Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

ON THI CAO HOC TOAN CC 1 Chuong 3 T4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.6 KB, 10 trang )

Đại học Quốc gia TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Khoa: Khoa Học Ứng Dụng
Bộ môn: Toán Ứng Dụng

Chương 3: Chuỗi Có Dấu
Bất Kỳ

1


Chương 3:

CHUỖI CÓ DẤU BẤT KỲ

I.SỰ HỘI TỤ TUYỆT ĐỐI
a.Định lý



Cho chuỗi số

I = ∑ un , trong đó un ∈ R
n =1



Nếu chuỗi

J = ∑ un


hội tụ thì

n =1

cũng hội tụ và
Chương 3: Chuỗi Có Dấu
Bất Kỳ



un

n =1





un

n =1



un

n =1
2



b. Định nghĩa



un

n =1

∗ Nếu chuỗi



hội tụ thì chuỗi

được gọi là hội tụ tuyệt đối.
∗ Nếu chuỗi




un

n =1

hội tụ mà

un được gọi là bán hội tụ.

n =1


un

n =1



un

n =1

phân kỳ thì chuỗi

Chú ý: Nếu dùng tiêu chuẩn D’Alembert hoặc
Cauchy

hoặc điều kiện cần mà biết được chuỗi


phân kỳ thì lúc này chuỗi
Chương 3: Chuỗi Có Dấu
Bất Kỳ

un

n =1

un

n =1


cũng phân kỳ.
3


I.SỰ HỘI TỤ TUYỆT ĐỐI (tt)
VD1: Xét chuỗi



2

sin n

2
n
n =1
2

Ta có:

sin n ≤ 1
2
2
n
n

hội tụ

(α = 2 > 1)



Vậy chuỗi
Chương 3: Chuỗi Có Dấu
Bất Kỳ



Mà chuỗi

1

2
n =1 n



nên

2

sin n

2
n =1 n

hội tụ.

2

sin n


2
n =1 n

hội tụ tuyệt đối.
4


I.SỰ HỘI TỤ TUYỆT ĐỐI (tt)
n

3
(

1
)
.

3
n
n =1
n
n 3
un = (−1) ⋅ 3
n

VD2: Xét chuỗi
Đặt




Ta có:

n

3

u n +1
 n 
= 3 ×
÷ →D = 3 > 1
un
 n + 1



Vậy theo tiêu chuẩn D’Alembert chuỗi


phân kỳ nên chuỗi
Chương 3: Chuỗi Có Dấu
Bất Kỳ

un

n =1

un

n =1


cũng phân kỳ.
5


I.SỰ HỘI TỤ TUYỆT ĐỐI (tt)


VD3: Xét chuỗi
Đặt

n

2n −1

(−1) .


 3n + 2 
n =1
n

n

2n −1

un = (−1) ⋅ 

 3n + 2 


Ta có:

n

n

 2n − 1 
2
un = 
÷→ C = < 1
3
 3n + 2 

Vậy theo tiêu chuẩn Cauchy chuỗi


hội tụ nên chuỗi
Chương 3: Chuỗi Có Dấu
Bất Kỳ

un

n =1



un

n =1


hội tụ tuyệt đối.
6


I.SỰ HỘI TỤ TUYỆT ĐỐI (tt)


VD4: Xét chuỗi
Đặt

un = (−1)

Ta có:

n

1
un ~ ⋅
n

1
1
⋅ tg ⋅ sin
n
n
1 = 1
3
n n2







1 .sin 1
(

1
)
.
tg

n
n
n =1
n

1
3

2
n =1 n



3
un hội tụ(ss2)
hội tụ (α = > 1) nên
2
n =1



Vậy
Chương 3: Chuỗi Có Dấu
Bất Kỳ

un

n =1

hội tụ tuyệt đối.
7


II. CHUỖI ĐAN DẤU
a. Định nghĩa Chuỗi có dạng

±(a1 − a2 + a3 − a4 + ... + (−1) n +1 an + ...)
với

an > 0

được gọi là chuỗi đan dấu.

b. Tiêu chuẩn Leibnitz



∑ (−1)


n

an , an > 0

∗ Nếu dãy an đơn điệu giảm và

lim an = 0

Xét chuỗi đan dấu

n =1

n →∞

thì chuỗi

đan dấu trên hội tụ.
∗ Chuỗi đan dấu thoả mãn tiêu chuẩn Leibnitz được gọi
là chuỗi Leibnitz.
8

Chương 3: Chuỗi Có Dấu Bất Kỳ


II. CHUỖI ĐAN DẤU (tt)


VD1: Xét chuỗi

1

(

1
)


n ln n
n=2
n

Nhận xét

1
Đây là chuỗi đan dấu với a n =
dương và
n ln n
đơn điệu giảm và

lim an = 0
n →∞

Vậy theo tiêu chuẩn Leibnitz



∑ (−1)

n

n =1


an

hội tụ và còn được gọi là chuỗi Leibnitz
Chương 3: Chuỗi Có Dấu
Bất Kỳ

9


II. CHUỖI ĐAN DẤU (tt)
VD2: Xét chuỗi



n
(−1) ⋅ 2

n + n +1
n =1
n

n
Nhận xét: Đây là chuỗi đan dấu với a n = 2
n
+
n
+
1
x

Xét hàm

f (x) =

2

x + x +1
2
− x +1
Ta có: f ′( x ) = 2
2 < 0 ; ∀x > 1
( x + x +1)

n
là dãy số dương giảm và
an = 2
n + n +1

Vậy

an→0

nên chuỗi đan dấu trên hội tụ theo Leibnitz

Chương 3: Chuỗi Có Dấu
Bất Kỳ

10




×