BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỤC KHẢO THÍ VÀ KĐCL
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ 3. THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề
Câu 1. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k
= 100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vò trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một
40π ( cm / s)
vận tốc
theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vò trí thấp nhất đến vò trí lò xo bò nén 1,5 cm là:
1
1
1
s
s
s
15
10
20
m
A. 0,2s
B.
C.
D.
L,r
C
R
Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ (Hình 1) với
B
N
A
M
Ω
Ω
Hình
2
L = 0,318 H, r =20 , R = 100 , và tụ điện có điện dung C.
k2
Hình 1
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều
πt
k1 lúc đó điện áp hai đầu đoạn AM
u = 220cos100 (V),
lệch pha 900 so với điện áp hai đầu đoạn MB. Điện dung của tụ điện nhận giá trò nào sau đây ?
10 −2
10 −3
10 −2
10 −2
F
F
F
µF
12π
2π
12
2π
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành
sóng dừng 3 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao
động là 1,5 cm. Khoảng cách ON nhận giá trị nào sau đây?
A.10cm
B. 7,5cm
C. 5cm
D. 5,2cm
Câu 4. Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0=60cm, độ cứng k0=18N/m được
cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là 20cm và 40 cm.
Sau đó mắc hai lò xo với vật nặng có khối lượng m= 400g như hình vẽ (Hình 2)
π 2 = 10
(lấy
). Chu kì dao động của vật có giá trò
4
4
2
8
s
s
s
s
3 2
9
3
9
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Cho đoạn mạch như hình vẽ (Hình 3)
X là đoạn mạch mắc nối tiếp chứa 2 trong 3 phần tử là điện trở thuần
R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ điện C. Đặt vào 2 đầu AB một điện
áp xoay chiều có giá trò hiệu dụng không đổi.
10 −4
π
F
6
πt 2
π
Ω
Biết : R0 = 100 , C0 =
. uAM =50
cos(100 - ) (V)
Co
R0
2
πt
X
B
M
uMB = 50
cos (100 ) (V). Chọn kết luận đúng
A
π
Hình 3
2
πt 3
A. X chứa R, L và uAB = 100
cos(100 - ) (V)
.
.
Gv: Lê Phương Nam
Page 1
. . .
.
.
π
2
πt 3
B. X chứa R, C và uAB = 100
cos(100 - )(V)
π
3
πt 6
C. X chứa R, L và uAB = 50
cos(100 - ) (V)
π
3
πt 6
D. X chứa R, C và uAB = 50
cos(100 - ) (V)
210
8 4 Po
Câu 6. Hạt nhân pơlơni
có điện tích là
A. 210 e
B. 126 e
λ
C. 84 e
D. 0
Câu 7. Chiếu liên tục một chùm tia tử ngoại có bước sóng = 147nm vào một quả cầu bằng đồng cô
lập về điện. Sau một thời gian nhất đònh điện thế cực đại của quả cầu bằng 4V. Giới hạn quang điện
của đồng nhận giá trò nào?
A. 310nm
B. 280nm
C. 350nm
D. 240nm
Câu 8. Cho đoạn mạch như hình vẽ.(Hình 4) cuộn dây thuần cảm
L
C
R
10 −3
1,2
F
H
π
6π
Ω
B
N
M
có L =
, C=
, R = 60 , Đặt vào hai đầu đoạn mạch A
Hình 4
π
2
πt 3
một điện áp xoay chiều. Lúc đó uMB = 200
cos(100 - ) (V)
Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng :
π
2
πt 2
2
πt
A. uAB=200
cos(100 - ) (V)
B. uAB=220
cos(100 ) (V)
π
π
2
πt 6
2
πt 6
C. uAB=200
cos(100 + ) (V)
D. uAB=220
cos(100 - ) (V)
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong mơi trường vật chất.
B. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ c = 3.108m/s, khơng phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng.
C. Cũng giống như sóng âm, sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.
D. Sóng điện từ ln là sóng ngang và lan truyền được cả trong mơi trường vật chất lẫn chân khơng.
Câu 10. Trong dao động của con lắc đơn, tỉ số giữa lực căng dây cực đại và cực tiểu là 4 thì biên độ góc là
A.100.
B.150.
C.600.
D.300.
. . . .
Câu 11. Chọn câu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch
A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) nên gọi là phản ứng nhiệt hạch.
C. Xét năng lượng toả ra trên một đơn vị khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng lớn hơn
nhiều phản ứng phân hạch.
D. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhiều hơn một phản ứng phân hạch.
Câu 12. Một sóng ngang truyền trên mặt nước với tần số f = 10Hz .Tại một thời điểm nào đó một phần mặt
B
nước có hình dạng như hình vẽ (hình 5) .Trong đó khoảng
cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60cm và điểm C
C
đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng và vận tốc truyền sóng là:A
E
A. Từ A đến E với vận tốc 8m/s.
B. Từ A đến E với vận tốc 6m/s.
D
C. Từ E đến A với vận tốc 6m/s.
D. Từ E đến A với vận tốc 8m/s.
Gv: Lê Phương Nam
Page 2
Hình 5
Câu 13. Một khung dây hình hình tròn có đường kính d = 8cm, gồm 1000 vòng dây đặt trong từ trường
đều có cảm ứng từ B= 0,02 T và có hướng vng góc với trục quay đối xứng của khung dây. Khi khung
quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút thì giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
π = 3,14
khung là (lấy
)
A. 141,41 V .
B. 22,31 V .
C. 15,10 V .
D. 86.67 V .
µm
Câu 14. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,6
được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước
µm
sóng 0,3
thì các quang electron có vận tốc ban đầu cực đại là v(m/s). Để các quang electron có vận
tốc ban đầu cực đại là 2v(m/s), thì phải chiếu tấm kim loại đó bằng ánh sáng có bước sóng bằng
µm
µm
µm
µm
A. 0,28
B. 0,24
C. 0,21
D. 0,12
Câu 15. Sắp xếp nào sau đây đúng theo trình tự giảm dần của bước sóng?
A. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng tím
B. Sóng vô tuyến, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia gamma
C. Sóng vô tuyến, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại, tia gamma
D. Tia tử ngoại, ánh sáng đỏ, tia hồngngoại, tia X
Câu 16. Xác đònh dao động tổng hợp của bốn dao động thành phần cùng phương có các phương trình
π
4π
2πt +
2πt +
3
2πt
3
2
sau. x1= 3 cos
.(cm);
x2 = 3 cos(
) (cm);
x3= 6cos(
) (cm); x4= 6cos(
2π
2πt +
3
).
4π
2π
2πt −
2πt −
3
3
A. x=6cos (
) cm
B. x = 6cos(
) cm
4π
π
2πt +
πt −
3
3
C. x = 12cos(
) cm
D. x= 12cos(
) cm
Câu 17. Tìm phát biểu sai về sóng điện từ
A. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ
r
r
E
B
C. Các vectơ
và
cùng tần số và cùng pha
B. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng với vận tốc truyền v ≈ 3.108 m/s
r
r
E
B
D. Các vectơ
và
cùng phương, cùng tần số
Câu 18. Phản ứng nhiệt hạch:
A. là hiện tượng một hạt nhân rất nặng hấp thụ một nơtron.
B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
D. trong đó, hạt nhân các ngun tử bị nung chảy thành các nuclon.
Gv: Lê Phương Nam
Page 3
Câu 19. Mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm .Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos100 t (V). Thay đổi R ta thấy với hai giá trị
và
π
R1 = 45W
`
R2 = 80W
thì mạch tiêu thụ cơng suất đều bằng 80 W, cơng suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng
A. 100 W .
250
W
3
B.
210
84 Po →
.
206
4
82 Pb + 2 He
C. 250 W .
D.
80 2
W.
Câu 20. Cho phản ứng:
, chu kì bán rã của Po 210 là 138 ngày đêm. Sau thời gian
bao lâu tỉ lệ khối lượng Pb 206 và Po210 là 103/35
A. 69 ngày
B. 97 ngày
C. 276 ngày
D. 414 ngày
Câu 21. Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?
A. Tế bào quang điện
B. Nhiệt điện trở
C. Điốt phát quang
D. Quang điện trở
Ω
Câu 22. Trên một đường dây tải điện dài l, có điện trở tổng cộng là 4
dẫn một dòng điện xoay
chiếu từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Điện áp nguồn điện lúc phát ra là 10 KV, công suất nhà máy
là 400KW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bò mất mát trên
đường dây do toả nhiệt?
A. 1,6%
B. 12,5%
C. 6,4%
D. 2,5%
Câu 23. Một vật dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Tại thời điểm t1 vật có động năng bằng 3 lần
1
30
thế năng. Tại thời điểm t2=(t1+ ) s động năng của vật.
A. Bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng
B. Bằng 3 lần thế năng hoặc bằng không
C. Bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng không
C. Bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng
Câu 24. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ
5π
x = 3 cos πt −
( cm)
6
. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ
động thứ hai có phương trình li độ là
A.
π
x2 = 8 cos πt + ( cm)
6
.
B.
5π
x2 = 2 cos πt −
( cm)
6
π
x1 = 5 cos πt + ( cm)
6
π
x2 = 2 cos πt + ( cm)
6
. Dao
.
5π
x2 = 8 cos πt −
( cm)
6
C.
.
D.
.
Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng (có bước sóng 0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm) hai khe cách
nhau 0,8mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có
những vân sáng của bức xạ:
A. λ1 = 0,45µm và λ2 = 0,62µm
B. λ1 = 0,40µm và λ2 = 0,60µm
C. λ1 = 0,48µm và λ2 = 0,56µm
D. λ1 = 0,47µm và λ2 = 0,64µm
Câu 26. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trò hiệu dụng U và tần số f thay đổi vào hai đầu một điện
trở thuần R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở
A. Tỉ lệ với f2
B. Tỉ lệ với U2
C. Tỉ lệ với f
D. B và C đúng
Gv: Lê Phương Nam
Page 4
Câu 27. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở r = 0,5Ω, độ tự cảm 275µH, và một tụ điện có
điện dung 4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với
điện áp cực đại trên tụ là 6V.
A. 2,15mW
B. 137µW
C. 513µW
D. 137mW
Câu 28. Trong dao động cơ điều hồ lực gây ra dao động cho vật:
A. biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hồ
B. biến thiên cùng tần số ,cùng pha so với li độ
D. biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ
C. khơng đổi
Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, hai khe cách nhau 2mm, khoảng cách từ hai
λ
khe đến màn quan sát là 1,5m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng .Trên màn
quan sát người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 (nằm hai phía so với vân
sáng trung tâm) là 3,15mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm có giá trò:
A. 0,395µm
B. 0,467µm
C. 0,760µm
D. 0,655µm
Câu 30. Trong một mạch dao động lí tưởng, lúc cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế
trên tụ điện bằng 10 (V). Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong
tụ thì hiệu điện thế trên tụ bằng
A. 5 (V).
B. 6 (V).
C. 7 (V).
D. 8 (V).
Câu 31. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi:
A. li độ có độ lớn cực đại.
B. li độ bằng khơng.
C. pha cực đại.
D. gia tốc có dộ lớn cực đại.
Câu 32. Cuộn thứ cấp của một máy biến áp có 1200vòng. Từ thông xoay chiều gửi qua một vòng của
2
-4
cuộn sơ cấp có tần số là 50Hz và biên độ là 5.10 Wb. Số vòng cuộn sơ cấp là 400
vòng. Mạch thứ
cấp để hở. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp có giá trò là :
A. 266,4V ; 125,6V
B. 133,2 V ; 62,8V
C. 60V ; 28,3V
D. 188,4V ; 88,8V
Câu 33. Người ta thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5mm với
λ
ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5µm và quan sát hiện tượng trên màn E cách hai khe 2m. Bề rộng
vùng giao thoa quan sát trên màn là 26mm và thí nghiệm được thực hiện trong nước có chiết suất n=
4/3. Số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là:
A. 18 vân tối, 19 vân sáng
B. 14 vân tối, 13 vân sáng
C. 18 vân tối, 17 vân sáng
C. 14 vân tối, 15 vân sáng
Câu 34. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vng góc với sợi dây. Tốc độ truyền
sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M ln ln dao
động lệch pha so với A một góc ∆ϕ = (k + 0,5)π với k là số ngun. Tính tần số, biết tần số f có giá trị
trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. 8,5Hz
B. 10Hz
C. 12Hz
C. 12,5Hz
-8
Câu 35. Mạch dao động LC trong máy thu vô tuyến có điện dung C0 =8.10 F và độ tự cảm L =
π
π
2.10-6 H, thu được sóng điện từ có bước sóng 240 (m). Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18 (m)
người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C bằng bao nhiêu và mắc như thế nào?
A. Mắc song song và C = 4,53.10-10F
B. Mắc song song và C = 4,53.10-8F
C. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10-10F
D. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10-8F
Câu 36. Khi một chùm sáng đi từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng không thay đổi là:
A. Chiều của nó
B. Vận tốc
C. tần số
D. bước sóng
Gv: Lê Phương Nam
Page 5
Câu 37. Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 200g, treo vào đầu một sợi dây có chiều dài 1m, tại
α0
π2
2
nơi có gia tốc trọng trường g =9,8 m/s (lấy
=9,8). Kéo vật lệch khỏi VTCB một góc
rồi buông
nhẹ cho nó dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Vận tốc cực đại của vật có giá trò 100cm/s. Lực căng của sợi
dây khi vật qua VTCB có giá trò:
A. 1,96N
B. 2,61N
C. 1,26N
D. 2,17N
Câu 38. Katốt của tế bào quang điện được phủ một lớp Cêxi có cơng thốt là 2eV. Katốt được chiếu sáng
bởi chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm. Dùng màn chắn tách một chùm hẹp các electron quang
v0
B
điện và hướng nó vào từ trường đều có
vng góc với
, B = 4.10-5 T.
Bán kính quĩ đạo các electron đi trong từ trường là:
A. 5,87cm
B. 3,06cm
C. 2,86cm
D. 4,32cm
9
4 Be
Câu 39. Dùng hạt proton có động năng K1 bắn vào hạt nhân
đứng yên gây ra phản ứng
6
p + 49 Be → α + 36 Li
W = 2,125MeV
α
3 Li
. Phản ứng này toả ra năng lượng
. Hạt nhân và hạt
bay ra với
K 2 = 4MeV
K 3 = 3,575MeV
các động năng lần lượt bằng
va
. Tính góc giữa các hướng chuyển động của
1u = 931,5MeV / c 2
α
hạt
và hạt p (biết khối lượng các hạt nhân xấp xỉ bằng số khôí của nó). Cho
450
900
750
1200
A.
B.
C.
D.
Câu 40. Cho một mạch điện RLC. Điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có dạng
ω
π
π
Ω
cos
t.
Cho
R
=
150
.
Với
ω
thay
đổi
được.
Khi
ω
=
200
(rad/
s)
và
ω
=50
(rad/s) thì cường
1
2
u = U0
độ dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau . Tân số góc ω để cường độ hiệu dụng đạt cực đại là
π
π
π
π
A. 100 (rad/s).
B. 175 (rad/s).
C. 150 (rad/s)..
D. 250 (rad/s).
Câu 41. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch
và dòng điện qua chúng lần lượt có biểu thức: uAD =100
cos(
)(V); uDB=100
cos(
π
6
2
100πt +
2
100πt − π
)(V); i =
cos(
2
π
100πt +
2
)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 100W
B. 242W
C. 484W
D. 200W
6
4
3 Li
2 He
Câu 42. Hạt nhân hêli
có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti (
) có năng lượng liên kết
2
1D
là 39,2MeV; hạt nhân đơtêri ( ) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính
bền vững của ba hạt nhân này.
6
6
6
6
4
2
2
4
4
2
Li
Li 12 D
Li 24 He
3 Li 2 He 1 D
1 D 2 He 3
2 He 3
1D 3
A.
,
,
B.
,
,
C.
,
,
D.
,
,
Câu 43 Trong một mơi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, cùng tần
số. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn
AB thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết Tốc độ truyền
sóng trong mơi trường đó là 50cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là:
Gv: Lê Phương Nam
Page 6
m
0
x
A
B
K1
A. 25Hz.
B. 30Hz.
C. 15Hz.
D. 40Hz.
Câu 44. Một vật có kích thước không đáng kể được mắc như hình vẽ (hình 8) k 1=80N/m; k2=100N/m. Ở
thời điểm ban đầu người ta kéo vật theo phương ngang sao cho lò xo 1 dãn 36cm thì lò xo hai không
biến dạng và buông nhẹ cho vật dao động điều hoà. Biên độ dao động của vật có giá trò:
Hình 8
A. 20cm
B. 36cm
C. 16cm
D. 18cm
Câu 45. Một đồng hồ quả lắc đếm giây có chu kì 2s, mỗi ngày chạy chậm 100s, phải điều chỉnh chiều
dài con lắc thế nào để đồng hồ chạy đúng
A. tăng 0,20%
B. tăng 0,23%
C. giảm 0,20%
D. giảm 0,23%
7
1
4
4
3 Li + 1 H → 2 He+ 2 He
Câu 46. Cho phản ứng hạt nhân sau:
. Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe4 =
2
4,0015u, 1u = 931,5MeV/c . Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 7,26MeV;
B. 17,42MeV;
C. 12,6MeV;
D. 17,25MeV.
Câu 47. Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có điện trở
thuần r = 30Ω, độ tự cảm L =
H, tụ điện có điện dung C =
mF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
0,6
1
π
2π
điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Để cơng suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì giá trị của biến trở phải
bằng
Ω
Ω
Ω
Ω
A. 0
B. 10
C. 40 .
D. 50 .
Câu 48. Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống phát tia X là 12,5kV, thì bước sóng ngắn nhất của tia X do ống
phát ra là bao nhiêu?
A. 10-9m.
B. 10-10m.
C. 10-8m.
D. 10-11m
− 13,6
eV
n2
Câu 49. Năng lượng của electron trong nguyên tử hidro được xác đònh theo biểu thức E n=
;n
=1, 2, 3..... Nguyên tử hidro hấp thụ một phôtôn có năng lượng 16eV làm bật electron ra khỏi nguyên
tử từ trạng thái cơ bản. Tính vận tốc của electron khi bật ra.
Gv: Lê Phương Nam
Page 7
A. 0,60.106m/s
B. 0,92.106m/s
C. 0,52.106m/s
D. 0,92.105m/s
Caâu 50. Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp:uA = uB = 0,5
cos100πt (cm).Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa M trên đường vuông góc với AB
tại A là điểm gần A nhất . Khoảng cách từ M đến A là
A. 1,0625 cm.
Gv: Lê Phương Nam
B.1,0025cm.
C. 2,0625cm.
Page 8
D. 4,0625cm.