TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN CNSH – CNTP
BÀI THU HOẠCH
MÔN PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TRONG CNTP
Đề tài: Phương pháp phân tích phổ phát xạ nguyên tử (AES)
GVHD: TS. Vũ Hồng Sơn
HVTH: Nguyễn Thị Mai
SHHV: CB140422
Lớp: CNTP - 2014B
Hà Nội, 1/2015
Phần I. Tổng quan về phương pháp phân tích phổ phát xạ nguyên tử (AES)
1. Sự xuất hiện phổ phát xạ nguyên tử
Trong điều kiện bình thường, các điện tử chuyển động trên các quỹ đạo ứng với
mức năng lượng thấp nhất. Khi đó nguyên tử ở trạng thái bền vững - trạng thái cơ bản.
Ở trạng thái này nguyên tử không thu và cũng không phát năng lượng. Nhưng nếu cung cấp
năng lượng cho nguyên tử thì trạng thái đó không tồn tại nữa. Theo quan điểm của thuyết
lượng tử, khi ở trạng thái khí, điện tử chuyển động trong không gian
của nguyên tử, đặc biệt là các điện tử hóa trị, nếu chúng nhận được năng lượng ở bên ngoài
(điện năng, nhiệt năng, hóa năng,...) thì điện tửsẽchuyển lên mức năng lượng
cao hơn. Khi đó nguyên tử đã bị kích thích và nó tồn tại ởtrạng thái kích thích. Nhưng
trạng thái này có năng lượng cao nên không bền vững. Nguyên tửchỉlưu lại ởtrạng thái này
nhiều nhất là 10-8 giây. Sau đó nó luôn luôn có xu hướng trởvềtrạng thái cơbản ban đầu bền
vững. Nghĩa là nó phải giải phóng năng lượng mà chúng đã hấp thụ được trong quá trình bị
kích thích dưới dạng của các bức xạquang học.Bức xạnày chính là phổphát xạcủa nguyên
tử.Phổ phát xạ nguyên tử thường nằm trong vùng phổ có độ dài sóng từ 170-900nm, tức là
trong vùng tử ngoại và khả kiến (UV/VIS).
2. Nguyên tắc của phép đo phổ phát xạ nguyên tử
Từviệcnghiêncứunguyênnhânxuấthiệnphổphátxạ,ta
có
thểkháiquát
phươngphápphântíchdựatrêncơsở đo phổphátxạcủanguyêntửphảibaogồmcác bước:
(1).Trướchếtmẫuphântíchcầnđượcchuyểnthànhhơi(khí)củanguyêntửhay
Iontựdotrongmôitrườngkíchthích.Đólàquátrìnhhóahơivànguyêntửhòamẫu.Sauđódùngnguồn
nănglượngphùhợpđểkíchthíchđámhơiđóđểchúngphátxạ.Đấylàquátrìnhkíchthíchphổcủamẫu.
(2).Thu,phân1ivàghitoànbộphổphátxạcủavậtmẫunhờmáyquangphổ.
(3).Đánhgiáphổđãghivềmặtđịnhtínhvàđịnhlượngtheonhữngyêucầuđãđặt
ra.Đâylàcôngviệccuốicùngcủaphépđo.
3.Trang thiết bị
Ứngvớicácnhiệmvụnày,tacầnmộthệthốngtrangthiết bị cũnggồmbaphầntươngứngnhưthế.
♦Phần1:Nguồnnănglượngđểhóahơi,nguyêntửhóamẫuvàkíchthíchphổ
củamẫuphântích,đểcóphổcủanguyêntốphântích.
♦Phần
2:Máyquangphổđểthu,phânlivàghilạiphổphátxạcủamẫuphântích
theovùngphổtamongmuốn.
♦Phần3:Hệthốngtrangbịđểđánhgiáđịnhtính,địnhlượngvàchỉthịhaybiểu thịcáckếtquả.
2
2
Sơ đồ nguyên lý của quá trình phân tích AES
3
3
3.1. Phần1Nguồnnănglượngđểhóahơi,nguyêntửhóamẫuvàkíchthíchphổcủamẫuphân
tích,đểcóphổcủanguyêntốphântích
Các
nguồn
kích
thích
phổ
phát
xạ
bao
gồm:
Ngọnlửađènkhí,
Hồquangđiệndòngxoaychiềuvàmộtchiều,Tialửađiện, Tia lược, tiaX,Plasmacaotầncảmứng.
Trongcácloạinguồnnănglượngnày,ngọnlửađènkhí,hồquangvàtialửađiện
đãđượcdùngtừlâu,nhưngcóđộnhạykhôngcao(nguồnsángcổđiển).Tialượcvà
ICPlànhữngnguồnnănglượngchođộnhạycao.Nhưngtialượcítđượcdùng.Vìđể
lượcphùhợpchomụcđíchphântíchphảicó
có
đượctia
nhữngtrangbịphứctạp,tốn
kém.RiêngICPlànguồnnănglượnghiệnđangđượcứngdụngphổbiếnvàcónhiều ưuviệt.
Trong khuôn khổ bài thu hoạch này, em chỉ xin trình bày về nguồn kích thích phổ phát
xạ PlasmacaotầncảmứngICP(InductivityCoupledPlasma)
3.1.1. Đặcđiểmvàtínhchất
Đâylà
nguồnnănglượngmớiđượcsửdụngtrongphépphântíchquangphổphát
xạnguyêntửkhoảng10nămlạiđây;songlạiđượcsửdụngrộngrãivàcóhiệuquả
caovìnócónhữngđặcđiểmsauđây:
(1).Nguồnnănglượngnàycónhiệtđộcao.Thôngthườngnhiệt
đạtđượcnhiệtđộtừ4000–
độcủaplasmacóthể
9000oCnênhóahơivànguyêntửhóađượchếtmọitrạng
tháicủavậtliệumẫuvớihiệusuấtcao (cấp ppb).Vớiplasmanày,mọinguyêntố kim loạiđềubị
kíchthíchđểtạoraphổphátxạcủanó.Cáchợpchấtbềnnhiệtcũngbịhóahơivà
phânlithànhnguyêntửtựdo,nhưngtrongnguồnnănglượngnàyphổphátxạcủaIon làchủyếu.
(2). ICPlànguồnnănglượngkíchthíchphổphátxạ đảmbảochophépphântíchcóđộ nhạyrất
cao.Nóichungcó thểđạttừ n.10-4:n.106% (0,l-5)đốivớihầuhếtcácnguyêntố.
(3).ICPlànguồnkíchthíchphổkhôngnhữngcó
cao.Nóhơnhẳnhồ quangvà tiađiện.
4
độnhạycao,màcòncóđộổn
4
định
(4).Tuycónhiệtđộcaonhưngsựkíchthíchphổphátxạtrongnguồnnănglượng nàylạirất êm
dịu.Nó tươngtựnhưsựkíchthíchphổtrongngọnlửađènkhí.
(5).
Vớinguồnnănglượngnày,ngườita
cóthểđịnhlượngđượcđồngthờinhiều
nguyêntốmộtlúc,nêntốcđộphântíchrấtcao(từ40-120mẫu/giờ).Mặtkhác,khi
dùngnguồnnănglượngICP,vùngtuyếntínhcủaphươngphápđịnhlượnglàrấtrộng
(từ1-
10.000lần).
(6).Ítxuấthiệnảnhhưởngcủachấtnền(matrixeffect).
3.1.2. Cấutạocủahệthống ICP
Vềnguyêntắc,hệthốngthiếtbị
đểtạoranguồnnănglượngICPgồm2
bộ
phận
chính:máyphátcaotầnHF, bộ phận nguyêntử h ó a m ẫ u .
* MáyphátcaotầnHF
Cácmáynàylàmviệcởtầnsốrấtcaonhưngphổbiếnlàởhaitầnsố27,12MHZ
và450MHZ.Trongđómáytrungtầnsố27,12MHZđượcsửdụngnhiềuhơn.Đólà
sóngmangrađiô.MáyphátcaotầnHFcónhiệmvụ
nănglượngchocuộncảmcaotần
ở
tầnsố
pháttầnsốcaođểcungcấp
đầumiệngđènnguyêntửhóamẫu,tạora
plasma
nhiệtđộcaochosựhóahơimẫu,nguyêntửhóavàkíchthíchphổ.
* Bộphậnnguyêntửhóamẫu
Bộ phận này baogồmbộ phântạosolkhímẫuvàđènnguyêntửhóamẫu.
Bộ phận tạo thể sol khí mẫu có nhiệm vụ hút dung dịch mẫu phân tích tạo ra một sol
khí theo một trong 2 cách: kĩ thuật phun khí mao dẫn hoặc kĩ thuật siêu âm. Trong 2
kĩ thuật này, kỹ thuật phun khí mao dẫn được dùng phổ biến. Nhưng đối với các
dung dịch có nồng độ chất nền trên 2% thì kỹ thuật này không tốt. Trong trường hợp
này, kỹ thuật siêu âm tốt hơn. Không những thế, kỹ thuật siêu âm còn cho kết quả
nhạy hơn kỹ thuật phun khí mao dẫn từ 3-5 lần. Hiện tại kỹ thuật này còn ít được
dùng vì trang thiết bị còn đắt. Do đó, trong phân tích người ta thường chuẩn bị các
dung dịch mẫu có nồng độ nền dưới 2%, hay lớn nhất cũng chỉ bằng 2%.
Hệ đèn nguyên tử hóa mẫu đượcchếtạobằngthạchanhchịunhiệt.Nógồmbaốnglồngvào
nhau,gắnchắcvàonhauởphầnđáy,vàmỗiốngđềucóđườngdẫnkhívào(hình vẽ).
5
5
Trongđó,ốngtrongcùnglà
mang;ốngthứhailà
mộtốngmaodẫnđểdẫnmẫuvàoplasmanhờkhí
ốngđểtạorakhíplasma.Cònốngthứbalàốngtạokhílàmlạnh
chođènnguyêntửhóa.Phíangoàiốngthứbavàngayở
đầucócuộncảmcaotầnbằng
đồng.CuộncảmnàyđượcnốivớimáyphátcaotẩnHFvàluônđượclàmlạnhbằng
dòngnướcchảyquakhilàmviệc.Đồngthờichínhcôngsuấtlàmviệccủacuộncảm
nàysẽquyếtđịnhnhiệtđộcủaplasmakíchthíchphổ.Nguồn
plasmaICPlàcáckhítrơnhưargon,heli,nitơ.Trongđó
khí
khíargon
dùng
cho
tinh
khiết
(>99,99%)làưuviệtnhất.Khí này có 3 thành phần làm 3 nhiệm vụ:
-Khímang mẫu:thường dùng từ 0,8-1,2lít/phút.
-Khíplasma:6-8lít/phút.
-Khílàmlạnh:5-8lít/phút.
Và tổng 3 loại khí trên nhỏ nhất là 16 lít/phút và lớn nhất là 18
lít/phút.Nhưngngàynay,ngườitacảitiếnvàdùngloạimini-
ICPnênchỉcầnđến1/3
lượngkhísovớiloạithôngthườngđãnêu.
3.1.3. SựkíchthíchphổpháttrongplasmaICP
KhitađóngmạchđiệncủamáyphátcaotầnHFthìcuộncảmAởđầuđènsẽ
xuấthiệntứckhắcdòngđiệncaotầncảmứngcónănglượnglớn.Nănglượngnày
đượcquyếtđịnhbởicácthôngsốcủamáyphátHFđãđượcchọn.Đồngthờitialửaở
K
cũngđượcbật,hỗnhợpkhívàmẫuđượcđốtcháy,plasmanhiệtđộcaoxuấthiện,
nghĩalàngọnlừahìnhthành.Trongngọnlửanhiệtđộ
caonày,trướchếtdungmôibay
hơi(ởphầntrong,phầntốicủangọnlửa),đểlạichấtmẫuởdạnghạtbộtmịn.Rồicác
6
6
bộtmẫunàybịnungnóng,nóngchảy,đượchóahơi,phânli,bịnguyêntửhóavàIon
hóađểtạoratrongplasmacóđủphântử,nguyêntử,Ion,điệntửởtrạngtháikhí.
Trongđóchủyếulà
cácnguyêntử,Ionvàđiệntử.Sauđócácphầntửkhínàycótrong
plasmasẽbịkíchthíchvàsinhraphổphátxạ.Bảnchấtsựkíchthíchphổởđâylàsự
kíchthíchnhiệt,nógiốngnhưsựkíchthíchphổphátxạtrongngọnlửađènkhí.Nhưngvìplasma
cónhiệtđộcao(nănglượnglớn)nênhiệusuấtnguyêntử
thíchphổcaovàphổcủanguồnnănglượngnàyvớicáckim
hóavàkích
loạikiềmvà
kiềmthổ
chủ
yếulàphổcủacácIonbậc1.CơchếcủaquátrìnhtrongplasmaICPcóthểtómtắt theosơđồsau:
HF:Máyphátcaotần;Pm:Hệthốngnguyêntửhóamẫu;L:
Thấukính;T:
Khe
sáng;G:Cáchtử;PM:Hệnhânquangđiện;>>:Hệđiệntử;Mr:Máytính;Sig:Bộchỉ
thịkếtquảđo;AB:Cungmặtphẳngtiêu;M1,M2:cácgươngchuẩntrựcvàhộitụ.
Trướchếtlàdungmôibayhơi,đểlạicáchạtbộtmẫu.Tiếptheolàbộtmẫubị
nungnóng,nóngchảy.Sauđó
làcácquátrìnhnhiệthóacủachấtmẫuxảyratheotính
chấtcủanó.
7
7
3.2.Phần 2 - Máyquangphổđểthu,phânlivàghilạiphổphátxạcủamẫuphântích
theovùngphổtamongmuốn.
3.2.1. Nguyêntắccấutạocủamáyquangphổphátxạ
Máyquangphổlàmộtdụngcụ
dùngđểthu,phânlivàghilạiphổcủamộtvùng
phổquanghọcnhấtđịnh.Vùngphổnàylàmộtđãiphổcủavậtmẫunghiêncứutừ
sóngngắnđếnsóngdài.Tùytheobộphậndùngđểphânliánhsángtrongmáydựa
theohiệntượngvậtlí
nào(khúcxạhaynhiễuxạ)màngườitachiacácmáyquangphổ
thànhhailoại.
(1).Máyquangphổlăngkính.Đólànhữngmáyquangphổmàhệtánsắccủa
chúngđượcchếtạotừ1hay2hoặc3lăngkính.Sựphânliánhsángởđâydựatheohiệntượngkhúc
xạcủaánhsángquahaimôitrườngcóchiếtsuấtkhácnhau(không
khívàthủytinhhaykhôngkhívàthạchanh).
(2).Máyquangphổcáchtử.Lànhữngmáyquangphổmàhệtánsắclàmộtcách
tửphẳnghaylõmphảnxạ.Bảnchấtcủasựtánsắcánhsángởđâylàsựnhiễuxạcủa
tiasángquacáckhehẹp.
Tuycó2loạimáyquangphổkhácnhau,nhưngvềnguyêntắccấutạothìđều
nhưnhau,đềugồm3phầnchính.Đólàhệchuẩntrực,hệphânlivàhệhộitụchùm sáng.
(1).
Hệchuẩntrựcvàphầnđầucủamáyquangphổ.Nógồmmộthaymộthệ
thốngthấukínhghépvớinhauhayhệgươnghộitụ
sángvàcóthểđiềuchỉnhđược)đặtở
và
mộtkhehẹp(khevàocủachùm
tiêucựcủahệthấukínhnày.Hệchuẩntrựccó
nhiệmvụnhậnvàtạorachùmsángsongsongđểhướngvàohệtánsắcđểphânli thànhphổ.
(2).Hệtánsắc.Đólàmộthệthốnglăngkínhhaymộttấmcáchtử.Hệnàycó
nhiệmvụphânli
(tánsắc)chùmsángđasắcthànhcáctiađơnsắc,tứclàphânli
một
nguồnsángphứctạpnhiềubướcsóngkhácnhauthànhmộtdảiphổcủachúngtheo
từngsóngriêngbiệtlệchđinhữnggóckhácnhau.Nếuhệtánsắcđượcchếtạobằng
lăngkínhthìchúngtacómáyquangphổlăngkính.Vàngượclại,nếuhệtánsắclà
cómáyquangphổcáchtử.Trongmáylăngkính,tiasóngngắnsẽbị
cáchtửta
lệch
nhiều,sóngdàilệchít,còntrongmáycáchtửthìngượclại.
(3).
Hệbuồngảnh.Đólàmộthệthốngthấukínhhaymộthệgươnghộitụ
mặtphẳngtiêucủacácchùmsáng.Hệnàycónhiệmvụhộitụcáctiasángcócùng
8
8
vàmột
bướcsóngsaukhiđiquahệphânlilạivớinhautạoraảnhcủakhemáytrênmặt
phẳngtiêu.Đóchínhlàcácvạchphổ.
9
9
10
10
3.2.2.Cácloạimáyquangphổphátxạ
3.2.2.1.Lăngkínhvàmáyquangphổlăngkính
Lăngkínhlà mộtbộphậnquan trọngcủamáyquangphổlăngkính. Nó quyếtđịnh khả năng,
tính chất phânli ánhsángcủamáyquangphổ. Lăng kínhlà
suốt,đồngnhấtvà
đẳnghướngtrong
mộtvùngphổ
một môi trường trong
nhấtđịnh.Nó
đượcgiới
hạnbởi5mặtphẳng,nhưtronghình3.2tacó:ABCvàA,B'C'làhaimặt tiếtdiệncủalăngkính,nó
songsong vớinhau.
BB'CC'làmặtđáycủalăngkính.CácmặtABB'A,vàAAICC'làhaimặtbên
củalăngkính.CạnhAA,gọilàcạnhđỉnhcủalăngkính.Gócđốidiệnvớimặtđáygọ
i làgócđỉnhcủalăngkính.Mộtlăngkínhthườngđượcđặctrưngbởihaiđạilượng
chính.ĐólàgócđỉnhA(haycạnhđáy)vàchiếtsuấtncủavậtliệulàmlăngkính.Nếu
tachiếumộtchùmsángSi vàomộtmặtbêncủalăngkínhthìhiệntượngkhúcxạsẽ
xảyra.
11
1
1
Trongđó:
- Silàtiatới;KHlàtialó
- ilàgóctớivài'làgóclócủatiasáng
- Dilàgóclệchtốithiểu
Dlàgóclệchcủachùmsángsaukh
iqualăngkính;
ABClàtiếtdiệnchínhcủalăngkín
h
Vậtliệuđể làm lăngkính cũngphảitrongsuốt, đồngnhấtvà đẳnghướng trongmột
vùngphổnhất định. Nó phải bền với nhiệt độ và ánh sáng. Chiếtsuấtphảihầu
như
khôngphụthuộcvào
nhiệt
độvàđộẩm.Trongvùngkhảkiến,đểchếtạolăngkínhngườitathườngdùngmộtvàiloại
thủytinh,nhưthủytinhflinnặng,flinnhẹ,thủytinhkrau.Trongvùngtửngoạingười
tathườngdùngthạchanh.Nếucảvùngphổ(UY+VIS)phảidùngthủytinhđặcbiệt.
3.2.2.2. Cáchtửvàmáyquangphổcáchtử
Cáchtửlàhệgồmnhiềukhehẹp(vạch)songsongvớinhauvàcáchđềunhau.Mỗikhenhưlàmột
chắnsáng,cònchỗkhôngcóvạchnhưlàmộtkhesáng.
Cáchtửcótácdụngphânliánhsángnhưlăngkính.Nhưngbảnchấtsựphânliánh
sángởcáchtửkháclăngkính.Sựphânliánhsángcủacáchtửlàdohiệntượngnhiễuxạcủachùms
ángquakhehẹp.Khiđósựphânli
ánhsángcủalăngkínhlàtheohiện
tượngkhúcxạcủaánhsángquahaimôitrườngcóchiếtsuấtkhácnhau.Cáchtửcó
hailoại:
Cách tử phản xạ và cách tử truyền xạ.
Đểchếtạomáyquangphổngườitathườngdùngcáchtửphảnxạ,vìdùngcách
tửtruyềnxạsẽbịmấtnhiềunănglượngkhichùmsángđiquacáchtử.
Trongmỗiloạitrênlạicócáchtửphẳngvàcáchtửlõm.
12
2
2
Cácđạilượngđặctrưngchomộtcáchtửlàhaithôngsốchínhsauđây:
-Chukìcủacáchtử:khoảngcáchgiữahaivạchtrêncáchtửvàđượckíhiệu làd.
Hằngsốcủacáchtử:Làsốvạchtrênmộtđơnvịđộdàicủacáchtửvàđượckí
hiệulàk,tứclàsốvạchđượckhắctrên1mm.
Máyquangphổcáchtử,vềnguyêntắc, cũngcó cấutạonhưmáyquangphổlăngkính.Nhưngở
đâyhệtánsắclàmộtcáchtử,vàcũngdùngbađạilượngđặctrưngnhư
trongmáyquangphổlăngkínhđểđánhgiáchấtlượngcủamộtmáyquangphổcách tử: độ tán
sắc góc, độ tán sắc dài, khả năng phân giải.
3.3. Phần 3 - Trangbịpháthiệnvàthunhậnphổ
Chođếnnay,đểthunhậnphổphátxạcủavậtmẫucóhailoạitrangbị:
Kínhảnhhayphimảnh(kỹthuậtcổđiển)vàCácloạinhânquangđiệnkiểuống(photomultiplier
tubedetector),hiệnnaylàcácmảnggiọt(diodearray).
3.3.1Kínhảnhquangphổ
Kínhảnhquangphổcónhiềuloại,nhưngvềcấutạo,nógồmhaiphần:Phầnđế
vàphầnlớpnhũtươngbắtánhsáng.Đếlà
tấmthủytinhtrongsuốtvàđồngnhất,cóđộ
dầyđềuđặn,thườngtừ1 - 2mm,diệntích6x12cm,9x24cmhay9x30cm.
Lớpnhũtươngbắtánhsánlàlớpgêlatincóđộdầytừ0,1đến0,05mm,nhưngphải
đồngnhấtvàđềuđặntrênmặttấmđếthủytinh.Lớpgêlatinnàycó
chứacáchạtAgBr
mịn.ĐộnhạycủakínhảnhphụthuộcvàocáchạtAgBrtronglớpgelatinnày.Độnhạy
làmộtthôngsốđặctrưngchomỗiloạikínhảnhvàmỗiloạikínhảnhcũngchỉnhạy
trongmộtvùngphổnhấtđịnh.Đặctrưngnàydoquátrìnhsảnxuấtquyết
định,theoloạinguyênvậtliệuvàthànhphầncủachúng,cũngnhưđiềukiệnchếtạokínhảnh.
3.3.2.Ốngnhânquangđiện(Photomultipliertubes)
Trongcácmáyquangphổhiệnnay,ngườitacóthểpháthiệnvàđotrựctiếp
cườngđộ
củacácvạchphổbằngcácnhânquangđiện,màkhôngcầnghiphổlênkính
ảnh.Dođóloạitrừđượcsaisốdokínhảnhgâyra.
13
3
3
Nhânquangđiệnkiểuốnghaydetectortubeslàmộtloạidụngcụquanghọcđể
thunhậnvàpháthiệntínhiệuquanghọc(tứclàđocườngđộchùmsáng)theohiệu
ứngquangđiệncủanó.Vớisựpháttriểncủakhoahọcvàkĩthuật,ngàynayngườita
đãchếtạođượcnhiềuloạinhânquangđiệnkiểuống(photomultipliertubes)đểthu
nhậntínhiệuquanghọcvàkhuếchđạilênhàngngàn,đếnhàngtriệulần,làmchocácmáyquangp
hổcóthểphântíchđượcnhiềunguyêntốởnồngđộrấtnhỏ(từµg
-
g).Nhânquangđiệnlàmộtdụngcụvạnnăngđểthunhậntínhiệuquanghọc.Nó cóđộnhạyvàđộ
chọnlọccao.Vùngphổlàmviệccủanhiềuloạinhânquangđiện
thườnglàtừ190đến900nm,chovùngphổtửngoạivàkhảkiến.Tấtnhiên,vùngphổlàmviệccủa
mộtloạinhânquangđiệnphụthuộcvàobảnchấtkimloạidùngđểchế
catotcủanhânquangđiện.Cáckimloạiđể
quangđiệnkiểunàythườnglà
chếtạo
Na-Cs-K-Li-Sb.Hệsốkhuếchđại
tạobản
catotcủanhân
củacácnhânquang
điệnthườnglàtừ10+5đến10+6,đôikhicóthểđến10+7lần.
14
4
4
PhầnII: Ứng dụng của phép phân tích quang phổ phát xạ
1.Đốitượngcủaphươngphápphântíchphổphátxạ
Bêncạnhmụcđíchnghiêncứuvậtlí
quangphổnguyêntử,phépđo
phổphátxạ
nguyêntửlàmộtphươngphápphântíchvậtlídựatrêntínhchấtphátxạcủanguyêntử
ở
trạngtháihơiđểxácđịnhthànhphầnhóahọccủacácnguyêntố,cácchấttrongmẫu
phântích.Vìvậy
trong
hóa
học
nócótên
“phântíchquangphổhóahọc”.Phươngphápnàyđượcsử
dụngđểphântíchđịnhtínhvàđịnhlượngcácnguyêntốhóahọc,chủyếulàcáckim
loạitrongmọiđốitượngmẫukhácnhau,nhưđịachất,hóahọc,luyệnkim,hóadầu,
nôngnghiệp,thựcphẩm,y
dược,môitrường...thuộccácloạimẫurắn,mẫudungdịch,
mẫubột,mẫuquặng,mẫukhí.Tuyphântíchnhiềuđốitượng,nhưngthựcchấtlà
địnhcáckimloạilà
xác
chính,nghĩalàcácnguyêntốcóphổphátxạnhạy,khiđượckích
thíchbằngmộtnguồnnănglượngthíchhợp;sauđólàmộtvàiákimnhưSi,P,C.Vì
vậy,đốitượngchínhcủaphươngphápphântíchdựatheophépđophổphátxạ của nguyêntử là
cáckimloạinồngđộnhỏtrongcácloạimẫukhácnhau.Vớiđốitượngá
kimthìphươngphápnàycónhiềunhượcđiểmvàhạnchếvềđộnhạy,cũngnhư
nhữngtrangbịđểthu,ghiphổcủachúng,vìphổcủahầuhếtcácá
kimlạinằmngoài
vùngtửngoạivàkhảkiến,nghĩalàphảicóthêmnhữngtrangbịphứctạpmớicó
thể
phântíchđượccácákim.
2. Cácưuđiểmvànhượcđiểm của phương pháp AES
Phươngphápphântíchquangphổphátxạnguyêntừsởdĩđượcpháttriểnrất
nhanhvàđượcsửdụngtrongnhiềulĩnhvựccủakhoahọc,kĩ
thuậtcôngnghiệp,nông
nghiệpvàđờisốngvìnócónhữngưuđiểmrấtcơbản:
-Phươngphápnàycóđộnhạyrấtcao.Bằngphươngphápnàynhiềunguyêntố
cớthểđượcxácđịnhđạtđếnđộ
nhạytừ
n.103đếnn.104%.Nhưngvớinhữngtrangbị
hiệnđạivàvớinhữngnguồnkíchthíchphổmới(ICP)ngườitacóthểđạtđếnđộnhạy
5đếnn.10-6%
đôi.Vớinhiềunguyêntố
từn.10-
màkhôngcầnphảilàmgiầumẫuphân
tích(bảng1).Vìthếnólàphươngphápđểkiểmtra,đánhgiáđộtinhkhiếtcủanhiều
hóachấtvà
15
5
5
nguyênliệutinhkhiếtcao,phântích
lượngvếtcáckimloạinặngđộchại
trongđốitượngthựcphẩm,nướcgiảikhát,môitrường.Trongkhiđó
vớinhữngđối
tượngnàythìphươngpháphóahọckhôngthểnàođạtđược.
- Phươngphápnàygiúpchúngta có thểtiếnhànhphântíchđồngthờinhiều
trongmộtmẫu,màkhôngcầntáchriêngchúngra
nguyêntố
khỏinhau.Mặtkhác,lại
khôngtốnnhiềuthờigian,đặcbiệtlàphântíchđịnhtínhvàbánđịnhlượng.
-
Vớinhữngtiếnbộcủakĩthuậthiệnnayvàvớinhữngtrangbịhiệnnayđã
được,thìphươngphápphântíchtheophổphátxạnguyêntử
là
mộtphépđo
đạt
chínhxác
tươngđốicao.Trongnhiềutrườnghợp,vớinồngđộnhỏ(cỡppm)màsaisốcủaphép
đolàdưới10%.Tấtnhiênvớinhữngtrangbịvàmáymóccổđiểnthìsaisố
cóthểlớn
hơn.Songthựctếnóđãbịnhữngtrangbịhiệnđạiđẩylùi.
-Phươngphápphântíchtheophổphátxạlàmộtphươngphápphântíchtiêutốn
ít
mẫu,chỉcầntừ1 đếnvàichụcmiligammẫulà đủ.Đặcbiệtlà kĩthuậtphổphátxạ.
-Phươngphápphântíchnàycóthểkiểmtrađượcđộđồngnhấtvềthànhphần
củavậtmẫuở
nhữngvịtrí(chỗ)khácnhau.Vìthếcũngđượcứngdụngđểkiểmtrađộ
đồngnhấtcủabềmặtvậtliệu.
-Trongnhiềutrườnghợp,phổcủamẫunghiêncứuthườngđượcghilạitrên
phimảnh,kínhảnhhaytrênbănggiấy.Nólànhữngtàiliệulưutrữvàkhicầnthiếtcó
thểđánhgiáhayxemxétlạimàkhôngcầnphảicómẫuphântích.
Bêncạnhnhữngưuđiểmđãnêu,phươngphápnàycũngcómộtsốnhượcđiểm
vàhạnchếnhấtđịnh.Trướchếtphảinóiđếnlà:Phươngphápnàychỉchochúngta
biếtđượcthànhphầnnguyêntốcủamẫuphântích,màkhôngchỉrađượctrạngthái
liênkếtcủanó
ở
trongmẫu.Độchínhxáccủaphépphântíchphụthuộcvàonồngđộ
chínhxáccủathànhphầncủadãymẫuđầuvìcáckếtquảđịnhlượngđềuphảidựa
theocácđườngchuẩncủacácdãymẫuđầuđãđượcchếtạosẵntrước.
Mặcdùcó
mộtsốnhượcđiểmvàhạnchế,nhưngphươngphápphântíchquang
phổphátxạnguyêntử
ngàycàngđượcpháttriểnvà
ứngdụngrộngrãitrongnhiềulĩnh
vựckhácnhauđểxácđịnhlượngvếtcácnguyêntốtrongcácđốitượngmẫukhác
nhau.Đólàmộtphươngphápphântíchnhanh,cóđộchínhxácbảođảmvàđộnhạy
khácao,đặcbiệtthíchhợpchophântíchđấthiếm,cácloạinước,khôngkhí,...
16
6
6
3. Phân tích quang phổ phát xạ định tính
3.1. Nguyêntắcchung
Khicungcấpnănglượngđểhóahơi,nguyêntửhóamẫu
phântíchvàkíchthíchđámhơinguyêntửđóđiđếnphátxạthìchúngtasẽthuđược
phổphátxạcủamẫuphântích.Phổđógồmbathànhphần:
(1).PhổvạchcủanguyêntửvàIon,
(2).Phổđámcủaphântửvànhómphântử,
(3).Phổnềnliêntục.Trongbathànhphầnđó,thìphổvạchlàthànhphầnchínhđặctrưngchongu
yên
tửvàIonởtrạngtháihơitựdo,khichúngbịkíchthích,nghĩalàởtrạngtháihơi.Khi
bịkíchthích,cácnguyêntửvàIonsẽphátramộtchùmbứcxạquanghọcgồmnhiều
tiacóbướcsóngkhácnhaunằmtrongdảiphổquanghọc(190-1100nm).
Nếuthu,
phânlivàghichùmsángđólạitasẽđượcmộtdảiphổgồmcácvạchphátxạcủa
nguyêntửvàIoncủacácnguyêntốcótrongmẫu.Trongtậphợpcácvạchphổđó,thì
mỗiloạinguyêntửhayIonlạicómộtsốvạchđặctrưngriêngchonó.Cácvạchphổ đóđượcgọilà
cácvạchphổphátxạđặctrưngcủaloạinguyêntốấy.Vídụkhibịkích
thích:NguyêntửAlphátravạchđặctrưngtrongvùngUV:308,215;
309,271nm.
NguyêntửCuphátravạchđặctrưngtrongvùngUV:324,754;327,396nm.Chínhnhờcácvạch
phổđặctrưngnàyngườitacóthểnhậnbiếtđượcsựcómặt
hayvắngmặtcủamộtnguyêntốnàođótrongmẫuphântíchquaviệcquansátphổ
phátxạcủamẫuphântích,vàtìmxemcó
cácvạchphổđặctrưngcủanóhaykhông,
nghĩalàdựavàocácvạchphổphátxạđặctrưngcủatừngnguyêntốđểnhậnbiết
chúng.Đólànguyêntắccủaphươngphápphântíchquangphổphátxạđinhtính.
Từcơsởvậtlíđótacóthểkháiquátquátrìnhphântíchquangphổphát
xạđịnhtínhgồmcácgiaiđoạnsauđây:
(1).
Cungcấpnănglượngđểhóahơi,nguyêntử
hóamẫuphântíchtạorađámhơi
nguyêntửtựdovàkíchthíchđámhơiđóphátraphổphátxạcủachúng.
(2).Thuchùmsángphátxạđó,phânlivàghiphổphátxạcủamẫuphântích.
(3).Quansátphổthuđượccủamẫuphântíchtheocácvạchđặctrưngcủacác
nguyêntốđểpháthiệnchúng.
Cácgiaiđoạnnàyđượcthựchiệnnhờmộthệthốngmáyquangphổphátxạ.Hệthốngmáynàycũ
nggồmbaphầnchínhtươngứngvớibanhiệmvụđãnêutrên.
Phần1.Nguồnnănglượngđểhóahơi,nguyêntửhóavàkíchthíchđámhơi
nguyêntửcủamẫuđếnphátxạ.
17
7
7
Phần2.Máyquangphổđểthu,phânlivàghiphổphátxạcủamẫu.
Phần3.Hệthốngtrangbịđểquansátđịnhtínhvàđịnhlượng.
Trongphântíchđịnhtính,khiquansátkhôngthấyvạchphổphátxạđặctrưng
củamộtnguyêntốởtrongphổcủamẫuphântích,điềuđócóthểxảyrahaikhảnăng:
(1)làhoàntoànthựctếkhôngcónguyêntố
đóởtrongmẫuphântích,(2)là
nguyêntốđócótrongmẫuphântích,nhưngnồngđộcủanónhỏhơnđộnhạyphát
hiệncủaphươngphápphântích.Vìthếkhôngxuấthiệnvạchphổphátxạđặctrưng củanó.
Vídụ:Nếudùng2 loạinguồnHồ quang vàICPđểkíchthíchphổphátxạthì:
+VớinguồnHQ:2vạchCuđãnêuởtrênxuấthiệnởnồngđộC>0,0004%
+ Với nguồn ICP: Cũng 2 vạch Cu này, nhưng xuất hiện ở nồng độ C
>0,00004%.Dođóviệckếtluậnkếtquảphântíchphảitheophươngphápphântíchvà
cácđiềukiệntrangbịđãdùngđểthughiphổcủamẫuphântíchvàđộnhạycủa
phươngphápđãsửdụng.
Đólàhiệntượngthựctế,songngườitathườnghayquyướcvàcoinhưlàkhông cónguyêntố đó
trongmẫuphântích,khikhôngtìmđượccácvạchđặctrưng(2
vạch
phổ)củanguyêntốđótrongphổphátxạcủamẫuphântích,theokĩthuậtđãdùngđể địnhtính.
Vạchchứngminhđịnhtínhvàcáchchọn
Muốnxácnhậnsựcómặthaykhôngcómặtcủamộtnguyêntố
nàođótrongmẫu
phântích,ngườitaphảitìmmộtsốvạchphổđặctrưngcủanguyêntố
đótrongphổcủa
mẫuphântíchxemcóhaykhông,đểtừđómàkếtluậncónóhaykhôngcónótrong
mẫuphântích.Nhữngvạchphổđặctrưngđượcchọnđó
đượcgọilà
vạchchứngminh
củanguyêntốấy.Nóichung,đểpháthiệnmộtnguyêntốđạtkếtquảchínhxácvà
chắcchắn,ngườita
phảichọnítnhấthaivạchchứngminhkhiquansátphổcủamẫu
phântích.Cácvạchphổnàyphảithỏamãnmộtsốđiềukiệnsauđây:
(1).Nhữngvạchphổnàyphảirõràngvàkhôngtrùnglẫnvớicácvạchcủanguyên
tốkhác,nhấtlànguyêntốnồngđộlớn.
(2).
Nóphảilà
nhữngvạchphổnhạy,đểcóthểpháthiệnđượccácnguyêntố
trong
máuvớinồngđộnhỏ(phântíchlượngvết).
(3).Việcchọncácvạchphổchứngminhchomộtnguyêntốphảixuấtpháttừ
nguồnnănglượngđãdùngđểkíchthíchphổcủamẫuphântích,vìtrongnguồnkíchthíchcónăn
glượngthấpthìphổcủanguyêntử
là
chủyếuvàvạchnguyêntửcủanó
thườnglànhữngvạchnhạy.Ngượclại,trongnguồnkíchthíchgiầunănglượng(ICP)
18
8
8
thìphổcủaIon
là
chủyếu.Chonênphảitùythuộcvàonguồnnănglượngđã
dùngđể
kíchthíchphổmàchọnvạchchứngminhlàvạchnguyêntửhayvạchIonchophùhợp.
(4).Phảicăncứvàomáyquangphổcóthểthu,phânlivàghiđượctrongvùng
sóngnàomàchọnvạchchứngminhchomộtnguyêntốnhấtđịnh.Vídụđểchứng
minhNa,nếuphổmẫuđượcghitrênmáyQ-24(vùngphổ200-400nàothìtaphải
chọnhaivạchNa330,30vàNa330,27nm.Ngượclại,
tinh(vùngphổ360-780nm.),thì
nếughitrênmáylăngkínhthủy
lạiphảichọnhaivạchNa589,60và589,00nm.Nếu
dùngmáycáchtửPGS-2(vùngphổ200-1100nm)thìchọn4vạchtrênđềuđược.
Độnhạyphổvàkhảnăngpháthiện
Trongphântíchquangphổphátxạnguyêntửngườita
thườngsửdụnghaikhái
niệmvềđộnhạy.Đólàđộnhạytuyệtđốivàđộnhạytươngđốiđểxemxéthayđánh
giákhảnăngphântíchcủamộtphươngpháp.
Độnhạytuyệtđối(còngọilàđộnhạykhốilượng)
Độnhạytuyệtđốilàlượnggamnhỏnhấtcủamộtnguyêntốcầnphảiđưavào
kíchthíchphổtrongplasmađểcònpháthiệnđượcít nhấthaivạchphổđặctrưngcủa nguyêntố
ấytrongmộtđiềukiệnnhấtđịnhđãchọn,nghĩalàcònchứngminhđược nguyêntốấy.
Vídụ,chỉcóthểpháthiệnđượccácnguyêntố:
+Pbkhitrongplasmahồquangđểkíchthíchphổphảicó0,000007gPb.
+Alkhitrongplasmahồquangđểkíchthíchphổphảicó0,0000055gAl.
CònởcácgiátrịnhỏhơnthìkhôngthểpháthiệnđượcPbvàAl.Cácgiátrị
(lượnggam)0,000007gvà0,0000055gđượcgọilàđộnhạytuyệtđốicủaPbvàAl
trongphépphântíchđó.Nhưvậy,mỗinguyêntố
khácnhaucóđộnhạytuyệtđốikhác
nhauvàphụthuộcvàomỗinguyêntố,cácđiềukiệnkíchthíchvàghiphổcủamẫu.
Độnhạytươngđối(còngọilàđộnhạynồngđộ)
Độnhạytươngđốilà nồngđộnhỏnhấtcủamộtnguyêntốphảicó ởtrongmẫu
phântíchđểcòncóthểpháthiệnđượcítnhấthaivạchphổđặctrưngcủanó,trong
cácđiềukiệnthựcnghiệmnhấtđịnhđãchọn.Cònnếunhỏhơnnồngđộđóthìta
khôngthểtìmđượcmộtvạchđặctrưngnàocủanótrongphổcủamẫuphântích.Ví
dụ:Đểpháthiệnđượchaivạchphổđặctrưngcủacácnguyêntố sautrongnguồnhồ
quang,phảicó:
+Pbvớinồngđộtrongmẫulà=>0,0008%
+Alvớinồngđộtrongmẫulà=>0,0004%
+Cuvớinồngđộtrongmẫulà=>0,0005%
19
9
9
Cácgiátrị0,0008;0,0004;0,0005%đượcgọilàđộnhạytươngđốicủaPb,Al
trongphépphântíchnày.Đó
vàCu
lànồngđộnhỏnhấtđểcònpháthiệnđượccác
nguyêntốđótheo2vạchphổphátxạcủanótrongmộtđiềukiệnnhấtđịnhđãchọn.
Cũngnhưkháiniệmtrên,mỗinguyêntốkhácnhaucũngcóđộnhạytươngđối
khácnhau.Nóichung,cácnguyêntốcóít
vạchphổthườngcóđộnhạycao.
Trongphântíchngườitahaydùngkháiniệmđộnhạytươngđốivàchỉđôikhicần
thiếtmớidùngkháiniệmđộnhạytuyệtđối,vìdùngkháiniệmđộnhạynồngđộchúng
dễsosánhđộnhạycủacácnguyêntố
ta
vớinhauhơn.Nhưvậy,khảnăngchứngminh
củamộtnguyêntốphụthuộcvàođộnhạyphổcủanguyêntốđó.Nguyêntố
nàocàng
nhạyphổthìcàngcóthểpháthiệnđượcnóngayởnồngđộrấtnhỏ(tấtnhiênlànồng
độnàyphảicònlớnhơnđộnhạytươngđối).
Ngoàiđộ
nhạyphổcủamộtnguyêntố,khảnăngchứngminhcủanguyêntố
còn
phụthuộcvàomộtsốyếutốkhác,như:
+Cácđiềukiệnthựcnghiệmđểhóahơi,nguyêntửhóamẫu,kíchthíchcác
nguyêntốvàđiềukiệntrangbịghiđophổcủamẫuphântích.
+Chấtlượngcủahệthốngquanghọccủamáyquangphổ;
+Cấutạo,thànhphầnvậtlívàhóahọccủamẫuphântích;
+Môitrườngkíchthíchphổ;
+Trạngtháitồntạicủanguyêntốtrongmẫu;
+Chấtphụgiathêmvàomẫuphântích.
Nhưngtrongmộtđiềukiệnthí
nghiệmnhấtđịnhphùhợpđã
đượcchọn,vớihệ
thốngtrangbịnhưnhauvàcùngmộtloạimẫu,thìkhảnăngchứngminhcủamộtnguyêntốchỉcò
nphụthuộcvàođộnhạyphổcủanguyêntố phântíchvàtrangbịthu nhậnphổmàthôi.
Vìthếmuốnđánhgiá,sosánhkhảnăngchứngminhcủamộtnguyêntố
bằngphổ
phátxạnguyêntử,chúngtaphảinghiêncứuchúngtrongnhữngđiềukiệnnhấtđịnh
nhưnhauvàphùhợp,nhưnguồnnănglượngđểhóahơi,nguyêntử
hóavàkíchthích
phổ,cũngnhưcácđiềukiệnghiphổcủachúng.
Sựtrùngvạchvàcáchloạitrừ
Phổphátxạcủamộtnguyêntố
thườngcó
rấtnhiềuvạch,cókhiđếnhàngngàn
vạch.Cácvạchnàyphânbốtừvùngsóngngắnđếnsóngdàicủadảiphổquanghọc
(190-
1100nm).Nguyêntốnàocócấutạolớpvỏđiệntửcàngphứctạp,nhấtlàsốđiện
tửhóatrịcàngnhiều,thìphổphátxạcủachúngcàngcónhiềuvạch,vídụnhưFe.Vì
20
0
0
thế,phổphátxạcủamẫuphântích,nhấtlà
cácmẫuđakim
loại,thìphổphátxạcủanó
tấtnhiêncũngcónhiềuvạch.Trongdảiphổđótấtnhiêncó
thểcóhainguyêntố
khác
nhau,nhưngchúnglạicóthểphátratiabứcxạcùngđộdàisóng,hoặckhácnhau
khôngđến0,01nm.Trongtrườnghợpnàyvạchphổcủahainguyêntốđólàtrùng
nhauhoàntoànhoặclàchồnglênnhaumộtphần,nghĩalàcóhiệntượngtrùngvạch,
hiệntượngquấyrốivàchenlấncủacácvạchphổcủacácnguyêntốvớinhau.
Vạchphổtrùng
Vạchphổtrùnglà
cácvạchphổcủacácnguyêntố
khácnhau,nhưngcócùngmột
giátrịđộdàisóng.Vìthếtrênkínhảnhtachỉthấycómộtvạchduynhất.Vídụvạch
La412,323nm
trùngvớivạchphổEr412,823nm
(khôngnhạy).Nênkhiđịnhtính
khôngđượcchọnvạchLa412,323nmđểchứngminhnguyêntố
La,mặcdầuđólà
một
vạchnhạycủaLa.
Vạchquấyrốivàchenlấn
Vạchquấyrốivàchenlấnlàvạchphổcủacácnguyêntốkhácnhau,nhưng
chúngcóđộđàisóngxấpxỉbằngnhaumàmáyquangphổkhôngphângiảiđược
thànhcácvạchriêngrẽ.Vìthếtrênkínhảnhhaivạchphổnàynằmkềnhauvà
phầnchồnglênnhau.Dođó
khiquansátta
có
một
cũngchỉthấycómộtvạchrộng.Songcó
trườnghợphaivạchcóthểtáchrađượcởnồngđộnhỏcủacảhainguyêntố,nhưng
khimộttronghainguyêntốcónồngđộlớn,tấtnhiênlàvạchcủanguyêntốcónồng
độlớnsẽlấnátvạchcủanguyêntốcónồngđộnhỏ.Đólàsựquấyrốivàchenlấncủa
cácvạchphổcủacácnguyêntố.Vìthế,đểchứngminhđịnhtínhmộtnguyêntốchúng
tacũngphảiloạitrừnhữngvạchphổcóhiệntượngđó.
Phổđám
Bêncạnhsựtrùngvạchvàsựquấyrối
củacácvạchphổcủacácnguyêntố
khác
nhau,thìphổđámcủacácphântửvànhómphântửcũnglàmộtyếutốgâykhókhăn
chophépphântíchđịnhtính,vìtrongnhiềutrườnghợpthìphổđámcủacácphầntử
chelấpmấtcácvạchđặctrưngcủacácnguyêntốkhác.Điềunàythểhiệnrấtrõ
vùngkhảkiến(380-780
trong
nm),nếutakíchthíchphổcủamẫuphântíchtrongmôi
trườngkhôngkhí,haytrongcácmáyquangphổcóđộphângiảikhôngđủlớn.
21
1
1
Đólànhữngkhảnăngcóthểxảyrakhiquansátbấtkìmộtbảngvạchphổnào
củacácnguyêntốhóahọc.Songkhôngphảivìthếmàkhôngchứngminhđịnhtính
đượcmộtnguyêntốtheophổphátxạcủanó.Bằngthựctế,ngàynayngườitađãcó
rất
nhiềucáchkhácnhauđểloạitrừcácyếutốảnhhưởngđó.Vídụ:Trongđiềukiệnkíchthíchphổth
ôngthườngthì
tất
nhiênkhôngthểxuấthiệncácvạchphổ
củacácchấtkhí
nhưoxy,halogen,nitơ,...Hoặckhiphântíchcácmẫuthôngthườngtấtnhiênkhông
thểcókhảnăngtrùngvạchvớicácnguyêntốphóngxạ,đấthiếm,nguyêntốquý,...Mặtkháccănc
ứvàocườngđộcủacácvạchphổhaynồngđộxuấthiệncủacácvạch
phổkhácnhaucủacácnguyêntố,chúngtacũngcóthểdựđoánđượctrongđiềukiện
cụthểđóthìvạchphổđócóxuấthiệnhaykhông,nghĩalàtrongmỗitrườnghợpcụ
thểcầnphảiluônluônchúýđếnnhữngkhảnăngtrùngvạch,sựquấyrốivàchenlấn
củacácvạchphổvớinhau.Songcũngtừ
cáctrườnghợpcụ
thểđó
màtìm
cáchkhắc
phụcchophùhợp.
22
2
2
3.2. Phươngphápphântíchđịnhtính
Mụcđíchcủaphântíchquangphổphátxạđịnhtínhlàpháthiệncácnguyêntố,
chủyếulàcáckimloạitrongcácmẫuphântích,nógồmcóhailoạiyêucầu,dođó
cũngcó2kiểuđịnhtính: (1).Phântíchđịnhtínhtừngphầnvà (2).Phântíchđịnhtínhtoàndiện.
Phântíchđịnhtính(ĐT)từngphầntứclàkiểmtraxemtrongmẫuphântíchcó
chứanhữngnguyêntốmàngườitacầnquantnmđếnhaykhông,còncácnguyêntố
khácthìkhôngcầnbiếtđến.Vídụngườiđưamẫuyêucầutìmxemtrongmẫunàycó
Pbhaykhông?
ĐâylàphântíchĐTtừngphần,vìchỉcầntìmnguyêntốPbtrongmẫu.-Ngược
lại,phântíchđịnhtínhtoàndiệnlà
nhiêunguyêntố
phảixácđịnhxemtrongmẫuphântíchchứabao
cảthảy.Vídụngườiđưamẫuyêucầutìmxemtrongmẫunàycóbao
nhiêukimloạicảthảy?ĐâylàphântíchĐTtoàndiện.
Chínhtừthựctếđómàngườitacũngcómộtsốcáchquansátđịnhtínhkhác
nhau,dựatheophổphátxạcủamẫu.
3.2.1. Phươngphápquansáttrựctiếptrênmànảnh
Nguyêntắc
củaphươngphápnàylà
trênmànảnhcủamáyquangphổ(mặtphẳng
tiêu)ngườitađặtmộtmàngmờ,trênmàngmờnàycóđánhdấuvịtrícácvạchđặc
trưngcủamộtsốnguyêntốnhấtđịnh.Đồngthờibốtrímộthệthốngthấukínhlúp
phóngđạiđểquansáttrựctiếpmànảnhđó.
Nhưvậy,muốnđịnhtínhmộtmẫunàođó,ta
thuphổcủamẫuphântích,khikích
thíchchúngbằngmộtnguồnnănglượngphùhợpvàquansátphổmộtcáchtrựctiếp
trênmànảnhcủamáynhờhệthốngkínhlúpphóngđại.
Khiđódựatheocácvạchphổđặctrưngđãđánhdấutrênmàngmờmàkếtluận
cómặthaykhôngcómặtnguyêntốđótrongmẫuphântích.
Phươngphápnàynhanh,đơngiản.Nhưngchỉgiớihạntrongnhữngmẫuđơn
giảnvànhữngnguyêntốcầnphântíchđãcóđánhdấucácvạchphổđặctrưngcủanó
trênmàngmờcủamáyquangphổ.
Nóchủyếuphụcvụchophântíchluyệnkim,đểkiểmtranhanhmộtvàinguyên
tố
cầnthiết,nhưMn,Cr,Si,C,Al,...Vàcũngvìthếmàcómộtloạimáyquangphổ
23
3
3
chuyêndụngchomụcđíchnày.ĐólàcácloạimáyStyloscop.Máyquangphổnày
phụcvụchonộidungphântíchđịnhtínhtừngphầncủangànhluyệnkimlàchủyếu.
3.2.2. Phươngphápsosánhphổ
Đâylàphươngphápđơngiản,chínhxác,nhưngcũngchỉphụcvụ
chomụcđích
phântíchđịnhtínhtừngphần.
Nguyêntắccủaphươngphápnàylà:MuốnđịnhtínhmộtnguyêntốXnàođó,chúngtaphảighip
hổcủanguyêntố
Xnguyênchấtkềvớiphổcủamẫuphântích.Rồi
tìmmộtnhómvạchđặctrưngcủanguyêntốXtrongmẫunguyênchấtvàsosánh
nhómvạchphổđóvớiphổcủamẫuphântíchxemcónhữngvạchphổđặctrưngđó
haykhôngtrongphổcủamẫuphântích.
Trêncơsở
đómàkếtluậncómặthaykhôngcómặtcủanguyêntố
X
phântích.Phươngphápnàytuyđơngiản,nhưngvớimỗinguyêntố
ghimộtphổcủanguyêntốnguyênchất.Vì
trongmẫu
cầntìmtalạiphải
thếchẳngnhữngtốnkémkínhảnh,điệncựcvà
thờigian,mànhiềukhicòn
khôngcócủanguyêntốXtinhkhiếtđóđểlàmphổsosánh.Dođónócũngbịhạnchế
vàkhôngđượcứngdụngnhiềutrongthựctế.
3.2.3. Phươngphápphổchuẩn(Dùngbảnatlas)
PhổchuẩnhaycòngọilàbảnatlasphổlàcácbảngvạchphổcủaFetheomột
máyquangphổnhấtđịnh.Nóđượcxemnhưlàmộtthangđộdàisóngphụcvụcho
việcđánhdấuvịtrícácvạchphổđặctrưngcủacácnguyêntố.Nócócấutạogồm2 phần.
Phầntrênlà
mộtdãycácvạchphổcủaFe
trongmộtvùngphổnhấtđịnhcủamáy
quangphổ.Phầndưới,tứclàkềvớiphổcủaFe,làvịtrícácvạchphổđặctrưngcủa
cácnguyêntốkhácvàtrêncùnglàthangsốsóng.
Nhưvậy,muốnđịnhtínhmộtmẫunàođó,ta
cầnphảighiphổcủaFevà
kềđó
là
ghiphổcủamẫuphântích.
Sauđónhờmáychiếuphổvàbảnatlastacóthểnhậnbiếtđượctrongmẫuphân
tíchcóchứanhữngnguyêntốnàokhiquansátphổcủamẫuphântíchtheocácvạch
phổđặctrưngcủatừngnguyêntố,bằngcáchđemphổcủaFetrênkínhảnhlàmtrùng
vớiphổcủaFetrênbảnatlas.
24
4
4
Vìthế,đểđịnhtínhbaogiờcũngphảighiphổtheotừngcặp,mộtphổcủaFevà
kềđólàphổcủamẫuphântích,nghĩalàcóbaonhiêumẫuphântíchthìcóbấynhiêu
cặpphổtươngứng.
Phươngphápnàyphùhợpchocả
haimụcđíchphântíchđịnhtínhtừngphầnvà
địnhtínhtoàndiện.Nhưngmỗimáyquangphổcầnphảicómộtbộatlashoànchỉnh
chonóđốivớitấtcảmọinguyêntốcầnnghiêncứu.
Vìthếngàynayhầuhếtcácphòngthínghiệmchỉdùngphươngphápnàychocả
haimụcđíchphântíchđịnhtính.Cáchãngbánmáyquangphổcũngđãcungcấpđủ
cácbảngatlatschocácmáycủahọ.
4. Phân tích phổ phát xạ định lượng
4.1.Nguyêntắcchung
Phươngphápphântíchquangphổphátxạnguyêntửđịnhlượngdựatrêncơsở
giữanồngđộcủanguyêntố
cầnphảixácđịnhvàcườngđộcủavạchphổphátxạdonó
phátra,khibịkíchthíchtrongnhữngđiềukiệnthíchhợp,cómốiliênhệtuyếntínhvàđơntrịtheo
hàmsố.
Iλ=f(C)
(1)
TrongmộtgiớihạnnhấtđịnhcủanồngđộCcủanguyêntốphântích,trongđóIλ
làcườngđộcủavạchphổphátxạcủanguyêntốđó,cònClànồngđộcủanguyêntố
đótrongmẫuphântích.
Bảnglíthuyếtvàthựcnghiệmngườitađãtìmđượcmốiliênhệđóvàđượcmôtả
theophươngtrìnhLômaskin-Schraibơ:
I =a.Cb
λ
(2)
4.2. Phương pháp phân tích định lượng
4.2.1Phươngphápđườngchuẩn
Phươngphápđườngchuẩndựatheophươngtrìnhcơbảncủaphépđophổphát xạ:
I=a.Cb(a)hay
S=γ.b.logC+k(b)
Nhưvậy,muốnxácđịnhnồngđộCxcủamộtnguyêntố
Xtrongmộtmẫunàođó,
trướchếtchúngtaphảichuẩnbịmộtdãymẫuđầucóchứanguyêntốXvớinồngđộ
C1,C2,Ca,C4,…
VàCxtrongcùngmộtđiềukiệnnhưcácmẫuphântích.Songđểdựng1đườngchuẩn,trongthực
25
5
5