Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

hoa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.08 KB, 84 trang )

Bài Tập Hoá Học 10
1. Tính % klg và % v của ôxi, ôzôn trong hh A có tỉ khối đối với hiđro là 18.
2. Tổng 3 loại p,n,e của ngrố X, Y, là 10 và 58. Xđ số khối của X ,Y biết trong Y số p gần bằng số n . Tính
Z và A
3. Nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Xđ Z, A
và viết kí hiệu của ngtố X.
4. Cho các ngố X, Y, Z tổng số hạt trong các ngtử lần lợt là 16, 58, 82 sự chênh lệch giữa số P và N trong
ngtử không vợt quá 1 đơn vị. Hãy xđ các ngtố và viết kí hiệu của các ngtố.
5. Một ngtố X có 2 đvị có tỉ lệ số ngtử là 27/23. Hạt nhân của X có 35 prôton. Đồng vị 1 có 44 nơtron.
Đồng vị 2 có nhiều hơn đồng vị 1 à 2 nơtron. Tính klg ngtử trung bình của X.
1
6. Ngtố có 3 đvị là A
1
chiếm 92,3%, A
2
chiếm 4,7% và A
3
chiếm 3%. Tổng số khối của 3 đồng vị bằng 87.
Số nơtron trong A
2
nhiều hơn A
1
một hạt. Khối lợng ngtử TB của X là A
X
= 28,107 đvc
a. hãy tìm A
1
, A
2
, A
3


b. trong A
1
có số nơtron bằng số prôton. Hãy tìm số nơtron trong mỗi đồng vị.
7. Cho 1 dd chứa 8,19 g muối Nã t/d với 1 lợng d dd AgNO
3
thu đợc 20,09 g ktủa
a. tìm klg ngtử và tên gọi X
b. X có 2 đồng vị tự nhiên trong đó đồng vị một có số ngtử nhiều hơn đồng vị 2 là 50%. Hạt nhân của
đồng vị 1 có ít hơn hạt nhân đồng vị 2 là 2 nơtron. Tìm số khối của mỗi đồng vị.
8. Tổng số p, n, e tong ngtử của 2 ngtố M và X lần lợt là 82 và 52. M và X tạo thành h/chất MX
a
. Trong
ptử h/chất đó tổng số prôton của các ngtử bằng 77. Xđ ct của MX
a
.
2
9. Hợp chất A có ct MX
x
trong đó M chiếm 46,67% về klg ( M là kim loại, X là phi kim ở chu kỳ 3 ). Biết
rằng trong M có số notrron hơn số prôton là 4. Trong X có số p = n. Tổng số prôton trong MX
x
là 58. Xđ ct
của A và số hiệu ngtử của M, X.
10. Z là h/chất đợc tạo bởi 2 ngtố M, R có ct ptử M
a
R
b
biết rằng tổng số prôton của Z là 84. Trong M có số
hạt prôton it hơn nơtron là 4. trong R có số hạt nơtron bằng số hạt prôton , R chiếm 6,667% klg của Z.
Tìm ct của Z biết a + b = 4.

11. A, B, C là các ngtố có số hiệu ngtử là 11, 17, 25.Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo ngtử của các ngtố
12. M, N là 2 ngtố đều có 4 lớp e trong M có 2 e ngoài cùng và N có 3e ngoài cùng
13. A là ngtử có 3 lớp e vào lớp ngoài cùng có 2 e độc than
3
14. Tính bán kính ngtử của Ca, Cu theo A
0
. Biết rằng klg riêng của d
Ca
= 1,55 g/cm
3
, d
Cu
= 8,9 g/cm
3
, Ca
= 40,08, Cu = 63, 58. Ngtử ở dạng cầu và trong tinh thể độ rộng là 26%.
15. Trong hợp chất MX
3
có tổng số hạt p, n, e là 196 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 60. tổng số 3 loại hạt nói trên trong X
-
nhiều hơn trong M
3+
là 16. Tìm số khối của X, M và
xđ ct của MX
3
.
16.X
+
, Y

-
và ngtử Z có cấu hình e đều là 1s
2
2s
2
2p
6

a. viết cấu hình e của ngử X và Y
b. So sánh bán kính của X
+
, Y
-
, Z và giảI thích.
17. Cho các cấu hình e sau a. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
b. [ khí hiếm] (n -1 ) d

ns
1
.
Hãy cho biết (a) là cấu hình e của ngtử nào, ion nào? giảI thích ,(b) là cấu hình của ngtử nào?

4
18. Cho biết tổng số e trong AB
2-
3
là 42 trong hạt nhân A, B đều có số prôton = số nơron. Xđ A, B và ion
AB
2-
3
, biết A, B đều là phi kim.
19. Trong ptử M
2
X ( đợc hình thành từ M
+
và X
2-
) có tổng 3 loại hạt là 140. Trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của ion M
+
lơn hơn số khối của ion X
2-
là 23.Tổng số
hạt (,n,e) trong ion M
+
nhiều hơn trong X
2-
là 31 hạt. Viết ct ptử của hợp chất.
20. Một ngtố ở chu kỳ 4 nhóm VI trong HTTH . Hỏi ngtử của ngtố đó có bao nhiêu e lớp ngoài cùng ?.
Các e ngoài cùng nằm ở lớp thứ mấy?. Cho biết số hiệu ngtử của ngtố và viết đầy đủ số e của từng lớp.
21. Cho 2 ngtố A, B đon ngay sát nhau trong 1 chu kỳ của bảng HTTH có tổng số prôton bằng 27. Hãy
viết cấu hình e và xđ vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn.

5
22. Ôxi của 1 ngtố A ở phân nhóm chính chứa 53,3% ôxi về klg. Hãy xđ klg ngtử của ngtố và viết cấu
hình e của ngtố đó ( biết A có h/c với hiđro dạng AH
4
).
23. R khi pứ với ôxi tạo ra ôxit cao nhất R
2
O
5
. R khi pứ với hiđro tạo ra hợp chất khí chứa 3,85% hiđro.
Cho biết tên ngtố đó.
24. X, Y là 2 ngtố của cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong HTTH. Tổng số prôton trong
hai hạt nhân ngtử của X,Y là 32
a. Xđ số hiệu của X, Y b. Xđ tên của 2 ngtố.
25. Hai ngtố X, Y thuộc 2 nhóm kế tiếp nhau trong HTTH , Y thuộc nhóm V ở trạng tháI đơn chất. X, Y
không t/d với nhau. Tổng điện tích dơng hạt nhân của 2 ngtố là 23. Cho biết cấu tsọ vỏ e của 2 ngtố và
gọi tên của chúng.
6
26. Hợp chất M đợc tạo bởi cation X
+
và anion Y
-
mỗi ion đều do 5 ngtử của 2 ngtố tạo nên. Tổng số
prôton trong X
+
là 11. Tổng số e trong Y
2-
là 50. Biết 2 ngtố trong Y
2-
thuộc cung 1 phân nhóm chính và 2

chu kỳ liên tiếp. Xđ ct ptử của M biết M chỉ có các ngtố phi kim tạo nên. (M không có kim loại ).
27. X, Y, Z ở cùng 1 chu kỳ có tổng số hiệu ngtử là 39. Số hiệu ngtử của Y bằng TB cộng số hiệu ngtử của
X và Z. Ba ngtử trên đều không pứ với H
2
SO
4
ở t
0
thờng
a. xđ tên 3 ngtố trên b. so sánh bán kính ngtử của các ngtố.
28. Hợp chất khí của ngtố A với ôxi là AO
x
. Hợp chất khí của ngtố M với hiđro là MH
y
. Tỉ khối của AO
x

so với MH
y
là 4. Trong AO
x
ôxi chiếm 50% về khối lợng. Trong MH
y
hiđro chiếm 25% về klg. Hãy xđ A,
M, AO
x
, MH
y
.
7

29. X, Y là 2 ngtố thuộc cùng 1 PNC và ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau. . Y và Z là 2 ngtố liền kề nhau trong 1
chu kỳ
a. hãy xđ ngtố X và Y. Biết rằng X có 6 e ngoài cùng và hợp chất của x với Hiđro thì chiếm 11,1% klg
b. Hợp chất Z có ct XR
2
trong h/chất đó các ngtử liên kết với nhau đạt cấu hình e bền vững giống khí
hiếm. Hãy xđ ngtố R và ct của h/chất Z
c. Hợp chất Q đợc tạo bởi 3 ngtố X, Y, R có tỉ lệ klg m
X
: m
Y
: m
R
1:1:2,219. Hãy xđ ctptử của Q biết rằng
M(Q) = 135 đvc.
30. X, Y là 2 ngtố thuộc PNC trong HTTH
a. ngtử X có 2e ngoài cùng A là h/chất của X với H
2
trong đó hiđro chiếm 4,762% về klg. Xđ klg ngtử của
X
8
b. ngtử Y có 7e ngoài cùng B là h/chất của Y với H
2
. Cho 16,8 g A t/d vừa đủ với 200 g dd B 14,6% thì thu
đợc khí C và dd D. Xđ klg ngtử Y và nồng độ % của dd D
31. Cho biết A, B, C là 3ngtố thuộc 3 chu kỳ liên tiếp và thuộc cùng 1 phân nhóm. Trong đó Z
A
> Z
B
> Z

C

và Z
A
+ Z
B
+ Z
C
= 50.
a. xđ số hiệu ngtử của A, B, c
b. Viết ct ptử và ct e của các h/chất của B với Clo và với hiđro.
1. Ion M
3+
có cấu hình e ngoài cùng là 3d
2
, cấu hình e của nguyên tử M là
a. [Ar] 3d
3
4s
2
b. [Ar] 3d
5
4s
2
c. [Ar] 3d
5
d. [Kr] 3d
3
4s
2

32. Cần bao nhiêu lit nớc vào V lit dd HCl có pH=3 để thu đợc dd có pH = 4
a. 3V b. 9V c. 10V d. kết quả khác
9
33. Độ tan của muối NaCl ở 100
0
C là 50g , ở nhiệt độ này dd bão hoà NaCl có nồng độ % là
a. 33,33% b. 66,67% c. 80% d. kết quả khác
39. hoà tan ht 11,2g CaO vào nớc thu đợc dd A . sục V lit CO
2
vào dd thu đợc 2,5g kết tủa. V=? a. 0,56
lit b. 8,4 lit c. 8,96 lit d. a hoặc b
40. Để bảo quản k/loại Na trong phòng thí nghiệm, ngời ta dùng cách nào sau đây
a. ngâm trong nớc b. ngâm trong rợu
c. ngâm trong dầu hoả d. bảo quản trong bình khí NH
3

41. Để thu đợc CO
2
tinh khiết từ pứ CaCO
3
với dd HCl, ngời ta cho sp khí đI qua lần lợt các bình nào sau
đây
a. NaOH và H
2
SO
4
đặc b. NaHCO
3
và H
2

SO
4
10
c. H
2
SO
4
đặc và NaHCO
3
d. H
2
SO
4
đặc và NaOH
50. Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd X thấy dd vản đục . Nhỏ tiếp dd NaOH vào thấy dd trong trở lại . Sau đó
nhỏ từ từ dd HCl vào thấy dd vẩn đục , nhỏ tiếp dd HCl thấy trở nên trong suốt . DD X là dd nào trong các
dd sau
a. NaAlO
2
b. Al
2
(SO
4
)
3
c. Fe
2
(SO
4
)

3
d. (NH
4
)
2
SO
4
51. Pứ nào sau đây là tốt nhất để điều chế HI
a. NaI + H
2
SO
4
đặc -----> b. H
2
+ I
2
----->
c.PI
3
+ H
2
O ----> d. NaI + HCl đặc ------->
52. Trong công nghiệp ngời ta thờng sản xuất SO
2
từ
a. FeS b. FeS
2
c. S d. H
2
S

11
53. Trong công nghệ xử lý khí thảI do quá trình hô hấp của các nhà du hành vũ trụ hay thuỷ thủ trong tàu
ngầm ngời ta thờng dùng hoá chất nào sau đây
a. NaOH rắn b. Na
2
O
2
rắn c. KClO
3
rắn d. than đá
59. Xác định sp của pứ sau : SO
2
+ H
2
O == HSO
3
-
+ H
+
Nhận xét nào dới đây là đúng
a. thêm dd Na
2
CO
3
cân bằng chuyển dời sang bên tráí
b. thêm dd H
2
SO
4
cân bằng chuyển dời sang phải

c. thêm dd Na
2
CO
3
cân bằng chuyển dời sang phảI
d. đun nóng cân bằng chuyển dịch sang phảI
60. Chọn phát biêủ sai
12
a. dd muối CH
3
COONa có pH>7 b. dd muối NaHCO
3
có pH<7
c. dd muối NH
4
Cl có pH<7 d. dd muối Na
2
SO
4
có pH=7
65. Khẳng định nào sau đây là đúng
a. chất tan hoàn toàn trong nớc là chất điện ly mạnh
b. độ điên ly càng lớn thì hằng số cân bằng K càng tăng và chất điện ly càng mạnh
c. axit fomic có tính axit yếu nhất trong dãy đồng đẳng axit no đơn chức mạch hở
66. Chất xúc tác có tác dụng gì
a. chuyển dịch cân bằng theo phía mong muốn b. tăng năng lợng hoạt tính
c. tăng tốc độ pứ thuận và pứ nghịch d. pứ toả nhiệt
13
67. Liên kết tạo thành giữa 2 nguyên tử có cấu hình e hoá trị là 2s
2

2p
5
sẽ thuộc loại liên kết nào sau đây :
a. ion b. cộng hoá trị phân cực c. cộng hoá trị không phân cực d. k/loại
68. Chỉ dùng thêm 1 chất nào sau đây để phân biệt 4 chất : axit axetic, glixerol, rợu etylic, glucozơ : a. quỳ
tím b. CaCO
3
c. CuO d. Cu(OH)
2
72. Hoà tan hoàn toàn 10g hh 2 muối cacbonat k/loại hoá trị II và III bằng dd HCl thu đợc dd A và 672 ml
khí bay ra đkc . Hỏi cô cạn dd A thu đợc bao nhiêu gam muối khan
a. 10,33g b. 20,66g c. 30,99g d. kết quả khác
76. Cần thêm bao nhiêu gam KCl vào 450g dd KCl 8% để thu đợc dd 12%
a. 20,45g b. 24,05g c. 25,04g d. 45,2g
77. Có thể thu đợc kết tủa FeS bằng cách cho dd FeSO
4
tác dụng với dd nào sau đây
14
a. H
2
S b. Na
2
S c. (NH
4
)
2
S d. B hoặc C
85. Ngời ta thu khí O
2
bằng pp đẩy nớc lad do tính chất nào sau đây

a. khí oxi nặng hơn nớc b. khí oxi tan trong nớc
c. khí oxi không tan trong nớc d. khí oxi khó hoá lỏng
86. Theo quy luật biến đổi tính chất các nguyên tố trong BHTTH thì
a. phi kim mạnh nhất là iot b. p/kim mạnh nhất là flo
c. k/loại mạnh nhất là liti d. k/loại yếu nhất là xesi
87. Cấu hình e của nguyên tử nhôm là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Vậy
a. lớp ngoài cùng của nguyên tử nhôm có 1e b lớp ngoài cùng của nguyên tử nhôm có 3e
c. lớp thứ 2 của nguyên tử nhôm có 2e d. lớp thứ 3 của nguyên tử nhôm có 6e
15
91. Để phân biệt O
3
và O
2
có thể dùng dd
a. NaOH b. HCl c. H
2
O
2
d. KI
92. liên kết hoá học trong phân tử : F

2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
, O
2
đều là
a. liên kết ion b. l/kết cộng hoá trị có cực c. l/kết cộng hoá trị không cực d. l/kết đôi
93. dẫn 33,6 lit khí H
2
S đkc vào 2 lit dd NaOH 1M . SP muối thu đợc sau pứ là
a. NaHS b. Na
2
S c. NaHS và Na
2
S d. Na
2
SO
3

94. Theo dãy HNO
3
HPO
3
- HAsO
3
. Tính axit

a. không biến đổi b. lúc đầu tăng sau giảm c. tăng dần d. giảm dần
98. Nguyên tố X tạo hợp chất với iot là XI
3
. Công thức oxit nào của X dới đây là đúng
a. X
2
O
3
b. X
3
O
2
c. XO d. XO
3
16
101. Các khí nào sau đây đều làm nhạt màu dd Br
2
a. SO
2
, CO
2
, H
2
S b. SO
2
, C
2
H
4
, C

2
H
2
c. SO
2
, SO
3
, C
2
H
4
d. C
2
H
4
, C
2
H
2
, C
2
H
6
102. Xét pứ nung vôi : CaCO
3
== CaO + CO
2
. để thu đợc CaO, ta phải
a. hạ nhiệt độ b. tăng nhiệt độ c. quạt lò đốt, đuổi bớt CO
2

d. b,c, đêù đúng
103. DD muối ăn NaCl có lẫn tạp chất NaI và NaBr. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối ăn :
a. khí flo b. khí clo c. khí oxi d. khí hiđroclorua
104. Axit nào dùng để khắc chữ nên thuỷ tinh
a. H
2
SO
4
b. HNO
3
c. HF d. HCl
111. Trong quá trình thí nghiệm thờng có khí thải gây độc hại cho sức khoẻ nh : Cl
2
, H
2
S, SO
2
, HCl. Có thể
giảm thiểu các khí thải đó bằng cách nào sau đây
17
a. nút bông tẩm nớc trong hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng nớc vôi
b. nút bông tẩm rợu etylic hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng rợu etylic
c. nút bông tẩm dấm ăn hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng dấm ăn
d. nút bông tẩm nớc muối hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng nớc muối
112. Để loại tạp chất Cu ra khỏi Ag, ngời ta ngâm hh 2 k/loại trong dd nào sau đây
a. AlCl
3
b. FeCl
2
c. Cu(NO

3
)
2
d. AgNO
3
116. một cation M
n+
có cấu hình e ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình e của phân lớp ngoài cùng của
nguyên tử M có thể là
a. 3s
1
b. 3s
2
c. 3p
1
d. cả a,b,c
117. Trong pứ sau Cl
2
+ 2Br ----> Br
2
+ 2KCl . Nguyên tố clo
18
a. chỉ bị oxi hoá b. chỉ bị khử c. vừa bị oxi hoá vừa bị khử
d. không bị oxi hoá , không bị khử
118. Trong các chất sau đây , các chất đều tác dụng đợc với dd HCl là
a. Fe
2
O

3
, KMnO
4
, Cu b. Fe, CuO, Ba(OH)
2
c. CaCO
3
, H
2
SO
4
, Mg(OH)
2
d. AgNO
3
, MgCO
3
, BaSO
4
119. Chất KClO
4
có tên gọi là
a. kali clorat b. kali clorit c. kali hipoclorit d. kali peclorat
120. Tính chất nào sau đây không đúng đối với nhóm oxi (nhóm VIA)
a. độ âm điện của nguyên tử giảm dần b. bán kính nguyên tử tăng dần
c. tính bền của hợp chất với hiđro tăng dần d. tính axit của hợp chất hiđroxit giảm dần
19
121. Chất phải thêm vào dd nớc để làm pH thay đổi từ 12 xuống 10 là
a. nớc cất b. natri hiđroxit c. hiđro clorua d. natri axetat
123. hoà tan hoàn toàn 13,92g Fe

3
O
4
bằng dd HNO
3
thu đợc 448 ml khí N
x
O
y
đkc. Xác định N
x
O
y
:
a. NO b. N
2
O c. NO
2
d. N
2
O
5

124. Cho sơ đồ sau : CuSO
4
----> X ----> Cu(NO
3
)
2
. Xcó thể là

a. Cu b. CuO c. CuBr d. a,b,c đều đúng
125. Phơng trình pứ nào sau đây cha đúng
a. CaI
2
+ H
2
SO
4
đ ----> CaSO
4
+ 2HI
b. 3FeCl
2
+ 2H
2
SO
4
đ ----> 2FeCl
3
+ SO
2
+ Fe
2
SO
4
+ 2H
2
O
c. 2CrCl
3

+ 3Cl
2
+ 14KOH ----> K
2
Cr
2
O
7
+ 12KCl + 7H
2
O
20
d. FeS + HNO
3
-----> Fe(NO
3
)
2
+ H
2
S
e. tất cả đều đúng
126. Trong công nghiệp metan đợc điều chế bằng cách nào sau đây
a. nung natri axetat với vôi tôi xút b. thuỷ phân nhôm cacbua (Al
4
C
3
)
c. lấy từ nguồn khí thiên nhiên , dầu mỏ d. cả a,b,c
127. Trong các pp sau pp nào đợc chọn để điều chế k.loại Cu có độ tinh khiết cao từ hợp chất malakit

Cu(OH)
2
. CuCO
3
a. Cu(OH)
2
.CuCO
3
---
ddHCl
----> dd CuCl
2
-
đpdd
----> Cu
b. Cu(OH)
2
.CuCO
3
---
ddHCl
----> dd CuCl
2
-
Zn
----> Cu
c. Cu(OH)
2
.CuCO
3

(t
0
) ------> CuO
C,t
---->Cu
21
d. Cu(OH)
2
.CuCO
3
------> CuO -------> Cu
129. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dd CuSO
4
. Sau khi pứ kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dd rửa sạch
sấy khô cân thấy khối lợng đing tăng 0,8g . Nồng độ C
M
dd CuSO
4
ban đầu là
a. 0,05M b. 0,5M c. 5M d. kết quả khác
130. Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dd : HCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
, Na
2
CO
3

. Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết
chúng
a. quỳ tím b. dd phenolphtalein c. dd AlCl
3
d. tất cả các phơng án trên
131. Lấy 2,98g hh X gồm Zn và Fe cho vào 200 ml dd HCl, sau khi pứ hoàn toàn ta cô cạn (trong đk
không có oxi ) thì đợc 5,82g chất rắn . Tính thể tích hiđro bay ra đkc
a. 0,224 lit b. 0,448 lit c. 0,896 lit d. kết quả khác
22
132. Điện phân dd nào sau đây thực chất là nớc điện phân
a. NaCl b. NaF c. Cu(NO
3
)
2
d. CuCl
2
133. Đốt cháy lợng Al trong 6,72 lit O
2
. Chất rắn thu đợc sau pứ cho hoà tan vào dd HCl thấy bay ra 6,72
lit H
2
. Các thể tích khí đo ở đkc . Xác định khối lợng Al đã dùng
a. 8,1g b. 16,2g c. 18,4g d. kết quả khác
141. Hợp chất nào sau đây của sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá
a. Fe
2
O
3
b. Fe
3

O
4
c. FeCl
3
d. Fe(OH)
3
142. NaOH có thể làm khô đợc chất khí nào sau đây
a. H
2
S b. SO
2
c. CO
2
d. NH
3

23
143. Có thể phân biệt 3 chất rắn trong lọ mất nhãn : Mg, Al, Zn có thể dùng hoá chất nào sau đây : a.
H
2
SO
4
loãng b. H
2
SO
4
đặc nguội c. dd NaOH, khí CO
2
d. dd NH
3

144. Pha dd gồm NaHCO
3
và NaHSO
4
theo tỉ lệ mol 1: 1 sau đó đun nhẹ để đốt hết khí thu đợc dd có : a.
pH=7 b. pH>7 c. pH<7 d. pH=14
148. Phân tử MX
3
có tổng số hạt p,n,e bằng 196 trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 60. Số hạt mang điện trong n/tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là 16 hạt . Xác định hợp
chất MX
3
a. CrCl
3
b. AlCl
3
c. FeCl
3
d. AlBr
3
149. Khi điện phân dd CuSO
4
ngời ta thấy khối lợng catot tăng bằng khối lợng anot giảm , điều đó chứng
tỏ a. anot trơ b. anot bằng Zn c. anot bằng Cu d. catot trơ
24
153. Hoà tan 9,14g hh Cu, Mg, Al bằng dd HCl d thu đợc 7,84 lit khí A đkc và 2,54g chất rắn B và dd C.
Tính khối lợng muối có trong dd C
a. 3,99g b. 33,25g c. 31,45g d. kết qủa khác
179. chất nào không phải là chất khí ở đk thờng
a. CH

4
b. CCl
4
c. SiF
4
d. C
4
H
8
180. Sục từ từ khí Cl
2
vào dd KI cho đến d. Hiện tợng nào sau đây xảy ra
a. dd chuyển sang màu tím b. dd chuyển sang màu tím sau đó mất màu
c. dd chuyển sang màu vàng nhạt d. dd không đổi màu
181. DD NaOH có pứ với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
a. FeCl
3
, MgCl
2
, CuO, HNO
3
, NH
3
, Br
2
b. H
2
SO
4
, CO

2
, SO
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, NO
2
, Cl
2
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×