Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài tập lớn tin học ứng dụng cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (625.52 KB, 11 trang )

Bài tập lớn Tin học ứng dụng cầu
A. Yêu cầu chung
Nhiệm vụ:
1. Lập sơ đồ kết cấu phần cầu bê tông liên tục theo các giai đoạn thi công. Với mỗi
giai đoạn:


Mô tả đặc trưng của giai đoạn đó (đổ K0, lắp liên kết tạm, thi công hẫng,
hợp long,…).



Thể hiện rõ các điều kiện biên.



Thể hiện các tải trọng tác dụng, gồm cả các tải thêm vào và tải cần bỏ đi.

2. Mô hình dầm bê tông liên tục bằng Midas theo các giai đoạn thi công và phân tích
kết cấu. Để giảm bớt khối lượng của BTL, sinh viên lưu ý các điểm sau:


Chỉ cần mô hình và phân tích phần cầu liên tục 3 nhịp



Không cần mô hình trụ cầu. Các gối và liên kết tạm coi như đặt trên đất



Chỉ cần khai báo thép DƯL ở phía trên (cáp nhóm 1)





Chỉ cần xét các tải trọng sau: trọng lượng các cấu kiện, xe đúc, DƯL.

3. Kiểm tra và nhận xét về kết quả tính

Yêu cầu nộp:
A. 01 thuyết minh:


Trang bìa: Họ tên sinh viên, Lớp, MSSV, STT và số đầu đề



Bản vẽ thể các kích thước hình học chính của dầm bê tông



Sơ đồ kết cấu theo các giai đoạn thi công (xem nhiệm vụ 1)



In ra sơ đồ kết cấu đã mô hình trong Midas, thể hiện hình dạng của các phần tử



In biểu đồ mô men uốn và lực cắt trong dầm tại một số giai đoạn thi công chính
(đúc hẫng, hợp long, cắt liên kết tạm, v.v…)




Nhận xét về kết quả của Midas

B. 01 file Midas


B. Đầu đề Bài tập lớn:


Sinh viên tìm số thứ tự (STT) của mình trong danh sách lớp



Tra bảng “Số liệu Bài tập lớn THUD Cầu” để có đầu đề



Đầu đề có dạng như sau: I-i-a

Trong đó:


I (1-4): Sơ đồ cầu (Mặt cắt dọc cầu và bố trí cáp DƯL)



i (0-9): Dùng để tính chiều dài đốt đúc hẫng




a (A-F): Mặt cắt ngang cầu

Số liệu:


Sơ đồ cầu:
Sơ đồ cầu

1

2

3

4

Số đốt đúc hẫng

10

9

8

7

Chiều dài đốt trên đà giáo, La

m


20.0

19.0

18.0

17.0

Chiều dài đốt hợp long, Lhl

m

2.0

2.0

2.0

2.0

Chiều dài đốt đúc hẫng, Ld

m

3.8

4.0

4.3


4.5

Chiều dài đốt đỉnh trụ, Lo

m

12.0

12.0

12.0

12.0



Chiều dài đốt đúc hẫng: Ld = Ld0 + 0.1*i



Mặt cắt ngang
MCN
A
B
C
D
E
F


B (m)
12.0
11.0
10.5
12.0
11.0
12.0

(m)

B1 (m)
2.62
3.32
2.50
2.62
2.70
2.92

B2 (m)
3.38
2.18
2.75
3.38
2.80
3.08

Ví dụ: đầu đề 2-3-D


I =2: Sơ đồ cầu số 2




i = 3: Chiều dài đốt đúc hẫng: Ld = 4.0 + 0.1*3 = 4.3 m



a = D: Mặt cắt ngang D




Vật liệu:
o Bê tông: ASTM Grade 5000
o Thép DƯL:


Cấp 270 độ chùng thấp (Grade 270 Low)



Bó 19 tao đường kính 15,2 mm (19-6”)



Lực căng trước: Ứng suất ban đầu 1300 MPa



Trọng lượng xe đúc: P = 700 kN; M = 1500 kNm



Đầu đề Bài tập lớn THƯD Cầu
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Đầu đề
1-0-A
1-0-B
1-0-C
1-0-D
1-0-E
1-1-A
1-1-B
1-1-C
1-1-D
1-1-E
1-2-A
1-2-B
1-2-C
1-2-D

1-2-E
1-3-A
1-3-B
1-3-C
1-3-D
1-3-E
1-4-A
1-4-B
1-4-C
1-4-D
1-4-E
1-5-A
1-5-B
1-5-C
1-5-D
1-5-E
1-6-A
1-6-B
1-6-C
1-6-D
1-6-E
1-7-A
1-7-B
1-7-C
1-7-D
1-7-E

STT
41
42

43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72

73
74
75
76
77
78
79
80

Đầu đề
1-8-A
1-8-B
1-8-C
1-8-D
1-8-E
1-9-A
1-9-B
1-9-C
1-9-D
1-9-E
2-0-A
2-0-B
2-0-C
2-0-D
2-0-E
2-1-A
2-1-B
2-1-C
2-1-D
2-1-E

2-2-A
2-2-B
2-2-C
2-2-D
2-2-E
2-3-A
2-3-B
2-3-C
2-3-D
2-3-E
2-4-A
2-4-B
2-4-C
2-4-D
2-4-E
2-5-A
2-5-B
2-5-C
2-5-D
2-5-E

STT
81
82
83
84
85
86
87
88

89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118

119
120

Đầu đề
2-6-A
2-6-B
2-6-C
2-6-D
2-6-E
2-7-A
2-7-B
2-7-C
2-7-D
2-7-E
2-8-A
2-8-B
2-8-C
2-8-D
2-8-E
2-9-A
2-9-B
2-9-C
2-9-D
2-9-E
3-0-A
3-0-B
3-0-C
3-0-D
3-0-E
3-1-A

3-1-B
3-1-C
3-1-D
3-1-E
3-2-A
3-2-B
3-2-C
3-2-D
3-2-E
3-3-A
3-3-B
3-3-C
3-3-D
3-3-E

STT
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134

135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160

Đầu đề
3-4-B
3-4-C

3-4-D
3-4-E
3-4-F
3-5-B
3-5-C
3-5-D
3-5-E
3-5-F
3-6-B
3-6-C
3-6-D
3-6-E
3-6-F
3-7-B
3-7-C
3-7-D
3-7-E
3-7-F
3-8-B
3-8-C
3-8-D
3-8-E
3-8-F
3-9-B
3-9-C
3-9-D
3-9-E
3-9-F
4-0-B
4-0-C

4-0-D
4-0-E
4-0-F
4-1-B
4-1-C
4-1-D
4-1-E
4-1-F

STT
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180

181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200

Đầu đề
4-2-B
4-2-C
4-2-D
4-2-E
4-2-F
4-3-B
4-3-C
4-3-D

4-3-E
4-3-F
4-4-B
4-4-C
4-4-D
4-4-E
4-4-F
4-5-B
4-5-C
4-5-D
4-5-E
4-5-F
4-6-B
4-6-C
4-6-D
4-6-E
4-6-F
4-7-B
4-7-C
4-7-D
4-7-E
4-7-F
4-8-B
4-8-C
4-8-D
4-8-E
4-8-F
4-9-B
4-9-C
4-9-D

4-9-E
4-9-F










×