ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 60 phút
(Số câu trắc nghiệm: 40)
(Tham khảo)
Câu 1: Tính vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện khi biết hiệu điện thế hãm có độ lớn
là 12V. Cho
C.,e
19
1061
−
=
và
kg.,m
e
31
1019
−
=
A.
6
10892 .,
m/s B.
6
10124 .,
m/s C.
6
10052 .,
m/s D.
5
10031 .,
m/s
Câu 2: Gọi N
1
là số vòng dây của cuộn sơ cấp, N
2
là số vòng dây của cuộn thứ cấp, N
1
< N
2
thì máy
biến thế có tác dụng
A. tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế
B. giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế
C. tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế
D. giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế
Câu 3: Chất điểm dao động điều hòa theo phương nằm ngang với chiều dài quỹ đạo là 2a và chu kì
2s. Chọn gốc thời gian khi chất điểm ở li độ
2
a
x
=
và vận tốc có giá trị âm. Phương trình dao
động của chất điểm có dạng
A
+=
6
5
sin
π
π
tax
B
+=
6
sin2
π
π
tax
C
+=
6
5
sin2
π
π
tax
D
+=
6
sin
π
π
tax
Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp để độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch bằng không thì
A. LCω
2
= 1 B. LC = ω
2
C.
LC
1
=
ω
D. LC = ω
Câu 5: Mắt đang nhìn vật ở vị trí cách mắt 50cm chuyển sang nhìn vật ở vị trí cách mắt 20cm, thì độ
tụ của thủy tinh thể thay đổi như thế nào?
A. 4dp B. 3dp C. 6dp D. 2dp
Câu 6: Vật dao động điều hòa với chu kì T thì vận tốc cũng biến thiên điều hòa với chu kì T và
A ngược pha so với li độ. B trễ pha
2
π
so với li độ.
C sớm pha
2
π
so với li độ. D cùng pha so với li độ.
Câu 7: Những đặc trưng sinh lí của âm gồm
A độ to, âm sắc, tần số B độ cao, âm sắc, tần số
C độ to, độ cao, âm sắc D độ to, độ cao, tần số
Câu 8: Vật thật AB đặt trước thấu kính và vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh A’B’
cùng chiều lớn hơn vật. Xác định loại thấu kính và tính chất ảnh?
A. Thấu kính phân kì, A'B' là ảnh thật B. Thấu kính hội tụ, A'B' là ảnh ảo
C. Thấu kính hội tụ, A'B' là ảnh thật D. Thấu kính phân kì, A'B' là ảnh ảo
Câu 9: Đoạn mạch gồm R = 100Ω, L =
π
2
H, C =
π
4
10
−
F mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch
hiệu điện thế xoay chiều u = 220
2
sin 100π.t (V). Tổng trở của mạch có giá trị
A. 100
2
Ω B. 200 Ω C. 50
2
Ω D. 50 Ω
Trường THPT Lịch Hội Thượng – Long Phú – Sóc Trăng
Câu 10: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R = 100Ω, L=
π
1
H, C =
π
2
10
4
−
F. Hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch có phương trình
tu .100sin2200
π
=
(V). Dòng điện qua mạch có dạng
A.
+=
4
.100sin22
π
π
ti
(A) B.
−=
4
.100sin2
π
π
ti
C.
+=
4
.100sin2
π
π
ti
D.
−=
4
.100sin22
π
π
ti
Câu 11: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có R = 100Ω, L=
π
2
H, C =
π
4
10
−
F. Hiệu điện thế tức
thời hai đầu L có dạng
tu
L
.100sin200
π
=
(V). Công suất tiêu thụ của dòng điện trong đoạn
mạch là
A. 100W B. 50W C. 40W D. 79W
Câu 12: Một kim loại có giới hạn quang điện là
m,
o
µλ
300
=
. Chiếu vào kim loại đó các bức xạ có
bước sóng lần lượt là
m,
µλ
350
1
=
,
m,
µλ
600
2
=
,
m,
µλ
200
3
=
. Hiện tượng quang điện chỉ
xảy ra đối với bức xạ có bước sóng
A.
m,
µλ
350
1
=
B.
m,
µλ
600
2
=
C.
m,
µλ
200
3
=
D.
m,
µλ
350
1
=
và
m,
µλ
600
2
=
Câu 13: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp.
Tổng trở của mạch Z = R
2
. Gọi u và i là hiệu điện thế và dòng điện xoay chiều ở mạch thì
A. u nhanh pha
2
π
so với i B. u chậm pha
2
π
so với i
C. u nhanh pha
4
π
so với i D. u chậm pha
4
π
so với i
Câu 14: Khi có hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra, nếu ta tiếp tục tăng tần số dao động của ngoại
lực lên thì
A biên độ của dao động cưỡng bức giữ không đổi.
B biên độ của dao động cưỡng bức có thể tăng lên hoặc giảm xuống.
C biên độ của dao động cưỡng bức tăng lên.
D biên độ của dao động cưỡng bức giảm xuống.
Câu 15: Một mạch dao động có tụ điện C =
3
10.
2
−
π
F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao
động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là
A.
π
2
10
3
−
H B.
500
π
H C. 5.10
-4
H D.
π
3
10
−
H
Câu 16: Một sợi dây đàn hổi dài 160cm dao động với tần số 50Hz, trên dây có sóng dừng người ta
quan sát thấy có 5 nút (gồm cả 2 nút ở hai đầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị
A 40m/s B 0,64m/s C 200m/s D 32m/s
Câu 17: Công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC là
A.
C
Q
W
o
2
2
=
B.
L
Q
W
o
2
2
=
C.
C
Q
W
o
2
=
D.
L
Q
W
o
2
=
Câu 18: Một người đọc sách để sách cách mắt gần nhất là 20cm thì phải mang sát mắt kính có độ tụ
D = +2,5dp. Điểm cực cận của mắt người đó cách mắt là
A. 15cm B. 40cm C. 50cm D. 60cm
Câu 19: Một con lăc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Cho con lắc dao động
điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn là
∆
l.
Chu kỳ dao động của con lắc tính theo công thức
Trường THPT Lịch Hội Thượng – Long Phú – Sóc Trăng
A
g
Δl
2πT
=
B
m
k
2πT
=
C
k
m
2π
1
T
=
D
Δl
g
2π
1
T
=
Câu 20: Thấu kính thủy tinh giới hạn bởi hai mặt lồi bán kính lần lượt là 20cm và 30cm, chiết suất
của thấu kính là n = 1,5. Độ tụ và tiêu cự của thấu kính có giá trị là
A. f = 25cm, D = 4dp B. f = 36cm, D = 2,78dp
C. f = 20cm, D = 5dp D. f = 24cm, D = 4,17dp
Câu 21: Một đoạn mạch gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và cường
độ dòng điện qua mạch là
−=
2
.100sin2100
π
π
tu
(V) và
−=
4
.100sin210
π
π
ti
(A). Hai phần tử đó là
A. R và C B. R và L C. L và C D. cả A, B đúng
Câu 22: Một lăng kính thủy tinh có thiết diện thẳng là tam giác đều ABC (góc chiết quang A) có
chiết suất
2
=
n
. Một tia sáng SI ở ngoài không khí đi từ phía đáy lên gặp mặt bên AB của
lăng kính tại I với góc tới i
1
. Xác định i
1
để góc lệch đạt cực tiểu.
A.
o
60
B.
o
30
C.
o
15
D.
o
45
Câu 23: Một vật sáng AB đặt cách thấu kính hội tụ một khoảng d. Thấu kính có tiêu cự f. Điều kiện
để A'B' ở vô cực là
A. d = 2f B. d < f C. d > 2f D. d = f
Câu 24: Khi chiếu bức xạ điện từ vào bề mặt kim loại hiện tượng quang điện xảy ra nếu
A. bức xạ điện từ có nhiệt độ cao B. bức xạ điện từ có cường độ lớn
C. bức xạ điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy D. bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp
Câu 25: Hạt nhân
C
12
6
có khối lượng là 11,9967u, khối lượng của prôtôn và nơtrôn lần lượt là
m
p
= 1,0073u và m
n
= 1,0087u. Cho 1u = 931MeV/c
2
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 7,70 MeV B. 7,90 MeV C. 6,80 MeV D. 8,20 MeV
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young cách nhau 0,8mm, cách màn 1,6m.
Tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ 4 cách vân trung tâm là
3,6mm.
A. 0,40
m
µ
B. 0,55
m
µ
C. 0,60
m
µ
D. 0,45
m
µ
Câu 27: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào?
A. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B. Các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục
C. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như ở cầu vồng
D. Các vạch màu khác nhau nằm riêng biệt trên một nền tối
Câu 28: Nguyên tử hyđro nhận năng lượng kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo N, khi electron
chuyển về quỹ đạo bên trong sẽ phát ra
A. bốn bức xạ thuộc dãy Banme B. hai bức xạ thuộc dãy Banme
C. ba bức thuộc dãy Banme D. một bức xạ thuộc dãy Banme
Câu 29: Với
α
là góc trông ảnh của vật qua kính lúp,
o
α
là góc trông vật trực tiếp khi vật đặt ở
điểm cực cận của mắt, độ bội giác khi quan sát qua kính là
A.
o
gcot
gcot
G
α
α
=
B.
α
α
tg
tg
G
o
=
C.
o
G
α
α
=
D.
α
α
o
G
=
Câu 30: Để có hiện tượng giao thoa thì hai sóng phải là
A hai sóng kết hợp B hai sóng tổng hợp
C hai sóng liên hợp D hai sóng bất kì
Câu 31: Chất phóng xạ
I
131
53
dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g
chất này thì sau 8 tuần lễ khối lượng còn lại là
Trường THPT Lịch Hội Thượng – Long Phú – Sóc Trăng
A. 1,78g B. 0,78g C. 14,3g D. 12,5g
Câu 32: Tia nào sau đây không thể dùng tác nhân bên ngoài tạo ra?
A. Tia tử ngoại B. Tia gamma
C. Tia Rơnghen D. Tia hồng ngoại
Câu 33: Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u = 310sin(100π.t) (V). Tại thời điểm nào
gần nhất sau đó hiệu điện thế tức thời đạt giá trị 155V.
A. 1/600s B. 1/60s C. 1/100s D. 1/150s
Câu 34: Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây?
A. Không làm đen kính ảnh B. Bị lệch trong điện trường
C. Kích thích sự phát quang của một số chất D. Không bị thủy tinh hấp thụ
Câu 35: Trong các loại tia: tia Rơnghen, tia hồng ngoại, tia đơn sắc màu lục, tia tử ngoại thì tia có tần
số nhỏ nhất là
A. tia đơn sắc màu lục B. tia hồng ngoại
C. tia tử ngoại D. tia Rơnghen
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 50N/m và quả nặng có khối lượng m thực hiện
dao động điều hòa với phương trình
−=
3
20sin4
π
π
tx
(cm). Động năng của quả nặng tại vị
trí vật có li độ x = +2cm có giá trị là
A. 300 J B. 0,03 J C. 600 J D. 0,06 J
Câu 37: Hạt nhân X có 3prôtôn và 4 nơtrôn, ký hiệu của X là
A.
X
7
3
B.
X
4
3
C.
X
3
7
D.
X
3
4
Câu 38: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa với các phương trình
( )
tx
π
50sin
1
=
cm và
−=
2
50sin3
2
π
π
tx
cm.
Phương trình dao động tổng hợp của chúng có dạng
A
( )
−+=
2
50sin31
π
π
tx
cm B
+=
3
50sin2
π
π
tx
cm
C
−=
3
50sin2
π
π
tx
cm D
( )
++=
2
50sin31
π
π
tx
cm
Câu 39: Hạt nhân
Be
10
4
là chất phóng xạ β
-
, hạt nhân con sinh ra là
A.
Li
7
3
B.
He
4
2
C.
Bo
10
5
D.
C
12
6
Câu 40: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở thuần R và tụ điện C lần lượt là U
R
= 30V và U
C
= 40V. Hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch là
A. 70V B. 120V C. 50V D. 10V
--- HẾT ---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
Câu Đ.án Câu Đ.án Câu Đ.án Câu Đ.án
1 C 11 A 21 A 31 B
2 B 12 C 22 D 32 B
3 A 13 C 23 D 33 A
Trường THPT Lịch Hội Thượng – Long Phú – Sóc Trăng
4 A 14 D 24 D 34 C
5 B 15 A 25 A 35 B
6 C 16 A 26 D 36 B
7 C 17 A 27 C 37 A
8 B 18 B 28 B 38 C
9 A 19 A 29 C 39 C
10 C 20 D 30 A 40 C
Trường THPT Lịch Hội Thượng – Long Phú – Sóc Trăng