Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Toán tuan 20 24 SH 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.7 KB, 32 trang )

Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 20
Ngày soạn: 3/1/2015
Tiết PPCT: 61
§9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
A/ MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức: HS hiểu các tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại ; Nếu a = b thì
b = a, quy tắc chuyển vế.
2/ Kĩ năng: vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế và tính chất trên
3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác
B/ CHUẨN BI
- HS xem lại quy tắc dấu ngoặc .
- GV: Bảng phụ,thước kẻ.
C/ PHƯƠNG PHÁP:
- Vấn đáp, gợi mở, đặt vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh
2. Kiểm tra kiến thức cũ
-Phát biểu quy tắc dấu ngoặc
-Bài tập 60/85sgk
a) ( 27+65) + (346 - 27 - 65)
b) ( 42 - 69 + 17 ) - ( 42 + 17 )
= 27 + 65 + 346 - 27 - 65 = 346
= 42 - 69 +17 - 42 - 17 = - 69
3.Bài mới


Nếu A + B + C = D thì A + B = D – C. Đẳng thức này có đúng không?

1


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Hoạt động của GV
-Có 1 cân đĩa, đặt lên 2 đĩa cân 2
nhóm đồ vật sao cho thăng
bằng.Tiếp tục đặt lên mỗi đĩa 1 quả
cân 1 kg.

Hoạt động của HS
- Khi cân thăng bằng, nếu
đồng thời cho vào hai bên
đĩa cân hai vật như nhau
thì cân vẫn thăng bằng.
-Nếu bớt hai lượng bằng
? Ngược lại đồng thời bỏ từ hi đĩa nhau thì cân cũng vẫn
cân 2 quả cân 1 kg hoặc 2 khối thăng bằng.
lượng bằng nhau  rút ra kết luận.
- Giáo viên giới thiệu các tính chất - Chú ý
như SGK
- Giới thiệu cách tìm x, vận dụng
- Quan sát trình bày ví dụ
các tính chất của bất đẳng thức
của GV

Ta đã vận dụng tính chất nào ?
a = b thì a + c = b + c

-Yêu cầu HS làm ?2

Chỉ vào phép biến đổi
x-2=3
x+4=-2
x=3+2
x=-2–4
? Em có nhận xét gì khi chuyển vế
1 số hạng từ vế này sang vế kia
-Yêu cầu Hs làm ?3

- Phát biểu quy tắc chuyển
vế : Khi chuyển một số
hạng từ vế này sang vế
kia ...
- Đọc ví dụ trong SGK và
trình bày vào vở.

- Với x + b = a thì tìm x như thế
nào ?
- Phép trừ và cộng các số nguyên

2 quan hệ gì ?

- Ta có x = a + (-b)
- Phép trừ là phép toán
ngược của phép cộng


Nội dung
1. Tính chất của đẳng
thức

-Tính chất sgk/86
2. Ví dụ
Tìm số nguyên x,
biết :
x - 2= -3
Giải.
x- 2 = -3
x - 2 + 2 = -3 + 2
x = -3 + 2
x = -1
?2 Tìm số nguyên x,
biết:
x + 4 = -2
Giải.
x + 4 = -2
x + 4 + (-4) = -2 + (
-4)
x = -2 + (-4)
x = -6
*Quy tắc/86sgk
Ví dụ: SGK
a. x - 2 = -6
x=-6+2
x = -4
b. x - ( -4) = 1

x+4=1
x=1-4
x = -3
?3. x + 8 = (-5) + 4
x + 8 = -1
x = -1 - 8
x = -9
Nhận xét/86 sgk


Trường THCS Chánh Phú Hòa
Tổ: Toán - Lý - Tin
4. Củng cô
-Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc chuyển vế .
- Bài tập 61/87 sgk
a) 7 - x =8 - ( - 7)
b) x - 8 = (-3) - 8
7 - x = 8 +7
x=-3-8+ 8
x = -8 - 7 + 7
x = -3
x=-8
Dùng bảng phụ ghi bài tập: câu nào đúng, câu nào sai
a) x - 12 = (-9) - 15
a) sai
x = - 9 + 15 + 12
b) 2 - x = 17 - 5
b) sai
- x = 17 - 5 + 2
5. Hướng dẫn học ở nhà

- Học thuộc các tính chất đẳng thức và quy tắc chuyển vế, xem các chú ý.
- Bài tập 62 64/ 87sgk
- Giờ sau luyện tập
E. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)

Ung Thị Bích Thuận

3


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 20
Ngày soạn: 3/1/2015
Tiết PPCT: 62
§10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
A/.MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:- Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng
liên tiếp.
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
2/ Kỹ năng:- Tính đúng tính chất của hai số nguyên khác dấu.
- Làm được các bài tập đơn giản.

3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính.
B/ CHUẨN BI
- HS: Ôn lại giá trị tuyệt đối của số a
- GV: Bảng phụ,thước kẻ.
C/ PHƯƠNG PHÁP:
- Vấn đáp, gợi mở, đặt vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh
2. Kiểm tra kiến thức cũ
- Phát biểu quy tắc chuyển vế.
Áp dụng: Tìm số nguyên x biết:
a) 2 - x = 17 - ( -5)
b) x - 12 = (-9) - 15

-x = 17 + 5 - 2
- x = 20
x = -20
x = -9 - 15 + 12
x = - 12

3.Bài mới
Giới thiệu bài : Ta đã biết nhân hai số tự nhiên có kết quả là một số tự nhiên. Vậy
nhân hai số nguyên khác dấu có kết quả là một số nguyên dương hay số nguyên âm vào
bài mới.
Hoạt động của GV
Ta đã biết phép nhân là phép
cộng các số hạng bằng nhau

3.4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12
? Hãy thay phép nhân bằng
phép cộng rồi tìm kết quả.
( - 3) . 4
( -5 ) .3
2. ( -6)
-Gọi 3 HS lên bảng
4

Hoạt động của HS

Nội dung
1. Nhận xét mở đầu

-HS1:
( - 3) . 4 = (-3) +(-3)+(-3)+(3)
= -12
-HS2:
( -5 ) .3 = (-5) + (-5) +(-5)
-Khi nhân hai số nguyên


Trường THCS Chánh Phú Hòa
? Qua các phép nhân trên khi
= - 15
nhân hai số nguyên khác dấu
-HS3:
em có nhận xét gì về giá trị
2. ( -6) = ( -6) + ( -6) = - 12
tuyệt đối của tích ,về dấu của

-Hs rút ra nhận xét
tích.
? Từ kết quả trên hãy nêu quy - HS nêu…
tắc nhân hai số nguyên khác
dấu
- Gọi hai HS lên bảng làm bài
tập 73, 75/89 sgk

Ví dụ tính:
15.0 = ?
(-15).0 = ?
? Tích của một số nguyên với
0 bằng bao nhiêu
-Yêu cầu HS đọc ví dụ Sgk

-Gọi một HS lên bảng tìm số
tiền của công nhân A tháng
vừa qua.

2. Quy tắc
Muốn nhân hai số nguyên
khác dấu…..đặt dấu (-)
trước kết quả nhận được.

-HS1
a) (-5) .6 = -30
b) 9.(-3) = -27
c) (-10).11 = - 110
d) 150.(-4)= -600
-HS2

a) (-68).8 < 0
b) 15.(-3) < 15
c) (-7) .2< -7
- Hs trả lời
15.0 = 0
(-15).0 = 0
* Chú ý sgk/89
-HS đọc ví dụ và tóm tắt
Một sản phẩm làm đúng quy
cách: +20000đ, -10000 đ
Một tháng công nhân A có
40 sản phẩm đúng quy cách,
10 sản phẩm sai quy cách.
-Lương công nhân A tháng
vừa qua là :
40 . 20000 + 10(-10000)
= 800000 - 100000 =
700000đ

4. Củng cô
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
Bài tập 76/89 sgk
x
5
-18
18
y
-7
10
-10

x.y
-35 -180 -180
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
nguyên khác dấu.
- Làm bài tập 74, 77/89 sgk
- Xem trước bài nhân hai số nguyên khác dấu
5

Tổ: Toán - Lý - Tin
khác dấu thì tích có:
+Giá trị tuyệt đối bằng
tích các giá trị tuyệt đối
+Dấu là dấu ( - )

0
-25
0
So sánh với quy tắc cộng hai số


Trường THCS Chánh Phú Hòa
E. RÚT KINH NGHIỆM:

Tổ: Toán - Lý - Tin

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)

Ung Thị Bích Thuận

6


Trường THCS Chánh Phú Hòa

7

Tổ: Toán - Lý - Tin


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 20
Ngày soạn: 3/1/2015
Tiết PPCT: 63
§11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
A/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: - HS biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của 1 loạt các hiệntượng
giống nhau liên tiếp
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
2/ Kĩ năng: - Biết vận dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên âm,
nhân hai số nguyên dương.
3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính.

B/ CHUẨN BI
- HS: xem trước bài .
- GV: Bảng phụ,thước kẻ.
C/ PHƯƠNG PHÁP:
- Vấn đáp, gợi mở, đặt vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh
2. Kiểm tra kiến thức cũ
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
- Bài tập 77/89
Chiều dài của vải tăng mỗi ngày là:
a) 250.3 = 750 (dm)
b) 250.(-2) = -500 (dm) (nghĩa là giảm 500 dm)
3.Bài mới
-Giới thiệu bài: Nhân hai số nguyên dương là nhân hai số nào, nhân hai số nguyên âm
là nhân hai số nào, kết quả ra sao  Bài mới.
Hoạt động của thầy
? Nhân số nguyên dương là
nhân hai số nào
- Yêu cầu HS làm ? 1
? Khi nhân hai số nguyên
dương thì tích là số như thế
nào
-Treo bảng phụ ?2
-Gọi HS quan sát 4 dòng đầu
và tìm kết quả 2 dòng cuối
? Nhân số nguyên dương là

nhân hai số nào
8

Hoạt động của trò
-Nhân số nguyên dương là
nhân hai số tự nhiên khác 0.
?1 a) 12.3 = 36
b) 5.120 = 600
- HS trả lời..

Kiến thức cần đạt
1. Nhân hai sô nguyên
dương

?2
Từ 3. (-4) = -12
2. ( -4) = -8
1. ( -4) = -4
0. (-4) = 0

2. Nhân hai sô nguyên
âm

-Tích hai số nguyên là
một số nguyên dương.

-Tích hai số nguyên là


Trường THCS Chánh Phú Hòa


? Vậy muốn nhân hai số
nguyên âm ta làm như thế nào
VD: (-4). (-50) = ?
(-12) . ( -20) = ?
? Vây tích của hai số nguyên
âm là số như thế nào

Dự đoán
(-1) .(-4) = 4
(-2) . (-4) = 8
-Hs nêu…
+ (-4). (-50) = 200
+ (-12) . ( -20) = 240
- Hs trả lời

-Giải thích cách nhận biết dấu
của một tích như sgk

-HS chú ý

Cho Hs hoạt động nhóm bài
tập 78/91 sgk.

-Hoạt động nhóm 3p
a) (+3) .(+9) = 27
b) (-3).7 = -21
c) 13.(-5) = -65
d) (-150).(-4) = 600
e) (+7).(-5) = -35

f) (-45).0 = 0
- Hs trả lời lần lượt từng câu
hỏi GV

? Nhân một số nguyên với 0
có kết quả là bao nhiêu.
? Nhân hai số nguyên cùng
dấu có kết quả là số nào
? Nhân hai số nguyên khác
dấu có kết quả là số nào
- Gọi Hs lên bảng làm bài tập
79/91sgk

? Khi đổi dấu 1 thừa số của
một tích thì tích như thế nào
? Khi đổi dấu 2 thừa số của
một tích thì tích như thế nào
-Yêu cầu HS làm C4

* Nhận xét: Tích của hai
số nguyên âm là một số
nguyên dương
3.Kết luận
(+).(+) = (+)
(+).(-) =( -)
(-).(+) = (-)

* Kết luận
a.0 = 0.a = 0


Nếu a, b cùng dấu
a .b

a.b =

Nếu a, b khác dấu
- Bài tập79/ 91
27.(-5) = -135
(+27).(+5) = 135
(-27).(-5) = -135
(+5).(-27) -135
-Khi đổi dấu 1 thừa số của
một tích thì tích thay đổi.
- Khi đổi dấu 2 thừa số của
một tích thì tích không thay
đổi
C4 a) b là số dương
b) b là số âm

4. Củng cô
Bài tập 82/89 sgk
a) (-7) .(-5) = 35 > 0 thì (-7) .(-5) > 0
b) (+19).(+6) = 144; (-17).(-10) = 170
(+19).(+6) < (-17).(-10)
9

Tổ: Toán - Lý - Tin
một số nguyên dương.
*Quy tắc
Muốn nhân hai số

nguyên âm, ta nhân hai
giá trị tuyệt đối của
chúng.

a .b

a.b = -(

)


Trường THCS Chánh Phú Hòa
c) (-17).5 = -85; (-5).(-2) = 10
 (-17).5 < (-5).(-2)
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên
- Làm bài tập 81, 83/91,92 sgk
- Chuẩn bị các bài tập luyện tập giờ sau luyện tập.

Tổ: Toán - Lý - Tin

E. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)

Ung Thị Bích Thuận


Tuần: 21

Ngày soạn: 3/1/2015
Tiết PPCT: 64
LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức: HS được củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu
2/ kỹ năng: Vận dụng thành thạo quy tắc nhân hai số nguyên để tính đúng các tích, bình
phương của một số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân
3/ Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong khi tính toán, Bước đầu có ý thức vận
dụng kiến thức vào thực tế.
B/ CHUẨN BI
- HS chuẩn bị bài tập, máy tính bỏ túi
- GV:+ Các phương pháp chủ yếu : Giải thích
+Bảng phụ, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
C/ PHƯƠNG PHÁP:
- Vấn đáp, gợi mở, đặt vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp.
10


Trường THCS Chánh Phú Hòa
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh
2. Kiểm tra kiến thức cũ
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
3.Bài mới

Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-HD: Điền cột 3 “Dấu tích
của ab trước”
+Căn cứ vào cột 2 và 3 điền
dấu cột 4 “dấu ab2”
- Cho HS hoạt động nhóm
-Hs hoạt động nhóm. Đại
2p
diện trình bày kết quả
-Các nhóm khác nhận xét.
-Treo bảng phụ ghi đề bài
-Gọi Hs khác nhận xét
- Gọi Hs nhận xét
Mở rộng cho HS biểu diễn
các số 25, 36, 49, 0 dưới
dạng tích của hai số nguyên
bảng nhau.
- Gọi Hs lên bảng
? Nhận xét về bình phương
của hai số đối nhau.
? Nhận xét về bình phương
của một số.
? x có thể nhận những giá trị
nào

- Hs lên bảng thực hiện
điền vào chỗ trống

-Hs lên bảng

25 = 52 = 5.5 = (-5).(-5)
36 = 62 = (-6). (-6)
49 = 72 = (-7).(-7)
O = 02
-HS nhận xét

11

Bài tập 84. SGK
Dấu Dấu Dấu Dấu
của của của của
a
b
a.b a.b2
+
+
+
+
+
+
Bài tập 86. SGK
a -15 13 -4 9 -1
b
6 -3 -7 -4 -8
a.b -90 -39 28 8
36
Bài tập 87. SGK
(-3)2 = 9
42 =(-4)2 = 16
- Hai số đối nhau có bình

phương bằng nhau.

- Bình phương của một số
là một số không âm.
-x có thể nhận những giá
trị dương, âm và số 0
-Hs lên bảng thực hiện

-Thay x là số nguyên dương,
nguyên âm và số 0 rồi so
sánh với số 0.

-Yêu cầu HS tìm hiểu SGK
? Nêu cách đặt số âm trên
máy

Tổ: Toán - Lý - Tin

- HS đứng tại chỗ dùng
máy tính bỏ túi trả lời kết
quả.

Bài tập 88. SGK
Xét ba trường hợp :
Với x > 0 thì (-5).x <
0
Với x < 0 thì (-5). x >
0
Với x = 0 thì (-5). x =
0

Bài tập 89. SGK
( Cách đặt như sgk)
a) -9492
b) -5928
c) 143175


Trường THCS Chánh Phú Hòa
4. Củng cô
Bài tập : Câu nào đúng, câu nào sai:
a) (-3).(-5) = -15
b) 62 = (-62)
c) (+15).(-4) = (-15).(4)
d) (-12).(+7) = -(12.7)
e) Bình phương của mọi số đều là số dương

Tổ: Toán - Lý - Tin

Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Sai

5. Hướng dẫn học ở nhà
- Ôn lại các quy tắc nhân số nguyên,Ôn lại phép nhân trong tập hợp số tự nhiên N
- Làm bài tập 81, 83/91,92 sgk , Xem trước bài 12 “Tính chất của phép nhân”
E. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)

Ung Thị Bích Thuận

12


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 21
Ngày soạn: 3/1/2015
Tiết PPCT: 65
§12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
A/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân : giao hoán, kết hợp, nhân
với số 1, phân phối giữa phép nhân và phép cộng
2. Kĩ năng: - Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên
- Biết vận các tính chất trong tính trong tính chất trong tính toán và biến đổi
biểu thức.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận trong khi tính toán.
B/ CHUẨN BI
- HS: chuẩn bị bài tập, máy tính bỏ túi
- GV:+ Các phương pháp chủ yếu : Giải thích, nêu vấn đề.
+ Bảng phụ, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
C/ PHƯƠNG PHÁP:

- Vấn đáp, gợi mở, đặt vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh
2. Kiểm tra kiến thức cũ
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên
- Áp dụng tính:
a) (-16).2
c)(-2500).(-100)

b) 22.(-5)
d) (-11)2

3. Bài mới
- Giới thiệu bài: Phép nhân số tự nhiên có những tính chất gì? Nêu dạng tổng quát.
Phép nhân các số nguyên cũng có những tính chất tương tự như phép nhân trong số tự nhiên
Hoạt động của thầy
Hãy tính
2.(-3) = ?
(-3).2 = ?
(-7).(-4) = ?
(-4).(-7) = ?
? Gọi Hs nhận xét và rút ra kết
luận

13

Hoạt động của trò

2.(-3) = 6
(-3).2 = 6
 2.(-3) = (-3).2
(-7).(-4) = 28
(-4).(-7) = 28
(-7).(-4) = (-4).(-7)
-Nếu thay đổi thừa số trong
một tích thì tích không thay
đổi

Kiến thức cần đạt
1. Tính chất giao hoán

a.b = b.a


Trường THCS Chánh Phú Hòa
Tính
-Hs lên bảng thực hiện
[9.(-5)].2 = ?
[9.(-5)].2 = (-45).2 = -90
9.[(-5).2] = ?
9.[(-5).2] = 9.(-10) = -90
-Gọi 1 HS lên bảng
 [9.(-5)].2 = 9.[(-5).2]
-Gọi HS khác nhận xét và so
- Muốn nhân một tích với
sánh kết quả
hai thừa số với một số thứ ba
ta có thể lấy thừa số thứ nhất

nhân với tích thừa số thứ hai
-Bài tập 93a. Tính nhanh
và ba.
(-4). (125). (-25). (-6) . (-8)
-Bài tập 95a). Tính nhanh
(-4). (125). (-25). (-6) . (-8)
? Muốn tính nhanh tích nhiều
= 100.(-100).(-6) = 60.000
thừa số ta làm như thế nào
-Ta đưa vào tính chất giao
hoán và kết hợp để thay đổi
vị trí của thừa số, đặt dấu
? Nếu tích có nhiều thừa số
ngoặc để nhóm các thừa số
bằng nhau ta viết hư thế nào
một cách tuỳ ý.
VD: 2.2.2
- Ta viết : 2.2.2 = 23
-Tương tự hãy viết (-2).(-2).(2)
-Yêu cầu HS trả lời ? 1, ? 2
+ (-2).(-2).(-2) = (-23)
Sgk
?1 Dấu +
?2 Dấu Tính (-5) .1 = ?
-Hs thực hiện
1(-5) = ?
(-5) .1 = -5
(+10).1 = ?
1(-5) = -5
(+10).1 = 10

? HS khác nhận xét và rút ra
-Nhân một số nguyên a với
kết luận
1, kết quả bàng a.
a.1 = 1.a
? Nhân một số nguyên a với (- - Nhân một số nguyên a với
1) kết quả như thế nào
(-1) kết quả bằng -a.
a.(-1) = (-1).a = -a.
? Muốn nhân một số với một
-Ta nhân số đó với từng số
tổng ta làm như thế nào
hạng của tổng rồi cộng các
? Nếu a(b-c) thì sao
kết quả
+ a(b-c) = a[b+(-c)]
-Yêu cầu HS làm ?5
= ab+a(-c) = ab-ac.
?5
a) (-8).(5+3) = (-8).8 = -64
hoặc
(-8).(5+3) = (-8).5+(-8).3 =
-64
b) (-3+3).(-5) = 0.(-5) = 0
hoặc
14

Tổ: Toán - Lý - Tin
2. Tính chất kết hợp


(a.b).c = a( b.a)

*Nhận xét SGK/94

3. Nhân với 1
a.1 = 1.a

4. Tính chất phân phôi
của phép nhân đôi với
phép cộng
a(b+c) = ab + ac


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin
= (-3).(-5)+(-5).3 = 0

4. Củng cô
- Tích nhiều thừa số mang dấu âm khi nào, dấu dương khi nào và bằng 0 kho nào.
Đáp: Mang dấu âm khi thừa số mang dấu âm lẻ, mang dấu dương nếu thừa số mang dấu âm
chẵn. Bằng 0 khi trong tích có ít nhất một thừa số bằng 0.
Bài tập 90a.
= [ 15.(−2) ] .[ ( −5).(−6) ]

15.(-2).(-5).(-6)
= (-30).30 = -900
Bài tập 91. a
-57.11 = (-57).(10+1) = (-57).10 + (-57).1 = (-570) + (-57) = -627
5. Hướng dẫn học ở nhà

- Nắm vững tính chất phép nhân
- Làm bài tập 90b, 91b, 92, 93b, 94/95sgk
- Chuẩn bị bài tập giờ sau luyện tập.
E. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)

Ung Thị Bích Thuận

15


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 21
Ngày soạn: 3/1/2015
Tiết PPCT: 66
LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức: HS được củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân, phép nâng lên luỹ
thừa.
2/ Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các tính chất đó để tính đúng, tính nhanh các tích
3/ Thái độ: Bước đầu có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.
B/ CHUẨN BI

- HS: Ôn tính chất của phép nhân
- GV:Bảng phụ, thước kẻ.
C/ PHƯƠNG PHÁP:
- Vấn đáp, gợi mở, đặt vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh
2. Kiểm tra kiến thức cũ
- Phép nhân số nguyên có những tính chất nào. Viết công thức tổng quát.
Áp dụng tính:
(37-17).(-5) + 23.(-13-57)
= 20.(-5)+25.(-30)
=-100 + (-690) = -790.
3.Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
-Ta có thể giải bài toán này
-Thực hiện phép tính trong
Bài tập 92b/95 sgk
bằng cách nào?
ngoặc trước, ngoài ngoặc
(-57).(67-34)-67(34-57)
-Gọi HS lên bảng
sau
= (-57).33 - 67.(-23)
-HS lên bảng thực hiện.
= -1881 + 1541

= -340.
3
3
? Giải thích tại sao (-1) = (-1). -Vì (-1) có cơ số là số âm
Bài tập 95/95 sgk
Còn số nào khác mà lập
với luỹ thừa bậc lẻ.
(-1)3 = (-1).(-1).(-1) = -1
phương của nó bằng chính nó
Ta còn có:
không?
- Nhận xét bài làm và bổ
03 = 0
-Gọi HS lên bảng thực hiện
sung để hoàn thiện bài làm
13 = 1
-Gọi HS khác nhận xét
? Muốn tính bày này ta dựa
-Ta dựa vào tính chất giao
Bài tập 96/95 sgk
vào tính chất nào
hoán và tính chất phân phối
của phép nhân đối với phép a) 237.(-26) + 26.137
-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
cộng.
= 26.137 - 26.237
-Hs lên bảng thực hiện
= 26.( 137 - 237)
= 26.(-100) = -2600
b) 63.(-25) + 25.(-23)

16


Trường THCS Chánh Phú Hòa
-Gọi HS khác nhận xét
-Hs khác nhận xét
-Yêu cầu HS trả lời mà không
cần tính
- Yêu cầu HS nhận xét và
thống nhất kết quả.

- Làm việc cá nhân và trả lời
câu hỏi

? Làm thế nào để tính được giá
trị của biểu thức.
- Tìm ví dụ tương tự
- Nhận xét ?
- Nhận xét và hoàn thiện cách
trình bày

-Ta phải thay giá trị của a, b
vào biểu thức.
- Nhận xét bài làm và bổ
sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở

Tổ: Toán - Lý - Tin
= 25.(-23) - 25.63
= 25(-23 - 63)

= 25.(-86) = - 2150
Bài tập 97. SGK
a. Nhận xét:
Tích bao gồm bốn số âm
và một số dương. Vậy
tích là một số dương. Hay
tích lớn hơn 0.
b. Lý luận tương tự ta
thấy tích là một số âm,
nhỏ hơn 0
Bài tập 98/96 SGK
a. (-125).(-13).a
Với a = 8, ta có :
(-125).(-13).8
= (-125).8.(-13)
= (-1000).(-13)
= 13000
b. (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b
Với b = 20, ta có
(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20
= - (1.2.3.4.5.20)
= -2400
-Bài tập 99/96 SGK
a) -7 .(-13) + 8.(-13)
= (-7 + 8).(-13) = -13
b) (-5).(-4) - -14
= (-5).(-4) - (-5).(-14)
= 20 - 70 = - 50

? Áp dụng tính chất nào trong -Áp dụng tính chất phân

các tính chất phép nhân số
phối của phếp nhân đối với
nguyên.
phép cộng
-Cho Hs hoạt động nhóm
-Gọi đại diện nhóm trình bày
-Gọi nhóm khác nhận xét
4. Củng cố
- Ngay sau mỗi bài tập có liên quan.
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Ôn lại các tính chất phép nhân trong Z
- Ôn tập bội và ước của số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng.
- Làm bài tập 90b, 91b, 92, 93b, 94/95sgk
- Xem trước bài “Bội và ước của một số nguyên”
E. RÚT KINH NGHIỆM:

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)

17
Ung Thị Bích Thuận


Trường THCS Chánh Phú Hòa

18


Tổ: Toán - Lý - Tin


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 22
Ngày soạn: 5/1/2015
Tiết PPCT: 67
§13: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
A/ MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức: HS biết khái niệm bội và ước của một số nguyên , khái niệm “chia hết cho”
- Hiểu được ba tính chất liên quan tới khái niệm “chia hết cho”.
2/ Kĩ năng: - Biết tìm bội và ước của một số nguyên.
3/ Thái độ: - ý thức học tập tốt, nghiêm túc, tích cực.
B/ CHUẨN BI
- HS: Ôn lại các tính chất phép nhân trong Z. Ôn tập bội và ước của số tự nhiên, tính chất
chia hết của một tổng.
- GV: + Các phương pháp chủ yếu : nêu vấn đề, chương trình hoá.
+Bảng phụ, thước kẻ.
C/ PHƯƠNG PHÁP:
- Vấn đáp, gợi mở, đặt vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh
2. Kiểm tra kiến thức cũ

a) (-3) .15374.(-7).(-11).(-10) với 0
b) 2.(-37).(-29).(-154).2 với 0
3.Bài mới

a) (-3) .15374.(-7).(-11).(-10) > 0
b) 2.(-37).(-29).(-154).2 < 0

*Hoạt động 1: Bội và ước của một số nguyên
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
-Yêu cầu HS làm ? 1
?1
1. Bội và ước của một
HS1:6 = 1.6 = (-1).(-6)
số nguyên
= 2.3 = (-2).(-3)
HS2: -6 = (-1).6 = 1.(-6)
= (-2).3 = 2(-3)
? Vậy khi nào ta nói a  b
?2
+ a  b nếu có số tư nhiên q


* Khái niệm/96 sgk
sao cho a = b.q
? a, b Z, b 0, khi nào a
Hs trả lời..
b
Số 6 là bội của các số :

? Căn cứ vào khái niệm cho -1; 1; -2; 2; -3; 3;-6; 6
biết 6 là bội của những số
-là bội của nhửng số:
nào.
± 1; ± 2; ± 3; ± 6
? Vậy 6 và - 6 là bội của
những số nào
?3 Hai bội của 6 là : 6 và 12
Hai ước của 6 là : 2; -2
*Chú ý/ 96 SGK
19


Trường THCS Chánh Phú Hòa
-Yêu cầu HS làm ?3

Tổ: Toán - Lý - Tin

-Cho HS đọc phần chú ý
SGK
*Hoạt động 2: Tính chất
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2. Tính chất
? Nếu a  b và b  c có kết a) Nếu a chia hết cho b và b
luận gì về mối quan hệ giữa chia hết cho c thì a cúng chia
hết cho c.
a và c
-Tương tự cho các trường
hợp còn lại

b) Nếu a chia hết cho b thì bội
của a cũng chia hết cho b
c) Nếu hai số a và b cùng chia
hết cho c thì tổng và hiệu của
chúng cũng chia hết cho c.

-Yêu cầu HS làm ? 4

?4
Ba bội của -5 là -10, -20, 25
Các ước của 10 là -1, 1, -2, 2,
-5, 5, -10, -10.

Nội dung
2. Tính chất
a)
a  b và b  c => a
c
Ví dụ: 12  (-6) và (-6)
 (-3)
=> 12  (-3)
b)
a  b => am  b
Ví dụ: 6  (-3) =>(2).6  (-3)
c)
a  b và b  c => (a+b)
c
và (a - b)  c
Ví dụ: 12 (-3), 9(3)
 (12 + 9)  (-3)


 (12 - 9)  (-3)

4. Củng cô
Bài 101/97 SGK .

Năm bội của 3 là 0, -3, 3, -6, 6
Năm bội của -3 là 0, -3, 3, -6, 6
Nhận xét: Hai số nguyên đối nhau có cùng tập hợp bội
Bài tập 103/97 SGK
a) Có thể lập được 15 tổng
b) Có 3 tổng chia hết cho 2 là 24, 26, 28
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Ôn lại các khái niệm, các tính chất
- Làm các bài tập 102, 104106/97 sgk
- Chuẩn bị câu hỏi và bài tập để giờ sau ôn tập chương II.
E. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)

20
Ung Thị Bích Thuận


Trường THCS Chánh Phú Hòa


21

Tổ: Toán - Lý - Tin


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 22
Ngày soạn: 5/1/2015
Tiết PPCT: 68
ÔN TẬP CHƯƠNG II
A/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS được hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học trong chương : Số
nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương
3. Thái độ:Có ý thức ôn tập, hệ thống hoá thường xuyên.
B/ CHUẨN BI
- HS: Ôn lại các tính chất phép nhân trong Z. Ôn tập bội và ước của số tự nhiên, tính chất
chia hết của một tổng.
- GV:Bảng phụ, thước kẻ.
C/ PHƯƠNG PHÁP:
- Vấn đáp, gợi mở, đặt vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh
2. Kiểm tra kiến thức cũ

Yêu cầu học sinh trả lời các câu 1, 2, 3 phần câu hỏi ôn tập.
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Bài 107. SGK
- Yêu cầu học sinh làm
- Một HS lên bảng trình a,b
việc ca nhân
bày
a
0
- Nhận xét và hoàn thiện - Nhận xét bài làm và bổ
-b
cách trình bày
sung để hoàn thiện bài
làm
- Hoàn thiện vào vở
c) a < 0 , b > 0
-a > 0, -b < 0

b

a

b

-a

-b


a > 0, b > 0, −a > 0, −b > 0

- Yêu cầu học sinh làm
việc nhóm
- Nhận xét và hoàn thiện
cách trình bày

22

- Nhận xét bài làm và bổ
sung để hoàn thiện bài
làm
- Hoàn thiện vào vở

Bài 108. SGK
Nếu a < 0 thì -a > 0 nên a < -a
Nếu a > 0 thì -a < 0 nên -a < a
Bài tập 115. SGK
a) a = a hoặc a = -5
b) b = 0
c) không tìm được a
d) a = 5 hoặc a = -5
e) a = 2 hoặc a = -2

-a


Trường THCS Chánh Phú Hòa
- Yêu cầu HS làm việc

cá nhân
- Làm việc cá nhân và
trả lời câu hỏi
- Yêu cầu học sinh làm
việc cá nhân và thông
báo kết quả
- Tìm ví dụ tương tự
- Nhận xét ?
- Nhận xét và hoàn thiện
cách trình bày

- Một số cá nhân thông
báo kết quả
- Nhận xét bài làm và bổ
sung để hoàn thiện bài
làm
- Hoàn thiện vào vở
- Thảo luận tìm phương
án phù hợp

Tổ: Toán - Lý - Tin
Bài tập 110. SGK
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Bài tập 117. SGK
a) (-7)3.24 = (-343). 16 = -5488
b) 54. (-4)2 = 10 000
Bài tập 116. SGK

a) -120
b) -12
c) -16
d) 3

4. Củng cố
- Ngay sau mỗi bài tập đã làm.
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm vững khái niệm, các tính chất đã học
- Ôn tập đẻ trả lời câu hỏi 4 phần câu hỏi ôn tập.
- Làm các bài tập vận dụng gồm 114, 118, 119, 120 SGK
E. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)

Ung Thị Bích Thuận

23


Trường THCS Chánh Phú Hòa

Tổ: Toán - Lý - Tin

Tuần: 22
Ngày soạn: 5/1/2015

Tiết PPCT: 69
ÔN TÂP CHƯƠNG II (TT)
A/ MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức: HS được hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học trong chương : Củng cố
lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu,
2/ Kĩ năng: Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản
3/ Thái độ: Có ý thức ôn tập, hệ thống hoá thường xuyên.
B/ CHUẨN BI
- HS: Ôn lại các tính chất phép nhân trong Z.
- GV:Bảng phụ, thước kẻ.
C/ PHƯƠNG PHÁP:
- Vấn đáp, gợi mở, đặt vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm.
D/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp.
Lớp
Ngày Dạy
Điểm danh
2. Kiểm tra kiến thức cũ
- Nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
- Nêu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Bài 1. Thực hiện phép tính
a) (-7) . 5
b) 8 . (-4)
c) (-10). 12
d) 125 . (-8)
- Yêu cầu cá nhân học sinh
lên bảng thực hiện
Bài 2. So sánh :

a) (-52) . 6 với 0
b) (-18) . 2 với 2
c) 19 . (-4) với 19
d) (-8) . 3 với -8
- Yêu cầu cá nhân học sinh
lên bảng thực hiện

Bài 1.Tính
24

Hoạt động của trò
Bài 1
- Cá nhân HS làm
a)
- Các HS khác cùng làm
b)
sau đó nhận xét.
c)
d)

Nội dung
(-7) .5 = - 35
8 . (-4) = - 32
(-10) . 12 = - 120
125 . (-8) = 1 000

- Cá nhân HS làm
Bài 2.
- Các HS khác cùng làm a) (-52) . 6 với 0
sau đó nhận xét.

- Ta có : (-52) . 6 = -132 < 0.
Vậy (-52) . 6 < 0
b) (-18) . 2 với 2
- Ta có : (-18) . 2 = -36 < 0.
Vậy (-18) . 2 < 0
c) 19 . (-4) với 19
- Ta có : 19 . (-4) = -76 < 0.
Vậy 19 . (-4) < 0
d) (-8) . 3 với -8 (-8) .3 < -8
Bài 1.


Trường THCS Chánh Phú Hòa
Tổ: Toán - Lý - Tin
a) (+4) .(+5)
- Cá nhân HS làm
a) (+4) .(+5)
b) (-110) . (-5)
- Các HS khác cùng làm = 20
sau đó nhận xét.
b) (-110) . (-5)
−5
= 550
c)
. -8
−5

−4

c)

.8
=5.8
= 40

d) ( ) . (-9)
- Yêu cầu cá nhân học sinh
lên bảng thực hiện

Bài 2. So sánh
a) (-6) . (-5) với 0
b) (-15) . 5 với (-4) . (-50
c) (+8) . (+6) với (-16) .(10).
- Lưu ý :
+Nhân hai số nguyên cùng
dấu ta được kết quả là số
nguyên dương.
+Nhân hai số nguyên khác
dấu ta được kết quả là số
nguyên âm

−4

d) ( ) . (-9)
- Cá nhân HS làm
= (-4) . (-9)
- Các HS khác cùng làm = 36
sau đó nhận xét.
Bài 2. So sánh
a) (-6) . (-5) với 0
- Ta có : (-6) . (-5) = 30 > 0.

Vậy (-6) . (-5) >0
b) (-15) . 5 với (-4) . (-50
- Ta có (-15) .5 = -75
Và (-4) . (-50 = 200 mà -75
< 200
Vậy (-15) . 5 < (-4) . (-50
c) (+8) . (+6) với (-16) .(-10)
- Ta có (+8) .(+6) = 48
Và (-16) .(-10) = 160 mà 48
< 160
Vậy (+8) .(+6) < (-16) .(-10)

4. Củng cô
- Ngay sau mỗi bài tập đã làm.
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm vững khái niệm, các tính chất đã học
- Xem lại các bài tập đã giải
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra một tiết
E. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Chánh Phú Hòa, Ngày…tháng…năm 2015
(Kí duyệt)

Ung Thị Bích Thuận

25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×