Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

dạng bài tập tập hợp toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.2 KB, 3 trang )

Họ và tên: .............................................................

Chuyên đề 1: TẬP HỢP, SỐ TỰ NHIÊN
A) Kiến thức cần nhớ
- Tập hợp, cách viết tập hợp, số phần tử của tập hợp, tập hợp con.
- Các phép toán cơ bản với số tự nhiên: Cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa (chú ý!!!).
- Các bài toán về dấu hiệu chia hết.
- Số nguyên tố, hợp số.
- Các bài toán về ước chung, bội chung.
B) Bài tập vận dụng

1. Tập hợp, cách viết tập hợp, số phần tử của tập hợp, tập hợp con.
Toán cơ bản
Bài 1: Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “NHA TRANG” là:
A. {NHA, TRANG}

C. {A, N, T, H, G}

B. {N, H, A, T, R}

D. {N, A, H, T, G, R}

Bài 2: Tập hợp M các tháng dương lịch có 30 ngày là:
A. M = {tháng tư, tháng sáu, tháng bảy}
B. M = {tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một}
C. M = {tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười}
D. M = {tháng tư, tháng chín, tháng mười một, tháng mười hai}
Bài 3: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 20 và không vượt quá 31 là:
A. A = { x ∈ N | 20 < x ≤ 31}

C. A = { x ∈ N | 20 < x < 31}



B. A = { x ∈ N | 20 ≤ x < 31}

D. A = { x ∈ N | 20 ≤ x ≤ 31}

Bài 4: a) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử, biết A = { x ∈ N | 5 < x < 12}
A. 5

Toán 6

B. 6

C. 7

D. 8

GV: Nguyễn Hải Yến


b) Tập hợp B có bao nhiêu phần tử, biết B = { x ∈ N |10 < x ≤ 18}
A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Bài 5:
a) Số phần tử của tập hợp gồm các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 20 là:

A. 8.

B. 9

C. 10

D. 11

b) Số phần tử của tập hợp gồm các số tự nhiên chẵn lớn hơn 9 và nhỏ hơn 20 là:
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Bài 6:
a) Viết tập hợp A các mùa trong một năm.
b) Một năm gồm bốn quý. Viết tập hợp các tháng của quý ba trong năm.
Bài 7: Cho tập hợp A = {15; 24}. Điền kí hiệu ∈ , ⊂ hoặc = vào ô trống cho đúng:
15  A;

{15}  A;

{15; 24}  A

Bài 8: Cho bảng số liệu sau (theo số liệu thống kê năm 1999):
Nước


Diện tích

Nước

(nghìn km 2 )
Bru - nây

Diện tích
(nghìn km 2 )

6

Mi - an - ma

677

181

Phi - lip - pin

300

1919

Thái Lan

513

Lào


237

Việt Nam

331

Ma - lai - xi - a

330

Xin - ga - po

Cam - pu - chia
In - đô - nê - xi -a

1

Viết tập hợp A bốn nước có diện tích lớn nhất.
Viết tập hợp B ba nước có diện tích nhỏ nhất.
Bài 9: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 15 bằng hai cách, sau đó
điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
4

A

7

A

15


A

Bài 10: Cho hai tập hợp A = { 3; 4; 5; 6} và B = { 5; 6; 7; 8; 9; 10}
Toán 6

GV: Nguyễn Hải Yến


a) Viết các tập hợp khác tập hợp rỗng vừa là tập hợp con của tập hợp A, vừa là tập hợp con của
tập hợp B.
b) Dùng kí hiệu để thể hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp A và B.
Toán nâng cao
Bài 11: Tìm khẳng định SAI. Cho C là tập hợp các số chẵn, L là tập hợp các số lẻ:
A. L ⊂ N

C. N ⊂ N

B. C ⊂ N

D. C ⊂ L

Bài 12: Có ba con đường a1 ; a2 ; a3 đi từ A đến B và có bốn con đường b1 ; b2 ; b3 ; b4 đi từ B
đến C. Hãy viết tập hợp các con đường đi từ A đến C qua B (đã đi từ A đến B rồi thì không
b1
được quay lại đi từ B về A).
a1

A


a2

b2

B

C

b3
a3
b4

Bài 13: Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử:
A = { x ∈ N | x ≤ 100}
B = { x ∈ N * | x là số chẵn, x < 100}
Bài 14: Bạn Nam đánh số trang của một cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 256. Hỏi bạn
Nam phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
A. 460

B. 560

C. 660

D. 760

Bài 15: Tính các tổng sau:
a) A = 1 + 2 + 3 + 4 +....+ 100

b) B = 2 + 4 + 6 + 8 +...+ 2.n


c) D = 1 + 4 + 7 + 10 +..+ 2005

Toán 6

GV: Nguyễn Hải Yến



×