Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

Hóa 8: BÀI 9 Công thức hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.44 KB, 10 trang )

BÀI 9
CÔNG THỨC HÓA HOC


CÁC VÍ DỤ

Khí metan
H

Khí clo
H

Cl Cl

C

H

H

Công thức hóa học : Cl2

CTHH: CH4
Đường glucozo có CTHH: C6H12O6

Kim loại Đồng , Sắt có CTHH : Cu, Fe


Công thức hóa học dùng biểu diễn các
chất , gồm các kí hiệu hóa học của
nguyên tố



CTHH của nước :

H2O
Viết ở dưới chân chữ
cái, gọi là chỉ số

Trong đó : H, O : là kí hiệu hóa học của nguyên tố
2: cho biết số nguyên tử của nguyên tố H
( không ghi gì tức nguyên tố đó có 1 nguyên tử)


Bài tập
Viết CTHH của các hợp chất sau ?
1/ Khí sunfurơ
biết trong phân tử có 1 S và 2 O
CTHH : SO2

2/ Amoniac, biết trong phân tử có 1 N và 3 H

CTHH :

NH3

CTHH :

CaCO3

3/ Canxi cacbonat
biết trong phân tử có 1 Ca, 1 C, và 3 O



Kí hiệu HH : biết các
nguyên tố
tạo ra chất

CH4

Chỉ số nguyên tử: biết số
Nguyên tử của từng nguyên
tố
Phân tử khối
1. tạo bởi 2 nguyên tố: C, H
2. Có 1 nguyên tử C, 4 nguyên tử H
3. Phân tử khối= 12+4= 16 đvC


Cho công thức hóa học : NaCl

Thảo luận các câu hỏi sau .
1) Từ công thức hóa học cho biết
những điều gì ?

 Nguyên tố tạo ra chất

 Số nguyên tử của nguyên tố
 Phân tử khối

2) Nêu ý nghóa
của CTHH : NaCl


Natri và Clo
Có 1 Na , 1 Cl

5 8 , 5 đvC


LƯU Ý :
Viết 2 H chỉ 2 nguyên tử hidro
H2 chỉ 1 phân tử hidro
2 H2O chỉ 2 phân tử nước
5 H2O chỉ 5 phân tử nước
Hệ số

Chỉ số


Luyện tập
1. Các cách viết sau chỉ ý gì ?
5 Cu

5 ngun tử Cu

2NaCl

2 phân tử NaCl

2. Dùng chữ số và công thức hóa học diễn đạt
những ý sau :
3 phân tử Oxi


3 O2

2 phân tử nước

2 H2O


1 vài lưu ý
 Các kim loại hoặc 1 số phi kim (Thể rắn) :
CTHH chỉ có 1 kí hiệu hóa học.
ví dụ: Kim loại kẽm : Zn; canxi: Ca,…..
phi kim photpho: P, lưu huỳnh : S
 Nhiều phi kim CTHH có dạng : Ax
x: thường = 2
Ví dụ: khí oxi: O2 ; khí nito : N2,……


Luyện tập
3/ Hãy hoàn thành bảng sau
Công thức
hóa học
SO2

Na2SO4
BaCl2

NH3

Số nguyên tử của

nguyên tố trong
phân tử

1S,2O

Phân tử khối

6 4 dvC

2 Na , 1 S , 4 O

1 4 2 dvC

1Ba , 2Cl

2 0 8 dvC

1N , 3H

1 7 dvC

10



×