Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bộ đề môn toán thi HKII lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.33 KB, 7 trang )

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 – HỌC KỲ 2 – TOÁN 11 - NĂM HỌC : 2015 - 2016
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:
x +1 − 2
2 1+ x - 3 8 - x
2 − x − x2
1) lim
2) lim
3) lim
4)
x →0
x →3 9 − x 2
x
x →1
x −1
lim

x →− 2

x3 + 8

x 2 + 11x + 18

Bài 2.
1) Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:
 x 2 − 5x + 6

khi x > 3
f ( x) =  x − 3
2 x + 1
khi x ≤ 3
2) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm : 2 x 3 − 5 x 2 + x + 1 = 0 .


Bài 3.
3
1) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y = (3x + 1) x 2 + 1 b) y =
(2 x + 5)2
x −1
2) Cho hàm số y =
.
x +1
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = – 2.
x −2
.
2
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a 2 .
1) Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông.
2) Chứng minh rằng: (SAC) ⊥ (SBD) .
3) Tính góc giữa SC và mp (SAB) .
4) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) .
Bài 5.
1
x 2 − 3x + 3
a. Cho y = x 3 − 2 x 2 − 6 x − 8 . Giải y / ≤ 0 .
b. Cho y =
. Giải bất phương trình y / > 0 .
3
x −1
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d: y =

--------------------Hết------------------ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 – HỌC KỲ 2 – TOÁN 11 - NĂM HỌC : 2015 - 2016
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:
1) lim


x→ − ∞

Bài 2 .

x 2 − x − 1 + 3x
2x + 7

2 lim

x→ 0

x3 + 1 − 1 .
x2 + x

3) lim
x →1

2x - 1 + 3 x - 2
x -1

 x3 − 1

1) Cho hàm số f(x) = f ( x ) =  x − 1 khi x ≠ 1 . Xác định m để hàm số liên tục trên R.

2m + 1 khi x = 1

2) Chứng minh rằng phương trình: (1 − m 2 ) x 5 − 3 x − 1 = 0 luôn có nghiệm với mọi m.
Bài 3. 1) Tìm đạo hàm của các hàm số:
2 − 2x + x2

2x −1
a) y =
b) y = 1 + 2 tan x .
c) y =
2
2x − 5
x −1
4
2
2) Cho hàm số y = x − x + 3 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C):
a) Tại điểm có tung độ bằng 3 . b) Vuông góc với d: x + 2 y − 3 = 0 .
Bài 4. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC, đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a, I là trung điểm BC
1) Chứng minh rằng: (OAI) ⊥ (ABC).
2) Chứng minh rằng: BC ⊥ (AOI).
3) Tính góc giữa AB và mặt phẳng (AOI).
4) Tính góc giữa các đường thẳng AI và OB .
Bài 5
a.Cho y = sin 2 x − 2 cos x . Giải phương trình y / = 0 .


b.Cho y = 2 x − x 2 . Chứng minh rằng: y3 .y / / + 1 = 0 .
c.Cho f( x ) = f ( x ) =

64
x3



60
− 3 x + 16 . Giải phương trình f ′ ( x ) = 0

x

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 – HỌC KỲ 2 – TOÁN 11 - NĂM HỌC : 2015 - 2016
Bài 1. Tính các giới hạn sau:
1) lim

x →2

x+2 −2
x +7 −3

2) lim

4n − 5n

3) lim

2n + 3.5n

 3 3x + 2 − 2

Bài 2. Cho hàm số: f (x ) =  x − 2

ax + 3

x →1

2x+ 2 - 3 7x +1
x -1


khi x >2 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 2.
khi x ≤ 2

Bài 3. Chứng minh rằng pt x 5 − 3 x 4 + 5x − 2 = 0 có ít nhất ba nghiệm phân biệt trong khoảng (–2; 5).
Bài 4. Tìm đạo hàm các hàm số sau:
5x − 3
1) y = 2
2) y = ( x + 1) x 2 + x + 1
x + x +1

3) y = 1 + 2 tan x

4) y = sin(sin x )

Bài 5. Cho hình chóp S.ABC có ∆ABC vuông tại A, góc µB = 600 , AB = a; hai mặt bên (SAB) và (SBC)
vuông góc với đáy; SB = a. Hạ BH ⊥ SA (H ∈ SA); BK ⊥ SC (K ∈ SC).
1) Chứng minh: SB ⊥ (ABC)
2) Chứng minh: mp(BHK) ⊥ SC.
3) Chứng minh: ∆BHK vuông .
4) Tính cosin của góc tạo bởi SA và (BHK).

x 2 − 3x + 2
(1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến
x +1
đó song song với đường thẳng d: y = −5 x − 2 .

Bài 6. Cho hàm số f ( x ) =

Bài 7. Cho hàm số y = cos2 2 x .
1) Tính y′′ , y′′′ .


2) Tính giá trị của biểu thức:

A = y′′′ + 16 y′ + 16 y − 8 .

--------------------Hết-----------------TOÁN 11 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4 – HỌC KỲ 2 – TOÁN 11 - NĂM HỌC : 2015 - 2016
Bài 1. Tính các giới hạn sau:
1) lim

x →2

2− x

 3n − 4n + 1 
÷
3) lim 
n
n ÷
2.4
+
2



( x + 3)3 − 27
x →0
x

2) lim


x +7 −3

 x −1

khi x > 1
Bài 2. Cho hàm số: f ( x ) =  x − 1
. Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 1.
3ax
khi x ≤ 1

Bài 3. Chứng minh rằng phương trình sau có it nhất một nghiệm âm: x 3 + 1000 x + 0,1 = 0
Bài 4. Tìm đạo hàm các hàm số sau:
1) y =

2x2 − 6x + 5
2x + 4

2) y =

x2 − 2x + 3
2x + 1

3) y =

sin x + cos x
sin x − cos x

4) y = sin(cos x )



Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = 2a.
1) Chứng minh (SAC ) ⊥ (SBD ) ; (SCD ) ⊥ (SAD )
2) Tính góc giữa SD và (ABCD); SB và (SAD) ; SB và (SAC).
3) Tính d(A, (SCD)); d(B,(SAC))
Bài 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 :
1) Tại điểm M ( –1; –2)
Bài 7. Cho hàm số: y =

1
2) Vuông góc với đường thẳng d: y = − x + 2 .
9

x2 + 2x + 2
. Chứng minh rằng: 2 y.y′′ − 1 = y′2 .
2

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5 – HỌC KỲ 2 – TOÁN 11 - NĂM HỌC : 2015 - 2016
Bài 1: Tìm các giới hạn sau:
2 n3 − 2n + 3
x +3 −2
x+1 - x
a) lim
b) lim
c) xlim
→+∞
3
2
x

1

1 − 4n
x −1
x + x2 + x
9 + 2x - 5
1 + 3 n3 + n 2 − 1
d) lim 3
e) lim
f)
lim
x →−∞
x→8
x -2
2n + 3
3x - x 2 +1

(

)

 x 2 + 3x + 2

Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó: f ( x ) =  x + 2

3

Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y = 2 sin x + cos x − tan x
b) y = sin(3 x + 1)

c) y = cos(2 x + 1)


khi x ≠ −2
khi x = −2

d) y = 1 + 2 tan 4 x

Bài 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ·BAD = 60 0 và SA = SB = SD = a.
a) Chứng minh (SAC) vuông góc với (ABCD).
b) Chứng minh tam giác SAC vuông.
c) Tính khoảng cách từ S đến (ABCD).
Bài 5: Cho hàm số y = f ( x ) = 2 x 3 − 6 x + 1 (1)
a) Tính f '(−5) .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm Mo(0; 1)
c) Chứng minh phương trình f ( x ) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng (–1; 1).

sin 3 x
cos3 x 
+ cos x − 3  sin x +
Bài 6: Cho f ( x ) =
÷.Giải phương trình f '( x ) = 0 .
3

3 
Bài 7: Cho hàm số f ( x ) = 2 x 3 − 2 x + 3 (C).
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = 22 x + 2011
1
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng ∆: y = − x + 2011
4
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6 – HỌC KỲ 2 – TOÁN 11 - NĂM HỌC : 2015 - 2016
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:

3x 2 − 4 x + 1
a) lim
x →1
x −1

x2 + 2 − 3x
b) lim
x →−∞
2x +1

 x2 − x − 2

khi x ≠ 2
Câu 2: Cho hàm số f ( x ) =  x − 2
.
 m
khi x = 2

a) Xét tính liên tục của hàm số khi m = 3

3

c) lim 3
x →1

x -1
x - 2 +1


b) Với giá trị nào của m thì f(x) liên tục tại x = 2 ?

Câu 3: Chứng minh rằng pt x 5 − 3 x 4 + 5 x − 2 = 0 có ít nhất ba nghiệm phân biệt trong khoảng (–2; 5)
Câu 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
4

1

 2x2 + 1 
2
b) y = ( x 2 − 1)( x 3 + 2) c) y = 2
d)
e)
y
=

÷
y
=
x
+
2
x
 x2 − 3 ÷
( x + 1)2


Câu 5: Cho tam giác ABC vuông cân tại B, AB = BC= a 2 , I là trung điểm cạnh AC, AM là đường cao của
∆SAB. Trên đường thẳng Ix vuông góc với mp(ABC) tại I, lấy điểm S sao cho IS = a.
a) Chứng minh AC ⊥ SB, SB ⊥ (AMC).
b) Xác định góc giữa đường thẳng SB và mp(ABC).
c) Xác định góc giữa đường thẳng SC và mp(AMC).

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 7 – HỌC KỲ 2 – TOÁN 11 - NĂM HỌC : 2015 - 2016
Câu 1: Tính các giới hạn sau:
2
3
3
2x - 3 ) ( 4x+7 )
(
2x - 1 - 1
2
x +5 − x
a) lim
b) xlim
c)
lim
→+ ∞ 3x 2 +1 10x 2 +9
x

1
x →+∞
x -1
(
)(
)

(

)

 2x + 1
1

khi x ≠ −
 2
1
2
Câu 2 (1 điểm): Cho hàm số f ( x ) =  2 x + 3 x + 1
Xét tính liên tục của hàm số tại x = −
1
2
A
khi x = −

2
Câu 3 (1 điểm): Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm trên [0; 1]: x 3 + 5x − 3 = 0 .
Câu 4 (1,5 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau:
x
a) y = ( x + 1)(2 x − 3)
b) y = 1 + cos2
c) y = (3 x + 2) 2 x − 1
2
Câu 5 (2,5 điểm) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, ·BAD = 60 0 , đường cao
SO = a.
a) Gọi K là hình chiếu của O lên BC. Chứng minh rằng: BC ⊥ (SOK)
b) Tính góc giữa SK và mp(ABCD).
c) Tính khoảng cách giữa AD và SB.
Câu 6: Cho hàm số: y = 2 x 3 − 7 x + 1 (C).
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = 2.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) có hệ số góc k = –1.

x2
x2 x3

và (C): y = 1 − x +
.

2
2
6
a) Chứng minh rằng (P) tiếp xúc với (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến chung của (P) và (C) tại tiếp điểm.

Câu 7: Cho các đồ thị (P): y = 1 − x +

Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a; SA = SB = SC = SD =

a 5
.
2

Gọi I và J lần lượt là trung điểm BC và AD.
a) Chứng minh rằng: SO ⊥ (ABCD).
b) Chứng minh rằng: (SIJ) ⊥ (ABCD). Xác định góc giữa (SIJ) và (SBC).
c) Tính khoảng cách từ O đến (SBC).
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 8 – HỌC KỲ 2 – TOÁN 11 - NĂM HỌC : 2015 - 2016
Bài 1:
1) Tính các giới hạn sau:
4
a) lim n +2 2n + 2

n +1

d) lim

x →0

x 3 +1 - 1
x2 + x

b) lim
x →2

e) xlim
→−∞

x3 − 8
x −2

(

3x 2 + x+1 + x 3

c) lim

+

x →−1

)

3x + 2
.
x +1


f) lim ( x +1)
x →+∞

2x +1
x + x+2
3

2) Cho y = f ( x ) = x 3 − 3 x 2 + 2 . Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.


 x2 − x − 2

3) Cho f ( x ) =  x − 2
5a − 3 x


khi x ≠ 2

. Tìm a để hàm số liên tục tại x = 2.

khi x = 2

y′ . y < 2 x 2 − 1 .

Bài 2: Cho y = x 2 − 1 . Giải bất phương trình:

Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ;tâm O;góc ¼
ABC =60 0 , SA ⊥ (ABC),
biết SA = a 3 ;kẻ OH ⊥ AB
1) Chứng minh rằng BD ⊥ (SAC)

2) Chứng minh rằng: OH ⊥ SH
3) Tính góc giữa SB; SC ;SD và mp (ABCD) .
4) Tính góc giữa SB và (SAC)
3
2
Bài 4: Cho y = f ( x ) = x − 3 x + 2 .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) biết tiếp tuyến song song với d: y = 9x + 2011.
Bài 5: Cho f ( x ) =

x2 − 1
. Tính f ( n ) ( x ) , với n ≥ 2.
x

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 9 – HỌC KỲ 2 – TOÁN 11 - NĂM HỌC : 2015 - 2016
Câu 1: Tính các giới hạn sau:
2
x +3
( x + 1)3 − 1
a) lim 2
b) lim
c) lim x + 5 − 3
x →−3 x + 2 x − 3
x →0
x
x →−2
x+2
Câu 2:
a) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất 2 nghiệm: 2 x 3 − 10 x − 7 = 0
x+3


, x ≠ −1
b) Xét tính liên tục của hàm số f ( x ) =  x − 1
trên tập xác định .
2
, x = −1
Câu 3: a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thi hàm số y = x 3 tại điểm có hoành độ x0 = −1 .
b) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2

2x − 1 
c) y = 3 
a) y = x 1 + x
b ) y = (2 − x ) cos x + 2x sin x
÷
 x+3 
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD) và ABCD là hình thang vuông tại A, B . AB = BC = a,
·ADC = 450 , SA = a 2 .
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
b) Tính góc giữa (SBC) và (ABCD).
c) Tính khoảng cách giữa AD và SC.
8
Câu 5 a. Cho hàm số f ( x ) = . Chứng minh: f ′(−2) = f ′(2)
x
3
2
b. Cho y = x − 3 x + 2 . Giải bất phương trình: y′ < 3 .
2

2


ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10 – HỌC KỲ 2 – TOÁN 11 - NĂM HỌC : 2015 - 2016
Câu 1:
1) Tính các giới hạn sau:
a) xlim
→+∞

1 − 2x
2
x + 2x − 3

b) lim
x →2

x3 + 3x2 − 9x − 2
x3 − x − 6

2) Chứng minh phương trình x 3 − 3x + 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt .
Câu 2:
1) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2



a) y =  + 3 x ÷( x − 1)
b) y = x + sin x
x

2) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = tan x
3) Tính vi phân của ham số y = sinx.cosx


c) y =

x2 − 2x
x −1


Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a 6 .
1) Chứng minh : BD ⊥ SC , (SBD ) ⊥ (SAC ) .
2) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).
3) Tính góc giữa SC và (ABCD)
Câu 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x −
Câu 5: a.Cho hàm số f ( x ) = 3 x +
b. Cho y =

1
tại giao điểm của nó với trục hoành .
x

60 64

+ 5 . Giải phương trình f ′( x ) = 0 .
x x3

x3 x2
+
− 2 x . Với giá trị nào của x thì y′ ( x ) = −2 .
3
2

MÔN TOÁN LỚP 11 - HỌC KỲ II

ĐỀ THI 11

Câu 1 (1.0). Tính:

a) lim

x→−2

x+ 3 −1
x+2

 x2 + 4x − 5

Câu 2 (1.0). Tìm m để hàm số f ( x ) =  x −1
 m2 − m


lim
b, x→−∞

(

4x 2 − 2x + 2x

khi

x ≠1

khi


x =1

)

liên tục tại điểm x0 = 1

Câu 3 (2.0). 1, Tính đạo hàm các hàm số sau:
a) f ( x) = ( x 2 − 3 x + 1)(1 − 3 x) ;

b) f ( x ) = tan2 ( x 4 + 1)

2, Cho y = x cos 2x. Chứng minh : xy” + 2(cos 2x – y’) + 4xy = 0.
2x − 1
có đồ thị (C).
x−2
a, Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y= -3x+5 .
x−2
b, Cho hàm số y =
cã ®å thÞ lµ (C) .Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M thuéc ®å
x+2

Câu 4 (2.0) Cho hàm số y = f(x) =

thÞ (C) , biết khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ : y = 2 x b»ng

1
.
5

Câu 5 (1.0)

Cho hàm số f ( x ) = cos2x − 4cosx − 3 x . Hãy giải phương trình f ′( x ) = −3
Câu 6 (3.0).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, (SAB), (SAD) cùng ⊥ (ABCD)
SA = 2a.
a. Chứng minh BD ⊥ (SAC ) , (SAC ) ⊥ (SBD )
b. Tính góc giữa SD và (SAC).
c. Tính d(C, (SBD))
d. Tính d(AC,SD)




MÔN TOÁN LỚP 11- HỌC KỲ II
ĐỀ THI 12

Câu 1 (1.0). Tính:

a) lim

x→−1

2+ x −1
x+1

 x2 + 2x − 3

Câu 2 (1.0). Tìm m để hàm số f ( x) =  x + 3
 m 2 − 5m



lim
b, x→−∞

(

9x 2 − 2x + 3x

khi x ≠ − 3

)

liên tục tại điểm x0 = -3

khi x = −3

Câu 3 (2.0). 1, Tính đạo hàm các hàm số sau:
a) y = (− x 2 + 4 x + 2)(1 − x 2 ) ;

b) y = cot 2 ( x 3 + 6)

2, Cho y = x sin 2x. Chứng minh : xy” + 2(sin 2x – y’) + 4xy = 0.
2x + 1
có đồ thị (C).
x +1
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: y = –x + 16.
x−2
b, Cho hàm số y =
cã ®å thÞ lµ (C) .Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M thuéc ®å
x+2


Câu 4 (2.0)

a, Cho hàm số y = f(x) =

thÞ (C) , biết khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ : y = 2 x b»ng

1
.
5

Câu 5 (1.0)
Cho hàm số f ( x ) = sin 2 x − 2 sin x − 5 . Hãy giải phương trình f ′( x ) = 0
Câu 6 (3.0)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, (SAB), (SAD) cùng ⊥ (ABCD) và SA = 2a.
a. Chứng minh CD ⊥ (SAD ) , (SCD) ⊥ (SAD)
b. Tính góc giữa SB và (SAC).
c. Tính d(C, (SBD)).
d. Tính d(AC, SB).



×