ĐỀ VẬT LÝ 10 CO BẢN.
HỌC KỲ I: 2007-2008
GV:LÊ VĂN PHÚC.
1.2.3_1.b. Một ôtô đang chạy với tốc độ 36km/h thì bắt đầu xuống dốc. Nhưng do bị mất
phanh nên ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s
2
xuống hết đoạn dốc
có độ dài 960m. Hỏi vận tốc của ôtô cuối đoạn dốc?
A.79,2km/h. B.7,92km/h. C.79,2m/s. D.7,92m/s
ĐA: A
1.4.3_2.b. Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h
1
, h
2
. Khỏang thời
gian rơi của vật thứ nhất gấp đôi khỏang thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua sức cản của
không khí. Tỉ số độ cao h
1
/h
2
là
A.h
1
/h
2
= 2. B.h
1
/h
2
= 3 C.h
1
/h
2
= 4 D.h
1
/h
2
= 5
ĐA: C
2.3.3_3.b. So sánh trọng lượng của nhà du hành trong tàu vũ trụ đang bay quanh Trái đất
trên quỹ đạo có bán kính 2R ( R là bán kính Trái đất) với trọng lượng của người ấy khi còn
ở mặt đất?
A.Nhỏ hơn 4 lần B.Lớn hơn 4 lần C.Nhỏ hơn 2 lần
D.Lớn hơn 2 lần
ĐA: A
2.5.2_4.a. Một người đẩy một chiếc hộp chuyển động ngang trên sàn nhà với một lực nằm
ngang có độ lớn 100N. Chiếc hộp chuyển động thẳng đều. Độ lớn của lực ma sát bằng bao
nhiêu?
A.Nhỏ hơn 100N B.Lớn hơn 100N C.Bằng 100N. D.Không thể so sánh được vì
thiếu dữ kiện
ĐA: C.
2.1.3_5.a. Lực của gió tác dụng vào cánh buồm của một chiếc thuyền là F
1
= 30N hướng về
phía Bắc. Nước tác dụng vào thuyền một lực F
2
= 40N hướng về phía Đông. Thuyền có
khối lượng 200kg. Hỏi độ lớn của gia tốc?
A..2,5 m/s
2
B.0,25 m/s
2
C.0,025 m/s
2
D.0,5 m/s
2
ĐA: B
1.2.1_6.b. Một chiếc xe đang chuyển động thẳng đều trên đoạn đường nằm ngang. Điểm
nào dưới đây của bánh xe chuyển động thẳng đều?
A.Một điểm trên trục bánh xe B.Một điểm trên nan hoa
C.Một điểm trên vành bánh xe D.Một điểm ở moay-ơ
ĐA: A
1.3.2_7.c. Trong đồ thị vận tốc - thời gian sau, đoạn nào ứng với chuyển động thẳng chậm
dần đều?
A.Đoạn AB
B.Đoạn BC
C.Đoạn CD
D.Đoạn DE
A t
E
v
D
C
B
0
ĐA: D
1.1.1_8.b. Trường hợp nào dưới đây, chuyển động không thể coi là chuyển động của một
chất điểm?
A.Viên đạn đang chuyển động trong không khí B.Trái đất trong chuyển động quay
quanh mặt trời
C.Viên bi rơi từ tòa nhà cao 5 tầng D.Trái đất trong chuyển động tự quay
quanh trục của nó
ĐA: D
1.3.1_9.b. Hãy chỉ ra câu sai. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:
A.Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B.Vận tốc tức thời tuân theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C.Quãng đường tuân theo hàm số bậc hai của thời gian.
D.Gia tốc dương.
ĐA: A
1.3.3_10.b. x = t
2
+ 2t + 7 là phương trình chuyển động của chuyển động thẳng:
A.Nhanh dần đều với x
0
= 7m, v
0
= 2m/s, a = 1m/s
2
B.Chậm dần đều với x
0
= 7m, v
0
= 2m/s, a = 2m/s
2
C.Nhanh dần đều với x
0
= 7m, v
0
= 2m/s, a = 2m/s
2
D.Chậm dần đều với x
0
= 7m, v
0
= 2m/s, a = 1m/s
2
ĐA: C
1.5.3_11.a. Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40m/s trên một vòng đua có bán kính 100m.
Độ lớn của gia tốc hướng tâm của xe là
A.0,11m/s
2
B. 0,4m/s
2
C.1,23m/s
2
D.16m/s
2
ĐA: D
1.4.1_12.b. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do?
A.Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
B.Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C.Tại mọi nơi và ở gần mặt đất.
D. mọi vật rơi tự do như nhau lúc t = 0, thì v ≠ 0.
ĐA: D
1.6.1_13.b. Chọn câu trả lời đúng. Vận tốc kéo theo là vận tốc:
A.Của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên.
B.Của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động.
C.Của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên.
D.Của hệ quy chiếu đứng yên đối với hệ quy chiếu chuyển động.
ĐA: C
1.3.1_14.c. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là:
A.x = x
0
+ v
0
t +
2
1
at
2
.( a, v
0
trái dấu)
B.x = x
0
+ v
0
t +
2
1
at
2
.( a, v
0
cùng dấu)
C.s = v
0
t +
2
1
at
2
.( a, v
0
trái dấu)
D.s = v
0
t +
2
1
at
2
.( a, v
0
cùng dấu)
ĐA: A
1.5.1_15.a. Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và công thức liên hệ giữa gia
tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là
A.v = r.ω ; a
ht
= v
2
.r. B.v = ω/r ; a
ht
= v
2
/r.
C.v = r.ω ; a
ht
= v
2
/r. D.v = ω/r ; a
ht
= v
2
.r.
ĐA: C
1.2.3_16.a. Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12m/s bỗng hãm phanh,
chuyển động thẳng chậm dần đều, sau 1 phút thì dừng lại. Gia tốc của xe là bao nhiêu?
A.20m/s
2
. B. 2m/s
2
. 0,2m/s
2
0,055m/s
2
ĐA: C
1.4.17. Một giọt nước mưa rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Cho g = 10m/s
2
. Thời gian vật
rơi tới mặt đất là
A. 2,1s. B. 3s. C. 4,5s. D. 9s.
ĐA: B
1.6.3_18.a. Một chiếc thuyền chuyển động ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h
đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc của
thuyền đối với bờ sông là
A.8km/h B.5km/h C.6,7km/h D.6,3km/h
ĐA: B
2.2.1_19.b. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Newton
A.Tác dụng vào 2 vật khác nhau B.Tác dụng vào cùng một vật
C.Không cần phải bằng nhau về độ lớn D.Phải bằng nhau về độ lớn nhưng
không cần cùng giá
ĐA: A
2.4.1_20.a.Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật Hooke
A.F
đh
= k|Δl|. B.F
đh
= - k|Δl|.
C.F
đh
= Kn. D.F
đh
= - kN.
ĐA: A