Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Kiểm tra toán 8 học kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159 KB, 10 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC BN MA THUỘT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 - 2008
Trường THCS Lạc Long Qn Mơn : Tốn lớp 8 ( Thời gian 90 phút)
Học sinh làm bài vào trong tờ giấy thi - Ghi rõ mã đề vào trong bài .
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu 0,25 điểm)
Mã đề: 451
Câu 1.
Giá trị của biểu thức x(x + y) - y(x + y) với x = 3
2
và y = 2
3
là :
A. 34 B. -22 C. 17 D. -34
Câu 2.
Quy đồng mẫu thức 2 phân thức
2
2
1
x
x



1
2( 1)
x
x
+

là:
A.
2


2
1
x
x



2
1
1
x
x
+


B.
4
2
x
x

4
( 1)( 1)
x
x x

− +

C.
4

2
x
x

1
2
x
x
+

D.
4
2( 1)( 1)
x
x x

− +

2
( 1)
2( 1)( 1)
x
x x
+
− +

Câu 3.
Rút gọn phân thức :
3 4 2
2 5

8 ( )
12 ( )
x y x y
x y x y


là:
A.
4 ( )
3
x x y
y


B.
2 ( )
3
x y x
y


C.
2 ( )
3
x x y
y


D.
2 ( )

3
x x y
y



Câu 4. Mẫu thức chung của các phân thức
2 2 2
5 7 4
; ;
x 2x x 2x x 4+ - -
là:
A. x(x+2)(x -2)
2
B. 2(x-2 )(x + 2) C. x(x+2)(x-2) D. x(x +2)
Câu 5.
Phân thức
3 3
3
x
x
+
có giá trị là:
A.
1
3
x +

B.
3

C.
3 3x
x
+

D.
1x
x
+

Câu 6.
Quy đồng mẫu thức 2 phân thức
2
3
5x x−

5
2 10x −

A.
6
5x −

5
5x −

B.
6
2 ( 5)x x −


5
2 ( 5)
x
x x −

C.
6
2x

5
2x

D.
3
5x −

5
5x −

Câu 7.
Điền vào chỗ trống (…) biểu thức thích hợp để được hai phân thức bằng nhau :
2 2
2
x 2xy y .......
x xy x
+ +
=
+

Biểu thức cần điền là :

A.
x(x + y)
B.
x - y
C.
(x + y)
2

D.
x + y
Câu 8.
Trong các câu sau , câu nào sai :
1. Tứ giác có hai đường chéo vng góc là hình bình hành 2. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình bình hành
3. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân 4. Hình thang cân có một góc vng là hình chữ nhật
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ?
A. 1,2,3 B. 2 và 3 C. 1 và 2 D. 1 và 3
Câu 9. Tứ giác nào có 2 đường chéo bằng nhau ? Chọn câu trả lời sai:
A. Hình thang cân B. Hình thoi C. Hình vng D. Hình chữ nhật
Câu 10. Hình chữ nhật có thêm yếu tố nào sau đây :
1. Hai đường chéo bằng nhau 2. Hai cạnh kề bằng nhau 3. Có một góc vng
4. Hai đường chéo vng góc 5. Một đường chéo là phân giác của một góc
là hình vng . Hãy chọn câu trả lời đúng ?
A.
(1) hoặc (2) hoặc (5)
B.
(2) hoặc (4) hoặc (5)
C.
(2 )hoặc (3)
D.
(1) hoặc (2)

Câu 11.
Hình bình hành có thêm yếu tố nào sau đây là hình vng :
1. Hai đường chéo bằng nhau 2. Hai đường chéo vng góc
3. Có một góc vng 4. Một đường chéo là đường phân giác của một góc .
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ?
A. 1 và 4 B. 2 và 4 C. 1 và 3
Câu 12.
Một hình vuông có chu vi là 12cm.Đường chéo của hình vuông đó là:
A.
18cm

B.
18 cm
C.
6 cm
D.
9 cm
PHỊNG GIÁO DỤC BN MA THUỘT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 - 2008
Trường THCS Lạc Long Qn Mơn : Tốn lớp 8 ( Thời gian 90 phút)
Học sinh làm bài vào trong tờ giấy thi - Ghi rõ mã đề vào trong bài .
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu 0,25 điểm)
Mã đề: 442
Câu 1. Trong các câu sau , câu nào sai :
1. Tứ giác có hai đường chéo vng góc là hình bình hành 2. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình bình hành
3. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân 4. Hình thang cân có một góc vng là hình chữ nhật
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ?
A.
2 và 3
B.
1,2,3

C.
1 và 3
D.
1 và 2
Câu 2.
Tứ giác nào có 2 đường chéo bằng nhau ? Chọn câu trả lời sai:
A.
Hình thang cân
B.
Hình thoi
C.
Hình vng
D.
Hình chữ nhật
Câu 3.
Hình bình hành có thêm yếu tố nào sau đây là hình vng :
1. Hai đường chéo bằng nhau 2. Hai đường chéo vng góc
3. Có một góc vng 4. Một đường chéo là đường phân giác của một góc .
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ?
A. 1 và 4 B. 1 và 3 C. 2 và 4
Câu 4. Hình chữ nhật có thêm yếu tố nào sau đây :
1. Hai đường chéo bằng nhau 2. Hai cạnh kề bằng nhau 3. Có một góc vng
4. Hai đường chéo vng góc 5. Một đường chéo là phân giác của một góc
là hình vng . Hãy chọn câu trả lời đúng ?
A.
(2 )hoặc (3)
B.
(1) hoặc (2) hoặc (5)
C.
(1) hoặc (2)

D.
(2) hoặc (4) hoặc (5)
Câu 5.
Một hình vuông có chu vi là 12cm.Đường chéo của hình vuông đó là:
A.
6 cm
B.
18cm

C.
9 cm
D.
18 cm
Câu 6. Quy đồng mẫu thức 2 phân thức
2
2
1
x
x



1
2( 1)
x
x
+

là:
A.

4
2( 1)( 1)
x
x x

− +

2
( 1)
2( 1)( 1)
x
x x
+
− +
B.
4
2
x
x

1
2
x
x
+

C.
4
2
x

x

4
( 1)( 1)
x
x x

− +
D.
2
2
1
x
x



2
1
1
x
x
+


Câu 7. Rút gọn phân thức :
3 4 2
2 5
8 ( )
12 ( )

x y x y
x y x y


là:
A.
2 ( )
3
x y x
y

B.
4 ( )
3
x x y
y

C.
2 ( )
3
x x y
y

D.
2 ( )
3
x x y
y




Câu 8.
Mẫu thức chung của các phân thức
2 2 2
5 7 4
; ;
x 2x x 2x x 4+ - -
là:
A.
x(x+2)(x-2)
B.
x(x +2)
C.
2(x-2 )(x + 2)
D.
x(x+2)(x -2)
2

Câu 9. Quy đồng mẫu thức 2 phân thức
2
3
5x x−

5
2 10x −

A.
6
2x


5
2x
B.
6
5x −

5
5x −
C.
3
5x −

5
5x −
D.
6
2 ( 5)x x −

5
2 ( 5)
x
x x −

Câu 10. Điền vào chỗ trống (…) biểu thức thích hợp để được hai phân thức bằng nhau :
2 2
2
x 2xy y .......
x xy x
+ +
=

+

Biểu thức cần điền là :
A. x - y B. (x + y)
2
C. x(x + y) D. x + y
Câu 11.
Phân thức
3 3
3
x
x
+
có giá trị là:
A.
3
B.
1
3
x +

C.
3 3x
x
+

D.
1x
x
+


IV. Hiểu đại 8( Mỗi câu 1 điểm)
Câu 12. Giá trị của biểu thức x(x + y) - y(x + y) với x = 3
2
và y = 2
3
là :
A. -22 B. -34 C. 34 D. 17
PHỊNG GIÁO DỤC BN MA THUỘT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 - 2008
Trường THCS Lạc Long Qn Mơn : Tốn lớp 8 ( Thời gian 90 phút)
Học sinh làm bài vào trong tờ giấy thi - Ghi rõ mã đề vào trong bài .
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu 0,25 điểm)
Mã đề: 433
Câu 1.
Giá trị của biểu thức x(x + y) - y(x + y) với x = 3
2
và y = 2
3
là :
A. -34 B. 17 C. -22 D. 34
Câu 2. Tứ giác nào có 2 đường chéo bằng nhau ? Chọn câu trả lời sai:
A. Hình thang cân B. Hình thoi C. Hình vng D. Hình chữ nhật
Câu 3. Hình bình hành có thêm yếu tố nào sau đây là hình vng :
1. Hai đường chéo bằng nhau 2. Hai đường chéo vng góc
3. Có một góc vng 4. Một đường chéo là đường phân giác của một góc .
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ?
A.
1 và 4
B.
2 và 4

C.
1 và 3
Câu 4.
Trong các câu sau , câu nào sai :
1. Tứ giác có hai đường chéo vng góc là hình bình hành 2. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình bình hành
3. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân 4. Hình thang cân có một góc vng là hình chữ nhật
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ?
A. 1 và 3 B. 2 và 3 C. 1 và 2 D. 1,2,3
Câu 5. Hình chữ nhật có thêm yếu tố nào sau đây :
1. Hai đường chéo bằng nhau 2. Hai cạnh kề bằng nhau 3. Có một góc vng
4. Hai đường chéo vng góc 5. Một đường chéo là phân giác của một góc
là hình vng . Hãy chọn câu trả lời đúng ?
A.
(1) hoặc (2)
B.
(1) hoặc (2) hoặc (5)
C.
(2 )hoặc (3)
D.
(2) hoặc (4) hoặc (5)
Câu 6. Mẫu thức chung của các phân thức
2 2 2
5 7 4
; ;
x 2x x 2x x 4+ - -
là:
A. x(x+2)(x -2)
2
B. x(x +2) C. x(x+2)(x-2) D. 2(x-2 )(x + 2)
Câu 7.

Quy đồng mẫu thức 2 phân thức
2
3
5x x−

5
2 10x −

A.
3
5x −

5
5x −

B.
6
2x

5
2x

C.
6
5x −

5
5x −

D.

6
2 ( 5)x x −

5
2 ( 5)
x
x x −

Câu 8.
Rút gọn phân thức :
3 4 2
2 5
8 ( )
12 ( )
x y x y
x y x y


là:
A.
2 ( )
3
x x y
y


B.
4 ( )
3
x x y

y


C.
2 ( )
3
x x y
y



D.
2 ( )
3
x y x
y


Câu 9. Quy đồng mẫu thức 2 phân thức
2
2
1
x
x



1
2( 1)
x

x
+

là:
A.
4
2
x
x

1
2
x
x
+
B.
4
2( 1)( 1)
x
x x

− +

2
( 1)
2( 1)( 1)
x
x x
+
− +


C.
2
2
1
x
x



2
1
1
x
x
+

D.
4
2
x
x

4
( 1)( 1)
x
x x

− +


Câu 10. Điền vào chỗ trống (…) biểu thức thích hợp để được hai phân thức bằng nhau :
2 2
2
x 2xy y .......
x xy x
+ +
=
+

Biểu thức cần điền là :
A. x + y B. x(x + y) C. (x + y)
2
D. x - y
Câu 11.
Phân thức
3 3
3
x
x
+
có giá trị là:
A.
1x
x
+

B.
3
C.
1

3
x +

D.
3 3x
x
+

Câu 12.
Một hình vuông có chu vi là 12cm.Đường chéo của hình vuông đó là:
A.
9 cm
B.
18cm

C.
6 cm
D.
18 cm
PHỊNG GIÁO DỤC BN MA THUỘT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 - 2008
Trường THCS Lạc Long Qn Mơn : Tốn lớp 8 ( Thời gian 90 phút)
Học sinh làm bài vào trong tờ giấy thi - Ghi rõ mã đề vào trong bài .
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu 0,25 điểm)
Mã đề: 424
Câu 1.
Mẫu thức chung của các phân thức
2 2 2
5 7 4
; ;
x 2x x 2x x 4+ - -

là:
A.
2(x-2 )(x + 2)
B.
x(x+2)(x -2)
2

C.
x(x +2)
D.
x(x+2)(x-2)
Câu 2. Điền vào chỗ trống (…) biểu thức thích hợp để được hai phân thức bằng nhau :
2 2
2
x 2xy y .......
x xy x
+ +
=
+

Biểu thức cần điền là :
A. x(x + y) B. (x + y)
2
C. x + y D. x - y
Câu 3.
Phân thức
3 3
3
x
x

+
có giá trị là:
A.
3
B.
3 3x
x
+

C.
1
3
x +

D.
1x
x
+

Câu 4.
Quy đồng mẫu thức 2 phân thức
2
2
1
x
x



1

2( 1)
x
x
+

là:
A.
4
2
x
x

1
2
x
x
+

B.
4
2
x
x

4
( 1)( 1)
x
x x

− +


C.
2
2
1
x
x



2
1
1
x
x
+


D.
4
2( 1)( 1)
x
x x

− +

2
( 1)
2( 1)( 1)
x

x x
+
− +

Câu 5.
Quy đồng mẫu thức 2 phân thức
2
3
5x x−

5
2 10x −

A.
3
5x −

5
5x −

B.
6
2x

5
2x

C.
6
5x −


5
5x −

D.
6
2 ( 5)x x −

5
2 ( 5)
x
x x −

Câu 6.
Rút gọn phân thức :
3 4 2
2 5
8 ( )
12 ( )
x y x y
x y x y


là:
A.
2 ( )
3
x x y
y



B.
2 ( )
3
x y x
y


C.
2 ( )
3
x x y
y



D.
4 ( )
3
x x y
y


Câu 7.
Một hình vuông có chu vi là 12cm.Đường chéo của hình vuông đó là:
A.
9 cm
B.
18 cm
C.

6 cm
D.
18cm

Câu 8. Giá trị của biểu thức x(x + y) - y(x + y) với x = 3
2
và y = 2
3
là :
A.
-22
B.
34
C.
17
D.
-34
Câu 9.
Trong các câu sau , câu nào sai :
1. Tứ giác có hai đường chéo vng góc là hình bình hành 2. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình bình hành
3. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân 4. Hình thang cân có một góc vng là hình chữ nhật
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ?
A. 1,2,3 B. 2 và 3 C. 1 và 2 D. 1 và 3
Câu 10. Hình chữ nhật có thêm yếu tố nào sau đây :
1. Hai đường chéo bằng nhau 2. Hai cạnh kề bằng nhau 3. Có một góc vng
4. Hai đường chéo vng góc 5. Một đường chéo là phân giác của một góc
là hình vng . Hãy chọn câu trả lời đúng ?
A.
(2) hoặc (4) hoặc (5)
B.

(2 )hoặc (3)
C.
(1) hoặc (2) hoặc (5)
D.
(1) hoặc (2)
Câu 11.
Hình bình hành có thêm yếu tố nào sau đây là hình vng :
1. Hai đường chéo bằng nhau 2. Hai đường chéo vng góc
3. Có một góc vng 4. Một đường chéo là đường phân giác của một góc .
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ?
A. 1 và 3 B. 1 và 4 C. 2 và 4
Câu 12. Tứ giác nào có 2 đường chéo bằng nhau ? Chọn câu trả lời sai:
A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C. Hình vng D. Hình thoi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×