Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

CÁC TỪ ĐỒNG NGHĨA HAY GẶP TRONG TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.83 KB, 1 trang )

Các độn g t ừđồn g ngh ĩa hay g ặp 
- Purchase = buy: mua hàng
- Announce = inform = notify: thông báo
- Postpone = delay: hoãn, lùi lịch
- Cancel = call off: hủy lịch
- Book = reserve: đặt trước
- Look for = search for = seek: tìm kiếm
- Provide = supply: cung cấp
- Reduce = cut = decrease: cắt giảm

Các danh từ:
- Shipment = delivery: sự giao hàng
- Energy = power: năng lượng
- Applicant = candidate: ứng cử viên
- Employee = staff: nhân viên
- Schedule = calendar: lịch
- Brochure = pamphlet: cuốn sách nhỏ
- Route = road: tuyến đường, lộ trình
- Rain = shower: mưa rào
- Downtown area = city center: khu trung tâm thành phố
- Signature = autograph: chữ kí

Các tính từ/trạng từ:
- Annual = yearly: hàng năm
- Well-known = widely-known = famous: nổi tiếng
- Effective = efficient: hiệu quả
- Promptly = immediately = instantly: ngay lập tức
- Fragile= breakable = vulnerable: mỏng manh dễ vỡ
- Giant = huge: to lớn, khổng lồ
- Defective = faulty = malfunctional: (hàng hóa) có lỗi
- Broken = damage = out of order: bị hư hỏng





×