Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DEKT TOÁN 8 HỌC KỲ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.9 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT MÔN TOÁN LỚP 8 - ĐỀ SỐ 1
Họ tên:…………………………………………………Lớp:………………………………….
ĐIỂM Lời nhận xét của thầy cô giáo
I/ ĐỀ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM):
Vòng tròn vào đáp án đúng nhất
1/ Đơn thức -15x
2
y
3
z
2
chia hết cho đơn thức:
A.3x
2
y
2
z B.5xy
2
z
3
C.-4xy
2
z
2
D.15x
3
yz
3
2/ Để đa thức x
4
– x


3
+ 6x
2
+ a chia hết cho đa thức x
2
–x – 5 thì a phải bằng:
A. -2 B. 2 C.3 D.5
3/ Mẫu thức của phân thức
xx
x
2
1
2
+

khác 0 với giá trị của x:
A. x

0 B. x

-2 C. x

0 và x

-2
D. Một đáp số khác
4/ Phân thức rút gọn của phân thức
)(12
)(8
52

243
xyyx
yxyx


là:
A.
y
xyx
3
)(4

B.
y
xyx
3
)(2

C.
y
xyx
3
)(2


D.
y
yxx
3
)(2


5/ Chọn câu trả lời đúng:
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành
D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
6/ Cho tam giác ABCD cân tại A, AB = AC = 10cm, BC =12cm. Diện tích tam giác ABC là:
A. 96cm
2
B. 48cm
2
C.48
2
cm
2
D.96
2
cm
2
7/ Nếu ABCD là hình vuông thì nó có: A. 2 trục đối xứng B. 4 trục đối xứng
C. vô số trục đối xứng D. Không có trục đối xứng nào cả
8/ Tứ giác không có tâm đối xứng là: A. Hình bình hành B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật D. Hình thang cân
II/ ĐỀ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM):
Câu 1: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x
2
– y
2
b) x

2
+1 – y
2
+ 2x
Câu 2: (2 điểm) Giải phương trình:
a) 3x – 3(x – 2) = 2x -4
b) 3 -
3
32
2
1
+
=

xx
Câu 3: (2,5 điểm) Cho hình thang cân ABCD, với đáy nhỏ AB = 3cm, đáy lớn DC = 6cm. Gọi
M, L, K, I theo thứ tự là trung điểm của AD,BD,AC và BC.
a) Tính MI ?
b) Chứng minh M, L, K, I thẳng hàng.
c) Tứ giác ABKL là hình gì ? Vì sao ?
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT MÔN TOÁN LỚP 8 - ĐỀ SỐ 2
Họ tên:…………………………………………………Lớp:………………………………….
ĐIỂM Lời nhận xét của thầy cô giáo
I/ ĐỀ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM):
Vòng tròn vào đáp án đúng nhất
1/ Đơn thức -15x
2
y
3
z

2
chia hết cho đơn thức:
A. -4xy
2
z
2
B.5xy
2
z
3
C. 3x
2
y
2
z D.15x
3
yz
3
2/ Để đa thức x
4
– x
3
+ 6x
2
+ a chia hết cho đa thức x
2
–x – 5 thì a phải bằng:
A. -2 B. 5 C.3 D. 2
3/ Mẫu thức của phân thức
xx

x
2
1
2
+

khác 0 với giá trị của x:
A. x

0 và x

-2 B. x

-2 C. x

0 D. Một đáp số khác
4/ Phân thức rút gọn của phân thức
)(12
)(8
52
243
xyyx
yxyx


là:
A.
y
xyx
3

)(4

B.
y
yxx
3
)(2

C.
y
xyx
3
)(2


D.
y
xyx
3
)(2

5/ Chọn câu trả lời đúng:
A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành
C. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
D. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành
6/ Cho tam giác ABCD cân tại A, AB = AC = 10cm, BC =12cm. Diện tích tam giác ABC là:
A. 96cm
2
B. 48

2
cm
2
C. 48cm
2
D.96
2
cm
2
7/ Nếu ABCD là hình vuông thì nó có: A. 2 trục đối xứng B. vô số trục đối xứng
C. 4 trục đối xứng D. Không có trục đối xứng nào cả
8/ Tứ giác không có tâm đối xứng là: A. Hình thang cân B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành
II/ ĐỀ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM):
Câu 1: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a). x
2
– y
2
b) x
2
+1 – y
2
+ 2x
Câu 2: (2 điểm) Giải phương trình:
a) 3x – 3(x – 2) = 2x -4
b) 3 -
3
32
2

1
+
=

xx
Câu 3: (2,5 điểm) Cho hình thang cân ABCD, với đáy nhỏ AB = 3cm, đáy lớn DC = 6cm. Gọi
M, L, K, I theo thứ tự là trung điểm của AD,BD,AC và BC.
a) Tính MI ?
b) Chứng minh M, L, K, I thẳng hàng.
c) Tứ giác ABKL là hình gì ? Vì sao ?
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT MÔN TOÁN LỚP 8 - ĐỀ SỐ 3
Họ tên:…………………………………………………Lớp:………………………………….
ĐIỂM Lời nhận xét của thầy cô giáo
ĐỀ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM):
Vòng tròn vào đáp án đúng nhất
1/ Đơn thức -15x
2
y
3
z
2
chia hết cho đơn thức:
A.3x
2
y
2
z B. -4xy
2
z
2

C. 5xy
2
z
3
D.15x
3
yz
3
2/ Để đa thức x
4
– x
3
+ 6x
2
+ a chia hết cho đa thức x
2
–x – 5 thì a phải bằng:
A. 5 B. 2 C.3 D. -2
3/ Mẫu thức của phân thức
xx
x
2
1
2
+

khác 0 với giá trị của x:
A. x

0 B. x


0 và x

-2 C. x

-2 D. Một đáp số
khác
4/ Phân thức rút gọn của phân thức
)(12
)(8
52
243
xyyx
yxyx


là:
A.
y
xyx
3
)(4

B.
y
xyx
3
)(2



C.
y
xyx
3
)(2

D.
y
yxx
3
)(2

5/ Chọn câu trả lời đúng:
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành
B. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
C. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
D. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành
6/ Cho tam giác ABCD cân tại A, AB = AC = 10cm, BC =12cm. Diện tích tam giác ABC là:
A. 96cm
2
B. 96
2
cm
2
C.48
2
cm
2
D. 48cm
2

7/ Nếu ABCD là hình vuông thì nó có: A. 4 trục đối xứng B. 2 trục
đối xứng C. Vô số trục đối xứng D. Không có trục đối xứng
nào cả
8/ Tứ giác không có tâm đối xứng là: A. Hình thoi B. Hình thang cân
C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành
II/ ĐỀ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM):
Câu 1: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a). x
2
– y
2
b) x
2
+1 – y
2
+ 2x
Câu 2: (2 điểm) Giải phương trình:
a) 3x – 3(x – 2) = 2x -4
b) 3 -
3
32
2
1
+
=

xx
Câu 3: (2,5 điểm) Cho hình thang cân ABCD, với đáy nhỏ AB = 3cm, đáy lớn DC = 6cm. Gọi
M, L, K, I theo thứ tự là trung điểm của AD,BD,AC và BC.
a) Tính MI ?

b) Chứng minh M, L, K, I thẳng hàng.
c) Tứ giác ABKL là hình gì ? Vì sao ?
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT MÔN TOÁN LỚP 8 - ĐỀ SỐ 4
Họ tên:…………………………………………………Lớp:………………………………….
ĐIỂM Lời nhận xét của thầy cô giáo
I/ ĐỀ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM):
Vòng tròn vào đáp án đúng nhất
1/ Đơn thức -15x
2
y
3
z
2
chia hết cho đơn thức:
A.3x
2
y
2
z B.5xy
2
z
3
C. 15x
3
yz
3
D. -4xy
2
z
2

2/ Để đa thức x
4
– x
3
+ 6x
2
+ a chia hết cho đa thức x
2
–x – 5 thì a phải bằng:
A. -2 B. 2 C.5 D.3
3/ Mẫu thức của phân thức
xx
x
2
1
2
+

khác 0 với giá trị của x:
A. x

0 B. x

-2 C. x

0 và x

-2 D. Một đáp số khác
4/ Phân thức rút gọn của phân thức
)(12

)(8
52
243
xyyx
yxyx


là:
A.
y
xyx
3
)(2

B.
y
xyx
3
)(4

C.
y
xyx
3
)(2


D.
y
xyx

3
)(2

5/ Chọn câu trả lời đúng:
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
C. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
D. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành
6/ Cho tam giác ABCD cân tại A, AB = AC = 10cm, BC =12cm. Diện tích tam giác ABC là:
A. 48cm
2
B. 96cm
2
C.48
2
cm
2
D.96
2
cm
2
7/ Nếu ABCD là hình vuông thì nó có:
A. 2 trục đối xứng B. 4 trục đối xứng
C. vô số trục đối xứng D. Không có trục đối xứng nào cả
8/ Tứ giác không có tâm đối xứng là: A. Hình thoi B.Hình chữ nhật
C. Hình thang cân D. Hình bình hành
II/ ĐỀ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM):
Câu 1: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
b) x
2

– y
2
c) x
2
+1 – y
2
+ 2x
Câu 2: (2 điểm) Giải phương trình:
a) 3x – 3(x – 2) = 2x -4
b) 3 -
3
32
2
1
+
=

xx
Câu 3: (2,5 điểm) Cho hình thang cân ABCD, với đáy nhỏ AB = 3cm, đáy lớn DC = 6cm. Gọi
M, L, K, I theo thứ tự là trung điểm của AD,BD,AC và BC.
a) Tính MI ?
b) Chứng minh M, L, K, I thẳng hàng.
c) Tứ giác ABKL là hình gì ? Vì sao ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ ĐỀ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 2
Câu Đáp án
1 A
2 B
3 A

4 D
5 A
6 C
7 C
8 A
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 1
Câu Đáp án
1 C
2 D
3 C
4 B
5 D
6 B
7 B
8 D
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 3
Câu Đáp án
1 B
2 A
3 B
4 C
5 B
6 D
7 A
8 B
Câu 1: (1,5đ)
a) x
2
– y
2

= (x – y)(x+y) (0,5đ)
b) x
3
– 5x
2
+ 6x = x(x
2
– 5x + 6) (0,25đ)
= x(x
2
– 3x – 2x + 6) (0,25đ)
= x[x(x – 3) – 2(x – 3)] (0,25đ)
= x(x – 3)(x – 2) (0,25đ)
Câu 2: (2đ)
a) 3x – 3(x – 2) = 2x – 4 b) 3 -
3
32
2
1
+
=

xx
 3x – 3x + 6 = 2x - 4 (0,25đ)  18 – 3(x-1) = 2(2x + 3) (0,25đ)
 -2x = -6 -4 (0,25đ)  18 – 3x + 3 = 4x + 6 (0,25đ)
 -2x = - 10 (0,25đ)  - 3x – 4x = 6 – 21 (0,25đ)
 x = 5 (0,25đ)  - 7x = -15
 x =
7
15

(0,25đ)
Câu 3: - Vẽ hình ghi gt, kl đúng được 0,5đ
a) Có: AM = MD (gt)
BI = IC (gt)
 MI là đường trung bình của hình thang cân ABCD (0,25đ)
 MI =
2
1
(AB + CD) =
2
1
(3 +6) = 4,5cm (0,25đ)
b) * Chứng minh M, L, K thẳng hàng (*)
Có : AM = MD(gt)
DL = LB(gt)
 ML là đường trung bình của tam giác DAB => ML // AB (1) (0,25đ)
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 4
Câu Đáp án
1 D
2 C
3 C
4 A
5 C
6 A
7 A
8 C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×