Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

bai kiem tra trac nghiem 10 phut ve mang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.88 KB, 1 trang )

Kiểm tra 10 phút
H tờn:Lp .
Mó 401: Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: Cách khai báo nào sau đây là khai báo đúng
A. VAR A : ARRAY[1 . . n] OF byte; B. VAR A : ARRAY[1 . . . n] OF byte;
C. VAR A : ARRAY[1 . . 10] OF byte; D. A hoặc C
Câu 2: Cách khai báo nào đúng ?
A. CONST n = 10;
VAR B : ARRAY[1. . n] OF integer;
B. CONST n : = 10;
VAR B : ARRAY[1. . n] OF integer;
C. VAR B : ARRAY[1. . n] OF integer; D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Hãy cho biết đoạn chơng trình nào sau đây cho phép nhập dữ liệu cho mảng A gồm 10 số nguyên
là đúng ?
A. FOR i := 1 to 10 do READLN(A[i])
B. FOR i := 1 to 10 do begin write(Nhap A[ , i , ] =); READLN(A[i]) ; end;
C. FOR i := 1 to 10 do write(Nhap A[ , i , ] =); READLN(A[i]) ;
D. FOR i := 0 to 10 do begin write(Nhap A[ , i , ] =); READLN(A[i]) ; end;
Câu 4: Chọn cách khai báo đúng
A. TYPE km = ARRAY[1 . . 100] OF real;
VAR A , B : km;
B. TYPE km : ARRAY[1 .. 100] OF real;
VAR A , B : km;
C. TYPE km = ARRAY[1 . . . 100] OF real;
VAR A , B : km;
D. TYPE A, B = ARRAY[1 .. 100] OF real;

Câu 5: Cho biết khai báo nào dành cho mảng 2 chiều A gồm 4 dòng , 5 cột gồm các số nguyên trong
khoảng từ 0 đến 255.
A. VAR A : ARRAY[1 . . 4, 1 . . 5] OF integer; B. VAR A : ARRAY[1 . . 4, 1 . . 5] OF byte;
C. VAR A : ARRAY[1 . . 5, 1 . . 4] OF integer; D. VAR A : ARRAY[1 . . 5, 1 . . 4] OF byte;


Kiểm tra 10 phút
H tờn:Lp .
Mó 402: Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: Cách khai báo nào sau đây là khai báo đúng
A. VAR A : ARRAY[1 . .100] OF Integer; B. VAR A : ARRAY[1 . . n] OF integer;
C. VAR A : ARRAY[1 . . .10] OF byte; D. Tt c u sai
Câu 2: Cách khai báo nào đúng ?
A. CONST n = 10;
VAR B : ARRAY[1. . . n] OF integer;
B. CONST n = 10;
VAR B : ARRAY[1. . n] OF integer;
C. VAR B : ARRAY[1. . n] OF integer; D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Hãy cho biết đoạn chơng trình nào sau đây cho phép nhập dữ liệu cho mảng A gồm 10 số nguyên
là đúng ?
A. FOR i := 1 to 10 do begin write(Nhap A[ , i , ] =); READLN(A[i]) ; end;
B. FOR i := 1 to 10 do READLN(A[i])
C. FOR i := 1 to 10 do write(Nhap A[ , i , ] =); READLN(A[i]) ;
D. FOR i := 0 to 10 do begin write(Nhap A[ , i , ] =); READLN(A[i]) ; end;
Câu 4: Chọn cách khai báo đúng
A. TYPE A, B = ARRAY[1 .. 100] OF real;

B. TYPE km = ARRAY[1 . . . 100] OF real;
VAR A , B : km;
C. TYPE km : ARRAY[1 .. 100] OF real;
VAR A , B : km;
D. TYPE km = ARRAY[1 . . 100] OF real;
VAR A , B : km;
Câu 5: Cho biết khai báo nào dành cho mảng 2 chiều A gồm 4 dòng , 5 cột gồm các số nguyên trong
khoảng từ 0 đến 255.
A. VAR A : ARRAY[1 . . 4, 1 . . 5] OF integer; B. VAR A : ARRAY[1 . . 4, 1 . . 5] OF byte;

C. VAR A : ARRAY[1 . . 5, 1 . . 4] OF integer; D. VAR A : ARRAY[1 . . 5, 1 . . 4] OF byte;

×