Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Đề tài tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải tại KCN mỹ tho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (970.81 KB, 59 trang )

Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải tại KCN Mỹ Tho

LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến quý Thầy, Cô trường đại học
Công nghiệp thực phẩm, đặc biệt Thầy, Cô Khoa Công nghệ sinh học - Kỹ thuật môi
trường, đã trực tiếp giảng dạy, truyền đạt những kiến thức cho chúng em trong suốt ba
năm học qua. Đó là những nền tảng vững chắc, hành trang cho chúng em bước vào đời.
Đặc biệt, là Cô Trần Thị Ngọc Mai, người đã tận tình hướng dẫn cho chúng em trong suốt
thời gian thực tập.
Bên cạnh đó, chúng em gửi lời cảm ơn chân thành đến các phòng ban của
Công ty phát triển hạ tầng các khu công nghiệp Tiền Giang đã tạo điều kiện cho chúng em
tìm hiểu về môi trường làm việc và được áp dụng các kiến thức đã học vào thực tế. Qua
đó, chúng em đã học hỏi được rất nhiều kinh nghiệm quý báu của các cô chú, anh chị
trong Công ty.
Kính mong nhận được sự góp ý, nhận xét từ Thầy, Cô và các Cô chú, anh chị trong
công ty, để chúng em ngày càng hoàn thiện hơn, rút ra nhiều kinh nghiệm bổ ích từ đó sẽ
thành công hơn trong tương lai.
Kính chúc mọi người dồi dào sức khỏe, luôn vui vẻ, hạnh phúc và thành công trong
cuộc sống.
Nhóm sinh viên thực tập
Lê Hoàng Thoan
Lê Thị Sakưra
Nguyễn Văn Hướng

1


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải tại KCN Mỹ Tho

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Nhà máy XLNT tập trung KCN MỹTho.............................................................8


Hình 1.2: Sơ đồ tổ chức và bố trí nhân sự ............................................................................9
Hình 2.1: Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải...........................................................................15
Hình 2.2: Song chắn rác thô...............................................................................................18
Hình 2.3: Bể thu gom.........................................................................................................19
Hình 2.4: Song chắn rác tinh..............................................................................................19
Hình 2.5: Bể tuyển nổi........................................................................................................20
Hình 2.6: Bể điều hòa.........................................................................................................22
Hình 2.7: Bể hiếu khí kết hợp lắng.....................................................................................24
Hình 2.8: Cụm bể phản ứng................................................................................................29
Hình 2.9: Bể lắng................................................................................................................32
Hình 2.10: Bể khử trùng.....................................................................................................34

2


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải tại KCN Mỹ Tho

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 : Thành phần nước thải đầu vào ............................................................... 12
Bảng 2.1 : Cấu tạo thiết bị lọc rác thô ..................................................................... 19
Bảng 2.2 : Cấu tạo bể thu gom................................................................................ 19
Bảng 2.3 : Cấu tạo thiết bị lọc rác tinh .................................................................... 21
Bảng 2.4 : Cấu tạo bể tuyển nổi .............................................................................. 21
Bảng 2.5 : Thông số xây dựng bể điều hòa ............................................................. 23
Bảng 2.6 : Cấu tạo bể hiếu khí kết hợp lắng ( ngăn A1,B1)..................................... 25
Bảng 2.7 : Cấu tạo bể phản ứng .............................................................................. 30
Bảng 2.8 : Cấu tạo xây dựng bể lắng ...................................................................... 33
Bảng 2.9 : Cấu tạo bể khử trùng ............................................................................. 35
Bảng 2.10 : Cấu tạo bể chứa bùn ............................................................................ 36
Bảng 2.4.1 : Thành phần nước thải đầu vào ............................................................ 39

Bảng 3.1: Bảo trì thiết bị ........................................................................................ 44
Bảng 3.4: Một số sự cố và biện pháp khắc phục ..................................................... 48

3


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải tại KCN Mỹ Tho

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
KCN:

Khu Công Nghiệp

STT:

Số thứ tự

UBND:

Ủy Ban Nhân Dân.

SS:

Chất rắn hòa tan

DO:

Nồng độ oxy hòa tan.

BOD:


Biochemical Oxygen Demand – Nhu cầu oxy sinh hoá.

COD:

Chemical Oxygen Demand – Nhu cầu oxy hoá hoá học

pH:

Chỉ tiêu dùng đánh giá tính axít hay bazơ

HH:

Hóa học

SH:

Sinh học

SS:

Suspended Solid – Hàm lượng chất rắn lơ lửng

TSS:

Total Suspended Solid (tổng chất rắn lơ lửng)

VSS:

Volatile Suspended Solid (chất rắn lơ lửng bay hơi)


MLSS:

Mixed Liquor Suspended Solid - Chất rắn lửng trong bùn lỏng

MLVSS:
bùn lỏng

Mixed Liquor Volatile Suspended Solid – Chất rắn lơ lửng bay hơi trong

VS:

Chất rắn bay hơi

QCVN:

Quy chuẩn Việt Nam

XLNT:

Xý nước thải

BTCT:

Bê tông cốt thép

TNHH:

Trách nhiệm hữu hạn


NV:

Nhân viên.

4


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải tại KCN Mỹ Tho

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................. 1
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ............... Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................... 2
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................................ 3
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................................ 4
MỤC LỤC ........................................................................................................................ 5
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 8
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP ......................................................... 9
1.1. Giới thiệu đơn vị thực tập .................................................................................... 9
1.1.1. Thông tin đơn vị: ............................................................................................. 9
1.1.2. Sơ đồ tổ chức: ............................................................................................... 10
1.1.3. Phạm vi hoạt động ......................................................................................... 10
1.2. Giới thiệu đặc tính nguồn thải .............................................................................. 11
1.2.1. Lưu lượng xả thải .......................................................................................... 11
1.2.2. Thành phần nước thải .................................................................................... 11
1.2.3. Các ảnh hưởng đến môi trường...................................................................... 13
1.3. Tiêu chuẩn xả thải hiện hành đối với nguồn thải này ............................................ 14
Chương 2: CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI ............................................................ 15
2.1. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải .......................................................................... 15

2.1.1 Sơ đồ công nghệ xử lý .................................................................................... 15
2.3. Các công trình đơn vị: .......................................................................................... 18
2.3.1 Song chắn rác thô: .......................................................................................... 18
5


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải tại KCN Mỹ Tho
2.3.2 Bể thu gom: .................................................................................................... 19
2.3.3 Thiết bị lược rác tinh: ..................................................................................... 20
2.3.4 Bể tuyển nổi: .................................................................................................. 21
2.3.5 Bể điều hòa: ................................................................................................... 23
2.3.6 Bể hiếu khí kết hợp bể lắng: ........................................................................... 25
2.3.7 Cụm bể phản ứng: .......................................................................................... 30
2.3.9 Bể khử trùng: ................................................................................................. 35
2.3.10 Bể chứa bùn: ................................................................................................ 36
2.4 Chất lượng nước đầu vào và đầu ra của công trình xử lý ....................................... 39
2.4.1 Chất lượng nước đầu vào................................................................................ 39
2.4.2. Chất lượng nước đầu ra ................................................................................. 40
2.4.3 Nguồn tiếp nhận nước thải và các yêu cầu ...................................................... 40
CHƯƠNG 3. VẬN HÀNH, BẢO TRÌ, KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG ........................... 42
3.1. Quá trình vận hành thực tế tại công trình xử lý ..................................................... 42
3.1.1. Bàn giao ca trực ............................................................................................ 42
3.1.2. Vận hành thiết bị ........................................................................................... 42
3.2. Quá trình bảo trì ................................................................................................... 44
3.2.1. Bảo trì các máy móc thiết bị .......................................................................... 44
3.2.2. Bảo trì các công trình đơn vị ......................................................................... 47
3.3. Kiểm soát chất lượng ........................................................................................... 47
3.4 Sự cố và biện pháp khắc phục: .............................................................................. 48
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................... 52
4.1 Kết luận: ............................................................................................................... 52

6


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải tại KCN Mỹ Tho
4.1.1 Ưu, nhược điểm: ............................................................................................ 52
4.1.2 Kiến nghị: ..................................................................................................... 53

7


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải tại KCN Mỹ Tho

LỜI MỞ ĐẦU
Bảo vệ môi trường đang là một trong những thách thức hàng đầu của các quốc gia
trên toàn thế giới. Hầu hết ở các nước phát triển và đang phát triển hiện nay, việc xử lý
nước thải trước khi đưa ra ngoài môi trường còn gặp rất nhiều khó khăn, đặc biệt là về chi
phí đầu tư trang thiết bị, hóa chất,.... Hiện nay các khu công nghiệp vẫn chưa có hệ thống
xử lý nước thải hoàn chỉnh và đúng quy định, nên lượng nước sau xử lý vẫn chưa đạt yêu
cầu theo QCVN, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường.
Với việc ban hành luật bảo vệ môi trường và các văn bản quy định khác, nhà nước
đã yêu cầu các nghành công nghiệp phải có biện pháp xử lý chất thải thích hợp. Tuy nhiên
nước ta là một nước đang phát triển nên điều kiện kinh tế còn khó khăn, hơn nữa việc đầu
tư trang thiết bị cho một hệ thống xử lý nước thải là rất tốn kém và không mang lại nhiều
lợi ích cho công ty. Vì vậy mà phần lớn các khu công nghiệp vẫn chưa thực hiện đúng
theo quy định. Do đó việc đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải cho các khu công
nghiệp nói chung và khu công nghiệp Mỹ Tho là hết sức cấn thiết.

8



Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải tại KCN Mỹ Tho

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP
1.1.

Giới thiệu đơn vị thực tập
- Hình 1.1 ( phụ lục 1 )
1.1.1. Thông tin đơn vị:

- Tên công ty: CÔNG TY PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
TIỀN GIANG
- Địa chỉ Công ty PTHT: Số 45- Tỉnh lộ 864, xã Trung An- TP Mỹ Tho- Tiền
Giang.
- Điện thoại: 073.3953008 - Fax: 073.3953009
- Khu công nghiệp Mỹ Tho được thành lập tại Quyết định số 782/TTg ngày 20 tháng
9 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ. Tổng diện tích: 79,14 ha, trong đó đất xây dựng
các nhà máy 58,6407 ha, đất xây dịch vụ 0,7091 ha, đất kho hàng và đất cảng 2,2336 ha,
đất xây dựng khu xử lý nước thải 0,6257 ha, đất trồng cây xanh, bến bãi, đất bảo vệ bờ
sông và đất lộ giới 12,6924 ha, đất giao thông 4,2416 ha. Hiện KCN đã cho thuê lắp kín
diện tích đất xây dựng nhà máy.
- Loại hình sản xuất được thu hút đầu tư vào KCN: Sản xuất thủy hải sản xuất khẩu,
may mặc xuất khẩu, chế biến thức ăn gia súc gia cầm, cá hộp, rượu bia, nước giải khát. Số
lượng dự án đã được cấp phép đầu tư và đi vào hoạt động: 25 dự án.
- Công ty Phát triển hạ tầng các KCN được UBND tỉnh Tiền Giang giao nhiệm vụ
chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Mỹ Tho và chủ đầu tư xây dựng.
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải KCN Mỹ Tho nhằm mục đích xử lý nước thải sản
xuất và sinh hoạt của các cơ sở chế biến thủy hải sản và thức ăn gia súc trong KCN.

9



Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải tại KCN Mỹ Tho
1.1.2. Sơ đồ tổ chức:
Giám đốc

Phó giám đốc

Trưởng phòng kỹ

Trưởng phòng kế

Trưởng phòng tổ

thuật

toán

chức hành chánh
Tổ trưởng Nhà Máy Xử Lý Nước
Thải

NV Phòng thí nghiệm

4 NV vận hành

Hình 1.2: Sơ đồ tổ chức và bố trí nhân sự
1.1.3. Phạm vi hoạt động
- Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thu gom và xử lý nước thải tập trung KCN Mỹ
Tho được UBND tỉnh Tiền Giang phê duyệt kết quả đấu thầu gói thầu theo hình thức chìa
khóa trao tay tại quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 14/4/2008.

- Dự án hệ thống thu gom và xử lý nước thải tập trung KCN Mỹ Tho được xây dựng
bao gồm hệ thống các đường ống thu gom và một nhà máy xử lý nước thải có vị trí sau:
+ Phía Đông giáp Công ty TNHH Royal Foods.
10


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải tại KCN Mỹ Tho
+ Phía Tây giáp Công ty TNHH Thuận Phong.
+ Phía Bắc giáp Công ty TNHH An Phát.
+ Phía Nam giáp Sông Tiền.
- Công suất hoạt động
+ Nhà máy xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Mỹ Tho đi vào hoạt động
chính thức từ tháng 11/2009, tiếp nhận nước thải đầu vào đã qua xử lý cục bộ từ
doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn cột C TCVN 5945-2005 ( COD ≤ 400 mg/l ), sau đó
nhà máy XLNT tập trung xử lý nước thải đạt Cột A QCVN 40 : 2011/BTNMT trước
khi thải ra sông tiền. Công suất xử lý của nhà máy từ 3.500 - 4.550 m3/ngày đêm.

1.2. Giới thiệu đặc tính nguồn thải
1.2.1. Lưu lượng xả thải
- Lưu lượng xả nước thải lớn nhất: 4.550 m3/ngày đêm.
- Lưu lượng xả nước thải nhỏ nhất: 200 m3/ngày đêm. Vào những ngày lễ, tết các
công ty trong KCN không hoạt động, lượng nước trên là do chứa lại ở bể điều hòa để bơm
lên hằng ngày nhằm cung cấp thức ăn cho vi sinh, vì vậy lượng nước ra rất ít.
1.2.2. Thành phần nước thải
- Nhà máy xử lý nước thải khu công nghiệp tâp trung Mỹ Tho có nhiệm vụ tiếp nhận
nước thải từ các nhà máy sản xuất trong khu công nghiệp Tiền Giang, đã xử lý cục bộ.
Nước thải sau khi xử lý tại nhà máy xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp Mỹ Tho,
nước đầu ra phải đạt QCVN 40 : 2011/BTNMT cột A, rồi được xả vào sông Tiền.
- Khu công nghiệp Tiền Giang là khu công nghiệp tập trung, chủ yếu tiếp nhận các
loại hình công nghiệp ô nhiễm nhẹ và vừa như :

+ Chế biến các sản phẩm từ lương thực, trái cây, rau quả, gia súc, gia cầm, thủy
sản, hải sản, từ nguồn nguyên liệu địa phương và khu vực đồng bằng sông Cửu Long.
+ Sản xuất thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi.
+ Sản xuất hàng tiêu dùng, hàng gia dụng, bao bì các loại.
11


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải tại KCN Mỹ Tho
+ Một số ngành công nghiệp sản xuất. chế biến khác.
- Với các ngành sản xuất như trên, tính chất nước thải đầu vào sẽ được thể hiện bởi
các thông số ô nhiễm điển hình theo bảng dưới đây :
Bảng 1.1 : Thành phần nước thải đầu vào
Stt

Chỉ tiêu ô nhiễm

Đơn vị

Nước thải đầu vào

1

Nhiệt độ

o

40

2


pH

-

5-9

3

Mùi

4

Màu, CO – Pt ở pH = 7

5

BOD (20oC)

mg/l

600

6

COD

mg/l

800


7

SS

mg/l

250

8

Phenol

mg/l

1

9

Dầu mỡ khoáng

mg/l

5

10

Dầu mỡ động thực vật

mg/l


30

11

Clo dư

mg/l

1

12

Sunfua

mg/l

1

13

Florua

mg/l

30

14

Amoni


mg/l

30

15

Clorua

mg/l

1200

16

Tổng Nitơ

mg/l

70

17

Phốt pho tổng

mg/l

30

C


CO – Pt
ở pH = 7

200

12


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải tại KCN Mỹ Tho

18

Coliform

mg/l

2,3*106

19

Xét nghiệm sinh học.

mg/l

-

(Nguồn : Báo cáo xả thải vào nguồn nước nhà máy xử lý nước thải tập trung khu công
nghiệp Mỹ Tho ( 5-2011 ))

- Ghi chú :

+ Nước thải công nghiệp xả vào hệ thống thu gom của nhà máy xử lý nước thải
tập trung khu công nghiệp Mỹ Tho phải tuân thủ theo quy định của đơn vị quản lý
và vận hành nhà máy xử lý nước thải tập trung nhằm làm ổn định hệ thống xử lý
nước thải tập trung.
+ Vì có nhiều ngành công nghiệp khác nhau nên chất lượng dòng vào sẽ dao động
và thông số nước thải đưa ra được giả định là trong trường hợp xấu nhất.
+ Nước thải vào hệ thống xử lý nước thải tập trung cũng được giả định là không
có các độc chất hoặc các ức chế sự tăng trưởng sinh học. Bắt buộc nước thải đã
được xử lý sơ bộ trước khi xả vào hệ thống của nhà máy xử lý nước thải tập trung
khu công nghiệp Mỹ Tho.
1.2.3. Các ảnh hưởng đến môi trường
- Cũng như các tác động đến mục tiêu chất lượng nước, các tác nhân ô nhiễm trong
nước thải có ảnh hưởng đến môi trường, hệ sinh thái và chất lượng nước sông Tiền (
nguồn tiếp nhân nước thải ), bao gồm:
+ Các chất hữu cơ: Ô nhiễm hữu cơ sẽ dẫn đến suy giảm nồng độ oxy hòa tan
trong nước do vi sinh vật sử dụng oxy hòa tan để phân hủy các chất hữu cơ. Oxy hòa tan
giảm sẽ gây tác hại nghiêm trọng đến tài nguyên thủy sinh.
+ Chất rắn lơ lửng: Là tác nhân gây ảnh hưởng tiêu cực đến tài nguyên thủy sinh
đồng thời gây tác hại về mặt cảm quan (tăng độ đục nguồn nước) gây bồi lắng cho nguồn
nước.
+ Chất dinh dưỡng ( P,N ): Gây hiện tượng phú dưỡng, ảnh hưởng tới chất lượng
13


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải tại KCN Mỹ Tho
nước, sự sống thủy sinh.
+ Các vi khuẩn gây bệnh: Nước có lẫn vi khuẩn gây bệnh là nguyên nhân của các
dịch bệnh thương hàn, phó thương hàn, lỵ, tả. Coliform là nhóm vi khuẩn gây bệnh đường
ruột. E.coli (Escherichia Coli) là vi khuẩn thuộc nhóm Coliform, có nhiều trong phân
người.

+ Các khí gây mùi hôi ( NH3, H2S ): Gây nhiễm độc nhạy cảm: Suy nhược, hoa
mắt, chống mặt, nhức đầu, nôn mửa,…, có khi gây tử vong.
+ Các chất chứa nitơ:
NH3: Với nồng độ 0,01 mg/l NH3 gây độc cho cá qua đường máu, nồng độ 0,2mg/l NH3
gây độc cấp tính.
NO3- : Với nồng độ > 10mg/l rong tảo dễ phát triển, gây ảnh hưởng xấu đến chất lượng
nước sinh hoạt và nuôi trồng thủy sản.

1.3. Tiêu chuẩn xả thải hiện hành đối với nguồn thải này
- Sau khi được xử lý bởi nhà máy XLNT tập trung, nước thải đầu ra phải đạt tiêu
chuẩn cột A QCVN 24:2009/BTNMT, sau đó thoát ra Sông Tiền.

14


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải tại KCN Mỹ Tho

Chương 2: CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
2.1. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải
2.1.1 Sơ đồ công nghệ xử lý
Khu công nghiệp có nhiều ngành sản xuất khác nhau, vì vậy nước thải cũng đa dạng
và phức tạp cả về nồng độ các chất ô nhiễm và lưu lượng giờ. Do đó phải có kinh nghiệm
để lựa chọn công nghệ xử lý hiệu quả nhất cho những biến đổi phức tạp đó và mức đầu tư
thấp nhất. Lựa chọn phương án xử lý nước thải luôn luôn phụ thuộc vào những yếu tố sau
đây:
 Loại nước thải
 Lưu lượng vào hàng ngày
 Nồng độ chất ô nhiễm đầu vào
 Tiêu chuẩn nước thải sau xử lý
 Tính thích hợp về kinh tế kỹ thuật của phương pháp xử lý

 Ưu và nhược điểm của từng công trình đơn vị xử lý
 Đặc điểm khí hậu và địa hình tại địa điểm xây dựng hệ

thống xử lý nước thải.

Từ các đặc trưng của nước thải khu công nghiệp Tiền Giang và yêu cầu cần đạt được
sau khi xử lý đã đưa ra, công nghệ xử lý chính cho nước thải khu công nghiệp Tiền Giang
được mô tả trong sơ đồ sau :

15


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải tại KCN Mỹ Tho

16


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải tại KCN Mỹ Tho

Thuyết minh công nghệ:
- Nước thải từ các phân xưởng sản xuất của các công ty theo hệ thống mương dẫn
nước thải vào trạm xử lý nước thải tập trung trước tiên được dẫn qua song chắn rác thô có
kích thước 10 mm. Tại đây, song chắn rác được sử dụng với mục đích tách rác có kích
thước lớn, ngăn không cho chúng vào hệ thống xử lý.
- Ngay sau đó nước thải được dẫn về công trình xử lý đầu tiên của hệ thống là bể tiếp
nhận. Tại đây nước thải được bơm đến công trình xử lý tiếp theo là song chắn rác tinh có
kích thước 2 mm, rác thải tại đây được thải bỏ và thu gom định kỳ.
- Sau đó nước thải đến bể tách dầu để loại bỏ dầu, mỡ ra khỏi nước thải bởi vì
những thành phần này rất khó phân hủy sinh học, chúng sẽ phá vở hệ thống sinh học phía
sau. Tại vị trí bể tách dầu, các cặn lắng cũng được tách ra ở đáy bể.

- Tiếp theo nước thải sẽ chảy qua bể điều hòa vì đặc tính tối ưu của hệ thống xử lý,
bể sẽ điều hòa lưu lượng xuyên suốt dòng xử lý, giảm đáng kể dao động thành phần nước
thải đi vào các công đoạn phía sau. Trong suốt giờ cao điểm, lưu lượng dư sẽ được giữ lại
trong bể điều hòa, đảm bảo tính liên tục cho hệ thống và các công trình đơn vị phía sau
hoạt động hiệu quả.
- Máy thổi khí được sử dụng để điều hòa nồng độ của nước thải và ngăn ngừa sự sinh
mùi hôi trong bể. Bể điều hòa còn có vai trò như bể chứa khi hệ thống dừng lại để sửa
chửa hoặc bảo trì.
- Nước thải rời khỏi bể điều hòa được bơm vào bể sinh học hiếu khí kết hợp bể lắng
để tiến hành quá trình xử lý sinh học.
- Bể hiếu khí kết hợp lắng này là một dạng cải tiến của bể bùn hoạt tính truyền
thống. Quy trình này được biết như hệ phản ứng hiếu khí liên tục gián đoạn theo chu kỳ.
Quy trình này giống như hệ thống bùn hoạt tính dạng mẻ (SBR) ở chổ là điều có
quá trình sục khí, lắng và thu nước trong một ngăn phản ứng. Nó không giống như bể
SBR ở việc cấp nước và thu nước liên tục. Thời gian hoạt động có thể thay đổi theo thời
17


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải tại KCN Mỹ Tho
gian xử lý và kích thước bể.
- Ngăn phân phối sẽ điều khiển và phân phối lưu lượng vào mỗi ngăn phản ứng nhờ
hệ thống van điện. Một phần bùn từ bể phản ứng được tuần hoàn về đầu ngăn phân phối
và một phần bùn dư được đưa về bể chứa bùn. Mỗi bể phản ứng hoạt động theo các bước
sau:
+ Bơm nước và sục khí
+ Sục khí
+ Lắng
+ Thu nước
+Tuần hoàn và thải bùn
- Hệ thống bể xử lý hiếu khí gồm hai bể hoạt động luân phiên, mỗi bể chia làm hai

vùng. Vùng A1 và vùng A2. Vùng A1 là vùng luôn ở giai đoạn làm đầy và sục khí trong
khi vùng A2 sẽ vừa thực hiện chức năng sục khí, lắng, thu nước. Bơm bùn tuần hoàn và
bơm bùn dư cũng sẽ được đặt trong ngăn A2 này.
- Quy định này chấp nhận tải trọng bùn và oxy hòa tan khác nhau để làm tăng khả
năng lắng của bông bùn bao gồm sự tăng trưởng đầy đủ của vi sinh trong bể phản ứng.
DO và MLSS là những thông số kiểm sót để xác định quá trình vận hành của bể hiếu khí.
- Nước thải sau xử lý sinh học đã tương đối sạch các chất ô nhiễm, nhưng để đảm
bảo chất lượng nước đầu ra đạt quy chuẩn là nguồn loại A QCVN 40 – 2011, hệ thống xử
lý hóa lý được thiết kế sao đó như một cấp xử lý an toàn và cần thiết.
- Từ cụm bể hiếu khí kết hợp lắng, nước thải sẽ tự chảy qua cụm bể phản ứng, tại
đây pH sẽ điều chỉnh về giá trị nhất định để phản ứng với hóa chất keo tụ, tạo thành
những bông cặn có thể lắng. Motor khấy tạo điều kiện cho nước thải và hóa chất tiếp xúc
tốt với nhau. Quá trình này làm dính kết những cặn nhỏ li ti và tạo thành những bông cặn
lớn hơn để dễ dàng lắng về đáy bể lắng hóa học, vì vậy sẽ loại bỏ các chất rắn lơ lửng ra
khỏi nước thải.

2.3. Các công trình đơn vị:
2.3.1 Song chắn rác thô:
- Hình 2.2 ( phụ lục 1 )
18


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải tại KCN Mỹ Tho
a. Cấu tạo:
Bảng 2.1 : Cấu tạo thiết bị lọc rác thô
Stt

Loại

Thông số thiết


thiết bị

kế

Đặc tính kỹ thuật

Xuất

Số

xứ

lượng
( cái)

1 Song

- Dài: 4 m

- Loại: Xích kéo, tách rác Việt

chắn rác - Rộng: 1.5 m
thô
- Số khe: 60 khe

tự động

1


Nam

- Công suất: 380 m3/h

- Đường kính - Kích thước khe: 10 mm
ống dẫn nước: - Điện năng: 0,75 kw
114 mm
- Điện năng cung cấp:
380V/3ph/50Hz
Nguồn : Báo cáo xả thải vào nguồn nước nhà máy xử lý nước thải tập trung khu công
nghiệp Mỹ Tho(5/2011)

b. Nguyên lý hoạt động:
- Nước thải từ các nhà máy xí nghiệp trong khu công nghiệp Mỹ Tho sau khi qua hệ
thống xử lý nước thải cục bộ tại nhà máy sẽ theo hệ thống cống dẫn đến bể gom của hệ
thống xử lý nước thải tập trung. Nước thải trước khi vào bể gom được dẫn qua song chắn
rác thô có kích thước 10mm. Tại đây, song chắn rác được sử dụng với mục đích tách rác
có kích thước lớn, ngăn không cho chúng đi vào hệ thống.
2.3.2 Bể thu gom:
a. Cấu tạo:
- Hình 2.3 ( phụ lục 1 )
Bảng 2.2 : Cấu tạo bể thu gom
Stt

Loại
thiết bị

Thông số thiết kế

Đặc tính kỹ thuật


Xuất xứ

Số
lượng
19


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải tại KCN Mỹ Tho
(cái)

1

Bể thu - Dài: 4 m
gom
- Rộng: 6 m
- Chiều cao: 5.2 m
- Bơm chìm: 3 cái

2

Bơm

- Loại: Bơm chìm

vận
chuyển
nước

- Công suất: 190m3/h


Nhật

3

- Điện năng: 11kw
- Điện năng cung cấp:
380V/3ph/50Hz
Bao gồm hệ thống ray

Nguồn : Báo cáo xả thải vào nguồn nước nhà máy xử lý nước thải tập trung khu công
nghiệp Mỹ Tho(5/2011)

b. Nguyên lý hoạt động:
- Sau khi nước thải qua song chắn rác, sẽ đi vào bể gom. Tại đây được bố trí 3 bơm
chìm, hai bơm hoạt động luân phiên và một bơm dự phòng.
- Hai bơm ứng với 2 phao, một cái ở mức cao và một cái ở mức thấp, khi nước về
nhiều thì hai bơm sẽ chạy theo mức cao, khi nước về ít nước thấp xuống thì bơm sẽ hoạt
động ở mức phao thấp.
2.3.3 Thiết bị lược rác tinh:
a. Cấu tạo:
- Hình 2.4 ( phụ lục 1 )

20


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải tại KCN Mỹ Tho
Bảng 2.3 : Cấu tạo thiết bị lọc rác tinh
Stt


Loại

Thông số thiết kế

Đặc tính kỹ thuật

Xuất xứ

Số
lượng

thiết bị

(cái)
1

Lượt rác

- Loại: Trống quay

tinh

- Vật liệu: Inox

Nhật

3

- Kích thước khe: 2 mm
- Công suất: 380m3/h

- Điện năng: 0,75 kw
- Điện năng cung cấp:
380V/3ph/50Hz
( Nguồn : Báo cáo xả thải vào nguồn nước nhà máy xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp
Mỹ Tho ( 5/2011 ))

b. Nguyên lý hoạt động
- Nước thải từ các nhà máy xí nghiệp trong khu công nghiệp Mỹ Tho sau khi qua hệ
thống xử lý nước thải cục bộ tại nhà máy sẽ theo hệ thống cống dẫn đến bể tiếp nhận của
hệ thống xử lý nước thải tập trung. Tại bể tiếp nhận có đặt có đặt một song chắn rác thô
10 mm dạng xích để loại bỏ các loại rác có kích thước lớn hơn 10 mm. Rác thải được lấy
và thải bỏ định kỳ.
2.3.4 Bể tuyển nổi:
a. Cấu tạo:
- Hình 2.5 ( phụ lục 1 )
Bảng 2.4 : Cấu tạo bể tuyển nổi
Stt

Loại
thiết bị

Thông số thiết kế

Đặc tính kỹ thuật

Xuất xứ

Số
lượng
21



Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải tại KCN Mỹ Tho
(cái)

1

Bể tuyển - Chiều dài: 8.2 m
nổi
- Chiều rộng: 2.5 m
- Chiều cao: 5 m
- Chiều dài thanh
gạt dầu:
- Chiều rộng thanh
gạt dầu:
- Đường kính ống
dẫn nước ra:

2

Motor

- Loại: Chân đế

thanh
gạt dầu
mỡ

- Vận tốc motor: 3 – 5
m/ph


Đức

1

Việt Nam

1

- Điện năng: 0,55 kw
- Điện năng cung cấp:
380V/3ph/50Hz

3Thiết bị

Vật liệu: SS

cào dầu
3

22


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải tại KCN Mỹ Tho

- Loại: Bơm chìm

4

Nhật


2

- Công suất: 20m3/h
- Điện năng: 0,75 kw
- Điện năng cung cấp:
380V/3ph/50Hz
( Nguồn: Báo cáo xả thải vào nguồn nước nhà máy xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp
Mỹ Tho ( 5/2011 ))

b. Nguyên lý hoạt động
- Nước thải sau khi rời song chắn rác sẽ đến bể tuyển nổi. Bể tuyển nổi được thiết kế
để loại bỏ dầu mỡ tới giới hạn trước khi đi vào xử lý sinh học. Dầu mỡ có tỷ trọng nhẹ sẽ
có xu hướng nổi lên trên và được tách ra bên ngoài nhờ hệ thống thanh gạt bề mặt trong
khi đó một phần cặn lơ lửng và cát dễ lắng trong nước thải sẽ lắng về đáy bể và tập trung
về hố thu cặn nhờ góc vát ở đáy bể. Dầu mỡ sau khi tách đem vào bể chứa bùn hóa học.
2.3.5 Bể điều hòa:
a. Cấu tạo:
- Hình 2.6 ( phụ lục 1 )
Bảng 2.5 : Thông số xây dựng bể điều hòa
Stt Loại
thiết bị

Thông số thiết
kế

Đặc tính kỹ thuật

Xuất
xứ


Số
lượng
(cái)

1

Bể điều - Chiều dài: 18 m
hòa
- Chiều rộng: 11
m
- Chiều cao: 5 m
- Chiều cao an
toàn: 0.5 m
23


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải tại KCN Mỹ Tho

- Máy khuấy: 2
cái
- Bơm chìm: 2 cái
2

Bơm vận

- Loại: Bơm chìm

chuyển


- Công suất: 190 m3/h

nước

Đức

1

Nhật

2

- Điện năng: 7,5kw
-

Điện

năng

cung

cấp:

380V/3ph/50Hz

3

Máy thổi
khí


- Công suất: 16,3 m3/h
- Điện năng: 22kw
- Điện năng
380V/3ph/50Hz

cung

cấp:

- Bao gồm giảm nhanh, van
blow off
4
Đĩa
phân phối
khí
Đo
lưu lượng

Dạng thô

USA

110

- Công suất: 0 – 230 m3/h

Đan

1


- Kích thước DN: 100

mạch
/Anh

- Chức năng: kiểm soát lưu
lượng dòng thải đi vào hệ
thống xử lý, cung cấp tín hiệu
hoạt động của bơm nước thải
- Đo lưu lượng bằng phương

24


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải tại KCN Mỹ Tho
pháp từ tính. Hiển thị số liệu
tại chỗ
- Nguồn cung cấp 220VAC, tín
hiệu đầu ra 4 – 20 mA
- Có khả năng tự chuẩn đoán
các lỗi trên thiết bị.
( Nguồn: Báo cáo xả thải vào nguồn nước nhà máy xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp
Mỹ Tho ( 5/2011 ))

b. Nguyên lý hoạt động
- Nước thải rời khỏi bể tuyển nổi sẽ vào bể điều hòa. Bể điều hòa có chức năng điều
hòa lưu lượng xuyên suốt trạm xử lý, giảm đáng kể dao động thành phần nước thải
đi vào các công đoạn phía sau. Trong suốt giờ cao điểm lượng dư sẽ được giữ lại
trong bể điều hòa. Hơn nữa bể điều hòa còn có một số thuận lợi như:
+ Cân bằng lưu lượng để sự biến động lưu lượng nhỏ nhất

+ Cân bằng tải lượng các chất hữu cơ
+ Đảm bảo tính liên tục cho hệ thống
+Kiểm soát các chất có độ tính cao
+ Khử mùi tương đối
- Máy thổi khí được sử dụng để điều hòa nồng độ của nước thải, giảm mùi hôi và
đóng góp phần nhỏ trong việc giảm nồng độ chất hữu cơ trong nước thải. Bể này còn có
vai trò như bể chứa khi hệ thống dừng hoạt động để sửa chữa hoặc bảo trì.
2.3.6 Bể hiếu khí kết hợp bể lắng:
a. Cấu tạo:
- Hình 2.7 ( phụ lục 1 )
Bảng 2.6 : Cấu tạo bể hiếu khí kết hợp lắng ( ngăn A1,B1 )

25


×