Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT ĐẠI HỌC SỐ 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (897.7 KB, 5 trang )

S 7
Câu 1 :
Cho cỏc cht sau : (I)CH
3
CH
2
CHO, (II) CH
2
=CH-CHO, (III)CH
3
-O-CH
3
, (IV) CH
2
=CH-CH
2
OH.
Nhng cht tỏc dng hon ton vi H
2
d ( Ni, t
0
C) cho cựng mt sn phm l :
A. (I), (II), (III), (IV) B. (I), (II), (III)
C. (I), (II), (IV) D. (I), (III), (IV)
Câu 2 : Ngời ta thờng dùng cát (SiO
2
) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên
bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A.
Dung dịch HCl.
B.


Dung dịch HF.
C.
Dung dịch NaOH loãng.
D.
Dung dịch H
2
SO
4
.
Câu 3 :
Vinyl axetat phn ng c vi cht no trong s cỏc cht sau õy:
1. Dung dch Br
2
2. NaOH. 3. Na.
A. 2,3. B. 1,3. C. 1,2. D. 1,2,3.
Câu 4 :
phõn bit metanol v propanol-1 ta tin hnh nh sau:
1. Dựng phng phỏp nh lng.
2. Khụng th phõn bit c.
3. Tỏch nc ri cho sn phm tỏc dng dung dch Br2.
A. 1,2,3 B. 1,3 C. 2 D. 3
Câu 5 :
Khi cho mt ớt git dung dch phenolphtalein vo mt dung dch cha C2H5ONa thỡ dung dch cú mu:
A. B. Hng C. Xanh D. Khụng i mu
Câu 6 : Electron đợc tìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học ngời Anh Tom - xơn (J.J. Thomson). Đặc điểm nào
sau đây không phải của electron?
A. Dòng electron bị lệch hớng về phía cực âm trong điện trờng.
B. Các electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt (áp suất khí rất thấp, điện thế rất cao
giữa các cực của nguồn điện).
C. Mỗi electron có điện tích bằng -1,6 .10

-19
C, nghĩa là bằng 1- điện tích nguyên tố.
D. Mỗi electron có khối lợng bằng khoảng
1
1840
khối lợng của nguyên tử nhẹ nhất là H.
Câu 7 :
Ru no sau õy khụng tn ti?
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
OH B. CH
3
CH(OH)
2
C. CH
2
=CH-CH
2
OH D. CH
2
=CH-OH
Câu 8 : Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO
3
d thì tạo ra kết tủa có khối l-
ợng bằng khối lợng của AgNO
3

đã tham gia phản ứng. Thành phần % theo khối lợng của NaCl trong
hỗn hợp đầu là:
A.
27,88% B. 15,2%
C.
24,5% D. 13,4%
Câu 9 :
Cho 13,89ml dung dch anehit focmic 25%(d=1,08g/ml) phn ng vi Cu(OH)
2
/NaOH d. Sau phn
ng thu c 17,28g kt ta gch. Hiu sut ca phn ng l:
A. 64,03%. B. 48,00%. C. 93,75%. D. 45,78%.
Câu 10 :
So vi nguyờn t S, anion S
2-

A. Bỏn kớnh ln hn, ớt s e hn B. Bỏn kớnh nh hn, nhiu e hn.
C. Bỏn kớnh nh hn, ớt s e hn D. Bỏn kớnh ln hn, nhiu e hn
Câu 11 :
Ho tan hon ton 13,4 gam hn hp kim loi bng dung dch HCl va thu c 11,2 lớt H
2
(ktc).
Cụ cn dung dch thu c sau phn ng, khi lng mui khan thu c l :
A. 49,0gam B. 48,5gam C. 48,0gam D. 48,9gam
Câu 12 : Các rợu (ancol) no đơn chức tác dụng đợc với CuO nung nóng tạo anđehit là
A.
rợu bậc 3. B. rợu bậc 1 và rợu bậc 2.
C.
rợu bậc 2. D. rợu bậc 1.
Câu 13 :

un 10ml dung dch glucoz vi mt lng d AgNO
3
/NH
3
thu c Ag ỳng bng lng Ag sinh ra
khi cho 6,4g Cu tỏc dng ht vi d AgNO
3
. Nng mo/lớt ca dung dch glucoz l :
A. 2M B. 1M C. 10M D. 5M
Câu 14 : Cho a gam kim loại R tác dụng hết với Cl
2
thu đợc 4,944a gam muối clorua. Vậy R là kim loại nào sau
đây.
A.
Cu B. Zn C. Fe D. Al
Câu 15 :
Polime no sau õy cú mch thng
A. Xenluloz, cao su lu hoỏ, polietilen B. Protein, cao su lu hoỏ, polietilen
C. Xenluloz, polivinylclorua, polietilen D. Amilopectin, cao su lu hoỏ, polietilen
Câu 16 : Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A.
glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat.
B.
glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat.
C.
glucozơ, glixerin, mantozơ, rợu (ancol) etylic.
1
D.
glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic.
Câu 17 :

Cho PTP: aM + bHNO
3
loóng cM(NO
3
)
2
+ dNH
4
NO
3
+ eH
2
O; Cỏc h s a,b,c,d,e ln lt l
A. 4;10;4;1;3 B. 4;10;4;1;5 C. 4;10;4;2;5 D. 4;2;4;2;1
Câu 18 :
Dóy cht no di õy c sp xp theo chiu tng dn s phõn cc ca liờn kt trong phõn t :
A. HCl, Cl
2
, NaCl B. Cl
2
HCl, NaCl C. NaCl, Cl
2
, HCl D. Cl
2
, NaCl, HCl
Câu 19 :
Mt hn hp 2 este no, n chc cú khi lng phõn t hn kộm nhau 28vc. Nu mg hn hp ny
em t chỏy hon ton cn 8,4lit O
2
thu c 6,72lit CO

2
v 5,4g H
2
O(cỏc th tớch khớ u o iu
kin chun). Cụng thc phõn t ca hai este ln lt l:
A. C
4
H
8
O
2
v C
6
H
10
O
2
. B. C
2
H
4
O
2
v C
5
H
10
O
2
.

C. C
3
H
6
O
2
v C
5
H
10
O
2
. D. C
2
H
4
O
2
v C
4
H
8
O
2
.
Câu 20 : Clo tự do có thể thu đợc từ phản ứng hoá học nào sau đây :
A.
HCl + F
2
?

B.
HCl + MgO ?
C.
HCl + Fe ?
D.
HCl + Br
2
?
Câu 21 :
Theo nh ngha v axit - baz ca Bronstet thỡ cú bao nhiờu ion l baz trong s cỏc ion sau : Ba
2+
, Br
-
, NO
3
-
, C
6
H
5
O
-
, NH
4
+
, CH
3
COO
-
, SO

4
2-
?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 22 :
t chỏy hon ton 7,4g hn hp hai este ng phõn ta thu c 6,72lit CO
2
(kc) v 5,4g H
2
O. Vy
cụng thc cu to ca hai este l:60
A. CH
3
COOC
2
H
5
v C
2
H
5
COOCH
3
. B. HCOOCH
3
v CH
3
COOH.
C. CH
3

COOCH
3
v HCOOC
2
H
5
. D. CH
2
=CH-COOCH
3
v HCOO-CH
2
-CH=CH
2
.
Câu 23 :
Bỡnh kớn dng tớch 0,5lớt cha 0,5mol H
2
v 0,5mol N
2
. Khi phn ng t cõn bng cú 0,02mol NH
3
.
Hng s cõn bng ca phn ng tng hp NH
3
l :
A. 0,00197 B. 0,0017 C. 0,0030 D. 0,0550
Câu 24 :
iu ch CH
3

CHO t Al
4
C
3
cn ớt nht bao nhiờu phng trỡnh phn ng:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25 :
Polime cú tờn l poliproppilen cú cu to mch nh sau :
- CH
2
CH CH
2
CH CH
2
CH CH
2
CH
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3

Cụng thc chung ca polime ú l :
A. ( CH
2
CH CH

2
)
n

CH
3
B. ( CH
2
CH )
n

CH
3

C. ( CH
2
)
n
D. ( CH
2
CH CH
2
CH CH
2
)
n

CH
3
CH

3

Câu 26 : Trong các phát biểu sau phát biểu nào không đúng.
A.
phenol vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH
B.
glucôzơ vừa tác dụng với Cu(OH)
2
vừa tác dụng với AgNO
3
trong NH
3
C.
aminoaxit vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với NaOH
D.
este no đơn chức vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH
Câu 27 : Trong các phản ứng sau :
2NO
2
+ 2KOH

KNO
3
+ KNO
2
+ H
2
O
A. NO
2

vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
B. NO
2
là chất khử , KOH là chất oxi hóa
C. Phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa khử
D. NO
2
là chất oxi hóa , KOH là chất khử
Câu 28 :
Khi cho 0,75g anehit fomic phn ng hon ton vi dung dch AgNO
3
/NH
3
d thỡ khi lng Ag gii
phúng l:
A. 2,7g. B. 10,8. C. 21,6g. D. 5,4g.
Câu 29 :
X cú cụng thc phõn t C
4
H
10
O. S ng phõn ca X cú phn ng vi Na l :
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 30 : Trong các hợp chất sau: KF, BaCl
2
, CH
4
, H
2
S, các chất nào là hợp chất ion?

A.
Chỉ có H
2
S B. Chỉ có KF
C.
Chỉ có CH
4
, H
2
S D. Chỉ có KF, BaCl
2,
Câu 31 : Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng hệ thống tuần hoàn, số nguyên tố có nguyên tử với hai electron
độc thân ở trạng thái cơ bản là:
A.
4 B. 1
C.
2 D. 3
Câu 32 :
Cho este cú cụng thc phõn t l C
4
H
6
O
2
cú gc ru l metyl thỡ tờn gi ca axit tng ng ca nú l:
A. Axit oxalic. B. Axit malonic. C. Axit acrylic. D. Axit axetic.
Câu 33 :
Thuc th no sau õy dựng phõn biờt cỏc l riờng bit SO
2
v CO

2

A. Dung dch NaOH B. Dung dch Ba(OH)
2
2
C. Dung dch Ca(OH)
2
D. Dung dch brom trong nc
Câu 34 : Dãy đồng đẳng của rợu etylic có công thức chung là
A. C
n
H
2n - 7
OH (n6).
B.
C
n
H
2n +2 -
x(OH)
x
(nx, x>1).
C. CnH2n - 1OH (n3).
D.
C
n
H
2n + 1
OH (n1).
Câu 35 :

Chn cõu ỳng trong cỏc cõu sau :
A. Du n l este B. Du n l este ca glixein
C. Du n l hn hp nhiu este ca glixerin v
axit bộo
D. Du n l mt este ca glixerin v axit bộo
Câu 36 : Trong một bình kín dung tích 16 lit chứa hỗn hợp CO, CO
2
và O
2
d. Thể tích O
2
nhiều gấp đôi thể tích
CO. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp, thể tích khí trong bình giảm 2 lít (các thể tích khí
trong bình đợc đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thành phần % theo thể tích của CO, CO
2
và O
2

trong hỗn hợp ban đầu là giá trị nào sau đây:
A.
25%, 25% và 50%.
B.
25%, 50% và 25%.
C.
20%, 40% và 40%.
D.
15%, 30% và 55%.
Câu 37 :
Cỏc phõn t SO
2

, PbS v Na
2
S
2
O
3
c sp theo th t tng dn tớnh oxy hoỏ ca S l:
A. SO
2
, PbS, Na
2
S
2
O
3
B. PbS, Na
2
S
2
O
3,
SO
2
C. SO
2
, Na
2
S
2
O

3
, PbS D. PbS,SO
2
, Na
2
S
2
O
3
Câu 38 : Viết công thức của hợp chất iôn giữa Cl (Z = 17) và Sr (Z = 38).
A.
SrCl B. Sr
2
Cl
C.
SrCl
3
D. SrCl
2
Câu 39 :
Trong s cỏc cht sau cht no khụng tỏc dng c vi AgNO
3
/NH
3
?
A. C
2
H
2
. B. CH

3
COOH C. HCHO. D. HCOOCH
3
.
Câu 40 :
Mt polime l mt mt xớch ca nú gm cỏc nguyờn t cacbon v cỏc nguyờn t clo. Polime ny cú h
s trựng hp l 560 v phõn t khi l 35 000 vC. Polime cú mt xớch l :
A.
- CH
2
C -
Cl
B.
- CH
2
- CH -
Cl
C.
- C C -
Cl
Cl
D.
Khụng xỏc nh
c
Câu 41 : Cho độ âm điện của F, S, Cu, Ba lần lợt bằng 4,0; 2,6; 1,9; 0,9. Trong các hợp chất CuF
2
, CuS, BaF
2
, BaS,
hợp chất nào là hợp chất ion?

A.
Cả 4 chất B. Chỉ có CuS
C.
Chỉ có CuF
2
, BaF
2
D.
Chỉ có CuF
2
, BaF
2
,
BaS
Câu 42 :
Dựng hoỏ cht no di õy phõn bit 2 ng phõn khỏc chc cú cụng thc phõn t C
3
H
8
O
A. D.dch AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
C. CuO/t
0
C D. Al
Câu 43 :

Hóy chn phng phỏp cú th lm sch vt du lc dớnh vo qun ỏo
1. Git bng nc. 2. Git bng x phũng 3. Ty bngcn 96
0

4. Ty bng gim 5. Ty bng xng
A. 1,2,3,4,5 B. 2,3,4,5 C. 2,3,5 D. 1,2,3,4
Câu 44 :
Cho 10,6g Na
2
CO
3
vo 12g dd H
2
SO
4
98%, thu c bao nhiờu gam dd ? Nu cụ cn dd sau phn ng
s thu c bao nhiờu gam cht rn :
A. 18,2g v 14,2g B. 18,2g v 16,16g C. 22,6 v 16,16g D. 7,1 v 9,1g
Câu 45 : Cho 200 g dung dịch HX (X: F, Cl, Br, I) nồng độ 14,6%. Để trung hòa dung dịch trên cần 250ml dung
dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit trên là:
A.
HCl B. HF
C.
HBr D. HI
Câu 46 : So sánh nhiệt độ nóng chảy của NaCl, MgO và Al
2
O
3
(sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ nóng chảy tăng dần).
A.

NaCl < Al
2
O
3
< MgO
B.
Al
2
O
3
< MgO < NaCl
C.
MgO < NaCl < Al
2
O
3
D.
NaCl < MgO < Al
2
O
3
Câu 47 :
Dung dch no sau õy khụng hũa tan c kim loi Cu
A. Dung dch HCl B. Dung dch HNO
3

C. Dung dch hn hp NaNO
3
v HCl D. Dung dich FeCl
3

Câu 48 :
Nguyờn t cua nguyờn t R cú tng s cỏc loi ht c bn l 34, tng s ht mang in nhiu hn s ht
khụng mang in l 10. Kớ hiu ca R, v trớ ( chu kỡ, phõn nhúm) trong bng tun hon l :
A. Ne, chu kỡ 2, nhúm VIIIA B. Mg, chu kỡ 3, nhúm IIA
C. Na, chu kỡ 3, nhúm IA D. F, chu kỡ 2, nhúm VIIA
Câu 49 : CO
2
bị lẫn tạp chất là SO
2
dùng cách nào sau đây để thu đợc CO
2
nguyên chất.
A.
sục hỗn hợp khi qua dung dịch nớc muối d B. sục hỗn hợp qua nớc vôi trong d.
C.
sục hỗn hợp qua dung dịch axit CH
3
COOH d D. sục hỗn hợp qua dung dịch thuốc tím d.
Câu 50 :
Phn ng ca NH
3
v Cl
2
to "khúi trng", cht ny cú cụng thc hoỏ hc l :
A. NH
4
Cl B. HCl C. N
2
D. NH
3


3
Môn HA HC - 7 (Mã đề 111)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14 41
15 42
16 43
17 44
18 45
19 46
20 47
21 48
22 49
23 50

24
25
26
27
4
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : HA HỌC - 7
M· ®Ò : 111
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14 41
15 42
16 43
17 44
18 45
19 46
20 47
21 48
22 49

23 50
24
25
26
27
5

×