Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đáp án thi HKII lớp 11 Môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.71 KB, 2 trang )

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 01 KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP
11
Năm học2007- 2008
M ôn thi : Toán
Phần I- Trắc nghiệm (4điểm) - Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ A C B A D B D C B D A A B D C C D B C B D
Phần II- Tự luận (7 điểm)
Câu Nội dung Điểm
21 (1,5 điểm)
+
2
1 1
2 3 1
lim lim
1
( 1)( 1)(2 3)
x x
x x
x
x x x
→ →
− + −
=

+ − + +

=
1
1 1
lim


8
( 1)(2 3)
x
x x


= −
+ + +

+ Tính f(1)= a-1 và nêu được đk hàm số f(x) liên tục tại x = 1
8
1
1
−=−⇔
a

8
7
=⇔
a
và kết luận
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5 đ
22
+ Nêu được :
1
2
1

u
q
=

(1) và
3
1
(1 ) 7
1 4
u q
q

=

(2)
+ Từ (1),(2) dẫn đến : 2(1- q
3
) =
7
4

+ Tính được q hoặc u
1

+ Kết quả u
1
= 1, q = 1/2
(1,5điểm)
0,5đ
0,5đ

0,25đ
0,25đ
23 (1,5 điểm)
a). + M(x;y) thuộc đồ thị hàm số (1).
+ Tính được hệ số góc của tiếp tuyến y

=
( )
2
5
2x +
với
2x
∀ ≠ −

+ Suy ra được :
( )
2
5
5
2x
=
+

+ Tìm được toạ độ tiếp điểm M
1
, M
2
và các phương trình tiếp tuyến.
b)

+ Tính được y
//
=
3
)2(
10
+

x
(1 điểm)
0,25đ
0,25đ
0,5đ
(0,5điểm)
0,25đ
0,25đ
M ã kí hiệu:
Đ01T-08-KTCN L11
+ y
//
< 0
20
)2(
10
3
−>⇔<
+


x

x
24 (2,5điểm)
a)
Ta có
BDMN
a
x
AD
AN
AB
AM
//
⇒==
Nvì BD

AC nên MN

AC.
AC là hiình chiếu của AC’ trên mặt
phẳng (ABCD) Nên theo định lý ba
đường vuông góc ta suy ra MN

AC’
Ta có MN

AA’ và MN

AI nên MN

(A’AI).

Từ đó suy ra (A’MN)

(A’AI)
(1điểm)
0,25
0,25
0,5
b)
Vì (A’MN)

(A’AI) nên đường thẳng A’I là hình chiếu vuông góc của
đường thẳng A’A trên mặt phẳng (A’MN) . Vậy Góc giữa A’A và mặt
phẳng (A’MN) là góc AA’I.
Ta có AI =
2
2
2
xMN
=
.Do đó tan
a
x
A
AI
2
2
A'
IAA'
==


(1điểm)
0,5)
0,5
c)Vì (A’MN)

(A’AI) nên H nằm trên A’I. Suy ra AH l à đ ư ờng cao
của tam giác vuông AA’I. Do đó ta có :
22
22222
2
.
111
A'
11
xa
ax
AH
xaAIAAH
+
=⇒+=+=

0,5
Ch ú ý : Ở mỗi phần, mỗi câu ,nếu HS làm cách khác đúng và lập luận chặt chẽ thì vẫn cho
điểm tối đa.

D
C’
H
A
C

M
B
C
C’
D’A’
B’
N
I
I

×