Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

de cuong ki 1 k12 nguyen thai hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.37 KB, 10 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I -KHỐI 12

NĂM HỌC 2014 - 2015

Môn: Vật lí

Câu 1: Dao động điều hòa là một dao động:
A. có trạng thái được lặp đi lặp lại như cũ.
B. có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
C. được mô tả bằng một định luật hình sin (hay cosin) đối với thời gian.
D. có tần số phụ thuộc vào biên độ dao động
Câu 2: Trong dao động điều hòa, gia tốc của vật có độ lớn:
A. Tăng khi độ lớn vận tốc của vật tăng
B. Giảm khi độ lớn vận tốc của vật giảm
C. Không đổi
D. Tăng khi độ lớn vận tốc của vật giảm
Câu 3: Trong dđđh với phương trình x = A cos (ωt + φ). Các đại lượng ω, ωt + φ là các đại
lượng trung gian cho phép xác định :
A. Li độ và tần số dao động.
B. Biên độ và trạng thái dao động.
C. Tần số và pha dao động
D. Tần số và trạng thái dao động.
Câu 4: Chọn câu trả lời Sai trong dao động điều hòa, lực tác dụng gây ra chuyển động:
A. Luôn hướng về vị trí cân bằng
B. Biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ
C. Có giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng D. Triệt tiêu khi qua vị trí cân bằng
Câu 5: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng thì:
A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không.
B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.


C. Vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không.
Câu 6 : Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A .Cùng pha với li độ
B. Ngược pha với li độ
C. Lệch pha

π
so với li độ
2

D. Lệch pha

π
so với li độ
4

Câu 7: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc
không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng
trường
Câu 8: Đối với dao động điều hoà, điều gì sau đây là sai?
A. Năng lượng dao động phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu.
B. Vận tốc đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. Lực kéo về có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
D. Thời gian vật đi từ biên này đến biên kia là 0,5T.
Câu 9: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 10: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây
là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.


C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của
môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng
của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 12: Động năng của dao động điều hoà
A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
C. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T.
D. Không biến đổi theo thời gian.
Câu 13: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.

Câu 14: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l , mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Cơ năng của con lắc là
A.

1
mglα02 .
2

B. mglα02

C.

1
mglα02 .
4

D. 2mglα02 .

Câu 15: Dao động cơ duy trì là dao động mà người ta đã:
A. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bẳng năng lượng của vật bị tiêu hao trong
từng chu kỳ.
B. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
C. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
D. Tác dụng vào vật một ngoại lực không đổi theo thời gian
Câu 16: Dao động điều hoà x = Acos(ωt – π/3) có vận tốc cực đại khi:
A. t = 0
B. ωt = π/2
C. ωt = 5π/6
D. ωt = π/3

Câu 17: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4 πt ) cm, gia tốc cực đại của
vật là:
A. 10m/s2
B. 5m/s2
C. 960m/s2
D. 9,6m/s2
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2 πt ) cm, chu kì dao
động của chất điểm là
A. T = 1s
B. T = 2s
C. T = 0,5 s
D. T = 1 Hz
Câu 19: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4πt+π/2)cm, toạ độ của vật tại
thời điểm t = 10s là.
A. x = 3cm
B. x = 0
C. x = -3cm
D. x = -6cm
Câu 20: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian
là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.
A. x = 4cos(2πt)cm
C. x = 4cos(πt)cm

π
2
π
D. x = 4cos( πt + )cm
2

B. x = 4cos( πt − )cm



Câu 21: Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2s, (lấy π 2 = 10)
.Năng lượng dao động của vật là
A. E = 60kJ
B. E = 60J
C. E = 6mJ
D. E = 6J
Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao
động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì
con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
A. 200 g.
B. 100 g.
C. 50 g.
D. 800 g.
Câu 23: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng
chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban
đầu của con lắc này là
A. 101 cm.
B. 99 cm.
C. 98 cm.
D. 100 cm.
Câu 24: Khi gắn quả cầu khối lượng m vào lò xo độ cứng k 1 thì nó dao động với chu kỳ T1 = 0,6
s. Khi gắn quả cầu m vào lò xo k2 nó dao động với chu kỳ T2 = 0,8 s. Khi gắn m vào hệ lò xo k1
nối tiếp k2 thì nó dao động với chu kì:
A. T = 1 s
B. T = 1,4 s
C. T = 0,48 s
D. T = 0,2 s
Câu 25: Một vật dđđh trên một đường thẳng nằm ngang. Khi đi qua vị trí cân bằng vật có vận

tốc 40cm/s. Biết rằng quãng đường vật đi được trong ba chu kì dao động liên tiếp là 60cm.
Tần số góc dao động điều hoà của vật là :
A. 16rad/s
B. 32rad/s
C. 4rad/s
D. 8rad/s
Câu 26: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 10cos(2πt + π/2). Thời điểm để
vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai là:
A. 1/2s
B. 3/2s
C. 1/4s
D. 3/4s
Câu 27: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cosπt (cm). Thời gian vật đi từ li
độ x = - 8 cm đến vị trí x = 8cm là:
A. 4s
B. 2s
C. 1s
D. 0,5s
Câu 28: Một vật dđđh với phương trình x = 10cos 2πt (cm). Vận tốc trung bình của vật đi từ
vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 10cm là:
A. 0,8m/s
B. 0,4 m/s
C. 0,2 m/s
D. 0,6s
Câu 29: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = A cos(ωt +φ). Biết rằng trong
khỏang 1/60(s) đầu tiên, vật đi từ vị trí cân bằng lúc t = 0 và đạt được li độ x = A 3 /2 theo
chiều dương của trục Ox. Ngoài ra, tại vị trí li độ x = 2cm, vận tốc của vật v = 40π 3 cm/s.
Tần số góc và biên độ dao động của vật lần lượt bằng bao nhiêu?
A. ω = 10πs-1, A = 5cm
B. ω = 20πs-1, A = 4cm

C. ω = 10πs-1, A = 4cm
D. ω = 20πs-1, A = 5cm
Câu 30: Một con lắc lò xo ngang, k = 100N/m, m = 0,4kg, g =10m/s 2, hệ số ma sát giữa quả
nặng và mặt tiếp xúc là μ = 0,01 . Kéo vật khỏi VTCB 4cm rồi thả không vận tốc đầu. Số dao
động vật thực hiện cho tới lúc dừng?
A. 25
B. 20
C. 15
D. 10
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình dao động tổng hợp x=5 2 cos(πt
+ 5π/12) với các dao động thành phần cùng phương, cùng tần số là x 1=A1 cos(πt +ϕ1) và
x2=5cos(πt+π/6 ), pha ban đầu của dao động 1 là:
A. ϕ1 = 2π/3
B. ϕ1= π/2
C. ϕ1 = π?/4
D. ϕ1= π/3
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể
có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có
tần số góc ωF . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên
độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá
trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng


A. 40 gam.
B. 10 gam.
C. 120 gam.
D. 100 gam.
Câu 33: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều
hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm
thì động năng của con lắc bằng

A. 0,64 J.
B. 3,2 mJ.
C. 6,4 mJ.
D. 0,32 J.
Câu 34: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ của nó giảm 0,5%.
Hỏi năng lượng dao động của con lắc bị mất đi sau mỗi dao động toàn phần là bao nhiêu % ?
A. 10%.
B. 1%.
C. 15%.
D. 5%.
Câu 35: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A
và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A.
B. 3A/2.
C. A√3.
D. A√2 .
Câu 36: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí
cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu
tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là
A.

T
.
4

B.

T
.
8


C.

T
.
12

D.

T
.
6

Câu 37: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 20 N/m. Vật nhỏ
được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và
vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy
con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Tính độ lớn của lực
đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động.
A. 1,98 N.
B. 98 N.
C. 1,8 N.
D. 1,08 N.
Câu 38: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang
điện tích q = +5.10-6C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện
trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 10 4V/m và hướng thẳng đứng
xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là
A. 0,58 s
B. 1,40 s
C. 1,15 s
D. 1,99 s

Câu 39: Chọn câu trả lời sai:
A. Tần số sóng là tần số dao động của các phần tử vật chất và bằng tần số của nguồn phát
sóng.
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
C. Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất trong môi trường
truyền sóng.
D. Biên độ sóng tại một điểm trong môi trường truyền sóng là biên độ của các phần tử vật
chất tại điểm đó.
Câu 40: Sóng dọc:
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. không truyền được trong chất rắn..
Câu 41: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. Bước sóng là đoạn đường sóng truyền được trong khoảng thời gian một chu kì của
sóng.
B. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số nguyên lần nửa bước sóng thì
dao động ngược pha nhau.
C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một đường truyền sóng và dao
động cùng pha.


D. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số chẵn lần nửa bước sóng thì dao
động đồng pha.
Câu 42: Sóng có bước sóng λ truyền từ A đến M cách A một đoạn AM = d. M dao động
ngược pha với A khi:
A. d = kλ với k = 0; ±1 ; ±2 ; …
B. d = [k+(1/2)]λ với k = 0; ±1 ; ±2 ; …
±
1

±
2
C. d = (2k+1)λ với k = 0; ; ; …
D. d = (k+1)λ/2 với k = 0; ±1 ; ±2 ; …
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
B. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
C. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”.
D. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
B. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.
C. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.
D. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.
Câu 45: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn
kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem
biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm
trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
B. dao động với biên độ cực tiểu
C. dao động với biên độ cực đại
D. không dao động
Câu 46: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng.
D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 47: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất
phát từ hai nguồn dao động

A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. cùng tần số, cùng phương
D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 48: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng gì?
A. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
B. Vừa khuyếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
C. Làm tăng độ cao và độ to của âm;
D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn, làm cho tiếng đàn trong trẻo..
Câu 49: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng
pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 50: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khỏang cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp
bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8s. Tính vận tốc truyền
A. v = 1,25 m/s
B. v = 1,5 m/s
C. v = 2,5 m/s
D. v = 3 m/s


Câu 51: Đầu A của một sợi dây đàn hồi rất dài nằm ngang dao động theo phương trình: u A= 5
cos 4πt (cm). Biết v = 1,2m/s. Tính bước sóng.
A. λ = 0,6m/s
B. λ = 1,2m/s
C. λ = 2,4m/s
D. λ = 2m/s
Câu 52: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc v =

5m/s. Người ta thấy hai điểm M,N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng một đường
thẳng qua O và cách nhau 50cm luôn dao động cùng pha nhau.Tần số của sóng đó là:
A. 2,5Hz
B. 5Hz
C. 10Hz
D. 12,5Hz
Câu 53: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: uO = 3cos10πt (cm,s), vận tốc truyền sóng là
v = 1m/s thì phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5cm có dạng:
A. uM = 3cos(10πt + π/2)(cm)
B. uM = 3cos(10πt + π)(cm)
C. uM = 3cos(10πt - π/2)(cm)
D. uM = 3cos(10πt - π)(cm)
Câu 54: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra
sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về
một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 12 m/s
B. 30 m/s
C. 25 m/s
D. 15 m/s
Câu 55: Một sợi dây dài 2m, hai đầu cố định và rung với bốn bó sóng thì bước sóng trên dây
là:
A. 1m
B. 0,5m
C. 2m
D. 0,25m
Câu 56: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh
của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A
được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 7 nút và 6 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng
Câu 57: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không

có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là
80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng
A. 100dB
B. 110dB
C. 120dB
D. 90dB
Câu 58: Một máy bay bay ở độ cao h 1= 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng
ồn có mức cường độ âm L 1=120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L 2 = 100 dB thì
máy bay phải bay ở độ cao:
A. 1000 m.
B. 500 m.
C. 700 m.
D. 316 m.
Câu 59: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc
với sợi dây. Biên độ dao động là 4cm, vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên
dây và cách A một đoạn 28cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc
∆ϕ = (2k + 1)

π
với k = 0, ±1, ±2. Tính bước sóng λ? Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22Hz
2

đến 26Hz.
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 14 cm
D. 12 cm
Câu 60: Một sóng cơ được phát ra từ nguồn O và truyền dọc theo trục Ox với biên độ sóng
không đổi khi đi qua hai điểm M và N cách nhau MN = 0,25λ (λ là bước sóng). Vào thời
điểm t1 người ta thấy li độ dao động của điểm M và N lần lượt là u M = 4cm và uN = −4 cm.

Biên độ của sóng có giá trị là
A. 4 3cm .
B. 3 3cm .
C. 4cm.
D. 4 2cm .
Câu 61: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng tại hai điểm A và B cách nhau 4cm. Biết bước sóng là 0,2cm. Xét hình vuông ABCD,
số điểm có biên độ cực đại nằm trên đoạn CD là
A. 15
B. 17
C. 41
D. 39


Câu 62: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước A, B giống hệt nhau cách nhau một khoảng
AB = 4,8λ . Trên đường tròn nằm trên mặt nước có tâm là trung điểm O của đoạn AB có bán
kính R = 5λ sẽ có số điểm dao động với biên độ cực đại là :
A. 18
B. 16
C. 9
D. 14
Câu 63: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20cm.
Hai nguồn này dao động theo phương trẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40πt
(mm) và u2 = 5cos(40πt + π) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số
điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1 S2 là:
A. 8.
B. 9.
C. 11.
D. 10.
Câu 64: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm,

dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = 2cos40πt và uB = 2cos(40πt + π) (uA
và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét
hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên
đoạn BM là
A. 18.
B. 20.
C. 19.
D. 17.
Câu 65: Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà Hát lớn Hà Nội nhân dịp kỉ niệm 1000
năm Thăng Long. Một người ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn giao hưởng
phát ra có mức cường độ âm 12 dB. Khi dàn nhạc giao hưởng thực hiện bản hợp xướng người
đó cảm nhận được âm là 2,376 B. Hỏi dàn nhạc giao hưởng đó có bao nhiêu người?
A. 8 người.
B. 18 người.
C. 12. người.
D. 15 người.
Câu 66: Dòng điện cảm ứng
A. xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín trong thời gian có sự biến thiên của các đường cảm
ứng từ qua tiết diện cuộn dây
B. xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi có các đường cảm ứng từ gởi qua tiết diện S của
cuộn dây
C. càng lớn khi diện tích S của cuộn dây càng nhỏ
D. tăng khi từ thông gởi qua tiết diện S của cuộn dây tăng và giảm khi các từ thông gởi qua
tiết diện S của cuộn giảm
Câu 67: Dòng điện xoay chiều là dòng điện:
A. đổi chiều liên tục theo thời gian
B. mà cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian
C. mà cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian
D. Luôn tăng heo thời gian
Câu 68: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên:

A. Hiện tượng nhiệt điện.
B. Hiện tượng tự cảm.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Từ trường quay
Câu 69: Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp
tức thời giữa hai đầu điện trở
A. chậm pha đối với dòng điện.
B. nhanh pha đối với dòng điện.
C. cùng pha với dòng điện
D. lệch pha đối với dòng điện π/2.
Câu 70: Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I 0cosωt (A) qua mạch điện chỉ có tụ
điện thì điện áp tức thời giữa hai cực tụ điện:
A. nhanh pha đối với i.
B. có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá trị điện dung
C. C. nhanh pha π/2 đối với i.
D. chậm pha π/2 đối với i.
.
Câu 71: Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nếu tần số của dòng điện xoay
chiều:


A. Càng nhỏ, thì dòng điện càng dễ đi qua B. Càng lớn, dòng điện càng khó đi qua
C. Càng lớn, dòng điện càng dễ đi qua
D. Bằng 0, dòng điện càng dễ đi qua
Câu 72: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện:
A. dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.
C. hoàn toàn.
D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
Câu 73: Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không đáng kể một điện áp xoay

chiều thì dòng điện tức thời i qua ống dây:
A. nhanh pha π/2 đối với u.
B. chậm pha π/2 đối với u.
C. cùng pha với u.
D. nhanh hay chậm pha đối với u tùy theo giá trị của độ tự cảm L của ống dây.
Câu 74: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì:
A. Độ lệch pha của uL và u là π/2.
B. uL nhanh pha hơn uR góc π/2.
C. uc nhanh pha hơn i góc π/2.
D. uc cùng pha hơn uL
Câu 75: Mạch R,L,C đặt vào điện áp xoay chiều tần số 50Hz thì lệch pha 60 0 so với dòng
điện trong mạch. Đoạn mạch không thể là:
A. R nối tiếp L
B. R nối tiếp C
C. L nối tiếp C
D. RLC nối tiếp
Câu 76: Trong một đọan mạch R,L,C mắc nối tiếp, lần lượt gọi U 0R ,U0L, U0C là hiệu điện thế
cực đại giữa hai đầu điện trở, cuộn dây, tụ điện. Biết 2U 0R = U0L = 2U0C . Xác định độ lệch
pha giữa cường độ dòng điện và điện áp hai đầu mạch
A. u sớm pha hơn i góc π/4
B. u trễ pha hơn i góc π/4
C. u sớm pha hơn i góc π/3
D. u sớm pha hơn i góc π/3
Câu 77: Một mạch RLC nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch và cường độ
dòng điện trong mạch là φ = φu – φi = - π/4:
A. Mạch có tính dung kháng
B. Mạch có tính cảm kháng
C. Mạch có tính trở kháng
D. Mạch cộng hưởng điện
Câu 78: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp

được diễn tả theo biểu thức nào sau đây?
A. ω = 1/(LC)
B. f = 1/( 2π LC )
C. ω2 =1/ LC
D. f2 = 1/(2LC)
Câu 79: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi
A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
B. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng.
D. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.
Câu 80: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều
u=U0cosωt. Kí hiệu UR , UL , UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở
thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu U R = UL/2 = UC thì dòng điện
qua đoạn mạch
A. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 81: Một khung dây diện tích 1cm2, gồm 50 vòng dây quay đều với vận tốc 120
vòng/phút quanh trục vuông góc từ trường đều B = 0,4T. Khi t = 0, mặt phẳng khung dây có
vị trí vuông góc các đường cảm ứng từ. Biểu thức của từ thông gửi qua khung:
A. Φ = 0,02cos(4πt + π/2)(Wb)
B. Φ = 0,002cos(4πt)(Wb)


C. Φ = 0,2cos(4πt)(Wb)
D. Φ = 2cos(4πt + π/2)(Wb)
Câu 82: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm 2, quay
đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có
cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian

lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức
suất điện động cảm ứng trong khung là
π
2

A. e = 48π sin(40 πt − ) (V).

B. e = 4,8π sin(4πt + π) (V).

C. e = 48π sin(4πt + π) (V).

D. e = 4,8π sin(40πt − ) (V).

π
2

Câu 83: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5 2 cos100πt (A) thì trong 1s dòng điện
đổi chiều
A. 100 lần.
B. 50 lần.
C. 25 lần.
D. 2 lần.
Câu 84: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức: i = 4cos(100πt - π/2) (A). Giá
tri hiệu dụng của dòng điện là:
A. 2A
B. 2 2 A
C. 4A
D. 4 2 A
Câu 85: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 220 2 cos 100πt (V). Điện áp
hiệu dụng của đoạn mạch là:

A. 110 V
B. 110 2 V
C. 220 V
D. 220 2 V
Câu 86: Nguồn xoay chiều có điện áp u = 100 2 cos100πt (V). Để thiết bị hoạt động tốt nhất
thì giá trị định mức của thiết bị là:
A. 100V
B. 100 2 V
C. 200 V
D. 200 2 V
Câu 87: Hai đầu cuộn thuần cảm L = 2/ π(H) có điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt - π/2)
(V). Pha ban đầu của cường độ dòng điện là:
A. φi = π/2
B. φi = 0
C. φi = - π/2
D. φi = -π
Câu 88: Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm L = 2/ π(H) một điện áp u = 100 2 cos(100πt - π/2)
(V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. 2A
B. 2 A
C. 0,5A
D. 0,5 2 A
Câu 89: Cuộn dây thuần cảm có ZL = 80Ω nối tiếp với tụ điện có Z c = 60Ω. Biết i = 2 2 cos
100πt (A). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là:
A. 40(V)
B. 40 2 (V)
C. 280(V)
D. 280 2 (V)
Câu 90: Ở hai đầu một tụ điện có điện áp U = 240V, f = 50Hz. Dòng điện đi qua tụ điện có
cường độ I = 2,4A. Điện dung của tụ điện bằng:

A. 10-4/π (F)
B. 10-4/2π (F)
C. 210-4/π (F)
D. 10-4/4π (F)
Câu 91: Giữa hai cực của một tụ điện có dung kháng là 10Ω được duy trì một điện áp có
dạng: u = 5 2 cos100πt (V) thì i qua tụ điện là:
A. i = 0,5 2 cos(100πt + π/2)(A)
B. i = 0,5 2 cos(100πt - π/2)(A)
2
C. i = 0,5 cos100πt (A)
D. i = 0,5cos(100πt + π/2)(A)
Câu 92: Đặt hiệu điện áp u = U 0cosωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây
thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu
đoạn mạch này bằng
A. 140 V.
B. 220 V.
C. 100 V.
D. 260 V.
Câu 93: Mạch RLC nối tiếp có R = 30Ω. Biết i sớm pha π/3 so với u ở hai đầu mạch, cuộn
dây có ZL= 70Ω. Tổng trở Z và ZC của mạch là:
A. Z = 60 Ω; ZC =18 Ω
B. Z = 60 Ω; ZC =12 Ω
C. Z = 50 Ω; ZC =15 Ω
D. Z = 70 Ω; ZC =28 Ω


Câu 94: Mạch RLC nối tiếp: Tần số f = 50Hz, L = 0,318 H. Muốn có cộng hưởng điện trong
mạch thì trị số của C phải bằng:
A. 10-3F

B. 32μF
C. 16μF
D. 10-4F
Câu 95: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I 0sin100πt. Trong khoảng thời
gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm
A. 1/300s và 2/300s
B. 1/400 s và 2/400s
C. 1/500s và 3/500s
D. 1/600 s và 5/600s
Câu 96: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị
không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện thế u = U 0sinωt, với ω có giá trị thay
đổi còn U0 không đổi. Khi ω = ω 1 = 200π rad/s hoặc ω = ω 2 = 50π rad/s thì dòng điện qua
mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại
thì tần số ω bằng
A. 100 π rad/s.
B. 40 π rad/s.
C. 125 π rad/s.
D. 250 π rad/s.
Câu 97: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω , cuộn dây
thuần cảm có hệ số tự cảm L=1/(10π) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện hiệu điện thế u = 200 √2sin100π t (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện
cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
A. 200 V.
B. 100√2 V.
C. 50√2 V.
D. 50 V
Câu 98: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha
của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là


π
. Hiệu
3

điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch trên là
A. 0.

B.

π
.
2

π
3

C. − .

D.


.
3

Câu 99: Cho đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 30Ω, độ tự cảm L = 0, 4 / π ( H ) ,
mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
u = U 2cos(100π t + π / 2)(V ) . Thay đổi điện dung C để điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha
với điện áp hai đầu mạch. Giá trị điện dung C của tụ điện là

A. 1, 2.10 −4 / π ( F ) .
B. 1, 6.10−4 / π ( F ) .
C. 2.10−4 / π ( F ) .
D. 10−4 /1, 6π ( F ) .
Câu 100: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao
cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi
điện áp tức thời hai đầu mạch là 75 6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6 V . Điện
áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A. 75 6 V .
B. 75 3 V .
C. 150 V.
D. 150 2 V .
----------- HẾT ----------



×