Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi thu TNTHPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.38 KB, 4 trang )

Thi thử tốt nghiệp khối 12
Môn : Toán ( Thời gian làm bài: 150 phút)
Câu 1 (3.0): Cho hàm số :
( )
3
2
2 1 2
3
x
y mx m x m= + +
(1) ( C
m
)
1. Chứng minh rằng họ đờng cong (C
m
) luôn điqua điểm cố định với mọi m .
2. xác định m để (
m
C
) đạt cực trị tại
1 2
;x x
thoã mãn :
1 2
6x x
3. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C
2
) của hàm số ( 1) khi m = 2
4. Viết phơng trình các tiếp tuyến của ( C
2
) đi qua điểm


4 4
;
9 3
M



5. Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi ( C
2
) ; y= 0 ; x = 0 ; x = 1 ;
quay quanh 0x .
Câu II (2.0) : 1. Cho hàm số
( )
1 1
khi x 0
1
khi x= 0
2
x
x
f x





=





.
Chứng minh rằng hàm số
( )
f x
liên tục tại
0
0x =
. Từ đó tính
( )
' 0f
( nếu có ).
2. Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số :
3
4
cos sin sin
2 3
y x x x


= +


trên
[ ]
0;

3. Tính các tích phân sau :
( )
2

2
1
0
I 2 3 sinx x xdx

= +

;
2
2
2
1
I
9
dx
x
=


Câu III (2.0): Trên mặt phẳng toạ độ x0y cho Hypebol( H) có phơng trình:
2 2
1
25 24
x y
=
1. Tìm toạ độ các tiêu điểm , toạ độ các đỉnh ; tâm sai và viết phơng trình các đờng tiệm
cận của (H).
2.Lập phơng trình tiếp tuyến của ( H) biết rằng tiếp tuyến đó song song với đờng thẳng
( ) :
x-y+1 =0

3. Tìm các giá trị của k để đờng thẳng (d) : y=kx-1 có điểm chung với ( H ) ở trên .
Câu IV( 2.0) : Trong không gian 0xyz cho 2 đờng thẳng
( )
1
d
;
( )
2
d
có phơng trình :

( )
1
3 0
:
1 0
x y z
d
y z
+ + =


+ =


( )
2
d
:
2 2 9 0

1 0
x y z
y z
+ =


+ =

1. Chứng minh 2 đờng thẳng (d
1
) ; (d
2
) chéo nhau và vuông góc nhau .Từ đó tính khoảng
cách giữa (d
1
) ; (d
2
)
2. Lập phơng trình mặt phẳng ( P ) song song và cách đều (d
1
) ; (d
2
)
3. Lập phơng trình đờng vuông góc chung của (d
1
) và (d
2
)
Câu V(1.0) : Tìm hệ số của số hạng có chứa
5

x
trong khai triển :
3
3 2
3
( )
n
x
x
+
.
Biết rằng
( )
1
4 3
7 3
n n
n n
C C n
+
+ +
= +
Phm Vn Bỡnh THPT Hu Lc 2 Email :
Đáp án toán khối 12
Câu ý Nội dung Điểm
I
3.0đ
1
Tìm đợc điểm cố định M
4

1;
3



0.5
2
ĐK để
( )
m
C
đạt cực trị tại
1 2
;x x
' 0y =
có 2 nghiệm phân biệt
1m

.
Mặt khác : (
m
C
) đạt cực trị tại
1 2
;x x
thoã mãn :
1 2
6x x
( )
2

1 2 1 2
4 36x x x x +
. áp dụng viét :
1 2 1 2
2 ; . 2 1x x m x x m+ = =
.
ĐS :
2
4
m
m





0.25
0.25
3
Khi m= 2 hàm số có dạng :
3 2
1
2 3
3
y x x x= +
Học sinh khảo sát dủ các bớc và vẽ đúng hình
1.0
4
Tiếp tuyến của ( C
2

) điqua
4 4
;
9 3
M



. Ta đợc 3 tiếp tuyến
4 5 128
; 3 ; ;
3 9 81
y y x y x= = = +
0.5
5 Thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi ( C
2
) ; y= 0 ;
x = 0 ; x = 1 ; quay quanh 0x là :
2
1
3
2
0
313
2 3
3 315
x
V x x dx



= + =



0.5
Câu II
2.0 đ
1
Ta có :
( )
1
0
2
f =
( )
1
lim
2
x o
f x

=
. Suy ra hàm số liên tục tại
0
0x =
Mặt khác :
( ) ( )
0
0
lim

0
x
f x f
x



=
1
8
. Vậy
( )
1
' 0
8
f =
0.25
0.25
2.
Ta có :
3
4
cos sin sin
2 3
y x x x


= +



=
3
4
2sin sin
3
x x

' 2 cos .cos 2y x x=
.
Trên
[ ]
0;

tìm đợc 3 điểm tới hạn
3
; ;
2 4 4
x x x

= = =
ĐS :
0
min 0
x
y
x

=

=


=

;
2 2 3
3 4
Maxy x

= =
.
0.25
0.25
Phm Vn Bỡnh THPT Hu Lc 2 Email :
3 Tính các tích phân sau :
a.
( )
2
2
1
0
I 2 3 sinx x xdx

= +

;
đặt
( )
2
2 2
2 3

cos
sin
du x dx
u x x
v x
dv xdx

=
= +


=
=


Khi đó
( )
2
1
0
3 2 1 cosI x xdx

= +

= 3+2J (*) ; với J =
( )
2
0
1 cosx xdx





Đặt :
1
cos sin
u x du dx
dv xdx v x
= =



= =

. Do đó J =
2
2


. Thay vào (*) ta đ-
ợc :
( )
2
1
0
3 2 1 cosI x xdx

= +

=

1


Vậy
( )
2
2
1
0
I 2 3 sinx x xdx

= +

=
1


b.
2
2
2
1
I
9
dx
x
=


. Ta có

2
1 1 1 1
9 6 3 3x x x

=

+

Do đó :
2
2
2
1
1 2
I ln
9 6 5
dx
x
= =


0.25
0.25
0.25
0.25
Câu
III
2.0
1
Từ phơng trình :

2 2
1
25 24
x y
=
ta có
5; 2 6a b= =
Tìm toạ độ các tiêu điểm
( ) ( )
1 2
7;0 ; 7;0F F
,
toạ độ các đỉnh
( ) ( )
5;0 ' 5;0A A
;
tâm sai :
7
5
c
e
a
= =
viết phơng trình các đờng tiệm cận của (H):
2 6
5
y x=
0.25
0.25
0.25

0.25
2 Gọi phơng trình đờng thẳng song song với

có dạng :
x-y+m=0
( )
1

.
Đk cần và đủ để
( )
1

tiếp xúc với ( H ) là :
( )
2
2 2
25.1 24 1 m =
1m =
. Vậy phơng trình tiếp tuyến cần tìm là : x-y
1
=0
0.25
0.25
3 Thay y = kx-1 vào phơng trình của (H) ta đợc :
( )
2
2 2 2
24 25 1 600 (24 25 ) 50 625 0x kx k x kx = + =
.

Để (d) và (H) có điểm chung thì phơng trình (*) phảI có nghiệm
ĐS:
1k
0.25
0.25
Câu 1.
đờng thẳng
( )
1
d
có vtcp
( )
1
0; 1;1u
r
và điểm
( )
1
2,1, 0M
( )
1
d
Phm Vn Bỡnh THPT Hu Lc 2 Email :
IV
2.0
đờng thẳng
( )
2
d
có vtcp

( )
2
4;1;1u
r
và điểm
( )
2
1, 2,3M
( )
2
d
Khi đó :
[ ]
1 2 1 2
; 18 0u u M M =
uuuuuuur
r r
. Suy ra
( ) ( )
1 2
;d d
cheo nhau .
Mặt khác :
1
u
r
.
2
u
r

=0
1 2
u u
r r
.Vậy (d
1
) ; (d
2
) chéo nhau và vuông
góc nhau.
Khoảng cách giữa (d
1
) ; (d
2
)là :
( )
[ ]
[ ]
1 2 1 2
1 2
1 2
;
;
;
u u M M
d d d
u u
=
uuuuuuur
r r

r r
=3
0.25
0.25
0.25
0.25
2 Lập phơng trình mặt phẳng ( P ) song song và cách đều (d
1
) ; (d
2
)
Gọi I là trung điểm của M
1
M
2
ta có :
1
;1;1
2
I




Khi đó phơng trình mặt phẳng (P) điqua I và nhận
[ ]
( )
1 2
; 2; 4; 4n u u= =
r r r

làm vtpt
( )
:10 8 8 21 0P x y z + =
0.25
0.25
3 Vì (d
1
) ; (d
2
) chéo nhau và vuông góc nhau.
Dựng mặt phẳng (P
1
) chứa (d
1
) và vuông góc d
2


điqua
( )
1
2,1, 0M
( )
1
d
và nhận
( )
2
4;1;1u
r

làm vtpt
( )
1
: 4 9 0P x y z + + =
Dựng mặt phẳng (P
2
) chứa (d
2
) và vuông góc d
1


điqua
( )
2
1, 2,3M
( )
2
d
và nhận
( )
1
0; 1;1u
r
làm vtpt
( )
2
: 1 0P y z + =
Đờng vuông góc chung
( )

d
của
( ) ( )
1 2
;d d
chính là giao tuyến của
(P
1
) và (P
2
) . Do đó (d) có phơng trình
4 9 0
1 0
x y z
y z
+ + =


+ =

0.25
0.25
Câu V
1.0
Theo giả thiết :
( )
1
4 3
7 3
n n

n n
C C n
+
+ +
= +
( )
( )
( )
( )
4 ! 3 !
7 3
3! 1 ! 3! !
n n
n
n n
+ +
= +
+
12n
=
3 12
3 2
3
( )x
x
+
=
(
)
13

12 12
12
18
3
6.
12 12
3 2
0 0
3
.3
k
k
k
k k k
k k
C x C x
x


= =

=



.
Theo giả thiết :
13
18 5 6
6

k
k = =
Vậy hệ số của
5
x

6 6
12
3C
0.25
0.25
0.25
0.25
Phm Vn Bỡnh THPT Hu Lc 2 Email :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×