Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT ĐẠI HỌC SỐ 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.58 KB, 5 trang )

§Ò thi m«n §Ò thi thö ®¹i häc 2007 -2008- (M· ®Ò 110)
C©u 1 :
Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biêt các lọ riêng biệt SO
2
và CO
2

A. Dung dịch Ba(OH)
2
B. Dung dịch brom trong nước
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Ca(OH)
2
C©u 2 :
Anđehit fomic có thể được tổng hợp trực tiếp bằng cách oxi hóa CH
4
bằng O
2
có xúc tác V
2
O
5
ở 20
o
C.
Tính khối lượng HCHO thu được nếu ban đầu dùng 4,48m
3
CH
4
( ở đkc). Hiệu suất của phản ứng là
75%.
A. 3,0kg. B. 5,4kg. C. 4,8kg D. 4,5kg.


C©u 3 :
Để điều chế khí clo người ta oxi hoá chất nào sau đây :
A. HCl B. MnO
2
C. KClO
3
D. NaCl
C©u 4 :
Hợp chất nào sau đây không chứa nhóm -CHO?
A. HCOOCH
3
. B. CH
3
CHO. C. CH
3
COOH. D. HCHO.
C©u 5 :
Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl cho cùng một muối :
A. Zn B. Ag C. Fe D. Cu
C©u 6 :
Cho hỗn hợp khí N
2
, H
2
và NH
3
có tỉ khối so với H
2
là 8. Dẫn hỗn hợp đi qua dd H
2

SO
4
đặc dư thì
thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp lần
lượt là :
A. 25% H
2
, 50% N
2
, 25% NH
3
B. 25% H
2
,

25% N
2
, 50% NH
3
C. 50% H
2
,

25% N
2
, 25% NH
3
, D. 30%N
2
, 20%H

2
, 50% NH
3

C©u 7 :
Cho dung dịch chứa các ion : Na
+
, Ca
2+
, H
+
, Cl
-
, Ba
2+
, Mg
2+
. Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch,
dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch
A. Dung dịch Na
2
SO
4
vừa đủ B. Dung dịch Na
2
CO
3
vừa đủ
C. Dung dịch KHCO
3

vừa đủ D. Dung dịch NaOH vừa đủ
C©u 8 :
Axit axetic có hằng số phân li K
a
=1,8.10
-5
. Nếu độ điện li =1,2% thì nồng độ dung dịch là:
A. 0,0653M B. 0,0845M C. 0,1425M D. 0,1235M
C©u 9 :
Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống
được ngâm trong dung dịch NaCl từ 10 đến 15 phút. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl là
do :
A. Vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu. B. Dung dịch NaCl độc
C. Dung dịch NaCl có thể tạo ra ion clorua có tính
khử.
D. Dung dịch NaCl là chất điện li mạnh.
C©u 10 :
Cho các chất: C
2
H
5
Cl (a), CH
3
CHO (b), CH
3
COOH (c), CH
3
CH
2
OH (d). Nhiệt độ sôi của các chất giảm

dần như sau:
A. (d) > (b) > (c) > (a). B. (a) > (c) > (b) > (d).
C. (c) > (d) > (b) > (a) D. (c) > (a) > (b) > (d).
C©u 11 :
Khi cho hợp chất Y có công thức phân tử là C
3
H
8
O tác dụng với O
2
, đun nóng có xúc tác CuO thì thu
được sản phẩm Z. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của X phải
là:
A. CH
3
CH(OH)CH
3
. B. CH
3
CH
2
OCH
3
. C. CH
3
CH
2
CH
2
OH. D. CH

3
OCH
2
CH
3
.
C©u 12 :
Anđehit fomic có thể được tổng hợp trực tiếp bằng cách oxi hóa CH
4
bằng O
2
có xúc tác V
2
O
5
ở 20
o
C.
Tính khối lượng HCHO thu được nếu ban đầu dùng 4,48m
3
CH
4
( ở đkc). Hiệu suất của phản ứng là
75%.
A. 5,4kg. B. 4,8kg C. 4,5kg. D. 3,0kg.
C©u 13 :
Trong một dung dịch có amol NH
4
+
, bmol Mg

2+
, cmol SO
4
2-
và dmol HCO
3
-
. Biểu thức nào biểu thị
sự liên quan giữa a,b,c và d sau đây là đúng :
A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d C. a + b = 2c + d D. a+ b = c + d
C©u 14 :
Cho 1,000gam natri tác dụng với 1,000 gam clo ( H = 100%). Khối lượng muối khan thu được là :
A. 1,647gam B. 0,500gam C. 2,000gam D. 1,000gam
C©u 15 :
Để trung hòa hỗn hợp của phenol và axit axetic cần dùng 23,4ml dung dịch KOH 20%(khối lượng riêng
là 1,2g/ml). Hỗn hợp ban đầu khi tác dụng với nước brom tạo nên 16,55g kết tủa. Khối lượng của axit
trong hỗn hợp là:
A. 3g. B. 4g. C. 5g. D. 2g
C©u 16 :
Khi thủy phân 2,2-điclopropan trong môi trường kiềm ta được:
1
A.
CH
3
CH
CH
2
OH
OH
B.

CH
3
C
O
CH
3
C.
CH
3
OH
CH
CH
3
D.
CH
3
C
CH
3
OH
OH
C©u 17 :
Cho sơ đồ chuyển hóa :

0
3 3
2
0
/
,

3
as
,
AgNO NHCl
NaOH NaOH CuO t C
CaO t C
CH COONa A B C D E
+
→ → → → →
Công thức cấu tạo của A và của E ( kết quả cho theo thứ tự) là:
A. C
2
H
2
,HCHO. B. CH
3
ONa, HCOOH C. CH
4
,HCOOH D. C
2
H
4
,C
2
H
5
OH
C©u 18 :
Các anđehit thể hiện tính khử trong phản ứng với chất:
1. H

2
/Ni, t
o
. 2. O
2
. 3. AgNO
3
/NH
3
. 4.Cu(OH)
2
/NaOH
A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 2,3,4 D. 1,4
C©u 19 :
Một hỗn hợp fomandehit và H
2
có tỉ khối so với H
2
là 4,5 sau khi đi qua chất xúc tác Ni, tỉ khối của hỗn
hợp đã làm lạnh đến 0
o
C so với H
2
là 3. Hiệu suất của sản phẩm phản ứng là:
A. 60%. B. 30%. C. 20%. D. 40%.
C©u 20 :
Phản ứng nào sau đây dung để chứng minh rượu có nhóm OH
A. Tác dụng với natri B. Tác dụng với dung dịch axit axetic
C. Tác dụng với axit HCl D. Phản ứng lên men giấm
C©u 21 :

Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ cùng chức A,B. Nung nóng 15,7g X với NaOH vừa đủ thu được muối
của một axit hữu cơ đơn chức và 7,6g hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức bậc một đồng đẳng kế tiếp. Mặc
khác nếu đem đốt thì cần 21,84lit O
2
(đkc) và thu được 17,72lit CO
2
(đkc).Công thức cấu tạo của hai este
là:
A. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
và CH
2
=CH-COO-CH(CH
3
)
2
.
B. CH
2
=CH-COO-CH
3
và CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH

3
.
C. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
2
-CH
3
và CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
2
- CH
2
-CH
3
.
D. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
và CH
2
=CH-COO-CH

2
-CH
2
-CH
3
.
C©u 22 :
Cho 11g hỗn hợp gồm hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với
Na đã thu được 3,36lit H
2
(đo ở đkc). Công thức phân tử của 2 rượu trên là:
A. C
3
H
7
OH và C
2
H
5
OH B. CH
3
OH và C
2
H
3
OH.
C. CH
3
OH và C
2

H
5
OH. D. C
3
H
5
OH và C
2
H
5
OH.
C©u 23 :
Oxi hoá 13 gam bột Zn bằng axit H
2
SO
4
đặc thu được sản muối ZnSO
4
phẩm khử X có chứa lưu
huỳnh (duy nhất), biết lượng axit H
2
SO
4
dùng để oxi hoá Zn là
gam
3
6,19
X là chất nào sau
đây :
A. SO

2
B. S C. H
2
S D. SO
3
C©u 24 :
Cho 11,3gam hỗn hợp Mg và Zn tác với dung dịch H
2
SO
4
2M dư thu được 6,72 lít khí(đktc). Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, lượng muối khan thu được là :
A. 41,1gam B. 40,1gam C. 41,2gam D. 14,2gam
C©u 25 :
Ion M
2+
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. Tổng số electron trong nguyên tử M là :
A. 20 B. 18 C. 19 D. 21
C©u 26 :
Hóa chất nào sau đây dùng để chứng minh sự có mặt của anđehit acrylic trong hỗn hợp: Anđehit
acrylic, rượu etylic? 1. Dung dịch Br
2
. 2. Na
2
CO
3
. 3. AgNO
3

/NH
3
. 4. Quỳ tím.
A. 1,2 B. 3,4 C. 1,3 D. 2,4
C©u 27 :
Hoà tan hoàn toàn 13,4 gam hỗn hợp kim loại bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 11,2 lít H
2

(đktc). Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là :
A. 48,9gam B. 48,5gam C. 49,0gam D. 48,0gam
C©u 28 :
Độ mạnh của các axit: HCOOH(I), CH
3
COOH(II), CH
3
CH
2
COOH(III), (CH
3
)
2
CHCOOH(IV) theo thứ
tự tăng dần là:
A. I < II < III < IV. B. II < IV < III < I.
C. IV < III < II < I D. IV < II < III < I.
C©u 29 :
Các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch Fe(NO
3
)
3


A. Mg, Fe, Cu B. Al, Fe, Ag C. Ni, Zn, Au D. Zn, Mn, Hg
C©u 30 :
Cho este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
có gốc rượu là metyl thì công thức của este đó là:
2
A. CH
3
COOC
2
H
3
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C

2
H
3
COOCH
3
.
C©u 31 :
Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần có chú ý nào sau đây ?
A. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước
B. Dùng cặp gắp nhanh mẫu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay trong chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến
C. Cầm P trăng bằng tay có đeo găng tay
D. Có thể để P trắng ngoài không khí
C©u 32 :
Hoà tan hoàn toàn m gam bột nhôm bằng dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí NO và N
2
O có tỉ
khối hơi so với H
2
là 16,75. Tỉ lệ thể tích NO và N
2
O thu được ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất
là :
A. 3 B. 2 C.
3
2
D.
3
1

C©u 33 :
Cho phương trình hoá học : Zn + HNO
3
( loãng) → Zn(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O. Sau khi cân bằng
với hệ số nguyên, đơn giản nhất thì tổng hệ số của sản phẩm phản ứng là :
A. 8 B. 10 C. 12 D. 22
C©u 34 :
Cho sơ đồ chuyển hóa : A → B → NO → NO
2
→ HNO
3
→ C → N
2
O; A,B, C lần lượt là :
1. N
2
, NH
3
, NH
4

NO
3
2. NH
3
, N
2
, NH
4
NO
3
3. CuO, N
2
, NH
4
NO
3

A. 1 B. 1,2,3 C. 2 D. 3
C©u 35 :
Dung dịch của hỗn hợp axit focmic và axit axetic phản ứng hết với 0,77g Magie. Khi cho sản phẩm đốt
cháy cùng một lượng hỗn hợp đó đi qua ống đựng đồng sunfat khan, khối lượng ống giảm bớt 1,8g. Tỉ
lệ số mol của HCOOHvà CH
3
COOH tương ứng là:
A. 5:7 B. 7:10. C. 4:5 D. 7:9
C©u 36 :
Cho 8,8gam hỗn hợp gồm 2 kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kì liên tiếp, tác dụng với dung
dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là :
A. Mg và Ca B. Be và Mg C. Sr và Ba D. Ca à Sr
C©u 37 :

R thuộc nhóm IIIA, Y thuộc nhóm VIA, hợp chất tạo thành từ R và Y có dạng :
A. R
2
Y
3
B. R
3
Y
2
C. RY
2
D. R
2
Y
C©u 38 :
Khi cho một ít giọt dung dịch phenolphtalein vào một dung dịch chứa C
2
H
5
ONa thì dung dịch có
màu:
A. Đỏ B. Hồng C. Xanh D. Không đổi màu
C©u 39 :
Một hợp chất B có công thức C
4
H
8
O
2
. B tác dụng được với NaOH, AgNO

3
/NH
3
, nhưng không tác
dụng được với Na. Công thức cấu tạo của B phải là:
1.HCOOCH(CH
3
)
2
. 2.HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. 3.CH
3
COOC
2
H
5
. 4. C
2
H
5
COOCH
3
.
A. 2,3 B. 1,2,3 C. 2,4 D. 1,2
C©u 40 :

Để thủy phân hết 9,25g một este đơn chức, no cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M. Tạo ra 10,25g
muối. Công thức cấu tạo đúng của este là:
A. HCOOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. CH
3
COOCH
3
.
C©u 41 :
Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện
gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và vị trí của nó trong bảng tuần hoàn là :
A. Na ở ô số 11, chu kì 3, nhóm IA B. Mg ở ô số 12,chu kì 3, nhóm IIA
C. Ne ở ô số 10,chu kì 2, nhóm VIIIA D. F ở ô số 9, chu kì 2, nhóm VIIA
C©u 42 :
Etilenglicol tác dụng với hỗn hợp 2 axit CH

3
COOH và HCOOH thì sẽ thu được bao nhiêu este khác
nhau:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
C©u 43 :
Cho 115,0gam hỗn hợp gồm ACO
3
, B
2
CO
3
R
2
CO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra
22,4 lít CO
2
(đktc). Khối lượng muối clorua tạ ra trong dung dịch là :
A. 162,0 gam B. 126,0 gam C. 123,0 gam D. 132,0 gam
C©u 44 :
Cho dãy chuyển hoá sau : X → Y → Z → T → Na
2
SO
4
X,Y,Z,T theo thứ tự là :
1. FeS
2
, SO
2

, SO
3
, H
2
SO
4
. 2. S, SO
2
, SO
3
, NaHSO
4
. 3. FeS, SO
2
, SO
3
, NaHSO
4
.
A. 1,2,3 B. 2,3 C. 1,3 D. 1,2
C©u 45 :
Sử dụng yếu tố nào trong số các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong phản ứng rắc men vào tinh
bột đã nấu chin để ủ rượu
A. Áp suất B. Nồng độ C. Nhiệt độ D. Xúc tác
C©u 46 :
Để điều chế trực tiếp CH
3
COOH người ta có thể đi từ:
1. CH
3

CHO. 2.CH
3
COONa 3. CH
3
COOC
2
H
5
. 4. C
2
H
5
OH.
A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,4 D. 1,2,3,4
C©u 47 :
Khi thủy phân HCOOC
6
H
5
trong môi trường kiềm dư thì thu được:
A. 1 muối và 1 rượu. B. 2 rượu và nước. C. 2 muối. D. 2 muối và nước.
C©u 48 :
Từ 1 tấn tinh bột có thể điều chế một lượng cao su Buna ( với hiệu suất chung là 30%) là :
3
A. 0,5 tấn B. 0,1 tấn C. 0,3 tấn D. 0,2 tấn
C©u 49 :
Rượu đơn chức A có công thức phân tử C
4
H
10

O. Khi bị oxi hóa tạo ra xeton. Khi tách nước tạo ra
anken mạch thẳng.
A. (CH
3
)
3
COH B. (CH
3
)
2
CH-CH
2
OH C.
CH
3
CH
2
-
CH(OH)CH
3
D. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH
C©u 50 :

Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon (X) thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol H
2
O : CO
2
= 1,2. Số
đồng phân cấu tạo của X là :
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
1B 2C 3A 4C 5A 6B 7B 8D 9A 10C 11C 12C 13B 14A 15D
16B 17C 18C 19D 20C 21D 22C 23B 24B 25A 26C 27A 28C 29A 30D
31B 32A 33A 34B 35D 36A 37A 38B 39D 40D 41A 42D 43B 44A 45D
46D 47D 48B 49C 50B

4
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Đề thi thử đại học 2007 -2008
Mã đề : 110
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37

11 38
12 39
13 40
14 41
15 42
16 43
17 44
18 45
19 46
20 47
21 48
22 49
23 50
24
25
26
27
5

×