Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Từ vựng tiếng anh giao tiếp về lĩnh vực báo chí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.03 KB, 2 trang )

Từ vựng tiếng anh giao tiếp về lĩnh vực báo chí

Bạn có thường xuyên đọc báo tiếng anh như một phương pháp học tiếng anh giao tiếp hàng ngày hữu ích
không? Dưới đây trung tâm Anh ngữ TOMe sẽ chia sẻ cho bạn một số từ vựng về lĩnh vực báo chí cực kì
hữu ích giúp các bạn bổ sung thêm vào kho tàng trí nhớ của mình vốn từ vựng phong phú đa dạng hơn nhé
:
1. Broadsheet : báo khổ lớn
2. Tabloid : báo lá cải
3. Frontpage : trang nhất
4. Headline : tiêu đề
5. News agency : thông tấn xã
6. Editor : biên tập viên
7. Reporter : phóng viên

8. Correspondent : phóng viên thường trú


9. Critic : nhà phê bình
10. Columnist : người phụ trách một chuyên mục của báo
11. Proprietor: chủ báo
12. Journalist : nhà báo
13. Censorship : sự kiểm duyệt
14. Circulations : tổng số báo phát hành
15. Supplement : bản phụ lục
16. Article : bài báo
17. Editorial : bài xã luận
18. Cartoons : tranh biếm họa
19. Entertainment : sự giải trí
20. Gossip : mục lượm lặt
21. The letters page : trang thư bạn đọc
22. Fashion artical : mục thời trang


23. Business news : tin kinh tế

24. Cross word : mục giải ô chữ
25. Announce : tuyên bố
26. Describe : miêu tả
27. Edit : biên tập
28. Represent : đại diện
29. Interview : phỏng vấn
30. Report : báo cáo
31. Publish : xuất bản
32. Sensational : vấn đề gây xôn xao dư luận, giật gân



×