Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

Đồ án kiếm soát ô nhiễm môi trường không khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 115 trang )

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 3

PHẦN I. Tính toán và thiết kế hệ thống kiểm soát ô nhiễm môi trường không
khí ........................................................................................................................... 4
CHƯƠNG 1. Tính sản phẩm cháy......................................................................... 4
1.1. Thông số tính toán ........................................................................................ 5
1.2. Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khó thải và tải lượng các chất ô nhiễm
trong khói ............................................................................................................... 6

CHƯƠNG 2. Tính khuếch tán ............................................................................. 12
2.1. Xác định nồng độ cực đại, nồng độ trên mặt đất ...................................... 13

CHƯƠNG 3. Thiết kế hệ thống xử lý bụi ............................................................ 49
3.1. Phương án giải quyết .................................................................................. 50
3.2. Lựa chọn thiết bị xử lý bụi ......................................................................... 50
3.3. Tính toán thiết bị xử lý bụi ......................................................................... 51

PHẦN II. Tính toán và thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí ..... 56
CHƯƠNG 1. Tính nhiệt thừa .............................................................................. 56
1.1. Chọn thông số tính toán bên trong nhà ..................................................... 57
1.2. Tính tổn thất nhiệt ...................................................................................... 57
1.3. Tính tỏa nhiệt trong phòng ........................................................................ 68
1.4. Thu nhiệt do bức xạ mặt trời ..................................................................... 86

CHƯƠNG 2. Tính lưu lượng thông gió ............................................................... 91
2.1. Lưu lượng hút cục bộ nhiệt tại lò ............................................................... 92
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương



Trang 1


Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
2.2. Lưu lượng thông gió ................................................................................... 94
2.3. Tính toán buồng phun ẩm ........................................................................ 100

CHƯƠNG 3. Tính thủy lực hệ thống thông gió ................................................ 102
3.1. Thủy lực ống chính số 1 ............................................................................ 103
3.2. Thủy lực ống chính số 2 ............................................................................ 107
3.3. Thủy lực ống nhánh .................................................................................. 110

TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 115

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương

Trang 2


Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

LỜI MỞ ĐẦU
Bảo vệ môi trường được coi là một vấn đề sống còn của nhân loại. Với sự phát
triển của khoa học kĩ thuật hiện nay, tốc độ đô thị hoá ngày càng cao làm cho tình hình
ô nhiễm môi trường nói chung và ô nhiễm không khí nói riêng ngày càng trầm trọng.
Với tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường như vậy, các cấp các ngành
trong cả nước đã và đang đẩy mạnh công tác bảo vệ môi trường.
Tuy nhiên, môi trường không khí ở nước ta hiện nay, đặt biệt là ở các khu công

nghiệp và các đô thị lớn vẫn tồn tại dấu hiệu ô nhiễm đáng lo ngại. Phần lớn các nhà
máy xí nghiệp chưa được trang bị các hệ thống xử lý bụi và khí thải độc hại. Hàng
ngày hàng giờ vẫn đang thải vào khí quyển một lượng lớn các chất độc hại làm cho
bầu khí quyển xung quanh các nhà máy trở nên ngột ngạt khó chịu .
Còn ở các đô thị do tốc độ phát triển nhanh cộng với thiếu qui hoạch hợp lý nên
khu vực cách ly của khu công nghiệp ngày càng bị lấn chiếm hình thành các khu dân
cư làm cho môi trường ở đây thêm phần phức tạp và khó được cải thiện .
Trên cơ sở những kiến thức đã được học và được cô giáo, thầy giáo hướng dẫn,
em đã hoàn thành đồ án kiểm soát môi trường không khí..
Nội dung đồ án gồm các vấn đề: Tính toán sự khuếch tán ô nhiễm từ các ống
khói. Thiết kế hệ thống xử lý khí (bụi) đạt yêu cầu cho phép. Tính toán thông gió cho
nhà công nghiệp. Các bản vẽ kèm theo.
Do nhiều yếu tố khác nhau nên đồ án này không tránh khỏi những thiếu sót.
Kính mong thầy, cô giáo hướng dẫn thêm để đồ án này trở nên hoàn chỉnh hơn.
Em xin chân thành cảm ơn.
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 12 năm 2012
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Ngọc Huy

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương

Trang 3


Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

PHẦN I
TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT ÔNMTKK


CHƯƠNG 1

TÍNH SẢN PHẨM CHÁY

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương

Trang 4


Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
1.1. Thông số tính toán
1.1.1. Mùa hè
Tra Bảng 2.3. Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm ( oC) (QCVN 022009/BXD) ở địa điểm là Phan Thiết ta có được: tkk = 32,60C.
Tra Bảng 2.10. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm (%) (QCVN
02-2009/BXD) có được: φ = 79,8%.
Từ hai giá trị: tkk = 32,60C và φ = 79,8% tra biểu đồ I-d ta có được d = 24,8.
Tra Bảng 2.16. Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V m/s) trung
bình theo 8 hướng (QCVN 02-2009/BXD), ta có vận tốc gió u10 = 3,3 m/s.
1.1.2. Mùa đông
Tra Bảng 2.3. Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm ( oC) (QCVN 022009/BXD) ở địa điểm là Phan Thiết ta có được: tkk = 21,20C.
Tra Bảng 2.10. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm (%) (QCVN
02-2009/BXD) có được: φ = 74,3%.
Từ hai giá trị: tkk = 21,20C và φ = 74,3% tra biểu đồ I-d ta có được d = 11,3.
Tra Bảng 2.16. Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V m/s) trung
bình theo 8 hướng (QCVN 02-2009/BXD), ta có vận tốc gió u10 = 5,4 m/s.
Từ đây ta có bảng sau:
Bảng 1.1: Thông số tính toán mùa hè
Mùa hè
Tháng 5

Địa điểm

Nhiệt độ
không khí
cao nhất
(0C)

Phan Thiết

32,6

Hướng
gió
chính

Vận tốc
gió
u10(m/s)

Độ ẩm tương đối
của không khí (%)

Dung ẩm
không khí d
(g/ kg KKK)

Tây

3,3


79,8

24,8

Bảng 1.2: Thông số tính toán mùa đông
Mùa đông
Tháng 1
Địa điểm

Nhiệt độ
không khí
cao nhất
(0C)

Phan Thiết

21,2

Hướng
gió
chính

Vận tốc
gió
u10(m/s)

Độ ẩm tương đối
của không khí (%)

Dung ẩm

không khí d
(g/ kg KKK)

Đông

5,4

74,3

11,3

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương

Trang 5


Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
1.2. Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khó thải và tải lượng các chất ô nhiễm
trong khói
Ta sử dụng nhiên liệu đốt là than cám và thành phần nhiên liệu như sau:
Bảng 1.3: Thành phần sản phẩm cháy
Đề số
15

Thành phần nhiên liệu than cám (%)
Cp

Hp


Op

Np

Sp

Ap

Wp

69,00

2,25

2,59

0,88

0,90

16,00

8,38

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương

Trang 6



Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Bảng 1.4: Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khói thải và tải lượng các chất ô nhiễm
Mùa đông

Mùa hè
Thứ

Đại lượng tính

tự

toán

Đơn vị

Ký hiệu

Công thức tính

Ống khói số
1

1

Lượng không khí
khô lý thuyết

m3 chuẩn/
kg NL


V0

V0 = 0,089Cp + 0,264Hp - 0,0333(OpSp)

Ống

Ống

Ống

khói số
2

khói số
1

khói số
2

6,679

6,679

2

Lượng không khí
ẩm lý thuyết

m3 chuẩn/
kg NL


Va

Va = (1 + 0,0016d)V0

6,944

6,799

3

Lượng không khí
ẩm thực tế với hệ
số α = 1,4

m3 chuẩn/
kg NL

Vt

Vt = αVa

9,721

9,519

Lượng khí SO2

m3 chuẩn/


4

5

trong SPC
Lượng khí CO
trong SPC với ƞ =
0,03

6
7

kg NL
m3 chuẩn/
kg NL

Lượng khí CO2
trong SPC

m3 chuẩn/
kg NL

Lượng hơi nước

m3 chuẩn/

trong SPC

kg NL


SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương

VSO2

VSO2 = 0,683.10-2Sp

6,147E-03

6,147E-03

VCO

VCO = 1,865.10-2ƞCp

3,861E-02

3,861E-02

VCO2

VCO2 = 1,853.10-2(1-ƞ)Cp

1,240

1,240

0,739

0,526


VH20

VH2O = 0,111Hp + 0,0124Wp +
0,0016dVt

Trang 7


Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

Mùa đông

Mùa hè
Thứ
tự

Đại lượng tính
toán

Đơn vị

Ký hiệu

Công thức tính

Ống khói số
1

Ống


Ống

Ống

khói số

khói số

khói số

2

1

2

8

Lượng khí N2
trong SPC

m3 chuẩn/
kg NL

VN2

VN2 = 0,8.10-2Np + 0,79Vt

7,687


7,527

9

Lượng khí O2
trong không khí
thừa

m3 chuẩn/
kg NL

VO2

VO2 = 0,21(α-1)Va

0,583

0,571

a) Lượng khí NOx
trong SPC
b) Quy đổi ra m3
chuẩn kg NL
10

11

c) Thể tích khí N2
tham gia vào

phản ứng của NOx

kg/ h

MNOx

MNOx = 3,953.10-8Q1,18
= 3,953.10-8(QpB)1,18

m3 chuẩn/
kg NL

VNOx

VNOx = MNOx/(BρNOx)

1,935E-03

VN2(NOx)

VN2(NOx) = 0,5VNox

9,674E-04

VO2(NOx)

VO2(NOx) = VNox

1,935E-03


1,828E03

1,935E03

1,828E03

10,293

10,294

9,908

9,908

m3 chuẩn/
kg NL

d) Thể tích khí O2
tham gia vào
phản ứng của NOx

m3 chuẩn/
kg NL

Lượng SPC tổng

m3 chuẩn/

cộng ở điều kiện


kg NL

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương

VSPC

VSPC = Tổng các mục (4-9) + 10b 10c - 10d

3,974

2,741

3,974

2,741

1,828E03

1,935E03

1,828E03

9,142E-

9,674E-

9,142E-

04


04

04

Trang 8


Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

Mùa đông

Mùa hè
Thứ
tự

Đại lượng tính
toán

Đơn vị

Ký hiệu

Ống khói số
1

Ống

Ống


Ống

khói số

khói số

khói số

2

1

2

LT = Lc(273 + tkhói)/273 = VSPCB(273
+ tkhói)/(3600.273)

4,849

3,540

4,668

3,407

Công thức tính

chuẩn
Lưu lượng khói
12


13

(SPC) ở
điều kiện thực tế
(tkhói 0C)
Tải lượng khí SO2
với ρSO2 = 2,926
kg/m3 chuẩn

m3/ s

LT

g/ s

MSO2

MSO2 = (103VSO2BρSO2)/3600

4,996

3,647

4,996

3,647

g/ s


MCO

MCO = (103VCOBρCO)/3600

13,405

9,785

13,405

9,785

g/ s

MCO2

MCO2 = (103VCO2BρCO2)/3600

681,08

497,19

681,08

497,19

g/ s

MNOx


MNOx(g/ s) = 103.MNOx(kg/ h)/3600

1,104

0,762

1,104

0,762

g/ s

Mbụi

Mbụi = 10aApB3600

22,222

16,222

22,222

16,222

Tải lượng khí CO
14

với ρCO = 1,25
kg/m3 chuẩn
Tải lượng khí CO2


15

với ρCO2 = 1,977
kg/m3 chuẩn

16
17

Tải lượng khí NOx
Tải lượng tro bụi
với hệ số a = 0,5

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương

Trang 9


Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

Mùa đông

Mùa hè
Thứ
tự

Đại lượng tính
toán


Đơn vị

Ký hiệu

Công thức tính

Ống khói số
1

Ống

Ống

Ống

khói số

khói số

khói số

2

1

2

1,030

1,030


1,070

1,070

2,764

2,764

2,872

2,872

140,450

140,449

145,912

145,911

0,228

0,215

0,237

0,223

4,583


4,583

4,761

4,761

Nồng độ phát thải
các chất ô nhiễm
trong khói:
a) Khí SO2

g/ m3

CSO2

CSO2 

MSO2

b) Khí CO

g/ m3

CCO

CCO 

M CO
LT


c) Khí CO2

g/ m3

CCO2

CCO2 

M CO2

d) Khí NOx

g/ m3

CNOx

C NOx 

M NO x

e) Bụi

g/ m3

Cbụi

Cbui 

Nhiệt năng của


kcal/

nhiên liệu

kgNL

18

19

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương

Qp

LT

LT
LT

M bui
LT

Qp = 81Cp + 246Hp - 26(Op-Sp) 6Wp

6048

6048


Trang 10


Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Bảng 1.5. So sánh với QCVN 19-2009/BTNMT

T
T

Nồng độ Cmax
(mg/Nm3)
Thông số

Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm trong
khói C (mg/m3)
Mùa hè

A

B

Ống
khói số
1

Ống

So sánh với QC 19-2009/BTNMT

Mùa đông

Ống

khói số 2 khói số 1

Ống

Mùa đông

Mùa hè
Ống

Ống

Ống

Ống

khói số 2 khói số 1 khói số 2 khói số 1 khói số 2

1

Bụi tổng

400

200

4583

4583


4761

4761

Không
đạt

Không
đạt

Không
đạt

Không
đạt

2

Cacbon oxit,
CO

1000

1000

2764

2764


2872

2872

Không
đạt

Không
đạt

Không
đạt

Không
đạt

3

Lưu huỳnh
đioxit, SO2

1500

500

1030

1030

1070


1070

Không
đạt

Không
đạt

Không
đạt

Không
đạt

(tính theo
NO2)

1000

850

228

215

237

223


Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Cacbon đioxit,
CO2

Không
quy định

Không quy
định

Nitơ oxit, NOx
4

5

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương

Trang 11


Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí


CHƯƠNG 2

TÍNH KHUẾCH TÁN

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương

Trang 12


Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
2.1. Xác định nồng độ cực đại, nồng độ trên mặt đất

Ta có mô hình khuyếch tán Gauss (áp dụng đối với nguồn điểm, nguồn cao).
Cx,y,z =

  z - H 2 
 y2  
 (z  H) 2  
M


EXP

  EXP  
 
EXP  


2 

2
2


2 .u. y . z
2.

2.

z
z



 2. y  





Khi tính toán nồng độ ô nhiễm trên mặt đất thì z = 0, khi đó công thức trên trở thành:
C x,y  

 y2 
 H2 
M
.EXP  
.EXP



2
 2. 2 
.u. y .z
y
 2.z 



Tính sự phân bố nồng độ trên mặt đất dọc theo trục gió (trục x): z = 0, y = 0.

 H2 
M
C(x) =
 EXP  
2 
 .u. y . z
 2. z 
Trong đó

M
: Tải lượng chất ô nhiễm, (mg/s)
u
: Vận tốc gió tại chiều cao hiệu quả của ống khói, (m/s)
σy, σz : Lần lượt là hệ số khếch tán theo chiều ngang, theo chiều đứng.
Trường hợp tính nồng độ hỗn hợp nguồn thải trên mặt đất của ống khói 1 chịu ảnh
hưởng từ ống khói 2 và ngược lại:
Chh = C(x,y) + C(x)
σy, σz được xác định theo công thức sau:
σy = a.x0,894 ; σz = b.xc + d;
Với x: khoảng cách xuôi theo chiều gió kể từ nguồn, (km)

Các hệ số a, b, c lấy tùy cấp độ khí quyển, lấy theo bảng sau theo bảng sau:
Bảng 2.1. Các hệ số a, b, c, d
Cấp độ
ổn định
khí
quyển

x < 1 km

x > 1 km

a
B

C

d

b

c

d

A

123

440,8


1,941

9,27

459,7

2,094

-9,6

B

156

106,6

1,149

3,3

108,2

1,098

2

C

104


61

0,911

0

61

0,911

0

D

6,8

33,2

0,725

-1,7

44,5

0,516

-13

E


50,5

22,8

0,678

-1,3

55,4

0,305

34

F

34

14,35

0,74

0,35

62,6

0,18

-48,6


Trong trường hợp này cấp độ khí quyển là C.
Ta có bảng tính σy, σz theo x như sau:
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương

Trang 13


Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Bảng 2.2. Bảng giá trị hệ số khuếch tán
Khoảng
Cấp độ cách x

(m)

(m)

0,06

8,41

4,7

0,26

31,19 17,88

0,7

75,61


44,08

0,08

10,87

6,11

0,28

33,33 19,13

0,8

85,19

49,78

0,1

13,27

7,49

0,3

35,45 20,37

0,9


94,65

55,42

0,12

15,63

8,84

0,32

37,55

1

104

61

0,14

17,93 10,17

0,34

39,64 22,83

1,1


113,25 66,53

0,16

20,21 11,49

0,36

41,72 24,05

1,2

122,41 72,02

0,18

22,45 12,79

0,38

43,79 25,26

1,3

131,49 77,47

0,2

24,67 14,08


0,4

45,84 26,47

1,4

140,5

0,22

26,86 15,36

0,5

55,96 32,44

1,5

149,44 88,26

0,24

29,04 16,62

0,6

65,87

(km)


σy

σz

(m)

(m)

Khoảng
cách x σy (m)

σz

(km)

C

Khoảng
cách x

σy

21,6

(km)

σz
(m)


82,88

38,3

Chiều cao hiệu quả của ống khói được xác định theo công thức:
Với: h

H = h + h
: Chiều cao thực của ống khói, m

h : Độ nâng của trục vệt khói, được xác định theo công thức Berliand
h = 1,875

.D
3
10

u

 1,6

g.LT .T
u103 .Txq

Trong đó:
- D là đường kính của miệng ống khói, m
-

 là vận tốc phụt ra khỏi miệng ống khói, m/s


 =

LT
4 LT
=
(m/s)
F
 D2

-

LT :lưu lượng khói thải ở điều kiện thực tế, m3/s
u10 : vận tốc gió ở độ cao 10 m

-

Tkhói : nhiệt độ khói thải (K) với Tkhói = tkhói + 273 = 190 + 273 = 463K
Tkhói : độ chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt độ khói thải Tkhói và nhiệt độ môi
trường xung quanh Txq
Tkhói = Tkhói - Txq = tkhói - txq

- txq : nhiệt độ không khí của môi trường
- Kết quả tính toán được thể hiện ở các bảng sau:
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương

Trang 14


Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

Bảng 2.3. Bảng tính chiều cao hiệu quả ống khói
Mùa

Mùa


Ống khói

Ống khói
số 1

đông

4,85

D
(mm)

650

ω (m/s)
4.LT
=
 .D 2

u10
(m/s)

Ống khói
số 2


số 1

3,54

4,67

500

650

3,41

500

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương

1,875.

.D
u10

g.LT .T
 1,6
u103 .Txq

157

18,04


5,92

14,07

17,36

Δh (m) =

6,49

3,44
5,4

Ống khói
số 2

ΔT = Tkhói - Txung quanh
= tkhói - txung quanh

14,62
3,3

Ống khói
Mùa

LT
(m3/s)

169

3,21

h
(m)

H (m) =
Δh + h

15

21,49

25

31,49

30

36,49

15

20,92

25

30,92

30


35,92

15

18,44

25

28,44

30

33,44

15

18,21

25

28,21

30

33,21

Trang 15


Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

Bảng 2.4. Bảng tính nồng độ cực đại trên mặt đất Cmax tại khoảng cách x theo trục gió thổi

Mùa

Ống

h

khói

(m)

σz
(Cmax)
H (m)

(m) =
c

H
2

Mùa


Mùa
đông

uz (m/s) =


xmax (m)
=

σy (m)

z  d
b

= ax0,894

 h
u10   n
 10 

(với n =
0,11)

Tải lượng chất ô nhiễm M
(g/s)
Bụi

CO

SO2

CO2

Nồng độ cực đại Cmax
(mg/m3)
Bụi


CO

SO2

CO2

1,87

1,13

0,42

57,20

0,83

0,50

0,19

25,37

Ống

15

21,49

15,20


0,22

26,59

3,45

khói
số 1

25

31,49

22,27

0,33

38,68

3,65

30

36,49

25,80

0,39


44,70

3,72

0,61

0,37

0,14

18,57

Ống

15

20,92

14,79

0,21

25,90

3,45

1,44

0,87


0,32

44,04

khói
số 2

25

30,92

21,86

0,32

38,00

3,65

0,63

0,38

0,14

19,20

30

35,92


25,40

0,38

44,02

3,72

0,46

0,28

0,10

13,98

Ống

15

18,44

13,04

0,18

22,88

5,65


1,54

0,93

0,35

47,33

khói
số 1

25

28,44

20,11

0,30

35,01

5,97

0,62

0,37

0,14


18,96

30

33,44

23,65

0,35

41,04

6,09

0,44

0,27

0,10

13,49

Ống

15

18,21

12,88


0,18

22,60

5,65

1,16

0,70

0,26

35,44

khói
số 2

25

28,21

19,95

0,29

34,72

5,97

0,46


0,28

0,10

14,07

30

33,21

23,48

0,35

40,76

6,09

0,33

0,20

0,07

9,98

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương


22,22

16,22

22,22

16,22

13,40

9,79

13,40

9,79

5,00

3,65

5,00

3,65

681,08

497,19

681,08


497,19

Trang 16


Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Bảng 2.5. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh Bụi của ống khói 1 vào mùa hè
Ống khói 1
Cmax Bụi
QCVN 052009 (mg/m3)

Khoảng cách

σy (m)

σz (m)

x (km)

= a.x0,894

= b.xc + d

Tải lượng chất ô nhiễm M = 22,22 g/s
Mùa hè
3

Cx,y (mg/m3)

Cx (mg/m )


Chh (mg/m3)

h = 15 m

h = 25 m

h = 30 m

h = 15 m

h = 25 m

h = 30 m

h = 15 m

h = 25 m

h = 30 m

0,30

0,06

8,41

4,70

0,002


8,875E-09

3,982E-12

2,900E-34

1,710E-39

7,672E-43

0,002

8,875E-09

3,982E-12

0,30

0,08

10,87

6,11

0,064

4,978E-05

5,144E-07


2,750E-20

2,154E-23

2,226E-25

0,064

4,978E-05

5,144E-07

0,30

0,10

13,27

7,49

0,335

0,003

1,330E-04

1,598E-13

1,339E-15


6,332E-17

0,335

0,003

1,330E-04

0,30

0,12

15,63

8,84

0,773

0,025

0,003

9,865E-10

3,144E-11

3,502E-12

0,773


0,025

0,003

0,30

0,14

17,93

10,17

1,207

0,088

0,017

2,139E-07

1,563E-08

2,966E-09

1,207

0,088

0,017


0,30

0,16

20,21

11,49

1,536

0,195

0,053

7,391E-06

9,391E-07

2,540E-07

1,536

0,195

0,053

0,30

0,18


22,45

12,79

1,741

0,326

0,113

8,569E-05

1,604E-05

5,564E-06

1,741

0,326

0,113

0,30

0,20

24,67

14,08


1,842

0,458

0,190

4,979E-04

1,237E-04

5,143E-05

1,842

0,458

0,190

0,30

0,22

26,86

15,36

1,867

0,574


0,274

0,002

0,001

2,680E-04

1,869

0,574

0,274

0,30

0,24

29,04

16,62

1,842

0,668

0,354

0,005


0,002

0,001

1,846

0,669

0,355

0,30

0,26

31,19

17,88

1,786

0,737

0,425

0,010

0,004

0,002


1,794

0,741

0,427

0,30

0,28

33,33

19,13

1,712

0,785

0,483

0,019

0,009

0,005

1,726

0,791


0,487

0,30

0,30

35,45

20,37

1,628

0,813

0,529

0,030

0,015

0,010

1,651

0,824

0,537

0,30


0,32

37,55

21,60

1,541

0,826

0,563

0,044

0,024

0,016

1,575

0,844

0,575

0,30

0,34

39,64


22,83

1,455

0,827

0,585

0,060

0,034

0,024

1,500

0,853

0,604

0,30

0,36

41,72

24,05

1,371


0,820

0,599

0,078

0,046

0,034

1,429

0,855

0,625

0,30

0,38

43,79

25,26

1,291

0,806

0,605


0,095

0,059

0,045

1,362

0,851

0,639

0,30

0,40

45,84

26,47

1,216

0,787

0,606

0,113

0,073


0,056

1,299

0,842

0,648

0,30

0,50

55,96

32,44

0,907

0,667

0,556

0,184

0,135

0,113

1,043


0,767

0,640

0,30

0,60

65,87

38,30

0,695

0,548

0,478

0,219

0,173

0,151

0,856

0,676

0,590


0,30

0,70

75,61

44,08

0,546

0,451

0,405

0,228

0,188

0,169

0,714

0,589

0,529

0,30

0,80


85,19

49,78

0,441

0,374

0,343

0,221

0,188

0,172

0,603

0,512

0,469

0,30

0,90

94,65

55,42


0,363

0,315

0,292

0,208

0,180

0,167

0,515

0,447

0,414

0,30

1,00

104,00

61,00

0,304

0,268


0,250

0,191

0,168

0,158

0,444

0,391

0,366

0,30

1,10

113,25

66,53

0,258

0,230

0,217

0,175


0,156

0,147

0,386

0,344

0,325

0,30

1,20

122,41

72,02

0,223

0,200

0,190

0,159

0,143

0,136


0,339

0,305

0,289

0,30

1,30

131,49

77,47

0,194

0,175

0,167

0,145

0,131

0,125

0,300

0,271


0,259

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương

Trang 17


Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Ống khói 1
Cmax Bụi
QCVN 05-

Khoảng cách

σy (m)

σz (m)

x (km)

= a.x0,894

= b.xc + d

3

2009 (mg/m )


Tải lượng chất ô nhiễm M = 22,22 g/s
Mùa hè
3

Cx,y (mg/m3)

Cx (mg/m )

Chh (mg/m3)

h = 15 m

h = 25 m

h = 30 m

h = 15 m

h = 25 m

h = 30 m

h = 15 m

h = 25 m

h = 30 m

0,30


1,40

140,50

82,88

0,170

0,155

0,148

0,132

0,120

0,115

0,267

0,243

0,232

0,30

1,50

149,44


88,26

0,151

0,138

0,132

0,121

0,110

0,106

0,239

0,219

0,210

Nồng độ bụi Chh ống khói 1 vào mùa hè

Nồng độ bụi Cx ống khói 1 vào mùa hè
2.000

2.000

1.800

1.800

h = 15 m

1.600

1.400

1.400
h = 25 m

1.200

C (mg/m3)

C (mg/m3)

h = 15 m

1.600

1.000
h = 30 m

0.800

h = 25 m

1.200
1.000

h = 30 m


0.800
0.600

0.600

QCVN 052009/BTNMT

0.400

QCVN 052009/BTNMT

0.400
0.200

0.200
x (km)

0.000
0

0.5

1

1.5

0.000

x (km)

0

2

0.5

1

1.5

2

Bảng 2.6. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh Bụi của ống khói 1 vào mùa đông
Ống khói 1
Cmax Bụi
QCVN 052009 (mg/m3)
0,30

Khoảng cách
x (km)

0,06

σy (m)
= a.x0,894

8,41

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương


Tải lượng chất ô nhiễm M = 22,22 g/s

σz(m)
= b.xc + d

4,70

Mùa đông
Cx (mg/m3)

Cx,y (mg/m3)

Chh (mg/m3)

h = 15 m

h = 25 m

h = 30 m

h = 15 m

h = 25 m

h = 30 m

h = 15 m

h = 25 m


h = 30 m

0,014

3,378E-07

3,020E-10

2,781E-33

6,508E-38

5,818E-41

0,014

3,378E-07

3,020E-10
Trang 18


Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Ống khói 1
Cmax Bụi
QCVN 053

2009 (mg/m )


Khoảng cách

σy (m)

σz(m)

x (km)

= a.x0,894

= b.xc + d

Tải lượng chất ô nhiễm M = 22,22 g/s
Mùa đông
3

Cx,y (mg/m3)

Cx (mg/m )

Chh (mg/m3)

h = 15 m

h = 25 m

h = 30 m

h = 15 m


h = 25 m

h = 30 m

h = 15 m

h = 25 m

h = 30 m

0,30

0,08

10,87

6,11

0,198

3,512E-04

5,457E-06

8,576E-20

1,520E-22

2,361E-24


0,198

3,512E-04

5,457E-06

0,30

0,10

13,27

7,49

0,607

0,009

0,001

2,891E-13

4,173E-15

2,589E-16

0,607

0,009


0,001

0,30

0,12

15,63

8,84

1,030

0,048

0,007

1,313E-09

6,182E-11

8,369E-12

1,030

0,048

0,007

0,30


0,14

17,93

10,17

1,328

0,130

0,029

2,353E-07

2,309E-08

5,075E-09

1,328

0,130

0,029

0,30

0,16

20,21


11,49

1,488

0,238

0,072

7,162E-06

1,146E-06

3,480E-07

1,488

0,238

0,072

0,30

0,18

22,45

12,79

1,543


0,348

0,133

7,596E-05

1,713E-05

6,522E-06

1,543

0,348

0,133

0,30

0,20

24,67

14,08

1,530

0,443

0,199


4,136E-04

1,198E-04

5,380E-05

1,530

0,443

0,199

0,30

0,22

26,86

15,36

1,477

0,517

0,263

0,001

0,001


2,573E-04

1,478

0,517

0,263

0,30

0,24

29,04

16,62

1,403

0,568

0,318

0,004

0,002

0,001

1,406


0,569

0,319

0,30

0,26

31,19

17,88

1,320

0,600

0,362

0,008

0,004

0,002

1,326

0,602

0,364


0,30

0,28

33,33

19,13

1,235

0,615

0,395

0,014

0,007

0,004

1,245

0,620

0,398

0,30

0,30


35,45

20,37

1,152

0,619

0,418

0,022

0,012

0,008

1,168

0,628

0,424

0,30

0,32

37,55

21,60


1,073

0,614

0,432

0,031

0,018

0,012

1,096

0,627

0,441

0,30

0,34

39,64

22,83

0,999

0,602


0,439

0,041

0,025

0,018

1,030

0,621

0,452

0,30

0,36

41,72

24,05

0,931

0,587

0,440

0,053


0,033

0,025

0,970

0,611

0,459

0,30

0,38

43,79

25,26

0,868

0,568

0,437

0,064

0,042

0,032


0,915

0,599

0,461

0,30

0,40

45,84

26,47

0,810

0,548

0,431

0,075

0,051

0,040

0,865

0,586


0,460

0,30

0,50

55,96

32,44

0,587

0,444

0,376

0,119

0,090

0,076

0,675

0,511

0,432

0,30


0,60

65,87

38,30

0,442

0,356

0,314

0,140

0,113

0,099

0,545

0,439

0,387

0,30

0,70

75,61


44,08

0,345

0,289

0,261

0,144

0,120

0,109

0,450

0,377

0,341

0,30

0,80

85,19

49,78

0,276


0,237

0,219

0,139

0,119

0,110

0,377

0,325

0,299

0,30

0,90

94,65

55,42

0,226

0,198

0,185


0,129

0,113

0,106

0,321

0,281

0,262

0,30

1,00

104,00

61,00

0,189

0,168

0,158

0,119

0,106


0,099

0,276

0,245

0,230

0,30

1,10

113,25

66,53

0,160

0,144

0,136

0,108

0,097

0,092

0,239


0,215

0,203

0,30

1,20

122,41

72,02

0,138

0,124

0,118

0,099

0,089

0,085

0,210

0,189

0,180


0,30

1,30

131,49

77,47

0,120

0,109

0,104

0,090

0,081

0,078

0,185

0,168

0,161

0,30

1,40


140,50

82,88

0,105

0,096

0,092

0,082

0,074

0,071

0,165

0,150

0,144

0,30

1,50

149,44

88,26


0,093

0,085

0,082

0,074

0,068

0,066

0,147

0,135

0,130

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương

Trang 19


Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

Nồng độ bụi Cx ống khói 1 vào mùa đông

Nồng độ bụi Chh ống khói 1 vào mùa đông


1.800

1.800

1.600

1.600
h = 15 m

1.400
1.200

1.200

h = 25 m

C (mg/m3)

C (mg/m3)

h = 15 m

1.400

1.000

0.800

h = 30 m


0.600

h = 25 m

1.000
0.800

h = 30 m

0.600
QCVN 052009/BTNMT

0.400
0.200

QCVN 052009/BTNMT

0.400

0.200

0.000

x (km)
0

0.5

1


1.5

x (km)

0.000

2

0

0.5

1

1.5

2

Bảng 2.7. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh Bụi của ống khói 2 vào mùa hè
Ống khói 2
Cmax Bụi
QCVN 052009 (mg/m3)

Khoảng cách
x (km)

σy (m)
= a.x0,894

Tải lượng chất ô nhiễm M = 16,22 g/s


σz (m)
= b.xc + d

Mùa hè
3

Cx,y (mg/m3)

Cx (mg/m )

Chh (mg/m3)

h = 15 m

h = 25 m

h = 30 m

h = 15 m

h = 25 m

h = 30 m

h = 15 m

h = 25 m

h = 30 m


0,30

0,06

8,41

4,70

0,002

1,45E-08

7,39E-12

3,658E-34

2,791E-39

1,425E-42

0,002

1,449E-08

7,394E-12

0,30

0,08


10,87

6,11

0,064

5,85E-05

6,53E-07

2,775E-20

2,532E-23

2,824E-25

0,064

5,852E-05

6,526E-07

0,30

0,10

13,27

7,49


0,304

0,003

1,403E-04

1,447E-13

1,343E-15

6,679E-17

0,304

0,003

1,403E-04

0,30

0,12

15,63

8,84

0,659

0,023


0,003

8,406E-10

2,882E-11

3,329E-12

0,659

0,023

0,003

0,30

0,14

17,93

10,17

0,990

0,077

0,015

1,755E-07


1,355E-08

2,643E-09

0,990

0,077

0,015

0,30

0,16

20,21

11,49

1,229

0,163

0,045

5,913E-06

7,844E-07

2,168E-07


1,229

0,163

0,045

0,30

0,18

22,45

12,79

1,368

0,265

0,094

6,735E-05

1,306E-05

4,608E-06

1,368

0,265


0,094

0,30

0,20

24,67

14,08

1,429

0,365

0,154

3,863E-04

9,876E-05

4,166E-05

1,430

0,366

0,154

0,30


0,22

26,86

15,36

1,435

0,452

0,218

0,001

4,425E-04

2,135E-04

1,437

0,452

0,218

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương

Trang 20



Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Ống khói 2
Cmax Bụi
QCVN 053

2009 (mg/m )

Khoảng cách

σy (m)

σz (m)

x (km)

= a.x0,894

= b.xc + d

Tải lượng chất ô nhiễm M = 16,22 g/s
Mùa hè
3

Cx,y (mg/m3)

Cx (mg/m )

Chh (mg/m3)


h = 15 m

h = 25 m

h = 30 m

h = 15 m

h = 25 m

h = 30 m

h = 15 m

h = 25 m

h = 30 m

0,30

0,24

29,04

16,62

1,405

0,520


0,278

0,004

0,001

0,001

1,410

0,522

0,279

0,30

0,26

31,19

17,88

1,354

0,569

0,331

0,008


0,003

0,002

1,364

0,573

0,333

0,30

0,28

33,33

19,13

1,291

0,601

0,373

0,014

0,007

0,004


1,310

0,610

0,379

0,30

0,30

35,45

20,37

1,224

0,619

0,406

0,023

0,012

0,008

1,254

0,635


0,416

0,30

0,32

37,55

21,60

1,155

0,626

0,429

0,033

0,018

0,012

1,199

0,650

0,445

0,30


0,34

39,64

22,83

1,087

0,625

0,445

0,045

0,026

0,018

1,148

0,659

0,469

0,30

0,36

41,72


24,05

1,022

0,617

0,453

0,058

0,035

0,026

1,100

0,664

0,487

0,30

0,38

43,79

25,26

0,961


0,605

0,456

0,071

0,045

0,034

1,056

0,664

0,501

0,30

0,40

45,84

26,47

0,903

0,590

0,455


0,084

0,055

0,042

1,015

0,663

0,511

0,30

0,50

55,96

32,44

0,670

0,495

0,414

0,136

0,100


0,084

0,854

0,630

0,527

0,30

0,60

65,87

38,30

0,511

0,405

0,354

0,161

0,128

0,112

0,731


0,578

0,505

0,30

0,70

75,61

44,08

0,401

0,332

0,299

0,167

0,138

0,125

0,629

0,520

0,467


0,30

0,80

85,19

49,78

0,323

0,275

0,252

0,162

0,138

0,127

0,544

0,463

0,424

0,30

0,90


94,65

55,42

0,266

0,231

0,214

0,152

0,132

0,123

0,473

0,411

0,381

0,30

1,00

104,00

61,00


0,223

0,196

0,184

0,140

0,124

0,116

0,414

0,365

0,342

0,30

1,10

113,25

66,53

0,189

0,169


0,159

0,128

0,114

0,108

0,364

0,324

0,306

0,30

1,20

122,41

72,02

0,163

0,146

0,139

0,117


0,105

0,100

0,322

0,290

0,275

0,30

1,30

131,49

77,47

0,142

0,128

0,122

0,106

0,096

0,092


0,287

0,260

0,247

0,30

1,40

140,50

82,88

0,125

0,113

0,108

0,097

0,088

0,084

0,257

0,234


0,223

0,30

1,50

149,44

88,26

0,110

0,101

0,097

0,088

0,081

0,077

0,231

0,211

0,203

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương


Trang 21


Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

Nồng độ bụi Cx ống khói 2 vào mùa hè

Nồng độ bụi Chh ống khói 2 vào mùa hè

1.600

1.600

1.400

1.400
h = 15 m

h = 15 m
1.200

h = 25 m

1.000

C (mg/m3)

C (mg/m3)


1.200

0.800
h = 30 m

0.600

1.000

h = 25 m

0.800
h = 30 m

0.600

0.400

QCVN 052009/BTNMT

0.200

0.400

QCVN 052009/BTNMT

0.200

0.000
0


0.5

1

1.5

x (km)

0.000

x (km)
2

0

0.5

1

1.5

2

Bảng 2.8. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh Bụi của ống khói 2 vào mùa đông
Ống khói 2
Cmax Bụi
QCVN 052009 (mg/m3)

Khoảng cách

x (km)

σy (m)
= a.x0,894

Tải lượng chất ô nhiễm M = 16,22 g/s

σz (m) =
b.xc + d

Mùa đông
Cx (mg/m3)

Cx,y (mg/m3)

Chh (mg/m3)

h = 15 m

h = 25 m

h = 30 m

h = 15 m

h = 25 m

h = 30 m

h = 15 m


h = 25 m

h = 30 m

0,30

0,06

8,41

4,70

0,013

3,328E-07

3,137E-10

2,465E-33

6,413E-38

6,044E-41

0,013

3,328E-07

3,137E-10


0,30

0,08

10,87

6,11

0,162

3,062E-04

4,910E-06

7,023E-20

1,325E-22

2,124E-24

0,162

3,062E-04

4,910E-06

0,30

0,10


13,27

7,49

0,478

0,007

4,562E-04

2,278E-13

3,429E-15

2,172E-16

0,478

0,007

4,562E-04

0,30

0,12

15,63

8,84


0,794

0,039

0,005

1,013E-09

4,913E-11

6,750E-12

0,794

0,039

0,005

0,30

0,14

17,93

10,17

1,011

0,101


0,023

1,790E-07

1,797E-08

3,995E-09

1,011

0,101

0,023

0,30

0,16

20,21

11,49

1,122

0,183

0,056

5,401E-06


8,799E-07

2,695E-07

1,122

0,183

0,056

0,30

0,18

22,45

12,79

1,157

0,265

0,101

5,693E-05

1,302E-05

4,994E-06


1,157

0,265

0,101

0,30

0,20

24,67

14,08

1,141

0,335

0,151

3,085E-04

9,044E-05

4,085E-05

1,142

0,335


0,151

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương

Trang 22


Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Ống khói 2
Cmax Bụi
QCVN 053

2009 (mg/m )

Khoảng cách

σy (m)

σz (m) =

x (km)

= a.x0,894

b.xc + d

Tải lượng chất ô nhiễm M = 16,22 g/s
Mùa đông

3

Cx,y (mg/m3)

Cx (mg/m )

Chh (mg/m3)

h = 15 m

h = 25 m

h = 30 m

h = 15 m

h = 25 m

h = 30 m

h = 15 m

h = 25 m

h = 30 m

0,30

0,22


26,86

15,36

1,098

0,388

0,198

0,001

3,799E-04

1,942E-04

1,100

0,388

0,199

0,30

0,24

29,04

16,62


1,040

0,425

0,239

0,003

0,001

0,001

1,044

0,426

0,240

0,30

0,26

31,19

17,88

0,977

0,447


0,271

0,006

0,003

0,002

0,985

0,450

0,273

0,30

0,28

33,33

19,13

0,912

0,457

0,295

0,010


0,005

0,003

0,926

0,464

0,299

0,30

0,30

35,45

20,37

0,850

0,459

0,311

0,016

0,009

0,006


0,871

0,471

0,319

0,30

0,32

37,55

21,60

0,791

0,455

0,321

0,023

0,013

0,009

0,822

0,472


0,333

0,30

0,34

39,64

22,83

0,736

0,445

0,325

0,031

0,018

0,014

0,777

0,470

0,343

0,30


0,36

41,72

24,05

0,685

0,433

0,326

0,039

0,025

0,018

0,737

0,466

0,351

0,30

0,38

43,79


25,26

0,638

0,419

0,323

0,047

0,031

0,024

0,702

0,461

0,355

0,30

0,40

45,84

26,47

0,595


0,404

0,318

0,055

0,037

0,029

0,670

0,455

0,358

0,30

0,50

55,96

32,44

0,431

0,326

0,277


0,087

0,066

0,056

0,550

0,416

0,353

0,30

0,60

65,87

38,30

0,324

0,261

0,231

0,102

0,083


0,073

0,464

0,374

0,330

0,30

0,70

75,61

44,08

0,252

0,211

0,192

0,105

0,088

0,080

0,396


0,332

0,301

0,30

0,80

85,19

49,78

0,202

0,174

0,160

0,101

0,087

0,080

0,340

0,293

0,270


0,30

0,90

94,65

55,42

0,165

0,145

0,135

0,095

0,083

0,077

0,295

0,258

0,241

0,30

1,00


104,00

61,00

0,138

0,123

0,115

0,087

0,077

0,073

0,257

0,228

0,214

0,30

1,10

113,25

66,53


0,117

0,105

0,099

0,079

0,071

0,067

0,225

0,202

0,191

0,30

1,20

122,41

72,02

0,101

0,091


0,086

0,072

0,065

0,062

0,199

0,180

0,171

0,30

1,30

131,49

77,47

0,087

0,079

0,076

0,065


0,060

0,057

0,177

0,161

0,154

0,30

1,40

140,50

82,88

0,077

0,070

0,067

0,060

0,054

0,052


0,158

0,145

0,139

0,30

1,50

149,44

88,26

0,068

0,062

0,060

0,054

0,050

0,048

0,142

0,131


0,125

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương

Trang 23


Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

Nồng độ bụi Cx ống khói 2 vào mùa đông

Nồng độ bụi Chh ống khói 2 vào mùa đông

1.400

1.400

1.200

1.200
h = 15 m

h = 15 m

1.000

1.000
C (mg/m3)


C (mg/m3)

h = 25 m
0.800
h = 30 m

0.600
0.400

QCVN 052009/BTNMT

0.200

h = 25 m
0.800
h = 30 m

0.600
0.400

QCVN 052009/BTNMT

0.200
x (km)

0.000
0

0.5


1

1.5

x (km)

0.000

2

0

0.5

1

1.5

2

Bảng 2.9. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh SO2 của ống khói 1 vào mùa hè
Ống khói 1
Cmax SO2
QCVN 053

2009 (mg/m )

Khoảng cách

σy (m)


σz (m)

x (km)

= a.x0,894

= b.xc + d

Tải lượng chất ô nhiễm M = 5 g/s
Mùa hè
3

Cx,y (mg/m3)

Cx (mg/m )

Chh (mg/m3)

h = 15 m

h = 25 m

h = 30 m

h = 15 m

h = 25 m

h = 30 m


h = 15 m

h = 25 m

h = 30 m

0,35

0,06

8,41

4,70

3,385E-04

1,995E-09

8,953E-13

6,521E-35

3,844E-40

1,725E-43

3,385E-04

1,995E-09


8,953E-13

0,35

0,08

10,87

6,11

0,014

1,119E-05

1,156E-07

6,183E-21

4,843E-24

5,004E-26

0,014

1,119E-05

1,156E-07

0,35


0,10

13,27

7,49

0,075

0,001

2,990E-05

3,592E-14

3,011E-16

1,424E-17

0,075

0,001

2,990E-05

0,35

0,12

15,63


8,84

0,174

0,006

0,001

2,218E-10

7,070E-12

7,874E-13

0,174

0,006

0,001

0,35

0,14

17,93

10,17

0,271


0,020

0,004

4,808E-08

3,515E-09

6,668E-10

0,271

0,020

0,004

0,35

0,16

20,21

11,49

0,345

0,044

0,012


1,662E-06

2,111E-07

5,711E-08

0,345

0,044

0,012

0,35

0,18

22,45

12,79

0,391

0,073

0,025

1,927E-05

3,607E-06


1,251E-06

0,391

0,073

0,025

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương

Trang 24


Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Ống khói 1
Cmax SO2
QCVN 053

2009 (mg/m )

Khoảng cách

σy (m)

σz (m)

x (km)


= a.x0,894

= b.xc + d

Tải lượng chất ô nhiễm M = 5 g/s
Mùa hè
3

Cx,y (mg/m3)

Cx (mg/m )

Chh (mg/m3)

h = 15 m

h = 25 m

h = 30 m

h = 15 m

h = 25 m

h = 30 m

h = 15 m

h = 25 m


h = 30 m

0,35

0,20

24,67

14,08

0,414

0,103

0,043

1,119E-04

2,781E-05

1,156E-05

0,414

0,103

0,043

0,35


0,22

26,86

15,36

0,420

0,129

0,062

4,111E-04

1,264E-04

6,025E-05

0,420

0,129

0,062

0,35

0,24

29,04


16,62

0,414

0,150

0,080

0,001

3,989E-04

2,114E-04

0,415

0,150

0,080

0,35

0,26

31,19

17,88

0,402


0,166

0,095

0,002

0,001

0,001

0,403

0,167

0,096

0,35

0,28

33,33

19,13

0,385

0,176

0,109


0,004

0,002

0,001

0,388

0,178

0,110

0,35

0,30

35,45

20,37

0,366

0,183

0,119

0,007

0,003


0,002

0,371

0,185

0,121

0,35

0,32

37,55

21,60

0,347

0,186

0,126

0,010

0,005

0,004

0,354


0,190

0,129

0,35

0,34

39,64

22,83

0,327

0,186

0,132

0,014

0,008

0,005

0,337

0,192

0,136


0,35

0,36

41,72

24,05

0,308

0,184

0,135

0,017

0,010

0,008

0,321

0,192

0,140

0,35

0,38


43,79

25,26

0,290

0,181

0,136

0,021

0,013

0,010

0,306

0,191

0,144

0,35

0,40

45,84

26,47


0,273

0,177

0,136

0,025

0,016

0,013

0,292

0,189

0,146

0,35

0,50

55,96

32,44

0,204

0,150


0,125

0,041

0,030

0,025

0,234

0,172

0,144

0,35

0,60

65,87

38,30

0,156

0,123

0,108

0,049


0,039

0,034

0,192

0,152

0,133

0,35

0,70

75,61

44,08

0,123

0,101

0,091

0,051

0,042

0,038


0,161

0,132

0,119

0,35

0,80

85,19

49,78

0,099

0,084

0,077

0,050

0,042

0,039

0,136

0,115


0,105

0,35

0,90

94,65

55,42

0,082

0,071

0,066

0,047

0,040

0,038

0,116

0,100

0,093

0,35


1,00

104,00

61,00

0,068

0,060

0,056

0,043

0,038

0,035

0,100

0,088

0,082

0,35

1,10

113,25


66,53

0,058

0,052

0,049

0,039

0,035

0,033

0,087

0,077

0,073

0,35

1,20

122,41

72,02

0,050


0,045

0,043

0,036

0,032

0,031

0,076

0,069

0,065

0,35

1,30

131,49

77,47

0,044

0,039

0,038


0,033

0,030

0,028

0,067

0,061

0,058

0,35

1,40

140,50

82,88

0,038

0,035

0,033

0,030

0,027


0,026

0,060

0,055

0,052

0,35

1,50

149,44

88,26

0,034

0,031

0,030

0,027

0,025

0,024

0,054


0,049

0,047

SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương

Trang 25


×