Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

hoa11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.48 KB, 63 trang )

Bài Tập Hoá học Hữu Cơ 11
1.Đốt cháy hoàn toàn 10,4g hh chất hữu cơ A rồi cho sp lần lợt qua bình 1chứa H
2
SO
4
đậm đặc và thấy
khối lợng bình tăng lên 3,6g, bình 2 chứa dd Ca(OH)
2
d thu đợc 30g kết tủa. Khi hoá hơI 5,2g A thu đợc
một thể tích đúng bằng thể tích của 1,6g oxi ở cùng đk, t
0
, p . Xác định CTPT của A
2. Hợp chất hữu cơ A có khối lợng phân tử < 78 và chỉ chứa 4 nguyên tố C,H,O,N trong đó hiđro chiếm
9,09%, nitơ chiếm 18,18%. Đốt cháy 7,7g A thu đợc 4,928 lit O
2
ở 27,3
0
C, 1atm . CTPT của A
3. Khi phân tích 1 hợp chất hữu cơ thì thấy cứ 2,1 phần khối lợng C lại có 2,8 phần khối lợng oxi và 0,35
phần khối lợng hiđro . Hãy xác định CTPT của hợp chất hữu cơ nối trên biết rằng 1g hơi chất đó chiếm
373,3 cm
3
ở đkc
1
4. Khi đốt cháy 1 lit khí X cần 5 lit khí oxi sau pứ thu đợc 3 lit CO
2
và 4 lit hơi H
2
O . Xác định CTPT của
X biết thể tích các chất đo ở cùng đk, t
0


, p
5. Dốt cháy 1 chất hữu cơ X chứa C,H,O phải dùng hết 3,08 lit oxi ở đkc và thu đợc V H
2
O = 5/4 VCO
2
.
Biết tỉ khối hơi của A đối với CO
2
là 2,045 . CTPT của A là
6. Đốt cháy hoàn toìan 1 hợp chất hữu cơ X có thành phần C,H,O thu đợc CO
2
và H
2
O trong đó VCO
2
= 3/4
VH
2
O = 6/7 VO
2
. Mặt khác tỉ khối của X so với hiđro là 46 . Tìm CTPT của X biết sp ở thể khí đo ở cùng
đk,t
0
, p
7. Chất X chứa C,H,O có tỉ lệ khối lợng m
O
: m
H
= 8 :3 . Đốt cháy hoàn toàn A cho
VCO

2
: VH
2
O = 1:1 Nếu trộn A ở thể hơi với hiđro theo tỉ lệ VA : VH
2
= 1:3 rồi đốt cháy rồi cho VCO
2
:
VH
2
O = 1: 2. Tìm CTPT của A biết các khí đo ở cùng đk, t
0
, p
2
8. Một chất hữu cơ A chứa C,H,O khi đốt cháy phảI dùng một lợng oxi bằng 8 lần lợng oxi trong chất A
và thu đợc CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ khối lợng 22/9
a. Xác định CTĐGN của A
b. Xác định CTPT của A biết rằng 2,9g A khi cho bay hơi ở 54,6
0
C, 0,9 at có thể tích đúng bằng thể tích
của 0,2g hêli có cùng t
0
, p
9. Một chất hữu cơ A chứa C,H,O ở thể hơi 1,8g chất hơi A chiếm thể tích bằng thể tích của 0,8g oxi cùng
đk . đốt cháy hoàn toàn 3,6g chất A bằng 4,48 lit oxi ở đkc thu đợc hh khí và hơi trong đó VCO
2

= 3VO
2

và mCO
2
= 11/3 mH
2
O . Tìm CTPT của A
3
10. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 hợp chất hữu cơ A có 3 nguyên tố C,H,O với lợng oxi vừa đủ thu đợc mH
2
O
= 9/15,4mA và VCO
2
= 8/9VO
2
dùng để đốt cháy . Tìm CTPT của A biết rằng CTPT cũng chính là
CTĐGN
11. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,88g A thu đợc VCO
2
= VH
2
O. Khi cho sp từ từ qua CaO d thì thấy bình đựng
CaO tăng a(g) . Xác định CTPT của A và giá trị a. Biết tỉ khối của A so với CO
2
bằng 2
12. Đốt cháy hoàn toàn 0,43g 1 chất hữu cơ A chứa C,H,O rồi cho sp cháy vào bình đựng 35 ml dd KOH
1M. Sau pứ ngời ta thấy khối lợng bình KOH tăng lên 1,15g và khi cô cạn dd thì thu đợc 2 muối khan có
tổng khối lợng 2,57g. Tỉ khối hơi của A đối với hiđro là 43. Tìm CTPT của A
13. Đốt cháy hoàn toàn 1 lợng chất A cần 6,72 lit oxi đkc. Khi cho hoàn toàn sp tạo thành (chi gồm CO

2

và H
2
O0 vào 1 lợng nớc vôi trong thu đợc 10g kết tủa và 200 ml dd muối có nồng độ 0,5M dd này nặng
4
hơn lợngvôI trong đã dùng là 8,6g. Tìm CTĐG của A. Tìm CTPT của A. Biết rằng A có 2 nguyên tử
cacbon
14. Hỗn hợp hơi chất A (chứa C,H và 1 nguyên tử oxi trong phân tử) với oxi vừa đủ để đốt cháy hết hợp
chất A ở nhiệt độ T có áp suất 1at. Sau khi đốt cháy các sp trong bình đều ở thể khí và nhiệt độ T ban đầu,
áp suất 1,2at. Mặt khác khi đốt cháy 0,03 mol A lợng CO
2
sinh ra đựoc cho vào 400 ml dd Ba(OH)
2
0,15M
thấy có hiện tợng hoà tan kết tủa, nhng nếu cho vào 800 ml dd Ba(OH)
2
nói trên thì thấy Ba(OH)
2
d . Tìm
CTPT của A
15. Đốt cháy hoàn toàn 2,14g chất hữu cơ chỉ chứa các nguyên tố C.H,N rồi cho sp hấp thụ hoàn toàn vào
1,8 lit dd Ca(OH)
2
0,05M thu đợc kết tủa và dd mới . Khối lợng dd mới này nặng hơn khối lợng dd
5
Ba(OH)
2
ban đầu là 3,78g . Cho dd Ba(OH)
2

lấy d vào dd mới lại thu đợc kết tủa . Tổng 2 lần kết tủa có
khối lợng là 18,85g . Tìm CTĐG của A
16. đốt cháy hoàn toàn 0,75g chất hữu cơ A chỉ có C,H,O,N cho toàn bộ sp cháy dẫn qua dd nớc vôi trong
có d thì dd nặng thêm 1,33g và tách ra đợc 2g kết tủa. Mặt khác 0,15g chất này khi phân huỷ ra NH
3

dẫn toàn bộ khí NH
3
vào 18ml dd H
2
SO
4
0,1M axit d đợc trung hoà bởi 4 ml dd NaOH 0,4M. Tìm CTTN
của A
17. Cho 400 ml một hh gồm N
2
và 1 chất hữu cơ ở thể chứa C,H vào 900ml O
2
(d ) rồi đốt cháy thể tích
thu đợc sau khi đốt là 1,4 lit . Sau khi ngng tụ H
2
O còn lại 800 ml hh. Cho hh lội qua dd KOH thấy còn
400ml khí
a. Xác định CTPT trên. Biết các khí đo ở cùng đk, t
0
, p b. tính % V các khi trong hh đầu
6
18. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol chất X bằng 1 lợng oxi vừa đủ là 0,616 lit thu đợc 1,344 lit hh CO
2
, N

2

hơi H
2
O . Sau khi làm ngng tụ hơi nớc, hh khí còn lại chiếm thể tích 0,56 lit và tỉ khối đối với hiđro bằng
20,4. Xác định CTPT của X biết rằng các thể tích khí đợc quy về đkc
19. Cho 1,54g chất rắn hữu cơ chứa các nguyên tố C,H,O,N tơng ứng với 0,02 mol vào bình kín dung tích
10 lit rồi cho không khi chỉ có nitơ và oxi tỉ lệ 4 : 1 về thể tích về bình cho tới khi đạt áp suất p ở nhiệt độ
54,6
0
C . Nângtiếp nhiệt độ lên để đốt cháy hết chất đó sau đó cho sp qua bình (1) đựng P
2
O
5
, bình (2)
đựng 400ml dd Ba(OH)
2
0,075M và bình (3) đựng P đun nóng . Khí còn lại là nitơ đo ở đkc có V = 5,6 lit
a. Xác định áp suất P trớc khi đốt cháy . Biết rằng bình (1) tăng 1,26g. Bình (2) tạo đợc 3,94g kết tủa và
bình (3) tăng 0,16g (không kể sự hoá hơi của chất rắn ban đầu ) thể tích chất rắn không đáng kể
b. Xác định CTPT của hợp chất
7
20. Trong một bình kín dung tích 1dm
3
có hh đồng thể tích gồm hiđrocacbon A và oxi ở 133,5
0
C và 1at .
Sau khi bật tia lửa điện và đa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình tăng lên 10% so với ban đầu và
khối lợng nớc tạo ra là 0,216g
a. Tìm CTPT của A b. tính % thể tích các khí trong hh sau pứ

21. Đốt cháy hoàn toàn a (g) chất X chứa các nguyên tố C,H,O thu đợc các khí CO
2
và hơi H
2
O theo tỉ lệ
về thể tích VCO
2
: VH
2
O = 6: 5. Tỉ khối hơI của X so với CH
4
bằng 9,125
a. Tìm CTPT của X b. Tính giá trị a biết rằng để đốt cháy hết a cần 14,56 lit O
2
ở đkc
22. đốt cháy hoàn toàn 1 mol một chất hữu cơ X (C,H,O) . Phân tử không chứa quá 2 nguyên tử oxi thì cần
3mol O
2
. Xác định CTPT X
8
23. Khi đốt cháy hoàn toàn 5,8g một hợp chất hữu cơ B phân tử chỉ chứa 1 nguyên tử Na ngời ta thu đợc
CO
2
và H
2
O và 2,65g Na
2
CO
3
.Thể tích khí CO

2
gấp 2,2 lần thể tích hơi nớc ở cùngđk. Xác định CTPT của
B
24. Một chất hữu cơ có C,H,O đợc đem đốt cháy hoàn toàn lấy sp gồm CO
2
, H
2
O cho vào 600ml dd
Ba(OH)
2
1M thu đợc 40g kết tủa, đồng thời khối lợng dd tăng lên 7,8g . Tỉ lệ khối lợng giữa cacbon và oxi
trong phân tử là 1,2 : 1. Tìm CTPT của A cho biết CTPT cũng là CTĐGN
25. Phân tích 1,85g chất hữu cơ A CHỉ Tạo ra CO
2
, HCl và hơI H
2
O . Toàn bộ sp phân tích đợc dẫn vào
bình chứa lợng d dd AgNO
3
ở 0
0
C thì khối lợng bình tăng lên 2,17g xuất hiện 2,87g kết tủa và thoát ra sau
cùng là 1,792 lit 1 khí X duy nhất đo ở áp suất thờng a. Hãy xác định CTPT của A
9
b. Khí X thu đợc cho vào bình chứa 100 ml dd NaOH 1M. Tính lợng muối khan thu đợc nếu cô cạn dd
sau pứ dới áp suất thấp thấp hoặc đun cạn dd sau pứ
26. đốt cháy hoàn toàn 3,61g chất hữu cơ X chỉ thu đợc hh khí gồm CO
2
, H
2

O và HCl . Dẫn hh này qua
bình chứa dd AgNO
3
d trong HNO
3
ở nhiệt độ thấp thấy có 2,87g. Kết tủa và bình chứa tăng thêm 2,17g .
Cho biết chỉ có H
2
O và HCl bị hấp thụ . Dẫn khí thoát ra vào 100ml dd Ba(OH)
2
1M thu đợc 15,76g kết
tủa Y , lọc bỏ Y lấy dd đun sôI lại có kết tủa nữa . Tìm CTPT của X (biết M
X
< 200)
27. Một hợp chất B chứa C,H,O có CTPT trùng với CTĐG. Khi phân tích a (g) chất B thấy khối lợng
cacbon và hiđro trong đó là 0,46g. Để đốt cháy hoàn toàn a(g) này cần 0,896 lit O
2
ở đkc. Các sp của pứ
cháy đợc hấp thụ hoàn toàn khi cho chúng đI qua bình đựng dd NaOH d, thấy khối lợng bình tăng thêm
1,9g. Hãy xác định giá trị a và CTPT B
10
28. A là một loại phân đoạn chứa 46,7% nitơ. Đốt cháy hoàn toàn 1,8g A cần 1,008 lit O
2
đkc. SP cháy
gồm N
2
, CO
2
và hơi H
2

O . Trong đó tỉ lệ thể tích VCO
2
: VH
2
O = 1:2
1. xác định CTPT, CTCT của A
2. trong 1 bình kín dung tích không đổi 11,2 lit chứa O
2
đkc và 0,9g A. Sau khi đốt cháy hết A (SP cháy
gồm N
2
, CO
2
, H
2
O) đa về nhiệt độ 136,5
0
C áp suất trong bình lúc đó là P
a. tính P b. cho tất cả khí trong bình đi từ từ qua 500ml dd NaOH 20% (d = 1,2g/ml). Tính nồng độ
% của các chất trong dd thu đợc
29. A là một hợp chất hữu cơ chứa các nguyên tố C,H,O,N. Khi đốt cháy A thì thu đợc hh khí CO
2
, hơi
H
2
O và N
2
có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 13,75 lại có VCO

2
= 4/7VH
2
O và số mol oxi pứ bằng 1/2 tổng số
mol của CO
2
và H
2
O tạo ra . Lập CTPT của A. Biết rằng M
A
< 100
11
AN KAN
1. Xác định ctptử và ctct của ankan có ctptử đơn giản là C
3
H
7
2. CM rằng số ngtử hiđro trong ptử ankan luôn luôn là số chẵn.
3. Khi cho một hiđrocacbon no t/d với Brôm thì thu đợc một dẫn xuất chứa Brôm có tỉ khối hơI đối với kk
bằng 5,207. Xđ ctpử, ctct của hiđro
4. Khi đốt cháy ht 0,72 g một chất hữu cơ ngời ta đợc 1,12 lit CO
2
(đkc) và 1,08 g H
2
O. Mặt khác cho chất
hữu cơ đó t/d với Clo (askt) sinh ra 4 sản phẩm thế chỉ chứa một nguyên tử Clo trong ptử. Xđ ctptử và viết
ctct, gọi tên của chất hữucơ trên.
5. Trộn hh O
2
và ankan A có thể tích bằng nhau ở t0 thờng. Bật tia lửa điện để pứ cháy htoàn sau đó hh đợc

về đk t
o
ban đầu thấy áp suất giảm 30%. Xđ tên A.
12
6. Khi đốt cháy htoàn 2 lit hh 2 ankan đồng đẳng kế tiếp thì thu đợc 5 lit CO
2
. Biết các khí đo ở cùng đk.
a. Xđ ctptử, viết ctct và gọi tên của 2 ankan.
b. tính % thể tích và % klg của từng ankan trong hhđầu.
7. Đốt cháy htoàn 3 lit hh 2 hiđrocacbob no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Dẫn toàn bộ sp lần lợt qua
bình 1 đựng CaCl2 khan , rồi bình 2 đựng dd KOH sau thí nghiệm klg bình 1 tăng 6,43 g, bình 2 tăng 9,82
g. Xđ ct của 2 ankan và tính thể tích các khí và % klg của ankan.
8. Đốt cháy htoàn 33,6 lit hh (đkc) gồm 2 hiđrocacbon no, mạch hở đồng đẳng kế tiếp. Cho toàn bộ sp qua
dd NaOH tạo ra286,2 g Na2CO3 và 252 g NaHCO3. Xđ tên 2 hiđrocacbon no trên và tính thể ích của từng
khí.
13
9. Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B mạch hở MA < MB . Trong X , A chiếm 75% thể tích. Đốt cháy
htoàn X cho toàn bộ sp hấp thụ qua bình chứa dd Ba(OH)
2
d sau thí nghiẹm klg dd giảm 12,78g. Đồng thời
thu đựơc 19,7g kết tủa. XĐCTPT của A, B . Biết d
X/Y
= 18,5. A, B cùng dãy đồng đẳng.
10. Đốt cháy 2 lit hh 2 hiđrocacbon A,B ở thể khí cùng đồng đẳng cần 10 lit O
2
tạo thành 6 lit CO
2
(các
khí đo ở cùng đk) . Xđ dãy đồng đẳng và xđ ctptử , ctct của A,B . Biết VA = VB.
11. Đốt cháy một hiđrocacbon A với lợng ôxi vừa đủ. Toàn bộ sp cháy đợc dẫn qua CaCl

2
khan d thấy thể
tích giảm đI hơn một nửa. Xđ ctct của A. Biết trong A cacbon chiếm 80% klg.
12. Một hh gồm 2 ankan có klg là 10,2 g .Đốt cháy ht hh ankan này cần dùng 25,76 lit O
2
(đkc)
a. tính tổng số mol của 2 ankan
b. tính klg CO
2
và H
2
O tạo thành
14
c. Tìm ctptử của ankan biết rằng ptử khối của mỗiankan không quá 60 đvc.
13. Khi đốt cháy ht 0,1 mol một hiđocacbon no ngời ta dùng hết 84 lit kk (đkc) O
2
chiếm 20%. Hãy xđ ct
của hiđrocacbon no.
14. Trộn 50 ml hh A gồm 1 hiđro cacbon ở thể tích và CO
2
với 350 ml O
2
rồi đốt cháy ht thu đợc 430ml
khí . Làm lạnh để ngng tụ hết nớc thu đợc 310 ml khí . Dẫn khí này qua dd KOH d còn lại 200 ml một khí
duy nhất (các khí đó cùng t
o
, p)
a. Xđ ct của CxHy và tính % V các khí trong A
b. tính dA/C
3

H
4
và nêu nhận xét về kết quả đó.
Anken
15
1. Cho 3,36 lit hh gồm 1 ankan và 1 anken đI qua nớc Brôm thấy có 8 g Brôm tham gia pứ . Klg của 6,72
lit hh đó là 13 g
a. Xđ ctptử của 2 hiđrocacbon
b. Đốt cháy 3,36 lit hh trên thu đợc bao nhiêu lit CO
2
và bao nhiêu g H
2
O. Biết các khí đo ở đkc.
2. Một hh A gồm 2 ôlefin khí là đồng đẳng kế tiếp của nhau. Nếu cho 1,792 lit hh A ở o0c , 2,5 at qua
bình dd Br
2
d thấy klg bình tăng thêm 7 g.
a. xđ ct ptử của 2 ôlêfin b. tính % V của từng chất A
3. Sau khi tách hiđro, hh etan và prôpan tạo thành hh êtilen và prôpilen. Klg ptử trung bình của hh êtilen và
prôpilen nhỏ hơn klg ptử trung bình của hh ban đầu là 6,55%. Tính % V của hh đầu.
4. Hỗn hợp khí A gồm C
2
H
6
và C
4
H
8
. Đốt cháy A thu đợc CO
2

và hơi H
2
O tỉ lệ thể tích là 11 : 15.
16
a. Tính % thể tích các chất trong A
b. Đun nóng A có xt để thực hiện pứ đề hiđro hoá (tách 1 H
2
) thu đợc hh B có dB/H2 = 13,5. Tính hiệu
suất pứ đề hiđro hoá. Biết pứ có hiệu suất nh nhau.
5. A là hh khí ở đkc gồm 2 ôlêfin. Để đốt cháy 7 thể tích A cần 31 thể tích O
2
ở đkc.
a. xđ ct của 2 ôlêfin biết ôlêfin ó klg ptử lớn chiếm 40 dến 50% thể tích
b. tính % klg của các ôlêfin trong A.
6. Trộn 4,704 lit hh A(C
2
H
4
; C
4
H
8
) với V lit H
2
ở đkc rồi đun nóng với Ni, xt. Hỗn hợp sau pứ cho đi qua
từ từbình nớc Br
2
thấy nớc brôm bị nhạt màu và klg bình tăng thêm 2,8910 g. Biết hiệu suất các pứ đạt
100% và dA/H2 = 20,65
a. tính V

17
b. tính klg ptử TB của 2 ankan thu đợc biết tỉ lệ số mol các ankan bằng tỉ lệ mol các ankan tơng on.
7. Crắc kinh V lit butan thu đợc 35 lit hh A gồm H
2
, CH
4
, C
2
H
6
, C3H6, C2H4, C4H8 và C4H10 cha bị
crắc kinh. Giả sử các pứ xảy ra nh sau:
C4H10

CH4 + C3H6
C4H10

C2H6 + C2H4
C4H10

C4H8 + H2
Cho hh A lội từ từ qua bình nứoc Br2 d thấy thể tích còn 20 lit. Lấy 1 lit khí còn lại đem đốt cháy ht thu
đợc 2,1 lit CO2
a. tính % butan tham gia pứ
18
b. tính %V mỗi khí trong A. Biết nC2H4 = 2( C3H6 + C4H8)
c. trùng hợp tất A H%=60%. Tính klg pôlime thu đợc.
8. Trong 1 bình kín dung tích 20 lit chứa 9,6 g ôxi và m g hh khí 3 hiđrocacbon A, B, C ở O
o
C, 0,448 at.

Bật tia lửa điện thấy hiđrocacbon cháy hết thấy áp suất trong bình là P ở 136,5
o
C. Cho hh sp qua lần lợt
bình 1 đựng H2SO4 đ, bình 2 đựng KOH thấy bình 1 tăng 4,05 g, bình 2 tăng 6,16 g
a. tính P b. xđ ctptử của A, B
c. Biết B, C cùng số ngtử cacbon và nA = 4(nB + nC)
9. Tổng thể tích ở o0c của hiđrocacbon A và ôxi vừa đủ pứ với A bằng nửa thể tích các sp đốt cháy ở
195
o
C. Sau khi làm lạnh tới O
o
C thì thể tích của các sp đốt cháy còn bằng nửa thể tích ban đầu của hh. Biết
các khí đo cùng áp suất. Xđ ctct của A.
19
10. Thực hiện pứ tách 2H từ A thu đợc hh sp B. Đốt cháy ht 4,032 lit B thu đợc 6,720 lit CO2. Dẫn 0,0252
lít khí B qua dd Br2 đã làm klg dd nặng thêm 0,21 g. Hãy tính % V các khí trong B. Biết các khí đo ở đkc
(chỉ có pứ tách H)
11. Cho hh khí X gồm 2 ôlêfin là đồng đẳng kế tiếp của nhau dX/H
2
= 19.
a. xđ ctptử và tách % thể tích các khí trong X
b. Trộn X với H
2
theo tỉ lệ thể tích 2 : 1 có Ni xt thu đợc 47,04 lit hh Y. Nung nóng Y để pứ htoàn thu đợc
hh Z. Tính % thể tích các khí trong Z. Biết tốc độ của các pứ của các ôlêfin bằng nhau.
12. Cho 19,04 lit hh A ở đkc gồm H
2
và 2 ôlêfin đđ kế tiếp nhau qua Ni, t
o
H=100% thu đợc hh khí B biết

rằng B làm mất màu dd Br
2
. Tốc độ pứ 2 ôlêfin nh nhau. Mặt khác khi đốt cháy ẵ B thu đợc 43,56 g CO
2

20,43 g H2O
20
a. xđ cptử, ctct của 2 ôlêfin
b. tính % thể tích của các khí trong A
c. tính dB/N
2
.
13. Cho hh X gồm 2 anken A, B là đđ kế tiếp và H2 có thể tích tơng ứng là a, b, 2b lit vào bình kín có thể
tích V lit chứa 1 ít Ni. Thấy áp suất bình là P. Biết b=0,25V. Nung nóng bình một thời gian sau đó đa về t
o

ban đầu ta đợc hh Y áp suất bình là P
1
.
a. tỉ khối hơi của Y so với X là m. Hỏi m có giá trị trong khoảng nào
b. tính khoảng giá trị của P1 theo P
c. Nếu P1 = 0,75 P tính % các khí trong Y. Biết hiệu suất của các pứ và của các ôlêfin với H2 nh nhau.
21
14. Cho 2,24 lit hh H2, C2H4, C3H6 ở đkc. VC2H4 = VC3H6 vào bình kín có 1 ít Ni. Đốt nóng hh 1 thời
gian sau đó đa về o
o
c áp suất là P. Biết tỉ khối của hh trớc và sau pứ so với H2 là 7,6 và 8,445.
a. giải thích tại sao tỉ khối tăng
b. tính % thể tích các khí trong bình trớc pứ
c. tính P

d. tính hiệu suất pứ đối với mỗi ôlêfon biết rằng cho hh khí sau khi pứ đi qua dd Br
2
d thấy klg dd tăng
1,05 g
15. Hỗn hợp khí A gồm H
2
và 1 ôlêfin ở 81,90c, 1 at có tỉ lệ mol 1:1. Cho a qua ống đựng Ni t
o
đợc hh B
có tỉ khối hơi so với H2 là 23,2. Hiệu suất của pứ là b%
a. tìm ctptủ của ôlêfin và tính hiệu của pứ
22
b. đốt cháy ht V lit B cho toàn bộ sp qua 128g dd H2SO4 98% thì dd bị pha loãng thành 62,72%. Tính thể
tích V của B ở 81,90c, 1 at.
16. Dẫn 5,6 lit hh A gồm C2H4, H2 qua bột Ni, t0 ngời ta thu đợc hh 4,48 lit B. Cho khí B này qua dd Br2
d pứ ht thì thấy có klg tăng 1,4 g
a. tính hiệu suất pứ
b. tính % thể tíh các khí trong B và trong A. Biết các khí đo ở đkc.
17. Một hh khí X gồm 2 ankan A,B kề nhau và 1 anken C có thể tích 5,04 lit đkc. Sục qua bình dd Br2 thì
cần vừa đủ 12 g Br2 pứ. Mặt khác cho 11,6 g X pứ vừa đủ với 16 g Br2. Xđ ctptử và % V các khí A,B, C
trong X.
23
18. Cho V lit (đkc) hh A gồm C3H6, H2 có dA/H2 = 6. Cho đI qua ống sứ nung nóng có chứa Ni thì thu đ-
ợc hh khí B có dB/H2 = 7,5.
a. giảI thích tại sao d lại tăng
b. tính % V các khí trong A, t6ính %VB (đkc)
c. tính hiệu suất pứ.
19. Cho 1680ml hh 2 hiđrôcacbon mạch hở đI chậm qua dd Br2 d sau pứ ht còn lại 1120 ml và lợng Br2 đã
pứ là 4 g. Mặt khác đốt cháy ht 1680 ml hh trên rồi cho toàn bộ sp cháy hấp thụ vào nớc vôI trong d thì thu
đợc 1,5 g ktủa. Xđ ctptử 2 hiđrocacbon. Biết các khí đo ở đkc.

20. Hỗn hợp khí A gồm H2 một Pra fin và 2 ôlêfin đ2 kế tiếp. Cho 560 ml A qua ống chứa Ni, t0 đợc 448
ml hh khí A1. Cho lội qua nớc Br2 d thấy klg bình tăng 0,343 g. Hỗn hợp A2 đI a khỏi bình Br2 chiếm thể
24
tích 219,2 ml có tỉ khối đối với kk bằng 1,313. Xđ ctptử của các hiđrocacbon và % VA. Giả sử các pứ
htoàn, tốc độ pứ các ôlêfin nh nhau. Các khí đo ở đkc.
21. Cho 1,68 lit hh X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở qua bình Br2 d sau pứ ht còn lại 448 cm
3
khí thoát ra và
đã có 8 g Br2 pứ. Mặt khác đốt cháy ht X rồi cho toàn bộ sp qua bình chứa dd Ca(OH)2 thì đợc 15 g ktủa.
Lọc bỏ ktủa đun nóng dd nớc lọc thu thêm tối đa 2 g ktủa nữa. Biết các khí đều đo ở đkc.
a. xđ ctct 2 hiđrocacbon
b. tính dX/H2
c. viết các pứ tách riêng mỗi khí trong X.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×