Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

TỔNG HỢP TẤT CẢ CÁCH CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.38 KB, 14 trang )

MuỐN HỌC GiỎI HÓA HỌC PHẢI BiẾT
CÂN BẰNG MỌI PHƯƠNG TRÌNH HÓA
HếỌ
C bằng hóa
-khi giải bài tập bắt buộc ta phải bi
t cân
học
Để tính số mol các chất.
-Có những dạng bài tập yêu cầu tính tổng
hệ số các chất trong các kì thi.

-Khi cân bằng được phương trình thì
chúng ta đã có thể hoàn thanh tới 70%
bài tập hóa học phổ thông.
phẢi biẾt cân bẰng mỌi
phương trình hóa hỌc nhuần
nhuyễn

TLEARNING.VN


5 phương
pháp chính
Phương pháp chẵn lẻ
Phương pháp phân số
Phương pháp chuyển về đại số
Phương pháp thăng bằng electron

Phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa-khử
Siêu nhanh


TLEARNING.VN


Phương pháp chẵn lẻ
-ta xét một nguyên tố trong phương trình ở cả 2 v ế,v ế nào có số nguyên
tử lẻ thì ta nhân đôi sau đó ta tìm các nguyên t ố còn l ại.
-ví dụ: cân bằng pt

Oxi trong P2O5
Lẻ vậy ta nhân 2
-4 nguyên tử photpho ở vế phải
-5 phân tử oxi ở vế trái

TLEARNING.VN

P4

+

O25

–>

P2O5
2


4 FeS2 + 11O2

–>


Oxi trong Fe304
Lẻ vậy ta nhân 2
4 phân tử FeS2

8 phân tử SO2
11 phân tử oxi

TLEARNING.VN

2Fe2O3

+

8SO2


Phương pháp phân số
Đặt hệ số cho tất cả các chất sao cho 2 v ế bằng nhau không
phân biết số nguyên hay phân số sau đó ta khử mẫu số
ví dụ :

2P +

O2
5/2 –>

Đặt hệ số cho P là 2
Hệ số của oxi là 5/2
Sau đó ta nhân tất cả hệ số với 2


4P + 5O2 –> 2P2O5

TLEARNING.VN

P2O5


Cân bằng Fe + Cl2  FeCl3
Đặt hệ số của clo là 3/2 sau
đó ta nhân tất cả hệ số
trong phương trình với 2
Cân bằng 2 Fe + 3 Cl2  2 FeCl3

Ví dụ
BaCl2 + Fe2(SO4)3 –> BaSO4 + FeCl3

TLEARNING.VN


Phương pháp đại số
B1:đặt ẩn cho tất cả các phân tử có mặt
trong phương trình là a,b,c,d,……
B2:liệt kê tất cả các nguyên tố có mặt
trong phương trình.
B3:lập tất cả những phương trình liên quan.

B4:chọn ẩn,giải hệ phương trình và
chuyển thành số nguyên.


TLEARNING.VN


Cân bằng phương trình

a Al

+b HCl - c AlCl3 + d H2

B1:đặt ẩn cho tất cả các phân tử có mặt
trong phương trình là a,b,c,d,……
B2:liệt kê tất cả các nguyên tố có mặt
trong phương trình.
B3:lập tất cả những phương trình liên quan
Al
H
Cl

a=c
b=2d
b=3c

B4:chọn ẩn,giải hệ phương trình và
chuyển thành số nguyên.
Chọn a=1->c=1->b=3->d=3/2
Ta nhân tất cả hệ số trong phương trình với 2
2Al

+


TLEARNING.VN

6HCl -

2AlCl3 +

3H2


Cân bằng phương trình

Ca
S
H
P
O

a CaS

+ b H3PO4 -  c Ca3(PO4)2 + d H2S

a = 3c
a= d
3b = 2d
b =2c
4b=8c
Chọn c=1 -> a=3 -> d=3 -> b=2

3CaS


+

2 H3PO4 -

TLEARNING.VN

1Ca3(PO4)2 +

3H2S


Cân bằng phương trình : a KMnO4 +b HCl --> c MnCl2

K :
Mn:
O:
H:
Cl:

a=e
a=c
4a=f
b=2f
b=2c+2d+e

Chọn a=1->e=1->c=1->f=4->b=8->d=5/2
Nhân tất cả hệ số với 2 ta được phương
trình cân bằng
2KMnO4 + 16HCl --> 2 MnCl2
5Cl2 + 2KCl + 8 H2O


TLEARNING.VN

+

+ d Cl2 + e KCl + f H2O


Phương pháp thăng bằng electron
( chỉ áp dụng cho phản ứng oxi hóa-khử)
B1:xác định các nguyên tố có sự thay đổi số oxi hóa và vi ết ph ương
trình cho-nhận electron

B2:cân bằng electron bằng cách nhân với
1 hệ số sao cho tổng e cho= tổng e nhận
và cộng lại.
B3: đặt hệ số của các chất không thay đ ổi số oxi hóa
theo trình tự kl->gốc axit->môi trường->nước

B4: kiểm tra xem oxi ở 2 vế có bằng nhau hay không

TLEARNING.VN


0

+5

+2


+2

3 Cu + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2 NO +
Cu -> Cu2+ +

2e

Nhân 3

N+5 + 3e -> N+2

Nhân 2

3Cu + 2N+5 -> 3Cu2+

4 H2O

+ 2N+2

Vậy ta diền vào phương trình lưu ý là hệ số c ủa HNO3 điền sau

Phương pháp cân bằng
phản ứng oxi hóa khử siêu nhanh
Lấy đồng trước trừ đồng sau đặt vào NO
Lấy nitơ trước trừ nitơ sau đặt vào đồng
Và cân bằng các nguyên tố còn lại
TLEARNING.VN

$



1 Fe

+

4

HNO3 ->

1

Fe(NO3)3

+

3 NO2

Lấy sắt 0 trừ sắt +3 = 3 đặt vào NO
Lấy nito +5 trừ nito +4 =1 đặt vào sắt

TLEARNING.VN

+

2

H2O

$



Các em thấy hay thì
nhớ đăng kí kênh và
chia sẽ giúp thấy
nhé.
Cảm ơn tất cả các
em



×