Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Tài liệu TONG HOP DE THI HKI- CAC DANG BAI TAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.08 KB, 21 trang )

Trường THCS Lý Tự Trọng-H’Bơng- Chư Sê- Gia Lai
ĐỀ THI HỌC KỲ I CÁC NĂM VÀ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
SỞ GD&ĐT GIA LAI KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2005-2006
ĐỀ CHÍNH THỨC Mơn thi: Tốn 9
Thời gian làm bài: 90 phút(khơng kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ………………………………………………………………..Lớp:………………………
Điểm:……………………Nhận xét của giáơ viên: ………………………………………………….
Bài 1: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1:
25. 9 144 : 4− =
A.
3
2
B. 9 C.
3 21
D. Đáp số khác
Câu 2:
( )
2
3 2− =
A.
3 2−
B. – 0,268 C.
2 3−
D.
7 4 3−
Câu 3:
2 5x− +
có nghĩa khi
A.


5
2
x >
B.
5
2
x <
C.
5
2
x ≥
D.
5
2
x ≤
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số có dạng y = ax + b với
0a ≠
được gọi là hàm số bậc nhất đối với biến x
B. Hàm số bậc nhất y = ax + b đồng biến trên R khi a < 0 và nghịch biến trên R khi a > 0
C. A được gọi là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (
0a

)
D. Hai đường thẳng y = ax + b (
0a

) và y = a’x + b’ (
'
0a ≠

)cắt nhau khi và chỉ khi
'
a a≠
Câu 5: Tam giác đều có cạch bằng a thì độ dài đường cao là?
A.
3
2
a
B.
2
2
a
C.
5
2
a
D.
2
a
Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. sin 70
0
= cos20
0
B. sinA = cosA.tgA
C. cotg15
0
= tg75
0
D. sin45

0
=
2
Câu 7: Trong một đường tròn, khẳng định nào sau đây sai?
A. Đường kính vng góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
B. Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vng góc với dây ấy.
C. Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
D. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai?
Một đường tròn được xác định khi/
A. Biết tâm và bán kính của đường tròn đó.
B. Biết ba trục đối xứng của đường tròn đó.
C. Biết ba điểm của đường tròn đó.
D. Biết một đọan thẳng là đường kính của đường tròn đó.
Bài 2: (1,5 điểm)
Cho
1 1 1
.
3
1 1 3
a a a
P
a a a
   
+ −
= − −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
− +
   

a. Với điều kiện nào của a thì giá trị P được xác định
b. Rút gọn P.
Bài 3: (1,5 điểm)
Cho hàm số y = - 2x + 4
a. Vẽ đồ thị hàm số
b. Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại A và cắt trục hồnh tại B. Tính diện tích tam giác AOB(Đơn
vị đo trên các trục tọa độ là xentimet).
Giáo viên biên soạn: Trương Văn Cường
Trang 1
Trường THCS Lý Tự Trọng-H’Bơng- Chư Sê- Gia Lai
ĐỀ THI HỌC KỲ I CÁC NĂM VÀ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 4 : (3,0 điểm)
Gọi OA và OB là hai bán kính của đường tròn (O ;R) sao cho
·
0
120AOB =
. Hai tiếp tuyến tại A
và B của đường trong (O) cắt nhau tại C.
a. Chứng minh tam giác ABC đều
b. Tính AB theo R
c. CO cắt đường tròn (O) tại M và N (M nằm giữa C và N). Chứng minh CM.CN = AB
2
Giáo viên biên soạn: Trương Văn Cường
Trang 2
Trường THCS Lý Tự Trọng-H’Bơng- Chư Sê- Gia Lai
ĐỀ THI HỌC KỲ I CÁC NĂM VÀ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
SỞ GD&ĐT GIA LAI KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2006-2007
ĐỀ CHÍNH THỨC Mơn thi: Tốn 9
Thời gian làm bài: 90 phút(khơng kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ………………………………………………………………..Lớp:………………………

Điểm:……………………Nhận xét của giáơ viên: ………………………………………………….
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Căn bậc ba cuả - 216 là :
A. – 6 B. 6 C. -36 D. Khơng tính được
Câu 2 : Biết
1 3x + =
thì (x + 1)
2
bằng :
A. 9 B. 27 C. 81 D. Một kết quả khác.
Câu 3 : Cho hàm số
( ) 3
2
x
y f x

= = +
câu nào sau đây sai ?
A. f(-2) = 4
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên R
C. Điểm
3
( 1; )
2
A −
thuộc đồ thị hàm số.
D. Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất
Câu 4 : Cho tam giác ABC vng tậi A, đường cao AH. Cho biết BH =16 cm và CH = 9cm. Đường cao
AH bằng.

A. 25cm B. 7cm C. 144cm D. 12cm
Câu 5 : Cho tam giác ABC vng tại A, biết AB = 4 cm, AC = 3cm thì
A. sinB =
4
3
B. cosB =
4
5
C. tgB =
4
5
D. cotgB =
3
4
Câu 6 : Cho hai đường thẳng song song a và b. Một đường thẳng c cắt a và b. Có bao nhiêu đường tròn
tiếp xúc với cả a,b,c.
A. 1 B. 2 C. 3 D. Nhiều hơn 4
Câu 7 : Với giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số y = 5 + m –x và y = 2x + 3 – m cắt nhau tại một
điểm trên trục tung.
A. m = 4 B. m = 1 C. m = -1 D. m = - 4
Câu 8 : Cho đường tròn tâm O, bán kính 10cm, khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng 6cm. Độ dài
của dây AB là ?
A. 64cm B. 16cm C. 8cm D. 128cm
PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)
Bài 1 : (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau :
a.
2 50 128 8 2− +
b.
2 2
3 5 1 3 5 1


+ −
Bài 2 : (1,5 điểm) Cho hàm số y = ax + 4
a. Hãy xác định hệ số a, biết rằng đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = - 2x.
b. Vẽ đồ thị của hàm số y = - 2x + 4.
Bài 3 : (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB và tiếp tuyến Ax cùng phía với nửa
đường tròn đối với AB. Từ điểm M trên Ax( M khác A), kẽ tiếp tuyến thứ hai MC với nửa đường
tròn(C là tiếp điểm). Kẻ CH vng góc với AB(
H AB∈
). CMR
a.
·
0
90ACB =
b. BC // OM
c. MB đi qua trung điểm của đoạn thẳng CH
Giáo viên biên soạn: Trương Văn Cường
Trang 3
Trường THCS Lý Tự Trọng-H’Bơng- Chư Sê- Gia Lai
ĐỀ THI HỌC KỲ I CÁC NĂM VÀ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
SỞ GD&ĐT GIA LAI KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2007-2008
ĐỀ CHÍNH THỨC Mơn thi: Tốn 9
Thời gian làm bài: 90 phút(khơng kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ………………………………………………………………..Lớp:………………………
Điểm:……………………Nhận xét của giáơ viên: ………………………………………………….
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Biểu thức
2 x−
có nghĩa khi.

A. x > 2 B. x < 2 C.
2x ≤
D.
1 2x≤ ≤
Câu 2: Phương trình
2
2 5 2x x− + =
có nghiệm khi.
A. x = 1 B. x = 2 C. x = -1 D. Đáp số khác
Câu 3: Cho tam giác ABC vng tại A , trung tuyến AM bằng cạnh AB. Giá trị sinC là?
A.
1
2
B.
2
3
C.
3
4
D. Đáp số khác
Câu 4: Cho tam giác ABC vng tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm; BH = 4cm. Độ dài cạnh BC là.
A.
2 13cm
B.
2 5cm
C. 5 cm D. Đáp số khác
Câu 5: Hàm số bậc nhất
2 3
2
m

y x m
 
= − + −
 ÷
 
nghịch biến trên tập số thực R, khi đó:
A. m = 2 B. m < 4 C. m > 4 D. Đáp số khác
Câu 6: Đường thẳng y = ax + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3, cắt trục hồnh tại điểm có
hồnh độ bằng – 1. Giá trị của a, b là?
A. a = 3; b = -1 B. a = -1; b = 3 C. a = -1; b = -1 D. a = 3; b= 3
Câu 7: Dây cung Ab = 12cm của đường tròn (O; 10cm) có khoảng cách đến tâm O là?
a. 5cm B. 6cm C. 7cm D. 8cm
Câu 8: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O, Biết
µ
0
70A =
,
µ
0
40B =
. Gọi I,K,L lần lượt là trung
điểm của AB, AC, BC . Câu nào sau đây đúng.
A. OI < OL < OK B. OL<OK<OI C. OK<OI<OL D. OK>OI=OL
Câu 9: Căn bậc hai số học của 0,09 là.
A 0,3 B. 0,3 và -0,3 C. 0,3 hoặc -0,3 D. – 0,3
Câu 10: Đồ thị hai hàm số bậc nhất y = mx – 1 và y = (3 – m)x + 2 cắt nhau khi.
A
. 1,5m ≠
B.
3; 0m m≠ ≠


. 1,5m ≠
C
. 0m ≠
D.
. 3m ≠
Câu 11: Cho hai đường tròn (O;R) và (O’; r) có OO’ = r, R > r. Điền hệ thức thích hợp vào ơ trống.
Vị trí tương đối của hai đường tròn Số điểm chung Hệ thức giữa d, R, r
(O;R) cắt (O’;r) 2
(O;R) tiếp xúc trong với (O’;r) 1
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1,75 điểm) Thực hiện phép tính.
a.
1 1
20 45 125
2 3
+ −
b.
6 2 6 6 6
6 1 6
+ −
+

Bài 2: (1,75 điểm).
a. Xác định hệ số a của hàm số y = ax – 3 biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M ( 2; -2)
b. Vẽ đồ thị hàm số y = - x +
1
2
Bài 3: (3,5 điểm) Cho đường thẳng xy và đường trong (O;R) khơng có điểm chung. Kẻ OK vng góc
với xy(K thuộc xy), gọi M là điểm bất kỳ thuộc đường thẳng xy(M khác K). Kẻ tiếp tuyến MA với

đường trong (O;R), (A là tiếp điểm). Từ A kẻ đường thẳng vng góc với OM, đường thẳng này cắt OK
tại N và cắt đường trong (O;R) tại B (Khác A). CMR
Giáo viên biên soạn: Trương Văn Cường
Trang 4
Trường THCS Lý Tự Trọng-H’Bơng- Chư Sê- Gia Lai
ĐỀ THI HỌC KỲ I CÁC NĂM VÀ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
a. Bốn điểm O,A,M,K cùng thuộc một đường tròn.
b. Đường thẳng MB là tiếp tuyến của (O;R)
c. Điểm N cố định khi M thay đổi trên đường thẳng xy
SỞ GD&ĐT GIA LAI KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2008-2009
ĐỀ CHÍNH THỨC Mơn thi: Tốn 9
Giáo viên biên soạn: Trương Văn Cường
Trang 5
Trường THCS Lý Tự Trọng-H’Bơng- Chư Sê- Gia Lai
ĐỀ THI HỌC KỲ I CÁC NĂM VÀ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Thời gian làm bài: 90 phút(khơng kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ………………………………………………………………..Lớp:………………………
Điểm:……………………Nhận xét của giáơ viên: ………………………………………………….
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: căn bậc hai số học của 64 là
A. 32 và – 32 B. 8 C. 32 D. 8 và – 8
Câu 2: Kết quả của phép tính
( )
2
4 3−

A.
4 3−
B.

3 4−
C.
4 3+
D.
2 3−
Câu 3: Đồ thị của hai hàm số y = (m – 1)x + 1 và y = x -1 là hai đường thẳng song song khi.
A.m = -1 B. m = -2 C. m = 1 D. m = 2
Câu 4: Hàm số bậc nhất y = (3m -2)x + 5 là hàm số nghịch biến khi.
A.
2
3
m >
B.
2
3
m ≥
C.
2
3
m <
D.
2
3
m ≤
Câu 5: Tam giác DEF vng tại D, đường cao DK. Ta có sinE bằng.
A.
DE
DF
B.
DK

DF
C.
EF
DF
D.
EF
DE
Câu 6: Tam giác MNP vng tại P. Ta có tgM bằng.
A.
1
2
B.
2
2
C.
3
2
D. 1
Câu 7: Cho góc nhọn
α
ta có:
A. sin
α
= cos(90
0
-
α
) B. sin
α
= tg(90

0
-
α
)
C. sin
α
= cotg(90
0
-
α
) D. cos
α
= cotg(90
0
-
α
)
Câu 8: Cho đường tròn (O; 5cm) và đường thẳng a, khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a là d.
Đường thẳng a và đường tròn (O) khơng giao nhau khi.
A. d < 5cm B. d = 5cm C. d > 5cm D.
5d cm≥
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau.
a.
1
8 4 2
2
+ −
b.
2 2

3 1 3 1

− +
Bài 2: (2,0 điểm)
a. Với những giá trị nào của m thì hàm số y = (m + 1)x – 4 là hàm số bậc nhất.
b. Với những giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất y = (m - 2)x – 1 đồng biến
c. Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x – 4
Bài 3: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vng tại A có đường cao AH, biết BH = 9cm; AB = 18cm.
a. Tính BC
b. Tính
·
BAH
Bài 4: (2,5 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẻ bán kính OM sao cho góc AOM là
góc nhọn. Qua M, kẻ tiếp tuyến xy với nửa đường tròn. Kẻ AC vng góc với xy tại C, BD vng góc
với xy tại D, cắt nửa đường tròn tại K(K khác B). Nối OK. Chứng minh.
a.
·
·
OKB OBK=
b. AK // xy
c. AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD
SỞ GD&ĐT GIA LAI KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2009-2010
ĐỀ CHÍNH THỨC Mơn thi: Tốn 9
Giáo viên biên soạn: Trương Văn Cường
Trang 6
Trường THCS Lý Tự Trọng-H’Bơng- Chư Sê- Gia Lai
ĐỀ THI HỌC KỲ I CÁC NĂM VÀ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Thời gian làm bài: 90 phút(khơng kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ………………………………………………………………..Lớp:………………………
Điểm:……………………Nhận xét của giáơ viên: ………………………………………………….

PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là.
A. 4 và -4 B. 8 và -8 C. 4 D. 8
Câu 2: Biểu thức
3
1x +
có nghĩa khi.
A. x < -1 B.
1x ≤ −
C. x < -3 D. x > -1
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất
A.
2
y x
x
= +
B.
2 3y x= −
C. y = 2x + 1 D.
y x=
Câu 4: Hàm số y = (m – 2)x + 5 đồng biến khi
A.
2m
≤ −
B.
2m

C. m < 2 D. m > 2
Câu 5: Tam giác ABC có

µ
0
90A =
, AB = 2cm, AC = 1cm. Đường cao AH (
H BC

) bằng.
A.
2
5
cm B. 2,5cm C. 2cm D. 3cm
Câu 6: Tam giác ABC có
µ
0
90A =
, AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm, tgB bằng.
A.
4
3
C.
4
5
C.
3
5
D.
3
4
Câu 7: Cho đường tròn tâm O bán kính 6cm, lấy điểm M nằm trên tiếp tuyến của đườg tròn đó. Biết
OM = 10cm thì khoảng cách từ M đến tiếp điểm là.

A. 16cm B. 4cm C. 9cm D. 8cm
Câu 8: Cho hai đường tròn (O; 3cm); (O’; 4cm). Gọi d = OO’ là đoạn nối tâm. Hai đường tròn đã cho ở
ngồi nhau khi.
A. d > 3cm B. d > 7cm C. d < 7cm D. d > 4cm
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức
a.
1
2 3 75 12
2
− +
b.
2 2
5 2 5 2

+
− +
Bài 2: (2,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = (m – 1)x + 3
a. Tìm điều kiện của m để hàm số ln nghịch biến
b. Tìm giá trị của m để đồ thị của nó song song với đồ thị hàm số y = - 2x + 1
c. Cho m = 3 hãy vẽ đồ thị hàm số trên.
Bài 3: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vng tại A có đường cao AH = 6cm, CH = 8cm
a. Tính cạnh AC
b. Tính cạnh BC
Bài 4: (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi H là trung điểm của OA. Vẽ dây cung
CD vng góc với AB tại H.
a. Chứng minh CH = HD
b. Tứ giác ACOD là hình gì? vì sao?
c. Vẽ đường tròn tâm O’ đường kính OB, đường tròn này cắt BC tại K. Chứng minh rằng HK là
tiếp tuyến của đường tròn O’.

BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên biên soạn: Trương Văn Cường
Trang 7
Trường THCS Lý Tự Trọng-H’Bơng- Chư Sê- Gia Lai
ĐỀ THI HỌC KỲ I CÁC NĂM VÀ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
PHẦN ĐẠI SỐ
Bài 1: Tính căn bậc hai số học của 0,01; 0,04; 0,49
Bài 2: Tìm x khơng âm biết
a.
3x =
b.
5x =
c.
2x = −
d.
5 3x − =
e.
2 1 5x − =
Bài 3: So sánh
a. 2 và
2 1+
b.
3 11−
và -12 c.
2 31
và 10
Bài 4: Tìm x để căn thức sau có nghĩa
a.
2 3x− +
b.

2
2
x
c.
4
3x +
d.
2
5
6x

+
e.
( ) ( )
1 3x x− −
g.
2
4x −
h.
2
3
x
x

+
k.
2
4 2 2x x− + −
m.
2

3 3 9x x+ + −
Bài 5: Rút gọn các biểu thức và phân thức sau
a.
( )
2
4 2+
b.
( )
2
4 17−
c.
( )
2
2 3 2 3+ −
d.
2
5
5
x
x

+
e.
2
2
2 2 2
2
x x
x
+ +


g.
4 2 3 3− −
h.
11 6 2 3 2+ − +
k. x – 4 +
2
16 8x x− +
l.
6 14
2 3 28
+
+
n.
2 3 6 8 16
2 3 4
+ + + +
+ +

m.
( )
2
4 3a −
Với a
3

p.
( )
2
2

1a a +
với a > 0 q.
4 6
6 6
16
128
a b
a b
(a < 0;
0b

)
r.
2 1
2 1
x x
x x
− +
+ +
t.
( )
( )
2
4
2 1
1
1
1
y y
x

y
x
− +




( )
1; 1; 0x y y≠ ≠ >
u.
75 48 300+ −
v.
9 16 49 ( 0)a a a a− + ≥
o.
( )
2 3 5 3 60+ −
x.
( )
99 18 11 11 3 22− − +
z.
2 8 3 2 5 3 3 20 3− −
y.
5 5 5 5
5 5 5 5
+ −
+
− +
a
1.
x x y y

x y


(
, 0;x y x y≥ ≠
)
b
1.

3
13,5 2
2 3 75 300
2 5
a a a a
a
− + −
(a > 0) c
1
.
( )
3 3
0, 0;
a b a b
a b a b
a b
a b
− −
− ≥ ≥ ≠



Bài 5:
Cho biểu thức Q =
1 1 1 2
:
1 2 1
a a
a a a a
 
+ +
 
− −
 ÷
 ÷
 ÷
− − −
 
 
a. Tìm điều kiện của a để Q xác định
b. Rút gọn Q
c. Tìm giá trị của a để Q > 0
Bài 6 : Cho biểu thức A =
( )
2
4a b ab
a b b a
a b ab
+ −
+



Giáo viên biên soạn: Trương Văn Cường
Trang 8

×