Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Giao an tu chon Hoa11day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.62 KB, 32 trang )

Tiết tự chọn số 1 Chủ đề Sự điện li
Phân loại chất điện li
A.Mục tiêu
HS hiểu và phân loại chất điện li thông qua độ điện li

và hằng số phân li K

Sử dụng độ điện li

tính nồng độ mol các ion trong dd
B. Tổ chức các hoạt động dạy học
1. Bài cũ
Hoạt động 1.
HS: nhắc lại các khái niệm chất điện li mạnh, chất điện li yếu
GV: ddắt- có đại lợng nào dùng để đánh giá khả năng phân li của các chất điện li hay không. Bài hôm nay sẽ tìm
hiểu
2. Bài mới
Hoạt động 2: Độ điện li
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
1.Định nghĩa
Nắm đợc

=
no
n

trong đó n: số phân tử (số mol) phân tử điện li
n
o
: tổng số phân tử(số mol) phân tử hoà tan
làm dợc VD:



=4/100 = 0,04 hay 4%
Suy ra đợc 0 <



1 hay 0 <



100 %
2. ảnh hởng của sự pha loãng đến độ điện li
Nắm đợc : khi pha loãng dung dịch thì độ điện li của
các chất điện li đều tăng
-Nêu định nghĩa độ điện li
-Dẫn dắt để chỉ ra

cũng là tỉ số giữa số mol phân
tử điện li và tổng số mol phân tử hoà tan
-Nêu VD
Trong dd CH
3
COOH, cứ 100 phân tử hoà tan thì có 4
phân tử phân li ra ion. Tính độ điện li của CH
3
COOH
trong trờng hợp này
? nếu tất cả phân tử tan trong dd đều phân li thì



bằng bao nhiêu
Suy ra khoảng xác định của

-Giải thích dựa vào thuyết va chạm
?

có phụ thuộc nồng độ chất điên li hay không
Hoạt động 3: Chất điện li mạnh , chất đien li yếu
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
1. Chất điện li mạnh
Nắm đợc chất điện li mạnh đều có

=1
2. Chất điện li yếu
Nắm đợc chất điện li yếu 0<

< 1
CH
3
COOH

ơ
CH
3
COO
-
+ H
+
(1)
Nắm đợc

Hằng số cân bằng của (1) gọi là hằng số phân li

[ ]
3
3
C
CH COO H
K
CH COOH
+


=
K
c
chỉ phụ thuộc bản chất của chất điện li và nhiệt độ
Nắm đợc cân bằng điện li tuân theo nguyên lí chuyển
dịch cân bằng Lơ satơlie
-Từ định nghĩa chất chất điện li mạnh hãy suy ra giá trị

của chất điện li mạnh
-Từ định nghĩa chất chất điện li yếu hãy suy ra khoảng
xác định giá trị

của chất điện li mạnh
-(1) là cân bằng điện li
-Hãy xác định hằng số cân bằng của (1)
? Cũng nh cân bằng hoá học khác, cân bằng điện li
tuân theo nguyên lí nào
Hoạt động 4. Bài tập củng cố

Bài 1.
Chất điện li mạnh là chất
A. có 0<

< 1 B. có

=1 C. có phơng trình điện li thuận nghịch
Giáo án Tự Chọn Hóa 11 Năm học 2008 - 2009
D. trong dd chỉ có một số phân tử hoà tan phân li thành ion
Bài 2
Viết PTđiện li của các chất điện li sau
HNO
3
, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, NaClO
HClO, hiđroxit lỡng tính Pb(OH)
2
Bài 3
Tính nồng độ mol của các ion trong các dd sau

KCl 0,002 M
BaCl
2
0,002 M
HNO
2
0,01 M (

=18%)
Bài 4
Độ điện li của HNO
2
trong dd HNO
2
0,01 M là 18%.
a. Tính hằng số phân li của HNO
2
.
b. Thêm H
2
O vào dd HNO
2
ở trên thì hằng số CB có thay đổi không (coi nhiệt độ không đổi)
Tiết tự chọn số 2 Chủ đề Sự điện li
Thuyết axit-bazơ của Bronstet.
Sự thuỷ phân của muối (T1)
A.Mục tiêu
HS biết các khái niệm axit-bazơ theo bronstet, các khái niệm hằng số phân li axit và bazơ
HS vận dụng các hằng số phân li axit và bazơ để tính [H
+

] trong các dung dịch axit và bazơ 1 nấc
B. Tổ chức các hoạt động dạy học
1.Bài cũ
Nêu định nghĩa axit-bazơ theo areniut. Viết PTĐL của HClO, H
2
CO
3

1.Bài mới
Hoạt động 1:Thuyết axit-bazơ của Bronstet
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
1.Định nghĩa
Rút ra đợc
Axit là chất có khả năng cho proton (H
+
)
Bazơ là chất có khả năng nhận proton (H
+
)
Vậy Axit

ơ
Bazơ + H
+
HClO + H
2
O




ơ
H
3
O
+
+ ClO
-

Hs viết đợc PT trao đổi proton của những chất
sau với H
2
O : NH
3
, HCO
3
-
.Rút ra nhận xét về khả
năng cho nhận proton của các phần tử trong mỗi
PT
Suy ra nhận xét
+H
2
O cóthể cho hoặc nhận proton.Nó là chất l-
ỡng tính
+Theo thuyết Bronstet thì axit, bazơ có thể là
phân tử hoặc ion
2. Ưu điểm của thuyết Bronstet so với thuyết
areniut
Hiểu đợc thuyết Bronstet tổng quát hơn so với
thuyết areniut

-YC HS viết PTĐL của HCl, HNO
3
. ?chúng thuộc loại
hợp chất nào
Dẫn dắt để HS suy ra định nghĩa
GV lấy VD với CH
3
COOH.?lấy VD với HClO
(H
+
là cách viết đơn giản của H
3
O
+
)
-Có những chất vừa có khả năng cho proton vừa có khả
năng nhận proton .Chúng là chất lỡng tính. Có những chất
không có khả năng cho proton không có khả năng nhận
proton .Chúng là chất trung tính.
-Phân tích cụ thể và lấyVD
Hoạt động 2: Hằng số phân li axit và hằng số phân li bazơ
Giáo án Tự Chọn Hóa 11 Năm học 2008 - 2009
Hoạt động 3. bài tập củng cố
Bài 1.
Theo thuyết Bronstet, chất nào sau đây là axit, bazơ, lỡng tính
CH
3
COOH, HCl, NH
3
, CO

3
2-
, SO
3
2-
, HSO
3
-
, ClO
-
, HSO
-
4
Bài 2.
Độ điện li của HNO
2
trong dd HNO
2
0,01 M là 18%.
Tính hằng số phân li axit của HNO
2
.
Bài 3
Tính [H
+
] trong các dd sau
a.HClO 0,1 M (K
a
của HClO là 5.10
-8

)
b.NH
3
0,1 M ( K
b
của NH
3
là 1,8.10
-5
)
Tiết tự chọn số 3 Chủ đề Sự điện li
Thuyết axit-bazơ của Bronstet.
Sự thuỷ phân của muối (T2)
A.Mục tiêu
HS biết khái niệm sự thuỷ phân của muối và hiểu phản ứng thuỷ phân của muối
B. Tổ chức các hoạt động dạy học
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ
Viết PTĐL của H
2
CO
3
, Na
2
SO
3
, NH
4
Cl
3.Bài mới

Hoạt động 1. Khái niệm về sự thuỷ phân của muối
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
-Nêu.Làm TN cho vài giọt PP lần lợt vào nớc
nguyên chất và dd Na
2
CO
3
-Nhận xét hiện tợng xảy ra, suy ra pH của dd
?Cho biết pH của nớc nguyên chất
Nêu và vào vấn đề: tại sao pH của dd muối Na
2
CO
3
cao hơn
Giáo án Tự Chọn Hóa 11 Năm học 2008 - 2009
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
1.Hằng số phân li axit
CH
3
COOH

ơ
CH
3
COO
-
+ H
+
(1)
CH

3
COOH + H
2
O

ơ
CH
3
COO
-
+ H
3
O
+
(2)
Tính đợc K
c
của 1 và 2
Hiểu đợc [] là kí hiệu nồng độ cân bằng, biết đợc K
c
gọi là hằng
số phân li axit và đợc kí hiệu là K
a
Hiểu đợc K
a
tính theo 1 và 2 đều nh nhau vì [ H
+
] hay [H
3
O

+
]
trong dd chỉ là 1
Biết K
a
chỉ phụ thuộc bản chất axit và nhiệt độ
2. Hằng số phân li bazơ
NH
3
+ H
2
O

NH
4
+
+ OH
-

K
b
=
4
3
[NH ][OH ]
[NH ]
+

CH
3

COO
-
+ H
2
O

ơ
CH
3
COOH + OH
-

K
b
=
3
3
[CH COOH][OH ]
[CH COO ]



Biết hs phân li bazơ đợc kí hiệu là K
b
chỉ phụ thuộc nhiệt độ, bản
chất bazơ.K
b
càng nhỏ thì lực bazơ càng nhỏ
? Tính hằng số phân li của 1 và 2
?K

a
càng nhỏ khi nào.Nên K
a
càng nhỏ thì
lực axítẽ thế nào
-Nêu VD, yêu cầu HS lập CT tính K
b
tơng
tự CT tính K
a

Na
2
CO
3

Nắm đợc khái niệm phản ứng thuỷ phân của muối
là phản ứng trao đổi ion giữa muối và nớc
pH của nớc nguyên chất?
Vì muối đã dự PƯ trao đổi ion với nớc làm cho [H
+
] biến
đổi
Hoạt động 2. phản ứng thuỷ phân của muối
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
-Thí dụ 1: HS viết PTĐL của HClO
Suy ra khả năng bị thuỷ phân của ClO
-

Xác định đợc khoảng pH của dd NaClO

Nắm đợc PƯ thuỷ phân nói chung là thuận nghịch
Biết đợc những anion gốc axit nào thì bị thuỷ phân
-Thí dụ 2: một cách tơng tự, HS suy ra pH của dd Al(NO
3
)
3
<7
dựa vào sự thuỷ phân của Al
3+

Al
3+
+ H
2
O

Al(OH)
2+
+ H
+

Biết đợc những cation kim loại nào thì bị thuỷ phân
-Thí dụ 3
Xét dd (CH
3
COO)
2
Zn.
Nhận thấy đợc CH
3

COO
-
và Zn
2+
đều bị thuỷ phân nên môi tr-
ờng của dd phụ thuộc độ thuỷ phân của 2 ion
-Thí dụ 4
Xét những muối axit nh NaHCO
3
, KH
2
PO
4
có anion gốc axit l-
ỡng tính nên môi trờng dd phụ thuộc bản chất anion
-Thí dụ 5
Muôi trung hoà chứa cation của bazơ mạnh và anion của axit
mạnh:môi trờng trung tính
-Hớng dẫn HS
HD cho HS thấy rõ PƯ thuận nghịch nói chung là
PƯ thuận nghịch
-Hớng dẫn HS
Sự thuỷ phân có thể tiếp diễn và nếu dd loãng thì
sự thuỷ phân có thể xảy ra hoàn toàn tạo thành
kết tủa Al(OH)
3

-Hớng dẫn HS rút ra kết luận về môi trờng của
các dd muối trung hoà
Hoạt động 3. Bài tập củng cố

1.Các chất sau đây là axit, bazơ, lỡng tính hay trung tính theo thuyết Bronstet
NaClO, NH
4
Cl, NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. NaCl, KHSO
3
, Cu
2+
, K
+
.
2.So sánh pH của mỗi dung dịch muối sau so với 7
KCl, NaNO
3
, K
2
CO
3
, NH
4
Cl, CH

3
COONa
Tiết tự chọn số 4 Chủ đề Sự điện li
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li
A.Mục tiêu
-Củng cố kiến thức.
+Đk xảy ra p trao đổi ion trong dd
-Rèn luyện kĩ năng:
+Viết ptp dạng phân tử và ion thugọn của các p trong dung dịch chất điện li
B. Chuẩn bị
HS: ôn tập kiến thức phần p trao đổi ion
C.Tổ chức hoạt động dạy học
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
TL: p rao đổi ion trong dung dịch chất điện li xảy ra
khi có sự kết hợp giữa các ion trong dung dịch để
tạo thành ít nhất 1 trong 3 trờng hợp sau
-Chất kết tủa
-Chất điẹn li yếu
-Chất khí
A.Hệ thống kiến thức
Điều kiện xảy ra p rao đổi ion trong dung dịch chất điện li
?P trao dổi ion xảy ra khi nào
Giáo án Tự Chọn Hóa 11 Năm học 2008 - 2009
B.Bài tập và câu hỏi rèn luyện kĩ năng.
Bài tập
Bài 1.
Tính pH của các dung dịch sau
a. CH
3
COONa 0,1 M (K

b
của CH
3
COO
-
bằng 5,71.10
-10
)
b. NH
4
Cl 0,1 M (K
a
của NH
4
+
bằng 5,56.10
-10
)
Bỏ qua sự điện li của nớc
Giải
a. CH
3
COONa

CH
3
COO
-
+ Na
+

CH
3
COO
-
+ H
2
O

ơ
CH
3
COOH + OH
-
K
b
Đầu 0,1 M 0 0
P x
CB 0,1-x x x (M)
K
b
=
2
0,1
x
x

C1. Do x rất nhỏ so với 1 nên 0,1-x ~0,1


x

2
= 0,1.5,71. 10
-10
= 5,71.10
-11
x =
115,71.10

= 7,56.10
-6
= [OH
-
]
[H
+
] = 1,323.10
-9


pH = 8,88
C2. Giải PT bậc 2 tìm x và sau đó làm tơng tự
b. NH
4
Cl

NH
4
+
+ Cl
-


NH
4
+


ơ
NH
3

+ H
+
K
a

Đầu 0,1 0 0 (M)
Pli x
CB 0,1 x x x
K
a
=
2
0,1
x
x
= 5,56.10
-10
Gải gần đúng hay giải chính xác ta có
x = 7,46. 10
-6

suy ra pH = 5,13
Bài 2.
Viết ptp dạng phân tử và ion thugọn của các p (nếu có) xảy ra giữa
a.dd AgNO
3
và dd HCl e. dd Na
2
CO
3
và dd Ca(NO
3
)
2
b.dd BaCl
2
và dd K
2
SO
4
f. dd NaHCO
3
và dd NaOH
c. FeS và dd HCl g. dd NaHCO
3
và dd HCl
d.dd BaCl
2
và dd NaNO
3
h. dd FeSO

4
và dd HCl
Bài 3
Cho dd AgNO
3
d vào 500 ml dd HCl a M thu đợc 143,5 gam kết tủa. Viết pt hh của p xảy ra dạng phân tử và ion
thu gọn. Tính a
ĐS. a = 1/0,5 = 2 M
C. Dặn dò
Về nhà tiếp tục ôn tập lí thuyết và bài tập phần luyện tập
Tiết tự chọn số 5 Chủ đề Nhóm Nitơ và nhóm Cacbon
Khái quát nhóm Nitơ-Photpho
A.Mục tiêu
Hiểu cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm Nitơ ở trạng thái cơ bản, biết cấu hình e lớp
ngoài cùng ở trạng thái kích thích
Nắm vững sự biến đổi tính chất của các đơn chất và hợp chất của các nguyên tố trong nhóm
Giáo án Tự Chọn Hóa 11 Năm học 2008 - 2009
Củng cố tính chất hoá học cơ bản của các đơn chất nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
B.Tổ chức các hoạt động dạy học
1.ổn định lớp
2.Bài cũ
+Nhắc lại cấu hình e ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố N
+Tơng tự suy ra cấu hình e ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố P
3.Bài mới
Hoạt động 1. Tìm hiểu kĩ hơn về cấu hình e nguyên tử lớp ngoài cùng
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
1
-Viết và nhận xét đơc sự giống và khác nhau giữa 2
cấu hình.
-Mô tả đợc sự phân bố e vào AO ngoài cùng ở trạng

thái cơ bản và trạng thái kích thích. Nhận xét đợc sự
khác nhau...
2.
Nêu đợc : của nhóm Nitơ -3, 0, +3, +5
của N: ...
Nx đợc: N và các nguyên tố trong nhóm thể hiện
tính khử và tính oxh
Từ N đến Bi : tính khử tăng dần đồng thời tính oxh
giảm dần
3.
Viết đợc CTPT của oxit và hiđroxit cao nhất của các
nguyên tố trong nhóm và nêu đợc:
của N, P: oxitaxit và axit
As
2
O
3
: oxit lỡng tính, tính axit > tính bazơ
Sb
2
O
3
: oxit lỡng tính, tính axit< tính bazơ
Bi
2
O
3
: oxit bazơ
1.Cấu hình e lớp ngoài cùng
-? Viết cấu hình e lớp ngoài cùng của ng tử N, P ở trạng

thái cơ bản.Nhận xét 2 cấu hình đó?
-Mô tả sự phân bố e vào các AO lớp ngoài cùng của
nguyên tử N, P ở trạng thái kích thích.
2.Số oxihoá
? Cho biết số oxihoas có thể có của N và P
3. Oxit và hiđroxit
Hoạt động 2 Bài tập
Bài 1. Làm các bài tập 1,2,3 trang 27 sách Chuyên đề tự chọn
Bài 2. Bằng thí ghiệm nào có thể phân biệt đợc khí nitơ có lẫn 1 trong các tạp chất sau: clo, khí HCl, khí
H
2
S. Viết PTHH của các P đã xảy ra
HD
- N
2
lẫn Cl
2
: dùng quỳ tím ẩm
- N
2
lẫn HCl: dùng quỳ tím ẩm
- N
2
lẫn H
2
S: dùng giấy tẩm dd Pb(NO
3
)
2


Bài 3
Viết cấu hình e của các ion N
3-
, F
-
, O
2-
, Na
+
, Mg
2+
và rút ra nhận xét về cấu hình e củâ các ion đó
Bài 4
Để nhận ra khí nitơ có lẫn khí clo ta có thể sử dụng dung dịch nào sau đây
Na
3
PO
4
, KCl, Na
2
SO
4
, KI + hồ tinh bột
Bài 5
Trộn 3 lit dd NaNO
2
0,2 M với 2 lit dd NH
4
Cl 0,2 M rồi đun nóng cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính thể tích
khí sinh ra (đktc)

Bài 6
Làm bài tập 5 sgk trang 30
Tiết tự chọn số 6 Amoniac-Muối amoni
A. Mục tiêu
- Củng cố 1 số kiến thức cơ bản về amoniac, muối amoni
Giáo án Tự Chọn Hóa 11 Năm học 2008 - 2009
- Rèn luyện kĩ năng viết ptp thể hiện tc của amoniac, muối amoni
- Rèn luyện kĩ năngvận dụng kiến thức để giải toán
B. tổ chức các hoạt động dạy học
I.Những kiến thức cơ bản
1.a. Tính bazơ yếu
-Td với nớc
-Td với axit
-Td với dd muối
b.Tính khử
c.Khả năng tạo phức
2.
3.Nhắc lại các tính chất của muối amoni
+tính tan
+các phản ứng của muối amoni xảy ra do td
của ion NH
4
+
và của anion gốc axit
1.Tính chất hoá học của amoniac
NH
3
có những tchh cơ bản nào?Cho VD.
mỗi tc yêu cầu HS lấy các VD chứng minh
GV bổ sung: NH

3
có khẩ năng tạo phức
2.Điều chế NH
3

Yêu cầu HS nhắc lại pp tổng hợp NH
3
và các điều kiện kĩ thuật
nhằm tăng hiệu suất của quá trình
3.Tính chất của muối amoni
II.Bài tập
BT1.
Cho cân bằng sau
N
2
+ 3H
2


2NH
3


H = -92 KJ
(k) (k) (k)
Cho biết CB của p trên sẽ chuyển dịch theo chiều nào nếu
a.Tăng nhiệt độ
b.Hoá lỏng NH
3
để tách nó ra khỏi hỗn hợp

c.Tăng áp suất của hh p
HD.
áp dụng nguyên lí chuyển dịch cân bằng Lơ satơlie
a. CBCD theo chiều nghịch
b.CBCD theo chiều thuận
c.CBCD theo chiều thuận
BT2.
Sục khí NH
3
vào dung dịch CuSO
4
tới d. Viết PTHH của các p xảy ra, nêu hiện tợng quan sát đợc
BG
CuSO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O

Cu(OH)
2
+ (NH
4
)
2
SO
4


Cu(OH)
2
+ 4NH
3


[Cu(NH
3
)
4
](OH)
2

Hiện tợng: lúc đầu xuất hiện kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch trong suốt màu
xanh lam
BT3
Dẫn 2,24 lit NH
3
(đktc) qua ống đựng 32 g CuO nung nóng thu đợc chất rắn A và khí B.
a.Viết PTHH xảy ra và tính thể tích khí B (đktc)
b.Tính V dd HCl 2M vừa đủ để p hết v ới A
HD
n
CuO
n
= 0,4 mol,
3
NH
n
= 0,1 mol

2NH
3
+ 3CuO

N
2
+ 3Cu + 3H
2
O
0,1 0,15 0,05 0,15
NH
3
hết, CuO d
a. ở đktc B chỉ có N
2

V
B
= 0,05.22,4 = 1,12 lit
b. A gồm Cu (0,151 mol), CuO d (0,4 - 0,15 = 0,25 mol)
CuO + 2 HCl

CuCl
2
+ H
2
O
Giáo án Tự Chọn Hóa 11 Năm học 2008 - 2009
0,25 0,5 mol
Suy ra V

dd HCl
= 0,5/2 = 0,25 lit
BTVN
BT1.
Chỉ dùng thêm 1 hoá chất hãy trình bày cách phân biệt các lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa 1 dd sau
(NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, Na
2
SO
4
, NaCl.
BT2.
Cho dung dịch Ba(OH)
2
tới d vào 50 ml dd A có chứa các ion NH
4
+
, SO
4
2-
, NO
3
-

, thì có 11,65 g chất kết tủa
tạo ra và đun nóng thì thu đợc 4,48 lit (đktc) một chất khí bay ra
a. Viết PTphân tử và ion thu gọn của các phản ứng đã xảy ra
b.Tính nồng độ M của mỗ muối trong dd A
Tiết tự chọn số 7 axit nitric-muối nitrat (t1)
A. Mục tiêu
1. Củng có kiến thức
-Tchh của HNO
3
, muối nitrat
-PP điều chế HNO
3

2.Rèn luyện kĩ năng viết ptp, đặc biệt là p oxi hoá-khử, làm BT
B.Tổ chức các hoạt động dạy học
I. Lý thuyết
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
I.TCHH của HNO
3

1.Tính axit (mạnh)
HNO
3


H
+
+ NO
3
-


làm quỳ tím hoá đỏ; td bazơ, oxitbazơ, muối
2. Tính oxi hoá mạnh
a.Với KL (trừ Au, Pt)
M + HNO
3


M(NO
3
)
n
+ sp khử + H
2
O
sp khử: NO
2
, NO, N
2
O,N
2
, NH
4
NO
3

HNO
3
đặc nguội không p Al, Fe
c.Với hợp chất

II. Muối nitrat
Nêu đợc CT chung M(NO
3
)
n
+Tính tan, khả năng phân li
+các phản ứng nhiệt phân của muối nitrat
+tính oxi hoá của NO
3
-
trong môi trờng axit; cách
nhận biết ion NO
3
-

Trình bày tchh của HNO
3
, lấy các VD để minh hoạ
cho các tính chất đó
Tính axit do tác nhân nào quy định
Tính oxi hoá mạnh do tác nhân nào quyết định
Yêu càu HS lấy các VD cụ thể để minh hoạ cho mỗi
tính chất
Muối nitrat là muối của axit nào, tính chất vật lí và
tchh của muối nitrat
Cách nhận biết ion nitrat trong dung dịch
II. Bài tập
BT1. Lập ptp theo sơ đồ cho dới đây
a. Fe + HNO
3đặc, nóng



NO
2
...
b.FeO + HNO
3
loãng

NO + ....
c. Fe
3
O
4
+ HNO
3
loãng

NO + ....
d. FeS + HNO
3
loãng Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ N

2
O +...
BT2 Hiện tợng khi cho Cu và H
2
SO
4
loãng cùng vào dd NaNO
3

A.Khí màu nâu đỏ bay ra
B.dd thu đợc có màu xanh, có khí không màu thoát ra và hoá nâu trong không khí
C. thu đợc dd có màu xanh có khí màu nâu đỏ bay ra
D.không có hiện tợng gì
BT3.Từ 2 mol NH
3
Điều chế HNO
3
theo sơ đồ sau
NH
3

NO

NO
2


HNO
3


Giáo án Tự Chọn Hóa 11 Năm học 2008 - 2009
Nếu hiệu suất của quá trình là 80% thì từ 2 mol NH
3
thu đợc bao nhiêu mol HNO
3

A.0,8 B.1,6 C.2,5 D.1,024
BT4 Cho sơ đồ
NH
3


NO

NO
2

HNO
3

Số electron mà một nguyên tử N nhờng để chuyển từ NH
3
lên đến HNO
3
theo sơ đồ trên là
A.2 B.3 C.8 D.10
BT5 Cho phản ứng
P + HNO
3


H
3
PO
4
+ NO
2
+ H
2
O
Tổng hệ số của các chất trong pthh trên khi cân bằng (hệ số nguyên tối giản) là
A.10 B.11 C.12 D.13
BT6 Phản ứng giữa Fe(OH)
2
và HNO
3
loãng tạo ra NO. Tổng hệ số nguyên tối giản của của các chất trong
pthh đã xảy ra bằng
A.20 B.22 C.24 D.25
Tiết tự chọn số 8 axit nitric-muối nitrat (t2)
A.Mục tiêu
Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải toán
Phát triển khả năng phân tích tổng hợp
B.Tổ chức các hoạt động dạy học
BT1. Nhận định nào sau đây không đúng
A. Khí NH
3
có mùi khai, làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh
B. HNO
3
là axit mạnh, có tính oxi hoá mạnh

C.Trong môi trờng axit, ion NO
3
-
có tính oxihoas tơng tự HNO
3

D.Tất cả các muối nitrat khi bị nhiệt phân đều sinh ra oxi
ĐS. D
BT2 Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,2 lit dd HNO
3
sản phẩm khử là hỗn hợp khí gồm NO và N
2
O, tỉ
khối của hh khí so với H
2
bằng 19,2. Tính C
M
của dd HNO
3
đã dùng
HD:
n Al = 0,5, M
hh
= 38,4
a,NO, 30 5,6
a/b = 2/3

b,N
2
O, 44 8,4

Al + 4 HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O (1)
2x
8Al + 30HNO
3


8Al(NO
3
)
3
+ 3N
2
O+ 15H
2
O (2)
3x
(1), (2) n Al = 10x = 0,5, x=0,05
(1),(2) n HNO
3
= 38x = 38.0,05=1,9 mol
C
M

HNO
3
= 1,9/2,2 = 0,864 M
BT3 Chất nào trong số các chất sau đây đợc diều chế trực tiếp từ O
2
và N
2

A.N
2
O B. NO C. NO
2
D. N
2
O
5

ĐS. B
BT4 Đun nóng dd hh gồm NaNO
2
và NH
4
Cl thu đợc khí X. X là
A.O
2
B.N
2
C.NO D. NO
2


ĐS. B
BT5 Cho cân bằng sau
N
2
+ 3H
2


2NH
3


H = -92 KJ
(k) (k) (k)
Để CB của p trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận thì ngời ta
Giáo án Tự Chọn Hóa 11 Năm học 2008 - 2009
38,4
a.Tăng nhiệt độ của hệ cân bằng
b.Hoá lỏng NH
3
để tách nó ra khỏi hỗn hợp
c.Giảm áp suất của hệ cân bằng
d. Thêm xúc tác vào hệ cân bằng
BT6 Trong phản ứng nào sau đây, nitơ đóng vai trò là chất khử
A. N
2
+ 3H
2

2NH

3

B. N
2
+ 6Li

2Li
3
N
C. N
2
+ O
2

2NO
D. N
2
+ 3Ca

Ca
3
N
2

BT7 Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng 1 dung dịch
A. Cu(NO
3
)
2
và NH

3

B. Zn(NO
3
)
2
và NH
3

C. Ba(OH)
2
và H
3
PO
4

D. HNO
3
và Cu(NO
3
)
2

BT8 Khi hoà tan 30 gam hh CuO và Cu trong dd HNO
3
1M d thấy thoát ra 0,3 mol NO duy nhất. %
khối lợng CuO trong hh đầu là
A. 4,0 B. 96,0 C. 3,2 D. 4,8
BT 9 Khi đun nóng, p giữa cặp chất nào sau đây tạo ra 3 oxit
A. HNO

3
đặc và C B. HNO
3
đặc và S
C. HNO
3
đặc và Cu D. HNO
3
đặc và Ag
BT10 có 3 lọ mất nhãn chứa riêng biệt các dd: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
. Dùng các chất nào sau đây để nhận
biết 3 lọ trên
A. dd muối bari, Cu B. quỳ tím, dd bazơ
C. dd muối bạc D. dd PP, quỳ tím
BT11 Viết pthh thực hiện các chuyển hoá sau(ghi rõ đk nếu có)
N
2

NH
3

NO

HNO
3


NH
4
NO
3

N
2
O

A
r

B
r
dd B
Cho biết dd B có môi trờng gì?Gt.
BT 12 Trình bày pp loại HCl ra khỏi dd với HNO
3
để đựơc dd HNO
3
sạch HCl.
BT 13 Cho 1,86 g hh Mg và Al vào dd HNO
3
loãng d thì có 560 ml khí N
2
O (sp khử duy nhất) thoát ra
(đktc). Tính % khối lợng của mỗi kim loại trong hh
ĐS
% Mg = 12,9 %Al=87,1

BT 14 Một lợng 60 gam hh Cu, CuO tan hết trong 3 lit dd HNO
3
1 M, thu đợc 13,44 lit (đktc) khí NO
duy nhất bay ra
a. Tính % khối lợng Cu trong hh
b. Tính C
M
của các chất trong dd thu đợc sau p
BT 15 Có 34,8 gam hh Al, Fe, Cu đợc chia làm 2 phần bằng nhau.
-Phần 1 cho vào dd HNO
3
đặc nguội thì có 4,48 lit (đktc) NO
2
bay ra.
-Phần 2 cho vào dd HCl thì thoát ra 0,4 mol khí.
Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
ĐS Cu=12,8 g Al=10,8 g Fe= 11,2 g
BT 16 Bỏ 6,4 gam S vào 154 ml dd HNO
3
60% (D=1,367 g/ml). Đun nóng nhẹ, S tan hết và có khí NO
2
bay ra.
Tính nồng độ % của các axit trong dd sau p.
ĐS H
2
SO
4
= 12,1% HNO
3
=31,4%

Tiết tự chọn số 9 Ôn tập một số kiến thức cơ bản
về N, hợp chất của n, photpho
A.Mục tiêu
Giáo án Tự Chọn Hóa 11 Năm học 2008 - 2009
NaOH
H
2
O
Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải toán
Phát triển khả năng phân tích tổng hợp
B. Nội dung
BT1 Viết pthh xảy ra khi cho NH
3
d vào bình chứa khi Cl
2
. Nêu vai trò của các chất tham gi p
Giải
+ 2NH
3
+ 3Cl
2


N
2
+ 6HCl
Chất khử Chất oxi hoá
+ NH
3
+ HCl


NH
4
Cl
Bazơ Axit
BT 2 Viết pthh xảy ra dạng phân tử và ion thu gọn khi cho
a. Cu vào dd HNO
3
loãng (tạo NO)
b. Ag vào dd HNO
3
đặc
c. Fe vào dd HNO
3
đặc nóng, d
Nhận xét khả năng phản ứng của HNO
3
với kim loại
BT 3 Viết các pthh xảy ra khi nhiệt phân các muối sau
NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
NO

3
, NH
4
NO
2
Rút ra nhận xét về sự nhiệt phân của muối amoni
NX
Muối amoni chứa gốc axit không có tính oxi hoá (Cl
-
, HCO
3
-
, CO
3
2-
, PO
4
3-
... )khi nhiệt phân cho NH
3
và axit tơng
ứng.(Không xảy ra p oxi hoá khử)
Muối amoni chứa gốc axit có tính oxi hoá (NO
3
-
, NO
2
-
... ) khi nhiệt phân xảy ra p oxi hoá khử
BT 4 Lập pthh của phản ứng xảy ra khi cho các chất sau lần lợt tác dụng với HNO

3
đặc, nóng, d (sản
phẩm khử là NO
2
)
BT 5 Cho Fe d vào 2 lit dung dịch HNO
3
0,1 M thu đợc dung dịch A và sản phẩm khử NO duy nhất.
Tính khối lợng muối khan thu đợc
HD
Fe + 4HNO
3

Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
Fe + 2Fe(NO
3
)
2

3Fe(NO
3
)
2


ĐS 13,5 gam
BT 6 Cho 0,4 mol NaOH vào 100 ml dd H
3
PO
4
1 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung
dịch thu đợc bao nhiêu gam chất rắn khan
HD xét tỉ lệ mol giữa các chất tham gia phản ứng
BT 7 Cho 3,82 gam Cutác dụng vừa đủ với 240 ml dd HNO
3
thu đợc 4,928 lit (đktc) hỗn hợp NO và
NO
2
.
a. tính số mol mỗi khí đã tạo ra
b.tính C
M
của dd axit đầu
ĐS
a. NO
2
= 0,2 mol NO= 0,02 mol
b.2 M
BT8 Dung dịch HNO
3
loãng td với hh Zn và ZnO tạo ra dung dịch có chứa 8 gam NH
4
NO
3
và 113,4

gam muối kẽm. Tính % khối lợng của hỗn hợp đàu biết không có khí thoát ra
ĐS
Zn=61,61%
BT 9 Nung nóng 66,2 gam Pb(NO
3
)
2
sau 1 thời gian thu đợc 55,4 gam chất rắn
a. Tính hiệu suất của p phân huỷ
b. Tính số mol mỗi khí thoát ra
ĐS
a. H=50%
b. NO
2
= 0,2 mol O
2
= 0,05 mol
Tiết tự chọn số 10 photpho và hợp chất của photpho
Giáo án Tự Chọn Hóa 11 Năm học 2008 - 2009
A.Mục tiêu
HS củng cố kiến thức về tcvl và tchh của P và 1 số hộ chất của P
Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề thực tế
b. tổ chức các hoạt động dạy học
I. Kiến thức cần nắm vững
1. Đơn chất photpho
a. Tính chất vật lí
+GV nêu câu hỏi: nêu cấu trúc và tính chất vật lí của P trắng, P đỏ
b. Tính chất hoá học
+GV nêu câu hỏi: photpho có khả năng thể hiện tính khử hay tính oxi hoá trong các p hoá học vì sao
HS trả lời đợc: vừa có khả năng thể hiện tính khử vừa có khả năng thể hiện tính oxi hoá

2. H
3
PO
4
?Nêu các tchh của H
3
PO
4
.
TL đợc
Là axit 3 nấc, có độ mạnh trung bình.Nêu đợc các p thể hiện tính chất của H
3
PO
4
Gốc axit không có tính oxi hoá
3. Muối photphat
?Nêu tính tan của muối photphat và cách nhận biết ion photphat trong dd muối
II. Bài tập
BT1 Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất trong pthh sau bằng bao nhiêu
P + HNO
3

H
3
PO
4
+ NO
2
+ H
2

O
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
BT 2 Để bảo quản P trắng, ngời ta đã
A. ngâm trong nớc lạnh
B. Ngâm trong dầu
C. để trong không khí
D. để trong benzen
BT 3 Cho dd chứa a mol NaOH tác dụng với dd chứa b mol H
3
PO
4
. Trong dung dịch thu đợc có chứa những
chất nào. (bịên luận theo a, b)
BT 4 Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam P trong oxi d.Cho sản phẩm tạo thành td vừa đủ với dung dịch
NaOH 32 %, tạo ra muối Na
2
HPO
4

a. Viết các pthh
b. tính khối lợng NaOH đã dùng
c. tính C
%
của muối trong dung dịch thu đợc
ĐS b. 50 gam
c.42,24 %
BT 5 Thêm 6 gam P
2
O
5

vào 25 ml dung dịch H
3
PO
4
6 % (D=1,03 g/ml). Tính C
%
của H
3
PO
4
trong dung
dịch thu đợc
ĐS 30,94 %
BT 6 Viết các pthh thực hiện các chuyển hoá sau
a. N
0
N
-3
N
+2
N
+4
N
+5
N
+4
N
+2
N
+5

b. P
+5

P
0

P
+5

P
+5

P
+5

P
+5
Ngày soạn 22/11/2007
Tiết tự chọn số 11 Bài tập
A. Mục tiêu
Rèn luyện kĩ năng giải bài tập, kĩ năng phân tích tổng hợp
Qua đó củng cố các kiến thức cần nắm vững về N, P và các hợp chất
B. Nội dung
BT1 Trình bày phơng pháp nhận biết
a. Các khí NO, NO
2
, N
2
, NH
3

có trong 4 lọ riêng biệt mất nhãn
b. Các dung dịch NaNO
3
, Ca(NO
3
)
2
, AgNO
3
, HNO
3
trong các lọmất nhãn riêng biệt
c. Các loại phân đạm NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
và (NH
4
)
3
PO
4

Giáo án Tự Chọn Hóa 11 Năm học 2008 - 2009

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×