Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Giáo án chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.66 KB, 8 trang )

Ngun Trêng Q – Tr êng THCS Trùc Thanh
Tuần 1
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết 2 : NHÂN đa THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh năm chắc quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Biết vận dụng và trình bày nhân đa thức theo hai cách khác nhau.
- Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ :
- Học sinh ôn lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Giáo viên chuẩn bò phiếu học tập, bảng phụ, đèn chiếu ( nếu có)
III. NỘI DUNG :
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: (KIÊM TRA BÀI CŨ) (10phút)
“ Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.”
p dụng : làm bài tập 1c SGK
HOẠT ĐỘNG 2: (HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI) (10phút)
- Cho hai đa thức :
x – 2 và 6x
2
– 5x

+ 1
- Hãy nhân từng hạng tử của
đa thức x – 2 với từng hạng tử
của đa thức 6x
2
– 5x

+ 1.


- Hãy cộng các kết quả tìm
được.
Ta nói đa thức
6x
3
- 17x
2
+ 11x -2 là đa thức
tích của đa thức x – 2 và đa
thức 6x
2
– 5x

+ 1
- Hãy phát biểu quy tắc ?
- Hướng dẫn cho học sinh
nhân hai đa thức đã sắp xếp.
- Em nào có thể phát biểu
cách nhân đa thức với đa thức
đã sắp xếp ?
- Cho HS nhắc lại cách trình
bày đã ghi ở SGK
- Một học sinh lên bảng
trả lời.
Học sinh đại diện cho
nhóm, đại diện nhóm
trình bày.
Một vài HS trả lời.
Ghi quy tắc.
HS thực hiên :

6x
2
– 5x

+ 1
x x – 2
- Học sinh trả lời . . .
1. Quy tắc :
a. Ví dụ:
(x – 2)( 6x
2
– 5x

+ 1)
= x.( 6x
2
– 5x

+ 1) – 2.(6x
2
– 5x

+
1)
= 6x
3
– 5x
2
+ x – 12x
2

+ 10x -2
= 6x
3
- 17x
2
+ 11x -2
b. Quy tắc (Tr7 - SGK)
(A + B)(C + D) = AC + AD + BC +
BD
* Nhận xét: (SGK)

632
4
1
)623)(1
2
1
(
234
3
+−+−−=
−−−
xyxyxxyx
xxy
c. Chú ý : (SGK)
HOẠT ĐỘNG 3 (VẬN DỤNG QUY TẮC, RÈN KỸ NĂNG) (10phút)
Giáo án : Đại Số 8
1
? 1
Ngun Trêng Q – Tr êng THCS Trùc Thanh

- Làm bài tập
- Làm bài tập a,b
- Cho HS trình bày ( Hoặc GV
sử dụng bảng phụ trên bảng).
- Làm
Cho HS trình bày
- Cho HS nhắc lại quy tắc
nhân đa thức với đa thức.
HS thực hiện trên phiếu
học tập:
a)
b)
Học sinh thực hiện.
HS thực hiện trên phiếu
2. p dụng:
Làm tính nhân :
a) (x+3)(x
2
+ 3x – 5)
= x
3
+ 6x
2
+ 4x -15
b) (xy – 1)(xy + 5)
= x
2
y
2
+ 4xy – 5

S = (2y + y)(2x – y)
= 4x
2
– y
2
Khi x = 2,5 và y = 1 ta có:
S = 4 .(2,5)
2
– 1
= 24 (m
2
)
HOẠT ĐỘNG 3: (CỦNG CỐ) (13phút)
- Nhắc lại quy tắc nhân đa
thức với đa thức.
Làm bài tập 7,8 Tr8 – SGK
trên phiếu học tập) . GV thu
chấm một số bài cho HS. Sửa
sai, trình bày lời giải hoàn
chỉnh.
HS : Làm các bài tập
trên giấy nháp, hai học
sinh làm ở trên bảng
3. Luyện tập:
Bài tập 7,8 (Tr8 – SGK)
7a) (x
2
– 2x + 1)(x – 1)
= x
3

– 3x
2
– 3x – 1
7b) (x
3
– 2x
2
+ x – 1)(5 - x)
= 5x
3
– 10x
2
+ 5x – 5 – x
4
+2x
3
– x
2

+ x
= -x
4
+ 7x
3
-11x
2
+x – 5
8a) (x
2
y

2
-
)2)(2
2
1
yxyxy
−+
8b) (x
2
– xy + y
2
)(x +y)
= x
3
+ y
3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : (2phút)
- Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức
- Làm bài tập : 9, 10, 11, 12, 13, 15 Tr8,9 - SGK
Giáo án : Đại Số 8
2
? 3
? 2
? 3
? 2
Ngun Trêng Q – Tr êng THCS Trùc Thanh
Tuần 2
Ngày soạn :15 / 9
Ngày dạy : 18 / 9
Tiết 4 : những hằng đẳng thức đáng nhớ

I. MỤC TIÊU:
- Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức đáng nhớ (A + B)
2
, (A - B)
2
, A
2
– B
2
- Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính
nhanh tính nhẩm.
- Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng
thức đúng đắn và hợp lý
II. CHUẨN BỊ :
- Phiếu học tập, máy chiếu hoặc bảng phụ.
III. NỘI DUNG :
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: (KIÊM TRA ,NÊU VẤN ĐỀ) (10 phút)
- Hãy phát biểu quy tắc nhân
hai đa thức ?
- p dụng : Tính
(2x + 1)(2x + 1) = ?
Nhận xét bài toán và kết quả ?
HS : Một học sinh làm ở
bảng.
- Nhận xét : đã vận dụng
quy tắc nhân hai đa thức để
tính bình phương của một
tổng hai đơn thức
HOẠT ĐỘNG 2: (TÌM QUY TẮC BÌNH PHƯƠNG MỘT TỔNG) (5 phút)

Thực hiện phép nhân ;
(a + b)(a + b)
- Từ đó rút ra (a + b)
2
= ?
Tổng quát : A, B là các biểu
thức tuỳ ý ta có:
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB +
B
2
- Ghi bảng.
GV : Dùng tranh vẽ sẵn, hình
1 (SGK) hướng dẫn HS ý
nghóa hình học của công thức
(a + b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2
GV: Hãy phát biểu hằng đẳng
thức trên bằng lới ?
- Cho HS thực hiện áp dụng
SGK
(HS làm trong phiếu học tập, 1
HS làm ở bảng)

HS làm trên phiếu học
tập.
- Thực hiện phép nhân:
(a + b)(a + b)
-Từ đó rút ra (a + b)
2
= . . .
HS ghi hằng đẳng thức
bình phương của một tổng
hai số:
- Phát biểu bằng lời.
- Tính (a + 1)
2
= . . .
- viết biểu thức x
2
+ 4x + 4
dưới dạng bình phương
của một tổng.
- Tính nhanh : 51
2
- Với A, B là các biểu thức .
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
p dụng:
a, (a + 1)

2
= a
2
+ 2a + 1
b, x
2
+ 4x + 4 = x
2
+ 2.2x + 2
2

= (x + 2)
2
c, 51
2
= (50 + 1)
2
= 50
2
+ 2.50.1 + 1
2
= 2500 + 100 +1 = 2601
d, 301 = (300 + 1)
2
= 90000 + 600
+1
= 9061
HOẠT ĐỘNG 3: (TÌM QUY TẮC BÌNH PHƯƠNG MỘT HIỆU) (12 phút)
Giáo án : Đại Số 8
3

Ngun Trêng Q – Tr êng THCS Trùc Thanh
- Hãy tìm công thức
(A - B)
2
- Cho HS nhận xét
Cho HS phát biểu bằng lời
công thức và ghi bảng.
- Làm áp dụng (xem ở bảng)
vào vở học.
Gv: cho HS xem lời giải hoàn
chỉnh ở trên bảng.
-HS làm trên phiếu học
tập
HS: (A - B)
2
= [A – (B)]
2


hoặc
(A - B)
2
= (A - B)(A - B)
- Với A, B là các biểu thức .
(A - B)
2
= A
2
- 2AB + B
2

p dụng:
a,

b, (2x – 3y)
2
= (2x)
2
– 2.2x.3y +
(3y)
2
= 4x
2
– 12xy + 9y
2
c, 99
2
= (100 – 1)
2
= 100
2
– 2.100.1
= 10000 – 200 + 1 = 9801
HOẠT ĐỘNG 4: (TÌM QUY TẮC HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG) (8 phút)
GV: Trên phiếu học tập hãy
thực hiện phép tính :
(a + b)(a - b)
Từ đó rút ra kết luận cho
(A + B)(A - B) =
- Cho HS phát biểu bằng lời
công thức và ghi bảng.

- GV nhÊn m¹nh:B×nh ph¬ng
cđa 2 ®a thøc ®èi nhau th× b»ng
nhau
- HS làm trên phiếu học
tập.
- Rút ra quy tắc.
- HS lµm bµi chó ý ®iỊu
trªn.
- Với A, B là các biểu thức .
A
2
- B
2
= (A + B) (A - B)
p dụng:
a, (x + 1)(x – 1)
= (x)
2
- 1
2
= x
2
– 1
b, (x – 2y)(x + 2y)
= x
2
– (2y)
2
= x
2

– 4y
2
c, 56.64 = (60 – 4)(60 + 4) = 60
2
- 4
2
= 3600 – 16 = 3584
* Chú ý: (A - B)
2
= (B - A)
2
HOẠT ĐỘNG 5: (CỦNG CỐ) (8 phút)
- Hoµn thµnh c¸c h»ng ®¼ng
thøc sau
(A + B)
2
=
(A – B)
2
=
A
2
– B
2
=
Làm bài tập 1a, b, c Tr11 -
SGK
- HS lµm bµi ra giÊy trong
(A + B)
2

= A
2
+ 2AB + B
2
(A - B)
2
= A
2
- 2AB + B
2
A
2
- B
2
= (A + B) (A - B)
HS lên bảng làm
Bài tập 1: (Tr11 – SGK)
a, x
2
+ 2x + 1 = (x + 1)
2
b, 9x
2
+ y
2
+ 6xy = (3x + y)
2
c, 25a
2
+ 4b

2
+ 20ab = (5a – 2b)
2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : (2phút)
- Học 3 hằng đẳng thức vừa học
- Làm bài tập : 17, 18, 19, 20, 21 Tr11,12 – SGK
Giáo án : Đại Số 8
4
4
1
)
2
1
(
2
1
..2)
2
1
(
2
222
+−=
+−=+
xx
xxx
Ngun Trêng Q – Tr êng THCS Trùc Thanh
Tuần 3
Ngày soạn :
Ngày dạy :

Tiết 6 : những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh nắm được các hằng đẳng thức (a + b)2, (a – b)2
- Biết vận dụng hằng đẳng thức để giải bài tập.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, cẩn thẩn.
II. CHUẨN BỊ :
- Phiếu học tập, máy chiếu hoặc bảng phụ.
III. NỘI DUNG :
HOẠT ĐỘNG 4 ( ÁP DỤNG QUY TẮC MỚI) (8 phút)
Giáo án : Đại Số 8
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: (TÌM QUY TẮC MỚI) (7 phút)
- Nêu
Từ kết quả của (a + b)(a + b)
2

hãy rút ra kết quả (a + b)
3
?
- Với A, B là các biểu thức ta
cũng có :
(A+B)
3
= A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+

B
3
- Hãy phát biểu hằng đằng
thức trên bằng lời ?
- Học sinh thực hiện.
- Trả lới
- HS ghi : (A+B)
3
= A
3
+
3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
-HS phát biểu hằng
đẳng thức trên bằng
lới ?
1. Lập phương của một tổng :
- Với A, B là các biểu thức .
(A + B)
3
= A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2

+ B
3
HOẠT ĐỘNG 2: ( ÁP DỤNG QUY TẮC MỚI) (8 phút)
(2x + y)
3
= . . . - HS tính trên phiếu
học tâp.
(2x + y)
3
= . . .
- Một HS lên bảng
trình bày.
p dụng:
a, (x + 1)
3

= x
3
+ 3.x
2
.1 + 3.x.1
2
+ 1
3
= x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1
b, (2x + y)

3

= (2x)
3
+ 3.(2x)
2
.y + 3.2x.y
2
+ y
3
= 8x
3
+ 12x
2
y + 6xy
2
+ y
3

HOẠT ĐỘNG 3: (TÌM QUY TẮC MỚI) (7 phút)
GV: Nêu , HS làm trên
phiếu học tập. Từ đó rút ra
quy tắc lập phương của một
hiệu.
- Hãy phát biểu hằng đằng
thức trên bằng lời ?
- HS làm trên phiếu học
tập.
- Từ [a + (-b)]
3

= (a - b)
3
(A - B)
3
= . . . ?
- 2 HS phát biểu hằng
đằng thức trên bằng lời.
2. Lập phương của một hiệu :
- Với A, B là các biểu thức .
(A - B)
3
= A
3
- 3A
2
B + 3AB
2
- B
3
5
? 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×