quan trọng.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Chuẩn bị của GV:
- Tranh phóng to hình 2.1  2.3 SGK
- Bảng phụ, sơ đồ 2.3 SGK
2. Chuẩn bị của HS: Xem bài trước ở nhà
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra.
Giới thiệu bài: GV giới thiệu trình tự các hệ cơ quan sẽ được nghiên cứu trong suốt năm
học của môn Cơ thể người và vệ sinh. Để có khái niệm chung, chúng ta tìm hiểu khái
quát về cấu tạo cơ thể người
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1: Tìm hiểu cấu tạo của cơ thể người
- Treo tranh phóng to H.2.1, - Quan sát tranh, thảo luận I. Cấu tạo
2.2 SGK cho HS QS Y/C nhóm hoàn thiện câu hỏi
1. Các phần cơ thể
HS T/luận nhóm để thực
+ Cơ thể người gồm: đầu –
hiện mục SGK tr.8
thân ( mình) và các chi.
- Gọi 1  2 nhóm báo cáo - Đại diện nhóm báo cáo kết

+ Da bao bọc bên ngoài
kết quả T.luận, nhóm còn lại quả, nhóm khác NXBS cho cơ thể
NXBS cho nhau
nhau
- Cơ hoành ngăn cách
- GV chốt lại ý chính
- Ghi nhớ kiến thức
khoang ngực và khoang
- Cho HS nghiên cứu thông - HS tự đọc thông tin SGK bụng
tin SGK
để nắm kiến thức.
- Khoang ngực chứa tim,
- Treo bảng phụ ghi nội
phổi
dung bảng và Y/C HS hoàn
- Khoang bụng chứa dạ dày,
thiện

- Gọi HS lên bảng hoàn - QS nội dung bảng phụ và 2. Các hệ cơ quan
thiện
hoàn thiện
- Gọi HS NXBS cho nhau.
- HS NXBS cho nhau
Nội dung: bảng 2 SGK
- Treo bảng phụ công bố - Sửa chữa vào vở.
Ngoài ra còn có hệ sinh dục
đáp án đúng
và hệ nội tiết
(?) Ngoài những hệ cơ quan - Hệ sinh dục, hệ nội tiết
trên, trong cơ thể còn có


4


Giáo án sinh học lớp 8
các hệ cơ quan nào nữa ?
- Gọi hs trả lời, HS khác - Trả lời, HS khác NXBS
NXBS
cho nhau.
- GV Nhận xét và đưa đáp - Ghi nhớ kiến thức.
án đúng
HĐ2: Tìm hiểu sự phối hợp hoạt động của các cơ quan trong cơ thể
- Y/C HS đọc phần thông - HS đọc thông tin nắm kiến II. Sự phối hợp hoạt động
tin SGK và trả lời câu hỏi
thức.
của các cơ quan
(?) Khi ta vận động mạnh - Các hệ cơ quan trong cơ
thìa các cơ quan trong cơ thể có sự phối hợp hoạt Các cơ quan trong cơ thể
thể phối hợp hoạt động như động với nhau.
là một khối thống nhất, có
thế nào?
sự phối hợp với nhau, cùng
- Gọi HS trả lời, NXBS cho - Trả lời, HS khác NXBS thực hiện chức năng sống.
nhau.
cho nhau.
Sự phối hợp đó được thực
- GVKL.
- Ghi nhớ kiến thức.
hiện nhờ cơ chế thần kinh
- Y/C HS thực hiện mục  - Tham khảo sơ đồ đề hoàn và cơ chế thể dịch

SGK tr.9
thiện Y/C cuả GV
- HD: Tại các cơ quan đều - Lắng nghe, nắm kiến thức.
có luồng xung truyền về hệ
TK
- Gọi HS trả lời, HS khác - Trả lời, NXBS cho nhau.
NXBS
- Ghi nhớ kiến thức.
- GVKL.
3. Củng cố, luyện tập:
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ cuối bài
- Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi cuôí bài
4.. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài, trả lời câu hỏi
- Xem trước bài 3
5. Nhận xét bài dạy:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

5


Giáo án sinh học lớp 8


BÀI 3: TẾ BÀO
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS trình bày được thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm: màng sinh chất, chất tế
bào, nhân ( NST, nhân con). Phân biệt được chức năng từng cấu trúc của tế bào.
- Chứng minh được tế bào là đơn vị cấu trúc của tế bào.
2. Kỹ năng: QS tranh, mô hình tìm kiến thức
Kỹ năng suy luận logic.
3. Thái độ: GD ý thức học tập yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Chuẩn bị của GV:
- Tranh phóng to hình 3.1 SGK
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 3.1
2. Chuẩn bị của HS: Xem bài trước ở nhà
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Cơ thể người gồm mấy phần? Hãy kể tên?
- Trong cơ thể người gồm những hệ cơ quan nào? Chức năng?
Giới thiệu bài: Cơ thể dù đơn giản hay phức tạp đều được cấu tạo từ đơn vị nhỏ nhất là
tế bào.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1: Tìm hiểu cấu tạo của tế bào
- Treo tranh phóng to H.3.1 - QS tranh phóng to H.3.1 I. Cấu tạo tế bào
SGK cho HS QS:

Gồm :

- Màng sinh chất
- Chất tế bào gồm các bào
quan
Chia
nhóm
T.luận
thống
- Nhân : NST, nhân con
- Cho HS T.luận nhóm nhỏ trả
nhất ý kiến
lời câu hỏi
? Một TB điển hình gồm những
thành phần cấu tạo nào?
- Gọi 1  2 nhóm báo cáo - Đại diện nhóm trình bày
Kquả Tluận, nhóm khác NX, kết quả T.luận

6


Giáo án sinh học lớp 8
BS
-Nhóm khác NX, BS.
- GV Nhận xét, chốt ý
- Giải thích : Màng sinh chất - Ghi nhớ kiến thức
có các lỗ nhỏ đảm bảo mối liên - Lắng nghe, nắm kiến
hệ giữa tế bào với máu và thức.
nước mô, chất tb có nhiều bào
quan
NST chứa chủ yếu AND quy
định hình thành Prôtêin.

HĐ2: Tìm hiểu chức năng của các bộ phận trong tế bào
- Treo bảng phụ ghi nội dung - Quan sát nội dung bảng II. Chức năng của các bộ
bảng 3.1 SGK cho hs quan sát. phụ
phận trong tế bào
(?) Màng sinh chất có chức
năng gì ?
- MSC : giúp tế bào thực
(?) Chất tế bào có chức năng  Thực hiện trao đổi chất hiện trao đổi chất
gì ? cho biết chức năng từng
- CTB : Thực hiện các
bộ phận trong chất tế bào ?
 Thực hiện hoạt động hoạt động sống của tế
(?) Nhân có chức năng gì ?
sống của tế bào
bào.
- Nhân : Điều khiển mọi
- Gọi HS trả lời, hs khác NX,  Điều khiển hoạt động hoạt động sống của tế
BS
sống của tế bào
bào.
- Nhận xét, chốt ý.
- Trả lời, hs khác NX, BS.
(?) Hãy giải thích mối quan hệ
thống nhất về chức năng giữa - Ghi nhớ kiến thức.
màng sinh chất, chất tế bào và  MSC điều chỉnh sự vận
nhân tế bào?
chuyển vật chất vào và ra
TB để cung cấp nguyên
- GVNX, chốt ý.
liệu và loại bỏ chất thải.

CTB thực hiện TĐC, nhân
điều khiển mọi hđ sống
của tế bào.
- Ghi nhớ kiến thức.
HĐ3: Tìm hiểu thành phần của tế bào
- Y/C HS đọc phần thông tin - Hoạt động cá nhân tự III. Thành phần hoá học
SGK đề nắm kiến thức
đọc thông tin SGK tr.12
của tế bào.
(?) Hãy nêu thành phần hoá  Gồm chất hữu cơ và vô
học của tế bào?
cơ (các loại muối Gồm :
khoáng : Ca, K, Na, Fe, - Chất hữu cơ: Prôtein,
(?) Em có nhận xét gì về thành Cu,…)
Gluxít, lipid, 2 loại axit
phần hoá học trong tế bào và  Các nguyên tố hoá học nucleic: AND và ARN
các nguyên tố hoá học có trong có trong TB cũng chính là - Chất vô cơ: Muối
tự nhiên ? Điều đó nói lên điều các nguyên tố có trong tự khoáng như : Ca, K, Na,
gì ?
nhiên. Điều đó chứng tỏ Fe, Cu,…
cơ thể và môi trường có
- Gọi HS trả lời, HS khác NX, mối quan hệ mật thiết với
BS
nhau.

7


Giáo án sinh học lớp 8
- GVKL.


- Trả lời, HS khác NX, BS

- Ghi nhớ kiến thức.
HĐ4: Tìm hiểu hoạt động sống của tế bào
- Y/C HS QS H.3.2 SGK và trả - Quan sát tranh
IV. Hoạt động sống của
lời câu hỏi.
tế bào
(?) Các hoạt động sống của tế  Trao đổi chất, lớn lên,
bào là gì?
sinh sản, cảm ứng.
- Tế bào là đơn vị chức
(?) Tế bào có phải là đơn vị  TB là đơn vị chức năng năng của cơ thể.
chức năng của cơ thể sống? của cơ thể vì : mỗi hoạt - TB trao đổi chất, năng
(Cơ thể có 4 đặc trưng cơ bản động sống của TB là cơ sở lượng với môi trường, TB
như: TĐC, sinh trưởng, sinh để cơ thể sinh vật hoạt sinh trưởng, sinh sản và
sản, di truyền đều được tiến động.
cảm ứng giúp cơ thể tồn
hành ở TB)
tại.
- Gọi HS NX, BS
- HS NX, BS
- GVNX, chốt ý
- Ghi nhớ kiến thức.
3. Củng cố, luyện tập:
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK
- Nêu câu hỏi: Thành phần cấu tạo và chức năng các bào quan? Vì sao nói tế bào là đơn
vị chức năng của cơ thể?
- Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi cuối bài.

+ Câu 2: Tế bào thực hiện TĐC và năng lượng, cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt
đông. Ngoài ra sự phân chia của TB giúp cơ thể lớn lên tới gđoạn trưởng thành có thể
tham gia vào quá trình sinh sản. Như vậy mọi hoạt động của cơ thể đều liên quan đến hđ
sống của TB  TB là đơn vị chức năng của cơ thể.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài, trả lời câu hỏi, đọc mục “ em có biết”
- Đọc trước bài 4: Tìm hiểu khái niệm về Mô, các loại mô, phân biệt các loại mô.
5. Nhận xét bài dạy:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

8


Giáo án sinh học lớp 8

BÀI 4: MÔ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS trình bày được khái niệm về mô. Phân biệt được các loại mô và chức
năng của chúng
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh để thu thập kiến thức, hoạt động nhóm
3. Thái độ: Gd ý thức bảo vệ, giữ gìn sức khỏe.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Chuẩn bị của GV:

- Tranh phóng to hình 4.1  4.4 SGK
- Tham khảo tài liệu liên quan đến bài.
2. Chuẩn bị của HS: Xem bài trước ở nhà
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ : + Trình bày cấu tạo của tế bào?
+ Vì sao nói tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể?
Giới thiệu vào bài: Trong cơ thể có rất nhiều tế bào, xét về chức năng người ta xếp
những tb đảm nhiệm chức năng giống nhau thành một nhóm và gọi đó là mô.Vậy mô là
gì? Trong cơ thể có những loại mô nào? Chức năng là gì?
2. Bài mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
HĐ1: Tìm hiểu khái niệm về mô
- Y/C hs đọc mục SGK
- Đọc thông tin
? Thế nào là mô?
-HS trả lời, HS khác NX,
- GVKL
BS
- Y/C HS thực hiện mục - Tluận nhóm trả lời câu
SGK, Tluận nhóm nhỏ
hỏi.
(?) Hãy kể tên những tế bào có  Hình sợi có vân ngang
hình dạng khác nhau mà em (cơ vân), hình sợi nhọn 2
biết ?
đầu(cơ trơn), hình đĩa
( hồng cầu ) …
(?) Thử giải thích vì sao tế bào  Trong cơ thể có nhiều
lại có hình dạng khác nhau ?

Cq, bộ phận thực hiện

9

Nội dung
I. Khái niệm mô
Mô là tập hợp các TB
chuyên hoá, có cấu tạo
giống nhau cùng thực hiện
một chức năng.
VD: mô biểu bì, mô liên
kết…


Giáo án sinh học lớp 8
những chức năng khác
nhau nên TB có nhiều
hình dạng, kích thước
khác nhau để thực hiện
những chức năng nhất
định.
- Đại diện nhóm trình bày
kquả, nhóm khác NX, BS
- Ghi nhớ kiến thức.
- Lắng nghe, nắm kiến
thức.

- Gọi 1-2 nhóm trình bày kquả
Tluận, nhóm khác NX, BS
- GVNX và chốt lại ý chính

*Lưu ý : Ở một số loại mô cón
có các yếu tố không có câu trúc
TB như huyết tương trong máu,
canxi, phốtpho, chất cốt giao
trong xương.
HĐ2: Tìm hiểu các loại mô
- Treo tranh phóng to H.4.1 cho -HS QS tranh phóng to II. Các loại mô
HS QS:
H.4.1 SGK
1. Mô biểu bì
- Đặc điểm: gồm các TB
xếp sít nhau thành lớp dày
phủ mặt ngoài cơ thể, lót
trong các cơ quan rỗng.
- Chức năng: bảo vệ, hấp
(?)Em có NX gì về sự sắp xếp  Các TB xếp sát nhau.
thụ và tiết.
các TB trong mô biểu bì?
Phủ ngoài cơ thể, lót - VD: tập hợp TB dẹt tạo
(?) Đặc điểm của mô biểu bì?
trong Cq rỗng như ống nên bề mặt da.
tiêu hoá, dạ con, bóng
đái…
(?) Chức năng của mô biểu  Bảo vệ, hấp thụ và bài
tiết.
bì ?
(?) Cho ví dụ về chức năng của - Lấy ví dụ minh hoạ.
mô biểu bì?
- Gọi HS trả lời, HS khác - HS trả lời, HS khác NX,
BS

NXBS
- Ghi nhớ kiến thức.
- GVKL
- Treo tranh phóng to H.4.2 cho - HS QS tranh phóng to 2. Mô liên kết
H.4.2
HS QS:
- Đặc điểm: Gồm các TB
liên kết nằm rải rác trong
chất nền.
- Chức năng: nâng đỡ,
liên kết các cơ quan.
- Các loại mô liên kết :
 Mô sợi, mô sụn, mô Mô sợi, mô sụn, mô
(?) Em hãy kể tên các loại mô xương, mô mỡ
xương, mô mỡ
liên kết ?
 Các TB nằm rải rác - VD: máu,…
(?) Nêu đặc điểm và chức năng trong chất nền có chức
của mô liên kết ?
năng tạo ra bộ khung cơ

10


Giáo án sinh học lớp 8
thể, neo giữ các Cq hoặc
chức năng đệm.
- HS NX, BS
- Gọi HS NX, BS
- Ghi nhớ kiến thức.

- GVKL.
-HS Tluận hoàn thiện mục
- Cho HS Tluận mục SGK
SGK
- Gọi 2 nhóm báo cáo Kquả, - đại diện nhóm báo cáo
nhóm khác NX, BS
kqủa Tluận. Nhóm khác
- GVNX, chốt ý
NX.
Máu thuộc loại mô liên kết vì
huyết tương là chất cơ bản,
chất lỏng phù hợp với chức - Ghi nhớ kiến thức.
năng vận chuyển chất dinh
dưỡng và chất thải.
- QS tranh phóng to H.4.3
- Treo tranh phóng to H.4.3
SGK
Mô cơ vân, mô cơ trơn,
(?) Mô cơ gồm những loại mô cơ tim.
nào?
Cơ vân: TB có nhiều
(?)Đặc điểm của từng loại mô nhân, có vân ngang; cơ
cơ?
trơn: TB hình thoi, đầu
nhọn, có 1 nhân; cơ tim:
TB phân nhánh, nhiều
nhân.
(?) Chức năng của mô cơ?
 Thực hiện co, dãn tạo
nên sự vận động.

- Gọi HS NX, BS
- HS NX, BS
-GVNhận xét, chốt ý
- Treo tranh phóng to H.4.4 cho - QS tranh phóng to H.4.4
HS QS
nắm kiến thức.
(?) Tế bào TK ( Nơron) gồm  Gồm :
mấy phần?
+ Thân chứa nhân
+ Sợi nhánh
+ Sợi trục
Nơi tiếp xúc đầu mút của
sợi trục với nơron kế tiếp
là xinap
(?) Chức năng của mô thần  Tiếp nhận kích thích,
kinh ?
xử lí thông tin, điều hoà
hoạt động của các Cq,
đảm bảo sự phối hợp giữa
các Cq và sự thích nghi
- Gọi HS NX, BS
với môi trường
- Giải thích : Mô thần kinh gồm - HS NX, BS
2 loại TB:TB T/kinh và TB - Lắng nghe và nắm kiến
T/kinh đệm )
thức.
Nơron là TB chuyên hoá cao,

11


3. Mô cơ
- Đặc điểm: gồm TB hình
trụ, hình thoi dài trong tế
bào có nhiều tơ cơ.
- Chức năng: co, dãn.
- VD: tập hợp TB tạo nên
thành tim.
- Gồm 3 loại mô cơ: mô
cơ vân, mô cơ trơn, mô cơ
tim.

4. Mô thần kinh

- Mô thần kinh gồm:các
TB thần kinh và TB thần
kinh đệm.
- Chức năng: Tiếp nhận
kích thích, xử lí thông tin,
điều hoà hoạt động của cơ
thể.


Giáo án sinh học lớp 8
không có khả năng sinh sản,
vừa có tính hưng phấn vừa có
tính dẫn truyền và ức chế xung
T/kinh.
3. Củng cố, luyện tập:
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ cuối bài
- Hướng dẫn HS làm bài tập 2,3,4 SGK

* Bài 2 :
Đặc điểm cấu
Cơ vân
tạo
Số nhân
Nhiều nhân
Sát màng phía
Vị trí nhân
ngoài
Vân ngang

* Bài 3 :
Mô biểu bì
Mô liên kết
ĐĐ
Các tb xếp
Tb nằm trong
cấu
sát nhau
chất cơ bản
tạo
Chứ
c
năng

Bảo vệ, hấp
thụ, tiết

Nâng đỡ; máu
vận chuyển các

chất.

Cơ trơn

Cơ tim

Một nhân

Nhiều nhân

Ở giữa

Ở giữa

Không



Mô cơ
Tb dài, xếp
thành lớp,
thành bó

Mô thần kinh
Tb T/kinh có thân,
sợi trục, sợi nhánh

-Tiếp nhân kích
Co, dãn tạo thích
sự vận động -Dẫn truyền xung

của các Cq và T/ kinh
vận động của - Xử lí thông tin
cơ thể
-Đều hoà hoạt
động Cq

4. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài, trả lời câu hỏi
- Xem trước bài 5:Thực hành,Chuẩn bị 4 con ếch.
5. Nhận xét bài dạy:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

12


Giáo án sinh học lớp 8

BÀI 5 - Thực hành: QUAN SÁT TẾ BÀO VÀ MÔ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Chuẩn bị được tiêu bản tạm thời TB mô cơ vân
- QS và vẽ TB trong các tiêu bản làm sẵn: mô sụn, cơ vân, mô cơ trơn
- Phân biệt được các bộ phận của tế bào: MSC, CTB, nhân và phân biệt điểm khác của

các loại mô.
2. Kỹ năng: Kỹ năng hợp tác nhóm để chuẩn bị mẫu, Biết cách làm và QS tiêu bản trên
KHV; Rèn luyện kĩ năng QS, vẽ hình khi QS.
3. Thái độ: GD ý thức nghiêm túc, bảo vệ máy, vệ phòng học sau khi TH
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Chuẩn bị của GV:
- Kính hiểm vi: 4 cái (độ phóng đại 100 - 200 lần)
- Lam kính, la men, kim nhọn, mũi mác, giấy thấm.
- Tiêu bản: các loại mô và Ếch: 4 con
- Dung dịch NaCl 0.65%, axít axêtic 1%
2. Chuẩn bị của HS: Xem bài trước ở nhà
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ: Chia nhóm thực hành, phân chia dụng cụ cho các nhóm.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1: Tìm hiểu cách làm tiêu bản mô cơ vân
* Làm tiêu bản:
- GV hướng dẫn HS các - Tham khảo thông tin I. Làm tiêu bản và quan
bước tiến hành thực hành SGK, lắng nghe GV hướng sát tế bào mô cơ vân

13


Giáo án sinh học lớp 8
trong SGK
- Lưu ý cho HS khi làm tiêu
bản :
+ Dung kim mũi nhọn khẽ

rạch bao cơ theo chiều dọc
bắp cơ, ngón tay cái và
ngón tay trỏ đặt bên mép
rạch, êòi ấn nhẹ làm lộ các
tế bào cơ ( hình sợi mảnh )
+ lấy kim mũi mác gạt nhẹ
cho các tế bào cơ tách khỏi
bắp cơ chính rồi đặt vào
bản kính
- Lưu ý : Đặt lamen sao cho
không có bọt khí và nếu cần
nhỏ thêm 1 giọt axít axêtic
để nhìn rõ .
- GV QS, giúp đỡ các nhóm
làm chưa tốt
- GV Y/C các nhóm điểu
chỉnh kính hiển vi.
- GV lưu ý: Sau khi HS
quan sát được tế bào thì
phải kiểm tra lại,tránh hiện
tượng HS nhầm lẫn, hay là
miêu tả theo SGK.
- GV nắm được số nhóm có
tiêu bản đạt yêu cầu và chưa
đạt yêu cầu
- GV Y/C HS QS các mô 
hình vẽ.

dẫn thực hành.
- HS theo dõi GV hướng

dẫn và nhóm cử đại diện
nhóm tiến hành làm tiêu
bản
+ Rạch bắp cơ phải thẳng
+ lấy sợi mảnh
+ Không làm đứt sợi cơ.
- Đặt tế bào trên lam kính,
nhỏ thêm dd sinh lý 0.65%
NaCl rồi đậy lamen  quan
sát dưới kinh hiển vi.
- Lắng nghe và làm cho
đúng
- Sửa chữa khi GV nhắc
nhở

- Các nhóm thử kính lấy
ánh sáng nét để nhìn rõ mẫu
vật.
- Đại diện QS, điều chỉnh
cho đến khi nhìn rõ tế bào.
Cả nhóm QS, NX.
- Trao đổi nhóm thống nhất
ý kiến .
-Y/C: Thấy được màng,
nhân, vân ngang, tế bào dài.
- Lần lượt các thành viên
đều quan sát  vẽ hình.
Nhóm T.luận để thống nhất
trả lời.
- Y/C: Thành phần cấu tạo,

- GV dành thời gian để giải hình dáng tế bào ở mỗi mô.
đáp thắc mắc của HS.
- HS trình bày các thắc mắc.
HĐ2: Thu hoạch

1. Làm tiêu bản mô cơ vân
- Rạch da đùi ếch lấy một
bắp cơ.
- Dùng kim nhọn rạch dọc
bắp cơ
- Dùng ngón trỏ và ngón
cái ấn 2 bên mép rạch.
- Lấy kim mũi mác gạt nhẹ
và tách một sợi mảnh.
- Đặt sợi mảnh mới tách lên
lam kính, nhỏ dung dịch
sinh lý 0,65% NaCL.
- Đậy la men, nhỏ axít
axêtic.

2. Quan sát TB mô cơ vân
- Thấy được các phần
chính: Màng, tế bào chất,
nhân, vân ngang.
- Mô biểu bì: tế bào xếp xít
nhau.
- Mô sụn: chỉ có 2-3 tế bào
tạo thành nhóm.
- Mô xương: tế bào nhiều.
- Mô cơ: tế bào nhiều, dài.


II. Thu hoạch
- Y/C HS làm bài thu hoạch - Lắng nghe và hoàn thành Yêu cầu :
và nộp về cho GV
bài thu hoạch nộp về cho 1. Tóm tắt quá trình làm
GV
tiêu bản mô cơ vân
2. Vẽ hình mô cơ vân
3. Củng cố, luyện tập: GV nhận xét, đánh giá giờ thực hành.
4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
- Hoàn thành bài thực hành.
- Chuẩn bị bài 6: Tìm hiểu ctạo của Nơron, cung P/xạ, P/xạ là gì, vòng P/xạ.
5. Nhận xét bài dạy:

14


Giáo án sinh học lớp 8
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

BÀI 6 : PHẢN XẠ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:

- HS nêu được C/tạo 1 nơ ron điển hình, chức năng cơ bản của nơ ron.
- Nêu được 5 thành phần của cung phản xạ và đường dẫn truyền xung T/kinh trong 1
cung p/xạ. Hiểu và trình bày được K/niệm P/xạ, cung P/xạ, vòng P/xạ.
2. Kỹ năng: QS, phân tích thông tin, hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ cơ thể
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Chuẩn bị của GV:
- H.6.1: Nơron và hướng lan truyền xung T/kinh. Sơ đồ 6.3
- Tranh 6.2 (Câm): Cung phản xạ.
2. Chuẩn bị của HS:
- Xem lại bài Mô  Mô thần kinh
- Xem SGK bài P/xạ  Tìm và nêu 1 số P/xạ ở người mà em biết.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Khái niệm mô? Trong cơ thể người có mấy loại mô chính?
- Nêu cấu tạo và chức năng của mô thần kinh?

15


Giáo án sinh học lớp 8
Giới thiệu bài: Khi chạm tay vào vật nóng, chúng ta có P/ứng gì? (Giật tay lại). P/ứng
trên của cơ thể được gọi là P/xạ. Vậy P/xạ là gì? Cơ chế P/xạ diễn ra ntn? Chúng ta sẽ tìm
hiểu bài hôm nay.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1: Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của nơron
? Nêu thành phần C/tạo của mô - Gồm : Nơ ron và TB I. Cấu tạo và chức

T/kinh?
T/kinh đệm
năng của nơ ron:
- GV treo H.6.1 GV Y/C 1 HS HS QS H6.1 trình bày
mô tả lại C/tạo 1 nơ ron.
C/tạo của nơ ron.
- Nơron gồm:
+ Thân: chứa nhân,
xung quanh là tua
ngắn, gọi là sợi nhánh
+ Tua dài: Sợi trục có
bao Miêlin  Nơi tiếp
nối nơ ron gọi là Xináp

- GVKL C/tạo chính của nơ ron
gồm:
+ Thân: có nhân
+ Sợi: Gồm sợi nhánh và sợi
trục có bao
- Chuyển ý : Với C/tạo như vậy thì
nơ ron thực hiện chức năng gì?
- Y/C 1 HS đọc thông tin SGK.
? Thế nào là cảm ứng.
? Thế nào là dẫn truyền.
- GV dựa vào hình làm rõ chức
năng cảm ứng và dẫn truyền.
- Chuyển ý : Các xung T/kinh
được dẫn truyền theo 1 chiều nhất
định và căn cứ vào hướng dẫn
truyền người ta phân biệt 3 loại

nơ ron.
-GV cho HS hoạt động nhóm
-GV phát phiếu H/tập cho từng
nhóm
Nơron Nơron Nơron
hướng trung li tâm

- Nơron có2 chức năng
cơ bản là cảm ứng và
dẫn truyền.
- Có 3 loại nơron:
hướng tâm, trung gian,
ly tâm.
- Dựa vào thông tin SGK
trả lời chức năng của nơ
ron.
- HS đọc thông tin
- HS trả lời
+ Cảm ứng:……
+ Dẫn truyền:…..

- HS hoạt động nhóm
hoàn thành phiếu học tập.

16


Giáo án sinh học lớp 8
tâm


gian

Vị trí
- Các nhóm trình bày,
Chức
nhóm khác NXBS
năng
-GV Y/C đại diện nhóm trình bày.
? Em có NX gì về hướng dẫn
truyền xung T/kinh ở nơ ron
hướng tâm và nơ ron li tâm.
- GVKL
HĐ2: Tìm hiểu về cung phản xạ
1. Phản xạ:
- GV Y/C HS đọc thông tin SGK
- HS đọc thông tin SGK
? P/xạ là gì, cho VD.
trang 21.
GV đặt vấn đề: Khi tay chạm vào - HS trả lời
cây trinh nữ thì có hiện tượng gì
xảy ra? Đó phải là P/xạ hay
không?
 GVKL: Ở cây trinh nữ chỉ là
P/ứng vì không có sự điều khiển
của hệ T/kinh.
2. Cung phản xạ:
-Gv cho HS đọc thông tin, QS
H.6.2, T/luận nhóm trả lời câu - HS đọc thông tin,QS
hỏi:
H.6.2, T/luận nhóm trả

? Có mấy loại nơ ron tạo nên 1 lời câu hỏi:
cung P/xạ.
- Đại diện nhóm trả lời,
? Nêu các thành phần của 1 cung nhóm khác NX
P/xạ.
- GVKL
3. Vòng phản xạ:
GV cho HS đọc thông tin và Qs sơ
đồ 6.3
- HS đọc và quan sát
GV cho HS trả lời câu hỏi mục 3
SGK trang 22.
GV đặt vấn đề: Bằng cách nào -HS trả lời câu hỏi.
TWTK có thể biết được P/ứng của
cơ thể đã đáp ứng được kích thích
hay chưa?
 GV giải thích sơ đồ vòng phản
xạ
? Nêu ý nghĩa của phản xạ.
- HS trả lời câu hỏi.
3. Củng cố, luyện tập

17

II. Cung phản xạ
1. Phản xạ
Là phản ứng của cơ
thể trả lời các kích thích
môi trường thông qua
hệ thần kinh.

- VD: …
2. Cung phản xạ
- Một cung P/X gồm 5
yếu tố: Cq thụ cảm,
nơron hướng tâm, nơron
li tâm và Cq P/ứng.
- Cung P/X là đường
dẫn truyền xung TK từ
Cq thụ cảm qua TƯTK
tới Cq P/ứng.
3. Vòng phản xạ
- Trong P/xạ luôn có
luồng thông tin ngược
báo về TWTK điều
chỉnh P/ứng cho thích
hợp.
- Luồng T/kinh bao
gồm: Cung P/xạ và
đường phản hồi tạo nên
vòng phản xạ.


Giáo án sinh học lớp 8
Căn cứ vào chức năng người ta phân biệt mấy loại nơ ron? Các loại nơ ron đó khác nhau
ở điểm nào?
4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà
Đọc em có biết
Học bài và Đọc trước bài 7: Tìm hiểu các phần chính của bộ xương, phân biệt các loại
xương. Các khớp xương.
5. Nhận xét bài dạy

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

CHƯƠNG II: VẬN ĐỘNG
BÀI 7 : BỘ XƯƠNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu được các phần chính của bộ xương và XĐ vị trí các xương chính ngay trên cơ thể.
- Phân biệt các loại xương dài, X.ngắn, X.dẹt về hình thái và cấu tạo. Phân biệt các loại
khớp xương, nắm vững cấu tạo khớp động.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng QS tranh, mô hình, nhận biết kiến thức.
- Phân tích, so sánh, tổng hợp, khái quát và hoạt động nhóm.
3. Thái độ: HS biết giữ gìn và bảo vệ bộ xương của bản thân.

18


Giáo án sinh học lớp 8
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV:
+ Tranh H.7.1 , 7.2 ,7.3 ,7.4 /sgk,
+ Mô hình bộ xương người, xương đầu.

- HS: Xem bài trước ở nhà: Tìm hiểu các phần chính của bộ xương,phân biệt các loại
xương.Các khớp xương.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Phản xạ là gì? Nêu vài ví dụ và phản xạ.
- Phân biệt cung P/xạ và vòng P/xạ?
- Giới thiệu vào bài: Trong quá trình tiến hóa sự vận động của cơ thể có được là nhờ sự
phối hợp hoạt động của hệ cơ và bộ xương. Ở con người, Đ 2 của cơ và xương phù hợp
với tư thế đứng thẳng và LĐ. Giữa bộ xương người và xương thỏ có những phần tương
đồng.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1: Tìm hiểu các phần chính của bộ xương
- GV hướng dẫn HS QS - HS QS H.7.1 ,7.2 ,7.3 / 24 I. Các phần chính của bộ
H7.1,2,3 SGK
SGK. HS đọc mục SGK.
xương
? Bộ xương được chia làm - Chia 3 phần: X.đầu, - Bộ xương người chia làm
mấy phần, đó là những X.thân, X.chi.
3 phần:
phần nào?
+ Xương đầu (X.sọ: phát
? Xương đầu gồm những - Các xương mặt và khối triển; X.mặt: lồi cầm)
xương nào?
xương sọ.
+ Xương thân (Cột sống có
? Xương thân gồm những - Xương ức, xương sườn và 4 chỗ cong, lồng ngực)

xương nào?
xương sống.
+ Xương chi (X. tay và X.
? Bộ Xương có chức năng - Bộ khung, cơ bám, bảo vệ. chân)
gì?
→ Giống nhau về kích Chức năng:
? Điểm giống và khác thước và C/tạo phù hợp về - Tạo khung giúp cơ thể có
nhau giữa xương tay và chức năng nhưng khác nhau hình dạng nhất định (đứng
xương chân?
về cấu tạo đai vai và đai thẳng)
hông,..
- Bảo vệ các nội quan.
- Sự sắp xếp và đặc điểm - Nơi bám cho các cơ giúp
hình thái của xương cổ tay, cơ thể vận động.
xương cổ chân, bàn tay và
GVKL
bàn chân.
HĐ2: Tìm hiểu về các loại khớp trong cơ thể

19


Giáo án sinh học lớp 8
- Treo tranh 7.4 /26 SGK.
? Thế nào gọi là khớp
xương.
? Có mấy loại khớp?
- Mô tả khớp đầu gối
(khớp động)
?Điểm khác nhau về khả

năng cử động của khớp
động và khớp bán động.Vì
sao có sự khác nhau đó?
? Đặc điểm khớp bất động.
GV: Có 3 loại khớp: Khớp
động, bán động, khớp bất
động.

- HS hoạt động theo nhóm.
- HS trả lời, HS khác NX
- Có 3 loại khớp.
- Có 2 đầu khớp giữa có
dịch khớp. Hai đầu X.tròn
và lớn có sụn trơn bóng, có
dây chằng.
- Khớp động có diện khớp
2 đầu X.tròn lớn. Khớp bán
độngcó diện khớp phẳng và
hẹp.
- Có đường nối giữa 2
xương là hình răng cưa khít
với nhau nên không cử
động được.
- HS trả lời, HS khác NXBS

II. Các loại khớp
Khớp xương là nơi tiếp
giáp giữa các đầu xương.
- Khớp bất động: không cử
động được.

Vd: X.chậu, X.sọ
- Khớp bán động: cử động
hạn chế.
VD: Đốt sống
- Khớp động: cử động dễ
dàng.
VD: X.đầu gối, khuỷu tay,


4. Củng cố luyện tập: Bộ xương gồm mấy phần? Sự khác nhau giữa xương tay và
xương chân? Ý nghĩa và vai trò vủa từng loại khớp?
5. Hướng dẫn về nhà:
- Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi 2 SGK.
- Học bài và xem bài 8: Tìm hiểu C/tạo của xương? Xương to và dài ra do đâu? Thành
phần hóa học và T/chất của xương ntn?
e. Nhận xét bài dạy
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

BÀI 8 : CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA XƯƠNG
20


Giáo án sinh học lớp 8

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu được C.tạo chung của 1 X.dài, từ đó giải thích sự lớn lên của xương và khả năng
chịu lực của xương.
- Xác định được thành phần hóa học của xương để chứng minh được tính chất đàn hồi và
cứng rắn của xương.
2. Kỹ năng:
- QS tranh, thí nghiệm tìm ra kiến thức; hoạt động nhóm; làm thí nghiệm đơn giản.
- Kỹ năng giải thích VĐ thực tế: Vì sao trẻ sơ sinh tắm nắng? Vì sao người ta nắn chân
cho trẻ sơ sinh?
3. Thái độ: HS biết bảo vệ xương, liên hệ với thức ăn của lứa tuổi HS.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV:
+ Tranh 8.1 ,8.2 ,8.3 ,8.4 / 29 – 30 / sgk
+ Bảng phụ về C.tạo và chức năng của xương dài trang 31 /sgk
- HS: Xem bài trước ở nhà: Tìm hiểu C/tạo của xương? Xương to và dài ra do đâu?
Thành phần hóa học và T/chất của xương ntn?
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Điểm khác nhau giữa X.tay và X.chân. Điều này có ý nghĩa gì đ/với
hoạt động của con người?
- Giới thiệu vào bài: Các em đã nắm C.tạo và chức năng của bộ xương người. Hôm nay
chúng ta sẽ tìm hiểu tiếp thành phần hóa học của xương ntn? Để thích nghi những những
chức năng chịu lực, chấn động tác động từ môi trường bên ngoài.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1: Tìm hiểu cấu tạo của xương

Y/C HS đọc thông tin, QS - HS đọc thông tin, QS I. Cấu tạo của xương
H.8.1. HS thảo luận nhóm.
H.8.1.HS thảo luận nhóm.
1. Cấu tạo và chức năng
- HS khẳng định: Chắc của một xương dài:
chắn xương có cấu tạo đặc Cấu tạo: gồm đầu xương và
biệt.
thân xương.
- Đầu xương:
- Gồm đầu xương và thân + Sụn đầu xương: Giảm ma
xương.
sát trong khớp xương
Đầu xương gồm:…
+ Mô xương xốp có nhiều
Thân xương gồm:…
nan xương: Phân tán lực
tác động, tạo ô chứa tủy đỏ.
- Thân xương:
+ Màng xương: giúp
xương to bề ngang
+ Mô xương cứng: Chịu
? Sức chịu đựng rất lớn của
lực, đảm bảo vững chắc
xương có liên quan gì đến
+ Khoang xương: Chứa tủy

21


Giáo án sinh học lớp 8

C.tạo của xương?
? Xương dài có cấu tạo ntn?

đỏ ở trẻ em, tủy vàng ở
người lớn.

- Dựa vào tranh GV giảng
giải C/tạo của 1 xương dài.
? Theo em X/dài C/tạo hình
ống, nan xương ở đầu xương
xếp vòng cung có ý nghĩa gì
đ/với C/năng nâng đỡ của
xương.
GV giảng kỹ chức năng của
1 xương dài
? Y/C HS nêu C/tạo và chức
năng của xương dài?
- GVKL: X.dài có X.cánh
tay, cẳng tay, cẳng chân,…
- Y/C HS đọc mục  trang
29 SGK và QS H.8.3
? Hãy kể tên các xương ngắn
và xương dẹt ở cơ thể người.

2. Cấu tạo xương ngắn và
xương dẹt:
- Xương hình ống có
T/dụng làm xương nhẹ và
vững chắc; còn nan xương
xếp vòng cung có T/dụng

phân tán lực làm tăng khả
năng chịu lực.

* Cấu tạo:
- Ngoài là mô X.cứng
- Trong là mô X.xốp
* Chức năng: Chứa tủy đỏ.

- HS QS và bảng 8-1 Trả
lời.

- HS QS H.8.3 /sgk, đọc
mục  trang 29 SGK.
- X.ngắn: X.cổ tay, cổ chân.
X.dẹt: X.bả vai, các xương
ở hộp so,…
? X.ngắn và X.dẹt có chức - Chứa tủy đỏ.
năng gì.
? Hãy QS H.8.5 NX X.dẹt và - X.dẹt và X.ngắn C/tạo
X.ngắn khác với X.dài ntn.
không có hình ống.
?Với C/tạo hình trụ rỗng, - Giống trụ cầu, tháp
phần đầu có nan hình vòng Epphen, vòm nhà thờ,.
cung tạo các ô giúp em liên
tưởng tới kiến trúc nào trong
đời sống.
-GVKL: Ứng dụng trong
X.dựng đảm bảo bền vững và
tiết kiệm vật liệu.
HĐ2: Sự to ra và dài ra của xương

Y/C HS đọc thông tin, QS - HS đọc thông tin, QS II. Sự to ra và dài ra của
H8.4,5 SGK.
H.8.4,5 SGK.
xương
? Xương to ra là nhờ đâu.
- X.to ra nhờ màng xương
- Xương to bề ngang nhờ
? Xương dài ra là nhờ vào - X.dài ra nhờ sụn tăng sự phân chia của các TB
xương nào.
trưởng
màng xương.
- GVKL: X.dài ra do sự phân ( Khoảng BC không tăng; - Xương dài ra nhờ sự phân
hóa của sụn tăng trưởng ở 2 Khoảng AB và CD tăng chia các TB lớp sụn tăng
đầu thân xương.
nhiều làm xương dài ra
trưởng.
HĐ3: Tìm hiểu thành phần hóa học và tính chất của xương
- GV có thể biểu diễn TN. - HS QS và theo dõi TN
III. Thành phần hóa học
Thả thêm 1 xương đùi ếch
và tính chất của xương
vào cốc đựng axit HCl 10 %.

22


Giáo án sinh học lớp 8
- Y/C HS QS Có hiện tượng
gì xảy ra?
- Bọt khí đó chính là CO2

điều đó chứng tỏ trong thành
phần của xương có muối
cacbonat, khi T/dụng với axit
sẽ giải phóng khí CO2
- Sau đó rửa xương trong cốc
nước lả đưa cho HS K/tra độ
mềm dẻo của xương ntn?
- Đốt xương trên ngọn lửa
đèn cồn, khi hết khói đưa cho
HS bóp rồi thả vào axit HCl,
QS có hiện tượng gì xảy ra?
- GVNX, giải thích.
? Ngâm xương trong axit để
làm gì.
? Đốt xương thì phần nào bị
cháy.
? Tại sao xương người già dễ
gãy và giòn.
- GVKL : Xương gồm cốt
giao và muối khoáng( vô
cơ ), Tỉ lệ cốt giao thay đổi
theo tuổi.

- Có bọt khí nổi lên.

- Gồm 2 thành phần chính:
cốt giao (Xương mềm,
dẻo ); muối khoáng
(Xương cứng và rắn )
- Thành phần hóa học của

xương thay đổi theo tuổi.

- Xương mềm và dẻo.

- Ngủi có mùi khét, xương
giòn và gãy vụn
- Không có bọt khí nổi lên
- Làm tăng lượng muối
khoáng trong xương.
- Phần cốt giao ( Chất hữu
cơ ) cháy hết.
- Xương người già nhiều
muối khoáng, ít cốt giao

4. Củng cố luyện tập: Xương dài có C/tạo ntn? Nhờ đâu mà xương to và dài lên được?
5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
Học bài, trả lời cau hỏi SGK.
Xem bài mới: Tìm hiểu Ctạo bắp cơ và TB cơ. Tính chất của xương,ý nghĩa hoạt động co
cơ.
6. Nhận xét bài dạy
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

23



Giáo án sinh học lớp 8

Bài 9 :CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CƠ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nêu được đặc điểm C/tạo của TB cơ và của bắp cơ.
- Giải thích được T/chất cơ bản của cơ là sự co cơ và nêu được ý nghĩa của sự co cơ.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Có ý thức luyện tập, bảo vệ hệ cơ của bản thân.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Tranh H 9.1  9.4; Búa y tế; Ếch, dung dịch sinh lý 0,65% NaCl, cần ghi, bút ghi,
trụ ghi giá treo, nguồn điện 6V.
- HS: xem bài trước ở nhà: Tìm hiểu Ctạo bắp cơ và TB cơ. Tính chất của xương, ý nghĩa
hoạt động co cơ.
II. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu C/tạo và C/năng từng thành phần trong C/tạo xương dài?
- Nhờ đâu mà xương dài ra và to lên được?
- Giới thiệu vào bài: vì sao cơ được gọi là cơ xương? Vì sao cơ còn được gọi là cơ vân?
(Cơ đính vào xương để thực hiện chức năng vận động. sợi cơ có vân sáng và vân tối xen
kẽ).
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1: Tìm hiểu cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ
- GV Y/C HS đọc thông tin, - HS đọc thông tin, QS I. Cấu tạo bắp cơ và tế
QS H.9.1, trả lời câu hỏi

H.9.1, trả lời câu hỏi
bào cơ
? Bắp cơ có cấu tạo ntn?
- Bắp cơ gồm nhiều bó cơ, - Bắp cơ gồm nhiều bó cơ,
bó cơ gồm nhiều sợi cơ (TB bó cơ gồm nhiều sợi cơ (TB
cơ), được bọc trong màng cơ), được bọc trong màng
? TB cơ có C/tạo ra sao.
liên kết.
liên kết.
- TB cơ gồm nhiều tơ cơ.
- TB cơ gồm nhiều tơ cơ.
- GV đặt câu hỏi gợi ý:
Tơ cơ gồm 2 loại tơ: tơ cơ Tơ cơ gồm 2 loại tơ: tơ cơ
? Tại sao TB cơ có vân dày và tơ cơ mảnh xếp xen dày và tơ cơ mảnh xếp xen
ngang.
kẽ nhau.
kẽ nhau.
- GVKL:
- Vân ngang có được từ đơn - Vân ngang có được từ đơn
vị cấu trúc vì có đĩa sáng và vị cấu trúc vì có đĩa sáng và
đĩa tối.
đĩa tối.
HĐ2: Tìm hiểu tính chất của cơ
- GV treo tranh H 9.2 , mô - HS đọc thông tin, QS hình II. Tính chất của cơ
tả cách bố trí thí nghiệm.
trả lời câu hỏi.
? Khi bị kích thích thì cơ - Cơ co

24



Giáo án sinh học lớp 8
phản ứng lại bằng cách nào.
? Giải thích cơ chế của sự
co cơ
- GV Y/C từng nhóm thực
hiên P/xạ đầu gối
- GV treo tranh P/xạ đầu
gối, hỏi:
? Giải thích cơ chế thần
kinh ở P/xạ đầu gối.

- Khi cơ co, tơ cơ mảnh
xuyên sâu vào vùng phân bố,
tơ cơ dày làm TB cơ ngắn
lại.
- Tính chất của cơ là co và
dãn
- Khi tơ cơ mảnh xuyên
sâu vào vùng phân bố của
tơ cơ dày làm TB co ngắn
lại, đó là sự co cơ.
- Sự co cơ là do hệ thần
kinh điều khiển, thực hiện
bằng con đường P/xạ.

-Khi kích thích vào Cq thụ
cảm, X.hiện xung TK theo
dây
hướng

tâm
về
TƯTK,TƯTK truyền lệnh
? NX và giải thích sự thay theo dây L.tâm tới cơ làm cơ
đổi độ lớn của bắp cơ trước co.
cánh tay khi gập cẳng tay
-Khi gập cẳng tay sát với
cánh tay làm cơ co, các tơ cơ
mảnh xuyên sâu vào vùng
phân bố tơ cơ dày làm đĩa
? Tính chất của cơ là gì
sáng ngắn lại, đĩa tối dày lên
? Cơ co khi nào
làm bắp cơ ngắn lại và to về
- GVKL
bề ngang.
-Co cơ và dãn cơ.
- Các nhóm trả lời NXBS
cho nhau
HĐ3: Tìm hiểu các biện pháp rèn luyện cơ
- Gv treo tranh H 9.4. Y/C - Đại diện nhóm trả lời và III. Các biện pháp luyện
HS t.luận trả lời:
NX
tập cơ
? Em hãy cho biết sự co cơ
có T/dụng gì.
-Khi cơ co giúp xương cử
động làm cơ thể vận động
? Thử phân tích sự phối hợp (đi lại, lao động)
hoạt động co, dãn giữa cơ 2 - VD : Cơ nhị đầu ở cánh tay

đầu(cơ gấp) và cơ 3 đầu(cơ co thì gập cẳng tay về phía
duỗi) ở 2 cánh tay.
trước, cơ tam đầu co thì duỗi
- GVKL: Sự sắp xếp các cơ thẳng cánh tay ra. Cơ co làm
trên cơ thể thường tạo thành xương cử động dẫn tới sự Cơ co làm xương cử động
từng cặp đối kháng. Cơ này vận động của cơ thể. Trong dẫn tới sự vận động của cơ
kéo xương về 1 phía thì cơ sự vận động của cơ thể có sự thể.
kia kéo về phía ngược lại.
phối hợp nhịp nhàng giữa
- GVKL
các cơ: cơ này co thì cơ kia
dãn và ngược lại.
4. Củng cố, luyện tập:
- Mô tả cấu tạo của TB cơ?
- Thực hiện P/xạ đầu gối, giải thích cơ chế P/xạ?
5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.

25


×