Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE CUONG CHUONG 1 HOA 11 CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.08 KB, 2 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 1 - HOÁ 11 CHUẨN
GV : Nguyễn Kim Nông
I. TRẮC NGHIỆM :
Câu 1:Một dd chứa a mol Na
+
, b mol Ca
2+
, c mol HCO
3
-
và d mol Cl
-
.Hệ thức liên lạc giữa a, b, c, d được xác
định là:
a. 2a + 2b = c + d b. a + 2b = c + d
c. a - 2b = c + d d. 2a + b = c + d
Câu 2 : Dung dịch A có nồng độ ion OH
-
là 1,4 . 10
-4
M, thì nồng độ ion H
+
trong A là:
A. 10
-10
B. 1,8 . 10
-10
C. 7,2 . 10
-11
D. 7 . 10
-7


E. Kết quả khác.
Câu 3 :Trộn 150 ml dd MgCl
2
0,5M với 50 ml dd NaCl 1M thì nồng độ ion Cl
-
trong dd mới là :
a.2M b.1,5M c.1,75M d.1M
Câu 4:Trường hợp nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh.Chọn câu đúng
a.HNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Ca
3
(PO
4
)
2
, H
3
PO
4
b.CaCl
2
, CH
3
COOH , Ca(OH)
2

, HNO
3
c.KCl , H
2
SO
4
, H
2
O , CaCl
2
d.H
2
SO
4
, NaCl , KNO
3
, Ba(NO
3
)
2
Câu 5 : phản ứng nào sau đây không phải phản ứng axít-bazơ
a. NaHCO
3
+ NaOH b. H
2
SO
4
+ CaO
c. SO
3

+ NaOH d. H
2
SO
4
+ BaCl
2
Câu 6 : Tính thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hoà 100ml dung dịch Ca(OH)
2
0,1M
a. 100ml b.200ml c. 50ml d. kết quả khác
Câu 7: Ion Ca
2+
không thể chứa đồng thời cùng với những ion nào sau đây trong cùng một dung dịch
a. Cl
-
; NO
3
-
b. SO
4
2-
; HCO
3
--
c. Br
-
; Cl
-
d. NO
3

-
; CH
3
COO
-
Câu 8: Dung dịch K
2
CO
3
có nồng độ là 0,03 M . Vậy nồng độ cuả ion K
+
là:
a . 0,04 M b. 0,02 M c. 0,01 M d. 0,06 M
Câu 9: Một dung dịch có [OH
-
] = 1,5.10
-5
. Môi trường của dung dịch này là:
a. axit b. trung tính c. kiềm d. không xác định được
Câu 10: Trường hợp nào sau đây dẫn điện được
a. Nước sông, hồ, ao. b.Nước nguyên chất.
c. Dung dịch CuBr
2
trong axeton. d. NaOH rắn, khan.
Câu 11: Dung dịch NaOH có pH = 13 thì nồng độ ion OH
-
tronh dung dịch trên là:
a. 10
-1
b. 10

-13
c.10
-10
d. 10
-9
Câu 12 : Phương trình phản ứng nào sau đây không xảy ra
A. FeS + HCl B. AlCl
3
+ AgNO
3
C. CuSO
4
+ Mg(NO
3
)
2
D. NaHSO
4
+ Ca(OH)
2
Câu 13: Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?
A. NH
4
Cl. B. CH
3
COONa. C. K
2
SO
4
. D. FeCl

3
.
Câu 14: Phương trình: CO
3
2-
+ 2H
+


CO
2


+ H
2
O là phương trình ion thu gọn của phản ứng:
A. CaCO
3
+ 2HCl

CaCl
2
+ CO
2

+ H
2
O. B. BaCO
3
+ 2HNO

3

Ba(NO
3
)
2
+ CO
2

+ H
2
O.
C. Na
2
CO
3
+ 2HCl

2NaCl + CO
2

+ H
2
O . D. MgCO
3
+ H
2
SO
4


MgSO
4
+ CO
2

+ H
2
O.
Câu 15 : Một dung dịch có nồng độ [OH
-
]= 2,5 .10
-10
M. Môi trường của dung dịch là:
A.axit B.kiềm C.trung tính D.Không xác định được
Câu 16: Cho các cặp chất sau :
(I) HCl + Ba(OH)
2
(II) Ba(OH)
2
+ Na
2
SO
4

(III) BaCl
2
+ H
2
SO
4

(IV) H
2
SO
4
+ NaOH
Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là :
A . (I) (II) B . (I) (IV) và (II) (III) C. (III) (IV) D . (I) (III) và (II) (IV)
Câu 17 . Sắp xếp các dd sau: H
2
SO
4
, CH
3
COOH, Na
2
CO
3
, KNO
3
theo thứ tự độ pH tăng dần (không tính giá trị
của pH), biết 4 dd này có cùng nồng độ mol.
a. H
2
SO
4
< CH
3
COOH < Na
2
CO

3
< KNO
3
b. H
2
SO
4
< CH
3
COOH < KNO
3
< Na 2CO
3
c. Na
2
CO
3
< KNO
3
< CH
3
COOH < H
2
SO
4
d. CH
3
COOH < H
2
SO

4
< KNO
3
< Na
2
CO
3
Câu 18 . Dung dịch bazơ mạnh Ba(OH)
2
có [Ba
2+
]= 5.10
-4
.Vậy p H của dung dịch này là:
a.9,3 b.8,7 c.14,3 d.11
Câu 19:Trộn 100ml dd NaOH 0,3 M và 100ml dd HCl 0,1 M thu được dd mới có pH là bao nhiêu?
A. 1 B. 13,3 C. 0,7 D. 13 E. Kết quả khác.
Câu 20:Cần pha loãng dd có pH = 3 thể tích là V thành dd có pH = 4, thể tích nước cần thêm là:
A. 1 V B. 9 V C. 3 V D. 10 V E. Kết quả khác.
Câu 21: Cho 50 ml dd HCl 0,12 M vào 50 ml dd NaOH 0,1 M . pH của dd sau phản ứng là :
A . 2 B . 7 C . 1 D . 9
Câu 22: Pha trộn 200 ml dd HCl 1M với 300ml dd HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dd
mới có nồng độ mol/lit là:
A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M E. Kết quả khác
Câu 23: Hoà tan 20 ml dd HCl 0,05M vào 20 ml dd H
2
SO
4
0,075M. Nếu sự hoà tan không làm co giãn thể tích
thì pH của dd thu được là:

A.1 B. 2 C. 3 D. 1,5 E. Kết quả khác
Câu 24:Trộn lẫn 100 ml dd KOH 1M với 50 ml dd H
3
PO
4
1M thì nồng độ mol/lit của muối trong dd thu được
là:
A. 0,33M B. 0,66M C. 0,44M D. 1,1M E. Kết quả khác
Câu 25: Trộn lẫn 20ml dd Ba(OH)
2
0,05M với 180ml dd HCl 0,02M. pH của dd sau phản ứng là:
a. 2,1 b. 11 c. 11,9 d. 12
Câu 26:Pha thêm 40 ml nước vào 10 ml dd HCl có p H =2 được một dd mới có p H bằng:
a.2,5 b.2,7 c.5,2 d.3,5
Câu 27:Cho 150 ml dd HCl 2M tác dụng với 50 ml dd NaOH 5,6M.Dung dịch sau phản ứng có p H :
a.1,9 b.4,1 c.4,9 d.1
Câu 38: Trộn 10 ml dung dịch NaOH có pH = 13 với 10ml dung dịch HCl 0,3M. Vậy pH của dung dịch sau
phản ứng là:
A.1 B.7 C.2 D.8
II. TỰ LUẬN
Câu 1 :Viết phương trình điện li của các chất sau đây : HClO , KClO
3
, (NH
4
)
4
SO
4
, NaHCO
3

, K
2
CO
3
,
(CH
3
COO)
2
Ca , Na
3
PO
4
, Ca(HCO
3
)
2
,Ba(OH)
2
; CaBr
2
, axit nhiều nấc H
3
PO
4
, H
2
SO
3
,H

2
S , bazơ nhiều nấc
Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
Câu 2:Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất sau :
a) K
2
CO
3
, MgCO
3
, CaCO
3
, CaCl
2
b) BaCl
2
, HCl , K
2
SO
4
, Na
3
PO
4
c) H
2
SO

4
, HCl , NaOH , NaCl ,BaCl
2
(chỉ dùng quỳ tím )
Câu 3:Viết phương trình phân tử, phương trình ion, phương trình ion rút gọn xảy ra khi trộn lẫn từng cặp chất
với nhau từng đôi một
Ba(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, MgCl
2
, K
2
SO
4
, Na
3
PO
4
, HCl, NaOH
Câu 4: a. Viết PTHH dưới dạng ion rút gọn của các ph ứng chứng minh Zn(OH)
2
là hiđroxit lưỡng tính.
b. Viết PTHH dạng phân tử ứng với phương trình ion rút gọn sau:
S

2-
+ 2H
+
 H
2
S
NH
4
+
+ OH
-
 NH
3
↑ + H
2
O
Mg
2+
+ 2OH
--
 Mg(OH)
2

Câu 5: Một dung dịch có chứa 2 loại cation là Fe
2+
0,1 mol ; Al
3+
0,2 mol cùng 2 loại anion là Cl
-
x mol và

SO
4
2-
y mol. Tính x; y biết khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 g chất rắn.
Câu 6: Một dung dịch có chứa 0,96 g Cu
2+
; x mol Fe
2+
cùng 2 loại anion là y mol NO
3
--
và 0,144 g SO
4
2-
. Tính
muối khan thu được khi cô cạn dung dịch này.
Câu 7: Hòa tan 2,67 g AlCl
3
và 9,5 g MgCl
2
vào nước được dd A.Tính thể tích dd NaOH 0,4M để khi cho vào
dd A thì
a.Thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tính khối lượng các kết tủa đó.
b.Thu được lượng kết tủa nhỏ nhất. Tính khối lượng các kết tủa đó.
Câu 8 : Tính pH của các dung dịch sau: H
2
SO
4
0,000005 M; NaOH 0,00001 M ; Ba (OH)
2

0,0001M
Câu 9:Cho100ml dd HCl 0,5M tác dụng với dd KOH 0,3M thu được dd có pH =1.Tính V dd KOH cần dùng?
Câu 10: Cho 0,02 mol H
2
SO
4
tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
thu được 500ml dung dịch A có pH = 2 và m(g)
kết tủa. Tính m?
Câu 11 : Cho 10 ml dung dịch KOH có nồng độ 0,001 M
a) Tính pH của dung dịch KOH . Hãy cho biết màu của phenolphtalein trong dung dịch này
b)Trung hòa lượng KOH trên bằng 10 ml dung dịch HCl 0,003 M .
+ Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và phương trình ion rút gọn
+ Tính nồng độ của các ion trong dung dịch thu được sau phản ứng
----------HẾT----------
Cho Al dư phản ứng hết với 100 ml dung dịch H
2
SO
4
tạo thành 2,24 lit H
2
( dktc), nồng độ H
+
có trong dung dịch là:
a. 0,2 M b. 0,5 M c. 1 M d. 2 M
100 ml dung dịch H
2
SO
4

hoà tan hết 0,56 gam Fe, nồng độ mol/lit của H
+
trong dung dịch axit là:
a. 0,2 M b. 0,4 M c. 1M d. 2M

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×