Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

HỆ THỐNG KIẾN THỨC VẬT LÝ 12 CHƯƠNG 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.89 MB, 14 trang )



Trang 58

ễN THI QUC GIA

CHNG 7.

VT Lí NGUYấN T HT NHN
Theo mẫu nguyên tử Bohr, nguyên tử đ-ợc cấu tạo từ
hạt nhân mang điện tích d-ơng và lớp vỏ nguyên tử (bao
gồm các electron) mang điện tích âm. Nguyên tử trung
hòa về điện do tổng đại số điện tích d-ơng và điện tích
âm bằng 0.
Các mô hình nguyên tử từ lúc sơ khai cho đến hiện đại
đ-ợc thể hiện trong hình bên. Có phải hạt nhân và
electron là các hạt nhỏ nhất không thể không chia ra
đ-ợc nữa?

7.1. CU TO HT NHN NGUYấN T
7.1.1. Kớ hiu ht nhõn


Ht nhõn cú kớ hiu

A
Z

X gm cú:

o A: nucleon (s khi).


o Z: s prụtụn (in tớch theo n v in tớch nguyờn t cng chớnh l s th t
ca nguyờn t trong bng tun hon).
o N = A Z: s ntron (ntron cú vai trũ lm cho ht nhõn bn vng hn khi ht
nhõn ch cú cỏc proton).
o in tớch ca ht nhõn: +Z.e vi e 1,6.10 C (in tớch nguyờn t).
19



1
1
Kớ hiu ca prụtụn: 1 p hay 1 H : proton chớnh l ht nhõn nguyờn t Hidro.

mp 1,67262.1027 kg 1,0073u 938 MeV / c2


Kớ hiu ca ntron: 10 n ;

mn 1,67493.1027 kg 1,0087 u 940 MeV / c2
1



in tớch: + 1e.

15
Bỏn kớnh ht nhõn: R 1,2.10 A 3 (m)

1fm 1015 m


in tớch: 0
(c l femto)

7.1.2. ng v
Cỏc nguyờn t m ht nhõn cha cựng s prụtụn Z nhng s ntron N khỏc nhau ngha
l khỏc nhau v s khi A c gi l ng v.
Cỏc ng v cú cựng v trớ trong bng tun hon.
Cỏch xp cỏc nguyờn t trong bng tun hon:
o Sp xp cỏc nguyờn t theo chiu tng dn s khi.
o Cỏc nguyờn t cựng mt hng cú s ờlectron lp ngoi cựng tng dn t 1 n 8.
:

/>

Trang 59

ÔN THI QUỐC GIA

o Các nguyên tử ở cùng một cột có số êlectron tăng dần, nhưng số êlectron lớp ngoài





cùng là như nhau.
Example: Hiđrô có 3 đồng vị:
o hiđrô thường, kí hiệu 11 H (chiếm 99,9%).
2
2
o hiđrô nặng (chiếm 0,015%), kí hiệu 1 H hay 1 D (đơteri).


o hiđrô siêu nặng (không bền, chu kì bán rã 10 năm), kí hiệu 13 H hay 13 T (triti).


notron-proton ratio: tỉ số giữa số notron và proton trong hạt nhân nguyên tử.

7.1.3. Đơn vị khối lượng nguyên tử (đơn vị cacbon): u
7.1.3.1. Công thức
1
khối lượng của đồng vị cacbon 12
1u 
6 C
12

1u  1,66055 .10 27 kg

1u 

931,5 MeV
c2

1MeV / c 2  1,78.10 30 kg

7.1.3.2. Khối lượng hạt prôton, nơtron và êlectron tính theo đơn vị u

mp  1,0073u

me  5,48.104 u

m n  1,0087 u


 Note: Trong một số bài toán lấy khối lượng tính theo đơn vị u gần bằng số khối A.
7.1.4. Lực hạt nhân
 Trong tự nhiên có 4 loại tương tác cơ bản:
o Tương tác hấp dẫn: tương tác giữa các hạt mang khối lượng, hạt truyền tương
tác là graviton.
o Tương tác điện từ: tương tác giữa các hạt mang điện tích, hạt truyền tương tác
là photon.


o Tương tác yếu: tương tác trong phân rã  , hạt truyền tương tác là W , Z .





o Tương tác mạnh: tương tác giữa các nucleon trong hạt nhân, hạt truyền tương
tác là gluon.
Khi các nucleon ở cách nhau một khoảng cách rất ngắn (bằng hoặc nhỏ hơn kích thước
hạt nhân), các nucleon tương tác với nhau một lực hút, gọi là lực hạt nhân (lực tương
tác mạnh).
Cần chú ý, proton mang điện tích dương nhưng không áp dụng định luật Coulomb để
thể hiện sự tương tác của các proton và notron trong hạt nhân. Lực giữ các nucleon liên
kết chặc chẽ với nhau là lực tương tác mạnh.

7.1.5. Độ hụt khối và năng lượng liên kết
7.1.5.1. Hệ thức Anh-xtanh (Einstein)


Năng lượng của vật E có khối lượng m chuyển động với vận tốc v rất lớn ( v  c) được

tính theo công thức: E  m.c 2
Từ m 

m0
v2
1 2
c

suy ra:

:

E  m.c 
2

m 0 .c 2
1

v2
c2

/>



Trang 60

ÔN THI QUỐC GIA




E0  m0 .c2



Động năng K của vật: K  E  E0  (m  m0 )c2

được gọi là năng lượng nghỉ.

7.1.5.2. Độ hụt khối m  0
Tổng khối lượng các nucleon tạo thành nguyên tử luôn lớn hơn khối lượng m của hạt
nhân một lượng Δm, Δm gọi là độ hụt khối:

m  Z .mp  ( A  Z ).mn  m
7.1.5.3. Năng lượng liên kết hạt nhân
 Chính là năng lượng tỏa ra khi các nucleon liên kết tạo thành hạt nhân, cũng chính là
năng lượng cần thiết để phá vỡ hạt nhân thành các nucleon riêng lẽ.


2
Công thức: WLK  [ Z.m p  (A  Z).m n  m hn ].c



Example: Tính năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He biết mHe = 4,0015u.

WLK  [2.1,0073  (4  2).1,0087  4,0015].uc 2  0,0305 .931,5MeV  28,41MeV.
Con số 28,41 MeV thể hiện năng lượng tỏa ra khi 2 proton và 2 notron liên kết với
nhau tạo thành hạt nhân nguyên tử Heli. Ngược lại, nếu cung cấp một năng lượng
đúng bằng 28,41 MeV thì các nucleon trong hạt nhân nguyên tử Heli sẽ bị phá vỡ

thành các proton và notron riêng lẽ. Lý thuyết là vậy, tuy nhiên, trong thực tế quá
trình này không hề dễ dàng, nếu không, chúng ta đã tạo ra vàng Au một cách dễ dàng
bằng cách cho kết hợp 79 proton và 118 notron với một năng lượng phù hợp và dùng
“vàng” này trang trí nhà cửa chẳng hạn?!
7.1.5.4. Năng lượng liên kết riêng
 Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho 1 nucleon, đặc trưng
cho độ bền vững của hạt nhân.
 Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.

WLK
A



Công thức: WLKR 



4
Example tính năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He .

WLKR 

WLK 28,41

 7,10 MeV.
A
4

 Note:

 Hạt nhân có năng lượng liên kết lớn thì chưa chắc đã bền vững, vì mức độ bền
vững của hạt nhân phụ thuộc vào WLKR.
 Cho hai hạt X và Y, hạt X bền hơn hạt Y khi hạt X có năng lượng liên kết riêng
lớn hơn hạt Y.
 Năng lượng liên kết riêng lớn nhất đối với các hạt nhân có số khối từ 50 đến 70
[Nâng cao], từ 50 đến 95 [Cơ bản].

:

/>

Trang 61

ÔN THI QUỐC GIA

Đồ thị sự phụ thuộc năng lượng liên kết riêng theo số khối:

Năng lượng liên kết riêng (MeV/nucleon)





Số khối A

7.2. PHÓNG XẠ
7.2.1. Định nghĩa
 Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân không bền vững (hạt nhân tự
nhiên hay nhân tạo) tự phát ra tia phóng xạ và chuyển thành hạt nhân
khác (ngoại trừ trường hợp phóng xạ γ). Trong phóng xạ γ, hạt nhân

ở trạng thái kích thích, phát ra tia phóng xạ γ và hạt nhân sinh ra vẫn
có cấu tạo như hạt nhân kích thích.
 Tia phóng xạ không nhìn thấy được, người ta dựa vào khả năng làm
đen kính ảnh, ion hóa các chất, lệch trong điện trường, từ trường để nhận biết các tia
phóng xạ.
 Hạt nhân tự phân rã gọi là hạt nhân mẹ, hạt nhân được tạo thành sau phân rã được gọi
là hạt nhân con.
7.2.2. Đặc tính của quá trình phóng xạ
 Có bản chất là một quá trình biến đổi hạt nhân.
 Có tính tự phát và không điều khiển được, không phụ thuộc vào các yếu tố vật lý, hóa
học bên ngoài.
 Là một quá trình ngẫu nhiên.
7.2.3. Định luật phóng xạ
7.2.3.1. Chu kì bán rã T
Chu kì bán rã T là thời gian để ½ (một nửa) số hạt nhân (khối lượng) của chất phóng xạ
bị phân rã (biến đổi thành chất khác).
7.2.3.2. Định luật phóng xạ
 Trong quá trình phân rã, số hạt nhân phóng xạ giảm theo thời gian theo định luật hàm
số mũ.


Gọi:  : hằng số phóng xạ.

:

/>



Trang 62


ÔN THI QUỐC GIA

N0, m0: là số nguyên tử, khối lượng của chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu.
N , m : là số nguyên tử, khối lượng chất phóng xạ bị phân rã sau thời gian t.

N, m: là số nguyên tử, khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t.
Khối lượng

Số nguyên tử


t
T

 N0 .e t



t
T

Còn lại

N  N0 .2

%
còn lại



N
.100 %  2 T.100 %  e t .100 %
N0


m
.100%  2 T.100%  e t .100%
m0

t
 

N  N 0  N  N 0 1  2 T 


 t
 N0 1  e

t
 

m  m0  m  m0 1  2 T 


 t
 m0 1  e

t
 


N
.100 %  1  2 T .100 %
N0



t
 

m
.100 %  1  2 T .100 %
m0



Đã
phân

% đã
phân


m  m0 .2

t










 m0 .e t
t









 1  e  t .100 %

 1  e  t .100 %



 Hằng số phóng xạ:

ln 2
T

Chu kì T được tính theo đơn vị giây, 1 ngày có 86400 giây.
 Mối quan hệ giữa số nguyên tử và khối lượng:

m N


A
NA

m0 N0

A
NA

m
N

A NA



 Thời gian sống trung bình:

1
T

 ln 2

 Note:
 Khối lượng m được tính ở đơn vị gram (g).
 Khi tính toán các đại lượng trong định luật phóng xạ, nên dùng chức năng SOLVE để
tính nhanh.
Example: Cho m = 10 g, t = 414 ngày, T = 138 ngày, hỏi m0 ta bấm máy như sau:

Giá trị trả về của biến X chính là m0 = 80 g.



Một số giá trị thường gặp:
Sau t
% bị phân rã

T

2T

3T

4T

50%

75%

87,5%

93,75%

:

/>

Trang 63

ÔN THI QUỐC GIA


% còn lại

50%

25%

12,5%

6,25%

1

3

7

15



Tỉ số

Ncon N me

N me
N me


Nếu có phương trình phóng xạ:


AX

X  AY Y  AZ Z thì khối lượng chất Y, Z được tạo

thành sau thời gian t là:
t
 
m 0X A Z 
T 

mZ 
1 2 
A X 


t
 
m0X A y 
T 

mY 
1 2 
A X 


 Cách nhớ:

mcon m me

A con

A me

m0X, mX:
mY, mZ:


khối lượng ban đầu và còn lại của X sau thời gian t.
khối lượng chất Y, Z được tạo thành sau thời gian t

Nếu phóng xạ tạo ra hạt nhân nguyên tử khí:
o Thể tích khí sinh ra là: Vkhí

t
 
m0 
T 

 nV0 
1  2 .V0
A 


không phụ thuộc số khối

của hạt nhân nguyên tử khí.
 Cách nhớ: Vkhí 

m me
V0
A me


o Với thể tích 1 mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn: V0  22,4  22,4dm3  22400 cm3
o Phương trình Clapâyron – Menđêlêep cho khí lý tưởng:

pV 

m
RT
A

Trong đó:
p [Pa]: áp suất.
V [m3]: thể tích khối khí.
m [g]: khối lượng khối khí.
A: số khối.
R = 8,31 J/mol.K: hằng số khí.
T [K]: nhiệt độ tuyệt đối.
o Một số đơn vị áp suất hay gặp:
 Atmosphere vật lý:

1atm  1,013.10 5 Pa .

 Atmosphere kĩ thuật:

1at  9,81.10 4 Pa  105 Pa  1bar .

 Milimet thủy ngân:

1mmHg  133,33 Pa  1Torr .


7.2.4. Độ phóng xạ H
 Độ phóng xạ H là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của chất phóng xạ.

:

/>



Trang 64

ÔN THI QUỐC GIA

 Độ phóng xạ H được đo bằng số phân rã (hay số phóng xạ) trong một đơn vị thời gian (số
phân rã trên giây).
 Công thức: H  

H  H 0 .2



t
T

dN
dt

 H 0 .e t

 Đơn vị (Becơren):


H   .N

với H 0  .N 0 là độ phóng xạ ban đầu.

1Bq = 1 phân rã/giây.

1Ci = 3,7.1010 Bq.

7.2.5. Các tia phóng xạ và nguyên tắc dịch chuyển
 Các phương trình phóng xạ:
o

Phóng xạ alpha:

A
Z

XAZ42Y 42 

o

Phóng xạ beta trừ:

A
Z

XZ A1Y 01

o


Phóng xạ beta cộng:

A
Z

XZ A1Y 01

:

/>

Trang 65



ÔN THI QUỐC GIA

o

A
Z

Phóng xạ gamma:

X* AZ X  00 

 Bảng tóm tắt:
Phóng xạ




Tia

4
2

Tia



(01 e, hay e )


dòng

Vận tốc

c

c

phản êlectron
(pozitron)
Tia 

Quy tắc
dịch chuyển

lệch về bản Hạt nhân con

dương của tụ tiến 1 ô so với
điện
hạt nhân mẹ.



Là dòng hạt

Khi qua
điện/từ trường

Hạt nhân con
lệch về bản âm lùi 2 ô trong
của tụ điện
bảng
tuần
hoàn.

hạt

(01 e, hay e  )

Khả năng
ion hóa

- đi được tối đa 8
cm trong không khí.
2.107 m/s
rất mạnh
- không xuyên được

tấm bìa dày 1 mm.

êlectron
Tia

Khả năng
đâm xuyên

c

- đi được tối đa 10m
ion hóa môi
trong không khí.
trường
yếu
- xuyên được lá
hơn tia 
Hạt nhân con
nhôm dày cỡ mm.
lệch về bản âm
lùi 1 ô so với
của tụ điện
hạt nhân mẹ.
khả năng đâm
không
xuyên rất mạnh.

:

không bị lệch


không có sự
dịch chuyển.

/>



Trang 66

ÔN THI QUỐC GIA

 Ghi chú


Thực chất của phóng xạ   :

1
0

n 11 p 01 e  

1
1

p 10 n 10 e ~

 : nơtrino




Thực chất của phóng xạ   :
~ : phản nơtrino



Tia beta + bị lệch về bản âm nhiều hơn tia anpha.
Hình bên thể hiện sự lệch phương của các tia phóng xạ khi đi qua
điện trường.



7.2.6. Ứng dụng của các đồng vị phóng xạ


Phương pháp nguyên tử đánh dấu: dùng

31
15

P là phân lân thường trộn lẫn với một ít



phóng xạ  bón cho cây. Theo dõi sự phóng xạ của  ta sẽ tính được quá trình vận

chuyển chất trong cây.


Phóng xạ  : Tìm khuyết tật của các sản phẩm đúc, bảo quản thực phẩm, chữa ung thư.




Xác định tuổi của mẫu vật: Đo độ phóng xạ của 146C sẽ xác định được tuổi của cổ vật.

7.3. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
7.3.1. Phản ứng hạt nhân là gì?
 Phản ứng hạt nhân là mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi hạt nhân:
o Phản ứng tự phân rã của một hạt nhân không bền (phóng xạ).
o Phản ứng trong đó các hạt nhân tương tác với nhau, làm cho chúng biến đổi thành
các hạt nhân khác.
 Phản ứng hạt nhân tạo ra đồng vị phóng xạ nhân tạo.


Thông thường, phản ứng hạt nhân được viết: A  B  C  D
A, B: các hạt tương tác;



C, D: các hạt sản phẩm.

Trong trường hợp phóng xạ: A  B  C
A: hạt nhân mẹ;
B, C: hạt nhân con và các tia phóng xạ.

7.3.2. Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân:
Xét phản ứng hạt nhân:

A1
Z1


A  AZ22 B AZ33 C  AZ44 D

7.3.2.1. Bảo toàn số nucleon (số khối)

A1  A2  A3  A4
 Tổng số nucleon của các hạt tương tác bằng tổng số nucleon của các hạt sản phẩm.
7.3.2.2. Bảo toàn điện tích:

Z1  Z2  Z3  Z4
 Tổng đại số điện tích của các hạt tương tác bằng tổng đại số điện tích của các hạt

sản phẩm.
 Note: Đây là định luật bảo toàn điện tích chứ không phải bảo toàn số proton vì trong phản ứng
hạt nhân, proton có thể chuyển thành notron và ngược lại.

:

/>

Trang 67

ÔN THI QUỐC GIA


7.3.2.3. Bảo toàn động lượng p :

   
p1  p2  p3  p4


hay





m1.v1  m 2 .v 2  m3 .v3  m4 .v 4



 Vectơ tổng động lượng của các hạt tương tác bằng vectơ tổng động lượng của các hạt
sản phẩm.

p 2  2mK

 Mối quan hệ giữa động lượng và động năng:

 Áp dụng quy tắc hình bình hành để tính độ lớn vận tốc v hay động năng K.
 Đối với phóng xạ, hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u
gần bằng số khối:

m
A

K1 v1 m 2
K1  2 K 2  2 K 2



m

A
 

1
1
2
2
K
v
m1
2
2
0  p1  p 2  p1  p 2  2m1 K 1  2m 2 K 2  

K  m 1 K  A 1 K
 2 m 2 1 A 2 1




 Một trong hai hạt trước phản ứng đứng yên, giả sử p1  p3 hoặc p1  p4

 
 p 1  0  p 3  p 4
 p 24  p12  p 32
  
 p 1  p 3










 
 
 p 1  0  p 3  p 4
 p 32  p12  p 24
p  p
4
 1

 Note: Cần sử dụng định luật bảo toàn động lượng khi tính động năng.
7.3.2.4. Bảo toàn năng lượng toàn phần
Bao gồm động năng và năng lượng nghỉ:

KA  KB  mA .c2  mB.c2  KC  K D  mC .c2  mD .c2 

KA  KB  W  KC  KD

 Tổng năng lượng của các hạt tương tác bằng tổng năng lượng của các hạt sản phẩm.
 Năng lượng toàn phần của hạt nhân bằng động năng và năng lượng nghỉ.

7.3.3. Tính năng lượng (thu hoặc tỏa) của các phản ứng hạt nhân


Tính theo khối lượng:


W  (mA  mB )  (mC  mD ).c2



Tính theo độ hụt khối:

W  (mc  mD )  (mA  mB ).c2

:

/>



Trang 68

ÔN THI QUỐC GIA



Tính theo năng lượng liên kết:



Tính theo năng lượng liên kết riêng:

W  (WLKC  WLKD )  (WLKA  WLKB )

W  ( A3.WLKRC  A4 .WLKRD )  ( A1.WLKRA  A2 .WLKRB )



Tính theo động năng:

W  (K C  K D )  (K A  K B )

 Note:
 Không có bảo toàn khối lượng, không có bảo toàn số proton, notron trong phản ứng hạt
nhân.
 Khi tính năng lượng, nếu W > 0 là phản ứng tỏa năng lượng, nếu W < 0 là phản ứng thu
năng lượng.

7.4. PHÂN ỨNG PHÂN HẠCH – PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH
7.4.1. Phản ứng phân hạch
7.4.1.1. Phản ứng phân hạch
 Là phản ứng trong đó một hạt nhân có khối lượng lớn hấp thụ
một nơtron chậm (nơtron nhiệt có năng lượng khoảng 0,01
eV), vỡ thành hai hạt nhân có số khối trung bình (từ 80 đến
160) và kèm theo một số hạt nơtron.


A
A
1
235
1
Example: 0 n  92 U  Z11 X  Z22 Y  k 0 n

phản ứng này tỏa năng lượng khoảng 200

MeV dưới dạng động năng các hạt. Trong đó k được gọi là hệ số nhân notron.

7.4.1.2. Đặc điểm chung của các phản ứng phân hạch
 Sau mỗi phản ứng phân hạch có k nơtron được sinh ra.
 Mỗi phản ứng phân hạch đều giải phóng năng lượng rất lớn.
7.4.1.3. Phản ứng phân hạch dây chuyền
 Điều kiện:
 k  1 : phản ứng dây chuyền không xảy ra.
 k  1 : phản ứng dây chuyền điều khiển được (mật độ nơtron không đổi).
 k  1 : phản ứng dây chuyền không điều khiển được, dẫn đến vụ nổ nguyên tử
(dòng nơtron tăng liên tục).


Khối lượng tới hạn (khối lượng tối thiểu của nhiên liệu hạt nhân) để đảm bảo k  1 :
với



235

U thì

m th  15 kg, 239Pu thì m th  5 kg.

Nhà máy điện hạt nhân sử dụng năng lượng của các phản ứng hạt nhân cung cấp
nhiệt cho lò sinh hơi nước, hơi nước này làm quay tuabin máy phát điện.

7.4.2. Phản ứng nhiệt hạch
 Là phản ứng kết hợp hai hạt nhân có số khối nhỏ thành hạt nhân
có số khối lớn hơn và tỏa năng lượng.



8
Điều kiện xảy ra: ở nhiệt độ rất cao ( 10 K ) , thời gian để duy



trì nhiệt độ này đủ dài và mật độ hạt nhân đủ lớn.
Example:

:

/>

Trang 69



ÔN THI QUỐC GIA



2
1

H 12 H 32 He 10 n  4MeV



3
1


H 12 H 42 He 10 n  17,5MeV



7
3

Li 12 H 42 He 10 n  15,1MeV



Con người có thể thực hiện các phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được
(bom H hay bom hiđrô hay bom khinh khí).
 So tương quan khối lượng, năng lượng của các phản ứng nhiệt hạch lớn hơn năng lượng
các phản ứng phân hạch rất nhiều, nguồn nhiên liệu cho phản ứng nhiệt hạch là vô tận.
 Note: Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch đều tỏa năng lượng.
7.4.3. So sánh hiện tượng phóng xạ và phân hạch
 Giống nhau:
o Đều có sự biến đổi hạt nhân thành hạt nhân khác.
o Đều tỏa năng lượng dưới dạng động năng các hạt và năng lượng của bức xạ



(một

số bài bỏ qua năng lượng của bức xạ này).
 Khác nhau:
o Phóng xạ không chịu tác động của các yếu tố bên ngoài, không điều khiển được. Còn
tốc độ của quá trình phân hạch phụ thuộc vào lượng nơtron chậm, có thể điều khiển
được.

o Đối với phóng xạ, thành phần của tia phóng xạ hoàn toàn biết trước, đối với phân
hạch, cấu tạo của các mảnh vỡ không hoàn toàn cố định.

7.5. MÁY GIA TỐC



Một hạt khối lượng m mang điện tích q chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều
B thì hạt sẽ chuyển động theo quỹ đạo tròn có bán kính:

 

 
Với α là góc hợp bởi v, B .


mv
sin 
qB





 
Nếu hạt bay vào từ trường đều theo phương vuông góc với từ trường v  B thì:
R max 




R

Tỉ số

mv
qB

q
được gọi là điện tích riêng.
m

:

/>



Trang 76

ÔN THI QUỐC GIA

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1.

.......................................................................................... 1

DAO ĐỘNG CƠ

....................................................................................... 1


1.1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA ............................................................................................................... 1
1.2. HAI HỆ DAO ĐỘNG THƯỜNG GẶP .......................................................................................... 4
1.3. CÁC LOẠI DAO ĐỘNG ................................................................................................................ 5
1.4. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ............................................................................................................. 6
1.5. KHOẢNG THỜI GIAN NGẮN NHẤT ĐỂ VẬT ĐI TỪ VỊ TRÍ CÓ LI ĐỘ X1 ĐẾN X2 .................. 7
1.6. QUÃNG ĐƯỜNG VẬT ĐI ĐƯỢC TỪ THỜI ĐIỂM T1 ĐẾN T2 ................................................. 8
1.7. SỰ BIẾN THIÊN THẾ NĂNG VÀ ĐỘNG NĂNG ......................................................................... 8
1.8. CON LẮC LÒ XO .......................................................................................................................... 9
1.9. CON LẮC ĐƠN .......................................................................................................................... 10
1.10. QUÃNG ĐƯỜNG DÀI NHẤT, NGẮN NHẤT .......................................................................... 10
1.11. SỰ THAY ĐỔI CHU KÌ CỦA CON LẮC ĐƠN KHI CHỊU CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI ............. 10
1.12. LIÊN HỆ GIỮA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA VÀ CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU ............................................... 11
CHƯƠNG 2.

........................................................................................ 12

SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ

............................................................. 12

2.1. SÓNG CƠ ................................................................................................................................... 12
2.2. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA SÓNG ............................................................................ 12
2.3. PHƯƠNG TRÌNH SÓNG ........................................................................................................... 13
2.4. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA SÓNG CƠ ......................................................................................... 13
2.5. ĐỘ LỆCH PHA ........................................................................................................................... 13
2.6. GIAO THOA SÓNG.................................................................................................................... 14
2.7. SÓNG DỪNG ............................................................................................................................. 16
2.8. SÓNG ÂM................................................................................................................................... 17
CHƯƠNG 3.


........................................................................................ 20

DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

......................................................................... 20

3.1. NGUYÊN TẮC TẠO DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU ...................................................................... 20
3.2. ĐOẠN MẠCH CHỈ CÓ MỘT PHẦN TỬ .................................................................................... 21
3.3. MẠCH RLC MẮC NỐI TIẾP ............................................................................................................ 22
3.4. CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT CỘNG HƯỞNG ĐIỆN THƯỜNG GẶP ...................................... 23
3.5. CÁC BÀI TOÁN THAY ĐỔI ....................................................................................................... 24
3.6. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA............................................................................. 26
3.7. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA ................................................................................ 26
3.8. ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA .................................................................................... 27
3.9. MÁY BIẾN THẾ, TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ........................................................................... 28
3.10. TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ..................................................................................................... 28
3.11. CÁCH TẠO RA DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU ............................................................................. 29
CHƯƠNG 4.

........................................................................................ 30

MẠCH DAO ĐỘNG LC VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

....................................................... 30

4.1. MẠCH DAO ĐỘNG LC............................................................................................................... 30
4.2. SỰ LIÊN HỆ GIỮA ĐIỆN TRƯỜNG VÀ TỪ TRƯỜNG – GIẢ THUYẾT MAXWELL ............. 34

:


/>

Trang 77

ÔN THI QUỐC GIA



4.3. SÓNG ĐIỆN TỪ......................................................................................................................... 34
4.4. TRUYỀN THÔNG BẰNG SÓNG ĐIỆN TỪ ............................................................................... 36
4.5. CHU KÌ DAO ĐỘNG CỦA MẠCH LC KHI GHÉP THÊM L, C ................................................... 37
4.6. SỰ TƯƠNG QUAN GIỮA DAO ĐỘNG CƠ VÀ DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ ................................... 38
CHƯƠNG 5.

........................................................................................39

SÓNG ÁNH SÁNG

...................................................................................39

5.1. HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG ....................................................................................... 39
.......................................................................................................................................................... 39
5.2. HIỆN TƯỢNG NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG ..................................................................................... 41
5.3. HIỆN TƯỢNG GIAO THOA ÁNH SÁNG .................................................................................. 41
5.4. MỘT SỐ SỰ THAY ĐỔI VỊ TRÍ VÂN GIAO THOA .................................................................. 44
5.5. MÁY QUANG PHỔ LĂNG KÍNH............................................................................................... 45
5.6. BA LOẠI QUANG PHỔ ............................................................................................................. 46
5.7. TIA HỒNG NGOẠI, TIA TỬ NGOẠI, TIA X (RƠN-GHEN) ..................................................... 47
5.8. THUYẾT ĐIỆN TỪ VỀ ÁNH SÁNG .......................................................................................... 48
5.9. THANG SÓNG ĐIỆN TỪ .......................................................................................................... 48

CHƯƠNG 6.

........................................................................................49
..........................................................................49

LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

6.1. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI ...................................................................................... 49
6.2. THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. LƯỠNG TÍNH SÓNG – HẠT CỦA ÁNH SÁNG ............... 51
6.3. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG ..................................................................................... 52
6.4. TIÊN ĐỀ BOHR – QUANG PHỔ VẠCH NGUYÊN TỬ HIDRO ................................................ 52
6.5. SỰ PHÁT QUANG. SƠ LƯỢC VỀ LAZE .................................................................................. 55
6.6. HẤP THỤ VÀ PHẢN XẠ LỌC LỰA ÁNH SÁNG. MÀU SẮC CÁC VẬT ..................................... 56
6.7. PHÁT XẠ CẢM ỨNG................................................................................................................. 57
CHƯƠNG 7.

........................................................................................58

VẬT LÝ NGUYÊN TỬ HẠT NHÂN

.............................................................58

7.1. CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ........................................................................................ 58
7.2. PHÓNG XẠ ................................................................................................................................ 61
7.3. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ........................................................................................................... 66
7.4. PHÂN ỨNG PHÂN HẠCH – PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH ......................................................... 68
7.5. MÁY GIA TỐC ........................................................................................................................... 69
CHƯƠNG 8.

........................................................................................71


THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP CỦA EINSTEIN

..................................................71

1. HAI TIÊN ĐỀ CỦA ANH-XTANH .................................................................................................... 71
2. SỰ CO ĐỘ DÀI................................................................................................................................ 71
3. SỰ CHẬM LẠI CỦA ĐỒNG HỒ KHI CHUYỂN ĐỘNG VỚI VẬN TỐC V ............................................. 71
4. KHỐI LƯỢNG TƯƠNG ĐỐI TÍNH ................................................................................................... 71
5. HỆ THỨC LIÊN HỆ GIỮA NĂNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG ........................................................... 71
PHỤ LỤC

............................................................................................72

:

/>


×