Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

hồ sơ,thủ tục đăng kí sản xuất nước uống đóng chai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.03 KB, 15 trang )

Tên Cơ sở: ……….
Địa chỉ: Ấp……….., thị trấn………, huyện………, tỉnh …………….
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Nước thủy cục

Hệ thống lọc thô

Lọc tinh 1

Sục khí ozone

Lọc thẩm thấu ngược RO

Lọc tinh 2

Nước bán thành phẩm

Lọc tinh 3

Đèn cực tím

Chiết rót, đóng nắp

Dán nhãn, xấy màng co
Chủ cơ sở


BÀI THUYẾT MINH VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ DỤNG CỤ
Tên Cơ sở: …….
Địa chỉ: ……………….
1.


Tổng diện tích mặt bằng cơ sở:……m2
2.
Diện tích khu vực sản xuất : ….m2
3.
Địa điểm, môi trường: Có đủ diện tích bố trí các khu vực của dây chuyền sản
xuất, cách xa nguồn ô nhiễm
4.
Thiết kế, bố trí nhà xưởng:
a) Diện tích các khu vực phù hợp với công suất sản xuất
b) Nguyên tắc một chiều: Theo nguyên tắc một chiều
c) Các khu vực tách biệt: Các khu vực được thiết kế tách biệt
d) Cống rãnh thoát nước: có
e) Nơi thu gom, xử lý chất thải: Có nơi thu gom chất thải, tách biệt với khu vực sản
xuất.
5.Kết cấu nhà xưởng:
a) Độ vững chắc: Nhà tường an toàn, không dột mưa.
b) Vật liệu tiếp xúc với thực phẩm: Nhựa, Inox
c) Trần nhà: Tole
d) Nền nhà: Gạch men
6. Hệ thống thông gió: Có 1 hệ thống thông gió(quạt hút)
7.Hệ thống chiếu sáng: Có đèn điện chiếu sáng đảm bảo đủ ánh sáng.
8. Hệ thống xử lý chất thải, rác thải: Có hệ thống xử lý chất thải rác thải, chất thải
được đựng trong những vật liệu ít bị hư hỏng, đảm bảo an toàn vệ sinh và được xử lý
trong ngày.
9. Hệ thống cung cấp nước:
a) Nguồn nước sản xuất: Từ nước thủy cục.
b) Nguồn nước vệ sinh cơ sở, trang thiết bị, dụng cụ: từ giếng khoan.
10. Nhà vệ sinh, khu vực thay đồ bảo hộ lao động:
a) Số lượng: 1 nhà vệ sinh.
b) Nước, xà phòng, chất sát trùng: Có đầy đủ.

11. Nguyên liệu thực phẩm và bao bì chứa đựng thực phẩm:
a) Nguồn gốc: Nước thủy cục do công ty Cổ phần CTN-CTĐT ….. cung cấp
b) Bao bì: PET do công ty ……cung cấp có giấy công bố sản phẩm
12. Phương tiện và khử trùng tay: Có trang bị lavabo nước và phòng để khử trùng
tay.
13. Thiết bị, dụng cụ sản suất, chế biến, bao gói, bảo quản, vận chuyển:
a) Số lượng máy móc :
+ Bồn chứa lọc thô:01 bồn
+ Bồn chứa nước bán thành phẩm: 01 bồn
+ Bồn lọc cát, sỏi, đá:01 bồn
+ Hệ thống trao đổi ion:01 bộ
+ Hệ thống lọc RO:01 bộ
+ Đèn cực tím:01 bộ


+ Môtơ lọc RO:01 cái
+ Bồn đựng rửa bình:01 cái
+ Môtơ rửa bình:01 cái
+ Máy xấy màng co:01 cái
+ Vỏ bình, chai: 100 cái
b) Vật liệu, khả năng phôi nhiễm: Không gây độc, gây mùi lạ và được làm bằng vật
liệu bền.
c) Dụng cụ chứa đựng thực phẩm: bồn chứa băng Inox, chai bình nhựa PET.
d) Phương tiện bảo quản và vận chuyển: Sản phẩm được bảo quản trên Pallet, vận
chuyển sản phẩm bằng xe tải.
14. Phòng chống côn trùng và động vật gây hại: Phòng chiết rót kín, sạch đảm bảo
không có côn trùng gây hại.
15. Thiết bị, dụng cụ giám sát: Biết đo TDS
16. Điều kiện đối với người sản xuất thực phẩm:
a) Vệ sinh cá nhân: Tốt đảm bảo an toàn thực phẩm, giữ móng tay ngắn, tóc tai gọn

gàng, không khạc nhổ bừa bãi.
b) Không đeo đồ trang sức, đồng hồ khi sản xuất, không hút thuốc.
c) Có khám sức khoẻ đầy đủ( 2 người/2 người)
d) Mang trang phục theo quy định: Phải mặc trang phục bảo hộ lao động, đeo khẩu
trang, đội mũ.
e) Có xác nhận kiến thức về ATTP( 2 người/2 người)
………….ngày ….tháng ….năm 2015
CHỦ CƠ SỞ


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
……, ngày 12 tháng 11 năm 2015

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gởi: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh ….
Họ và tên chủ cơ sở: …….
Tên cơ sở: Cơ sở sản xuất nước đóng chai …..
Địa chỉ trụ sở: …..
Điện thoại:
Địa chỉ cấp giấy chứng nhận sản xuất kinh doanh: Tại trụ sở
Doanh thu dự kiến: ….. đ/tháng.
Số lượng công nhân viên: ….. người
Đề nghị được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho sản xuất
Nước uống đóng chai.
Chúng tôi cam kết thực hiện các quy định điều kiện an toàn thực phẩm tại cơ sở trong quá
trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm của mình và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những
vi phạm theo quy định của pháp luật.
CHỦ CƠ SỞ



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập -Tự Do- Hạnh Phúc
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
Số 01-2016
Tên tổ chức cá nhân: CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI……
Địa chỉ: Ấp
…..
, huyện
, tỉnh
Điện thoại:………………………………..
E-mail:
CÔNG BỐ
Sản phẩm: Nước uống đóng chai …………..
Xuất xứ: CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI …………….
Địa chỉ: ………………………….
Điện thoại:...................................
Fax:
E-mail:
phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật(số hiệu, kí hiệu, tên gọi) QCVN 6-1 : 2010/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai.
Phương thức đánh giá sự phù hợp( đối với trường hợp công bố hợp quy):
Dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, các nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm( bên
thứ nhất)
Chúng tôi xin cam kết thực hiện chế độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo quy định
hiện hành và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố.
…..............., ngày tháng năm
CHỦ CƠ SỞ



BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN …………….

NƯỚC KHOÁNG THIÊN NHIÊN
VÀ NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI

CƠ SỞ: SX NƯỚC UỐNG
ĐÓNG CHAI ………………..

NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI …..

Số: 01:2016

1. Yêu cầu kỹ thuật:
Nguồn nước: Nước sử dụng để sản suất nước uống đóng chai phải đáp ứng các yêu
cầu theo QCVN 01:2009/BYT về chất lượng nước uống được ban hành kèm theo Thông
tư 04/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
1.1. Các tiêu chí cảm quan:
- Trạng thái: Dạng lỏng, trong suốt, không vẩn đục.
- Màu sắc: Không màu
- Mùi vị: Không có mùi, vị lạ.
1.2. Các tiêu chí hóa học:
Stt
Tên chỉ tiêu
1 Stibi(Antimon)
2 Arsen
3 Bari
4 Bor

5 Bromat
6 Cadmi
7 Clor
8 Clorat
9 Clorit
10 Crom
11 Đồng
12 Cyanid
13 Fluorid
14 Chì
15 Mangan
16 Thủy ngân
17 Molybden
18 Nickel
19 Nitrat, tính theo ion nitrat
20 Nitrit, tính theo ion nitrit
21 Selen
22 Mức nhiễm xạ

Đơn vị tính
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l

mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l

Mức tối đa
0,02
0,01
0,7
0,5
0,01
0,003
5
0,7
0,7
0,05
2
0,07
1,5
0,01
0,4
0,006
0,07

0,07
50
3
0,01


-Hoạt độ phóng xạ α
Bq/l
β
- Hoạt độ phóng xạ
Bq/l
Ghi chú: Tỉ lệ nồng độ mỗi chất so với giới hạn tối đa:
Cnitrat/GHTĐnitrat+Cnitrit/ GHTĐnitrit ≤ 1.
1.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật :

0,5
1

Kiểm tra lần đầu:
Stt

Chỉ tiêu

Mẫu lượng

1

Escherichia coli

1x250ml


2
3
4
5

Coliform tổng số
Streptococci feacal
Pseudomonas aeruginosa
Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit

1x250ml
1x250ml
1x250ml
1x50ml

Yêu cầu
Không phát hiện
được trong bất kì
mẫu nào.
Nếu số vi khuẩn (bào
tử) ≥ 1 và ≤ 2 thì tiến
hành kiểm tra lần thứ
hai.
Nếu số vi khuẩn (bào
tử) >2 thì loại bỏ.

Kiểm tra lần thứ 2:
Giới hạn tối đa cho phép
(Trong 1ml sản phẩm)

Stt

Tên chỉ tiêu
n7)
4
4
4
4

c8)
1
1
1
1

n9)
0
0
0
0

M10)
2
2
2
2

1 Coliform tổng số
2 Streptococci feacal
3 Pseudomonas aeruginosa

4 Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit
Ghi chú:
7)
n : số đơn vị mẫu được lấy từ lô hàng cần kiểm tra
8)
c :số đơn vị mẫu tối đa có kết quả nằm giữa m và M, tổng số mẫu có kết quả nằm
giữa m và M nằm giữa c là không đạt.
9)
m : là mức giới hạn mà các kết quả không vượt quá mức này là đạt, nếu các kết quả
vượt quá mức này thì có thể đạt hoặc không đạt.
10 )
M : là mức giới hạn tối đa mà không mẫu nào được phép vượt quá.

Hàm lượng hóa chất không mong muốn:
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, hàm lượng hóa chất khác phù hợp với Quyết
định số 46/2007/QĐ-TYT.
2.Thành phần cấu tạo:
Thành phần:
3. Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất và được in trên nắp chai.
4. Hướng dẫn sử dụng và bảo quản:
- Hướng dẫn sử dụng:
1.3.


- Hướng dẫn bảo quản:

5. Chất liệu bao bì và quy cách bao gói:
- Chất liệu bao bì: bình, chai nhựa PET.
- Quy cách bao gói: Thể tích thực 500ml; 20 lít; 330ml.
6. Quy trình sản xuất: Đính kèm phụ lục

7. Các biện pháp phân biệt thật, giả: Không có
8. Nội dung ghi nhãn: Như nhãn dự thảo
Phù hợp nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 ; Thông tư liên tịch số
34/2004/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 27/10/2014 và các văn bản hướng
dẫn thi hành liên quan khác.
9. Xuất xứ và thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa.
- Xuất xứ: Sản xuất tại cơ sở:sản xuất nước uống đóng chai Trần Công Danh
- Địa chỉ: Ấp………………, huyện ……….. tỉnh …….
…………, ngày tháng năm 2016
CHỦ CƠ SỞ


Tên tổ chức, cá nhân: CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI ….
Địa chỉ: Ấp ……………..
BẢN THUYẾT MINH CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC UỐNG ĐÓNG
CHAI ……………………
Sau đây là quy trình xử lý nước đóng bình mang hiệu “ …” của chúng tôi.
Gồm có 3 giai đoạn:
Giai đoạn 1: máy hoạt động cơ sở chúng tôi lấy nước từ nước thủy cục cho
máy chạy vào cột lọc cặn xử lý xong. Rồi nước từ cột lọc cặn mới cho chạy tiếp
vào cột lọc than để xử lý và cũng rồi từ cột lọc than mới chạy tiếp vào cột ion
khử cứng, khử cứng xong mới cho vào bồn chứa thô.
Giai đoạn 2: lúc này chúng tôi mới lấy nước từ bồn chứa thô mới cho máy
chạy tiếp vào bồn lọc cặn tinh lần nữa. Sau đó mới cho chạy qua hệ thống RO rồi
mới cho nước vào bồn chứa nước lọc. Trong bồn chứa nước lọc được máy Ozon
khử trùng.
Giai đoạn 3: Nước trong bồn chứa được máy Ôzon khử trùng xong mới
chuyển tiếp qua cột lọc tinh 2 xử lý lần nữa . Rồi nước từ cột lọc tinh 2 chạy tiếp
vào máy bơm chiết rót. Từ máy bơm chiết rót nước chạy qua đèn UV diệt khuẩn
sau đó chạy tiếp qua cột lọc vi sinh để xử lý xong. Sau khi đã xử lý xong nước

mới vào vòi chiết rót nước . Khi đó chúng tôi mới chiết rót ra được những bình
nước. Để có được những bình nước như thế trước khi chiết rót chúng tôi phải vệ
sinh bình nước lọc qua 2 lần rửa: lần đầu rửa bằng nước sạch sau đó lấy bình
ngâm khử trùng rồi rửa lại lần 2 bằng nước sạch, để ráo thùng đựng. Trước khi
chiết rót nước chúng tôi mới đưa những thùng đã xử lý vào phòng kín rồi mới
chiết rót ra những bình nước. Đó là bản quy trình xử lý nước uống đóng bình của
cơ sở……………….. Chúng tôi rất cám ơn.
CHỦ CƠ SỞ


Tên tổ chức cá nhân: CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI
……………
Địa chỉ: Ấp …………………..
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm: Nước uống đóng chai: ….
Các quá trình
sản xuất cụ thể

Các chỉ tiêu
kiểm soát

Nước thủy cục

Kế hoạch kiểm soát chất lượng
Quy
Tần suất
Thiết bị thử Phương Biểu ghi
đinh kĩ lấy mẫu/
nghiệm/kiểm pháp
chép

thuật
cỡ mẫu
tra
thử/kiểm
tra

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

01
ngày/lần

Không
kiểm
soát

Lọc thô(3 cột)
Lọc tinh
Lọc thẩm thấu
ngược RO
Nước bán
thành phẩm
Đèn cực tím
(UV)


TDS
Thể tích thực

Chiết rót,
đóng nắp

Dán nhãn, xấy
màn co
Thành phẩm

QCVN
6-1:2010/BYT

-

-

Theo
khối
lượng
tịnh
đăng


Mỗi sản
phẩm

-

-


-

6 tháng/lần -

Bút đo Ph,
TDS

Đọc chỉ
số

-

-

-

Quan sát

-

-

Không
kiểm
soát

-

-


-

Gởi mẫu Kết
xét
quả xét
nghiệm nghiêm

….., ngày tháng năm 2016
CHỦ CƠ SỞ

Ghi chú

Không
kiểm
soát


MẪU NHÃN SẢN PHẨM
NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI …..
Nước uống đóng chai Best được khai thác từ nguồn nước thủy cục qua hệ thống thẩm
thấu ngược RO, tiệt trùng bằng Ozon và đèn cực tím.

Sản xuất tại :Cơ sở sản xuất nước uống đóng chai ………..
Địa chỉ: ………..
Điện thoại:
Sản xuất theo: QCVN 6-1:2010/BYT
Số giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy:……………………………………………….
Chỉ tiêu an toàn(mg/l)
Nitrit ≤ 3

Arsen ≤ 0,01
Nitrat ≤ 50
Đồng ≤ 2
Mangan ≤ 0,4
Chì ≤ 0,01
Ngày sản xuất: In trên nắp chai
Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất
Hướng dẫn sử dụng: Dùng trực tiếp
Hướng dẫn bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng Mặt Trời trực tiếp lên
sản phẩm.
Thể tích thực : 20 lít, 500ml, 330ml

…., ngày tháng năm 2016

CHỦ CƠ SỞ


Tên tổ chức cá nhân: CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI
…………………….
Địa chỉ: ……………………………………
KẾ HOẠCH GIÁM SÁT ĐỊNH KỲ
Sản phẩm: Nước uống đóng chai …

STT Đang áp dụng hệ thống quản
lý tiên
tiến(HACCP,GMP,ISO…)
01
Chưa áp dụng

Tiên chỉ Kiểm

Nơi kiểm Công
tiêu
nghiệm nghiệm
bố(tháng/năm)
định kỳ
Các chỉ
02
Phòng
Tháng /2019
tiêu
lần/năm
kiểm
trong hồ
nghiệm
sơ công
được cơ
bố
quan nhà
nước có
thẩm
quyền chỉ
định và
công nhận
…………, ngày tháng
CHỦ CƠ SỞ

năm …


UBND huyện …….

Cơ sở: SX nước uống đóng chai
………………

CỘNG HOA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
………, ngày tháng năm …
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỢP QUY

1.
2.
3.
4.
5.

Địa điểm đánh giá: Tại cơ sở sản xuất nước uống đóng chai ………..
Tên sản phẩm: Nước uống đóng chai …..
Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật áp dụng: QCVN 6-1:2010/BYT
Tên tổ chức thử nghiệm sản phẩm: Công ty TNHH EUROFINS Sắc ký Hải Đăng
Đánh giá về kết quả thử nghiệm theo quy chuẩn kỹ thuật áp dụng và hiệu lực việc
áp dụng, thực hiện quy trình sản xuất
- Sản phẩm Nước uống đóng chai Best có kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu đạt so với
QCVN 6-1:2010/BYT về nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai
- Việc áp dụng, thực hiện quy trình sản xuất có hiệu lực từ ngày mà quy trình sản xuất
ra sản phẩm có tất cả các chỉ tiêu kiểm nghiệm đều đạt theo QCVN 6-1:2010/BYT
6. Các nội dung khác(nếu có): không có
7. Kết luận:
Sản phẩm phù hợp quy chuẩn kĩ thuật
Sản phẩm không phù hợp quy chuẩn kĩ thuật


CHỦ CƠ SỞ


Tên tổ chức cá nhân:
Địa chỉ:
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm:
Các
quá
trình
sản
xuất cụ
thể
(1)

Kế hoạch kiểm soát chất lượng
Các chỉ Quy
Tần
Thiết bị thử Phương Biểu
tiêu
định kỹ suất lấy nghiệm/kiể
pháp
ghi
kiểm
thuật
mẫu/cỡ m tra
thử
chép
soát
mẫu

/kiểm
tra
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

Ghi
chú

(8)

……, ngày tháng năm …
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁC NHÂN
Tên tổ chức cá nhân:
Địa chỉ:
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm:
STT Đang áp dụng hệ thống
Tiên chỉ Kiểm
quản lý tiên
tiêu
nghiệm
tiến(HACCP,GMP,ISO…)
định kỳ
01

Nơi

kiểm
nghiệm

Công
bố(tháng/năm)

……, ngày tháng năm …
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁC NHÂN




×