Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

ĐỀ THI Trung học phổ thông quốc gia môn toán mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 52 trang )

Đà Nẵng, Ngày 28-02-2016
Thi Thử Lần 1 Offline
ĐỀ CHÍNH THỨC

TH T

N

Th i gi n à

H C H TH N
n T n
ài 8 h t, h ng

C

2

th i gi n h t

ài

i

Khảo s{t sự biến thiên v| vẽ đồ thị h|m số y  x3  3x2  2 .

ài 2

i

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị h|m số y  x3  3x tại điểm có



tung độ bằng 2 .
ài
i m): Giải phương trình

a.Cho số phức z thõa mãn  2i  1 z   2  i  4i  3  . Tính modun của số phức z .
b.Giải phương trình 4x

2

1

 4.2x1  0 .
e

ài

Tính tích ph}n I 

i


1

ài



x 2 e x  ln x 2 e x
x


 dx .

Trong không gian Oxyz, cho c{c điểm A 1,2,0  , B  0,1,1 v| mặt phẳng

i

 P  : x  2y  z  7  0 . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB v|
ài

mặt phẳng  P  .

i m):



1
. Tính A  cos2   sin 2 .
2
5
b.Một nhóm học sinh 12 th|nh viên trong đó có Nghị, Ngọc, Tr}n v| Nhi. Nhóm tổ
chức đi picnic bằng xe điện (mỗi xe chở được 2 người). Hỏi có bao nhiêu c{ch chia để
Ngọc v| Nhi đi cùng xe đồng thời Nghị v| Tr}n đi kh{c xe biết rằng nhóm có 6 chiếc
xe (c{c xe l| giống nhau).
ài
i
Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình vuông cạnh a , tam gi{c
SAB đều v| nằm trong mặt phẳng vuông góc mặt phẳng (ABCD). Gọi M l| trung điểm
SA, G l| trọng t}m tam gi{c ABC. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD v| khoảng
c{ch từ điểm G đến mặt phẳng (MBC).

ài 8
i
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam gi{c ABC vuông tại A ngoại tiếp đường
 3
3 
tròn t}m I. Điểm D đối xứng với B qua CI, DI cắt AB tại E  0,  v| điểm F  ,2  l|
 2
2 

a.Cho

    v| sin  

ch}n đường ph}n gi{c trong kẻ từ đỉnh B. Tìm tọa độ đỉnh C biết C thuộc đường
thẳng d : x  2 y  0 v| yI  2 .
x4  16 x  12

 x  R .
x3  x  4
ài
i
Cho c{c số thực a  b  c  0 thỏa mãn ab  bc  ca  1 . Tìm gi{ trị nhỏ
1
1 4a  b  c
nh t của biểu thức
.
P  1 2  1 2 
a
c
1  b2

ài

i

Giải b t phương trình

 6  2  x  1

2

--------- Hết --------Thí sinh h ng ược sử dụng tài iệu – C n ộ c i thi h ng giải thích gì thê
Lớ T n Thầy Dương 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng

3


Câu
Câu 2

1
0.25

Phương trình ho|nh độ giao điểm x  3x  2  x  1  x  2
Ta có y '  f '  x   3x2  3
3

Với x  1  f ' 1  0 . Phương trình tiếp tuyến y  0  x  1  2

0.25


Với x  2  f '  2   9 . Phương trình tiếp tuyến y  9  x  2   2
Câu

a. z 
b. 4 x

Câu

2

e

I



52  i
2i  1
1

 4.2 x1  0  22 x



x 2 e x  ln x 2 e x

1

x


e

 xe dx  xe
x

x

2

 dx 

2

e



e

e

xe x dx 

e

 e x dx   x  1 e x


1


1

0.5

 2 x 1  2 x2  2  x  1  x  1  x 

1

1

1
e

 5i  z  5i  z  5
3
2

e



e
1



  e  1 e e

e










 I   e  1 e  1  e  1   e  1 e  1  1
e

Câu

e

x  1  t

Ta có AB   1, 1,1 . Phương trình AB   y  2  t  t  R 
z  t


x  1  t

y  2  t
  3,4, 2 
Tọa độ giao điểm l| nghiệm của hệ 
z

t


x  2 y  z  7  0

Câu

0.5
0.25
0.25

0.5

0.5

24
2 6
24  4 6
 cos  
A
25
5
25
b.Số c{ch chia 12 người th|nh 6 nhóm sao cho Ngọc v| Nhi chung 1

0.5

2
1.C10
.C82 .C62 .C42 .C22
nhóm :
 945 c{ch
5!

Số c{ch chia 12 người th|nh 6 nhóm sao cho Ngọc v| Nhi chung 1

0.25

a. cos2   1  sin 2  

1.1.C82 .C62 .C42 .C22
 105
4!
Vậy số c{ch chia thỏa yêu cầu l| : 945  105  840 c{ch

nhóm đồng thời Nghị v| Tr}n chung nhóm :

4

0.5

2ln x
dx  1dx
x
1
1

1
e
2ln x
dx  2tdt  t 2  1 ; 1dx  x  e  1
0
1
x

1
0
1



0.5

0.25


Câu 7

1
1 a 3 2 a3 3
dvtt
V  SH.SABCD 
a 
3
3 2
6
Chứng minh SA   MBC 

S

M

1
Ta có d G , MBC   d  A , MBC 
3

1
a
 d G , MBC   AM 
3
6

B

A

H

0.5
0.25

0.25

G
C

D
Câu 8

A

D

F

C


E
I

Chứng minh
- DI  BI
-EIF l| tam gi{c vuông c}n tại I.
 I 1,1
Chứng minh : CI song song EF
 CI : x  3y  2  0
Tọa độ C  CI  d  C   4,2 

B

0.25
0.25
0.25
0.25

Ta có D thuộc AC, gọi H l| trung điểm BD suy ra H thuộc CI.
ABC ACB
Có : HIB  IBC  ICB 

 45o  DIB  90o
2
2
Suy ra AEIF nội tiếp  EFI  EAI  45o  EIF vuông c}n tại I.
Mặt kh{c E l| trực t}m tam gi{c BDF  EF  BD  EF / /CI CI  BD 
Câu




Điều kiện 1  x  0  x  1 . Pt  x4  8x2  4  2 x2  2x  2









x3  x

 x2  2 x  2 x2  2x  2  2 x3  x  0

0.25

TH: 1  x  0 .  x2  2x  2  2 x3  x  0

0.25

Pt  x  2x  2  0  x  1,1  3 


2



TH: x  1 .  x2  2 x  2  2 x 2  x  x  x 2  1


  x 1 0
2

 x2  2x  2    x  1,1  3 


Vậy S   1,1  3   1,1  3 

 

Câu

0.25

0.25

 a  b a  c   0  a2  bc  ab  ac   a  b  a  c   2a b  c 
Tương tự  c  a  c  b   0   c  a  c  b   2c  a  b 
1 a2  1 a2  ab  bc  ca  a  b  a  c  2  b  c 
1




Ta có

a2

a2


a2

a2

a

0.25

0.25

5


V| 1 

1
c

2



2  a  b

0.25

c

 a

 c

a
c
Áp dụng C-S:
 
 1 
 1 
1
 a  b  b  c   b  c  a  b  b  c a  b
abc

2 b  c

2  a  b

a
c
 4  6  4  10
a
c
bc ab
1
Đẳng thức xảy ra khi a  b  c 
.
3
Cách 2:
P

P


P

P

6



 a  b  a  c 
a

 a  b  a  c 
a
3

2a  c
ac

2






4

4


 a  c  b  c 
c

 a  c  b  c 
c





4a  b  c

 a  b  b  c 
2a  c
2  a  b  2 b  c 

 a  b  b  c 
 a  b  b  c 

 a  b  b  c  3
 3 8  4  10
a

b
b

c
  

0.25



Đà Nẵng, Ngày -03-2016
Thi Thử Lần 2 Offline
ĐỀ CHÍNH THỨC

TH T

N

H C H TH N
C
2
n T n
ài 8 h t, h ng th i gi n h t

Th i gi n à

ài

i

Khảo s{t sự biến thiên v| vẽ đồ thị h|m số y  x4  2x2  3 .

ài 2

i

Cho h|m số y  f  x   x4   m  1 x2  m2  1 . X{c định gi{ trị của m để


h|m số đạt cực đại tại điểm có ho|nh độ x  0 .
ài
i m):
a.X{c định phần thực v| phần ảo của số phức z biết 1  2i  z  7 i  1  i  .
2

b.Giải phương trình log 22 x  log 4 x2  log
e

ài

x1

 x ln x  x

Tính tích ph}n I 

i

2

2

2.

dx .

1

x 1 y 1 z 1

x y2 z2
, d2 : 
.



1
2
3
2
1
1
Chứng minh d1 , d2 chéo nhau v| viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 v| song

ài

i

Trong không gian Oxyz, cho d1 :

song d2 .
ài

i m):



1
sin 2   cos 2
. Tính A 

.
2
3
cos2   sin 2
b.Chọn ngẫu nhiên một số trong t t cả c{c số tự nhiên có 4 chữ số. Tính x{c su t để
số được chọn ra l| số chia hết cho 5 có chữ số h|ng trăm l| số lẻ.
ài
i
Cho hình chóp S.ABC có đ{y l| tam gi{c vuông tại B có AB  BC  2a ,
SA vuông góc mặt phẳng (ABC). Mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đ{y một góc 45o .
Gọi M l| trung điểm BC, N l| điểm nằm trên cạnh AC thỏa AN  2NC . Tính theo a thể
tích khối chóp S.ABC v| khoảng c{ch giữa hai đường thẳng SM v| BN.
ài 8
i
Trong mặt phẳng Oxy, cho cho tam gi{c ABC nội tiếp đường tròn t}m I.
Ph}n gi{c trong góc A có phương trình 3x  y  1  0 , đường cao kẻ từ đỉnh A có

a.Cho 0   

v| cos  

phương trình x  1  0 . Viết phương trình đường thẳng BC biết I thuộc đường thẳng
d : x  2 y  2  0 v| BC  8 .
ài
ài

i
i

3

2
3

3x  x y  2 y  x  2 y  x 9 y  2
Giải hệ phương trình 
 x, y  R .
2
2
2
x

y

9
y

2


Cho c{c số thực x , y , z  1,2  . Tìm gi{ trị nhỏ nh t của biểu thức

P

x
xy

2




y
yx

2



z
.
z  xy

--------- Hết --------Thí sinh h ng ược sử dụng tài iệu – C n ộ c i thi h ng giải thích gì thê
Lớ T n Thầy Dương 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng

7


Câu
Câu 2

Câu

1
x  0
Ta có y '  4 x 3  2  m  1 x  y '  0   2 m  1
x 

2
Do h|m số có a  1  0 nên để h|m số đạt cực đại tại điểm có ho|nh
m1

độ x  0 thì h|m số có 3 cực trị 
 0  m  1
2
 f '  0   0
Cách 2: Để h|m số đạt cực đại tại x  0 thì 
 2  m  1  0  m  1
 f "  0   0
5i
a. z 
 2  i . Phần thực l| 2 , phần ảo l| 1
 1  2i 

b.Điều kiện x  0 . Pt 
Câu


1
log 2 x  1  x 
x  log 2 x  2  0  

2

log 2 x  2
x

4


e


x1

Đổi cận

0.5

0.5



1

e 1
x 1
e
e 1
1
I
dt  ln t
 ln  e  1
t 1 e 1
1
t
1



Ta có : u1  1,2,3 ; u2   2,1,1 ; M 1, 1, 1 1 ; N  0,2, 2   d2  NM  1, 3,1
 u1 , u2    1,5, 3   0 ;  u1 , u2  .NM  19  0 nên d1 , d2 chéo nhau.





Phương trình mp (P) chứa d1 v| song song d2 đi qua M 1, 1, 1 v|

nhận u1 , u2    1,5, 3  l|m vtpt


 P  : 1 x  1  5  y  1  3  z  1  0   P  : x  5y  3z  3  0
Câu

0.5

1
x dx . Đặt t  ln x  x  dt   1  1  dx
I
dx 


2
ln x  x
x ln x  x
x

1
1
e




Câu

log 22

0.5

a. tan 2  

1

 1  8  tan   2 2 Do 0   

cos 
sin 2   cos 2
2

cos 
2


2

.

1
1

2
2
cos   sin 2 cos   2sin  cos  2 tan   1 4 2  1

b.Không gian mẫu l| số c{c số tự nhiên có 4 chữ số :
  9.10.10.10  9000 .
Có A 





1

0.5

0.5
0.25
0.25

Gọi A l| biến cố : ‘’Số được chọn l| số chia hết cho 5 v| có chữ số h|ng
đơn vị l| số lẻ’’. Gọi số cần tìm có dạng abcd :
Chọn a 9 c{ch ; chọn b 5 c{ch ; chọn c 10 c{ch ; chọn d 2 c{ch
Số kết quả thuận lợi của A :  A  9.5.10.2  900
Vậy x{c su t cần tìm l| P 
8

A




900
1


9000 10

0.25

0.25


Câu

Ta có : SBC  ,  ABC   SBA  45o

S

 SA  SB.tan 45o  2a
1
4a3
(dvtt)
VS. ABC  .SA.SABC 
3
3
Chứng minh AM  BN  BN  SAM 

K
N
A

C
H
I


0.25

0.25

IH
IM 1
1

  IH  AK
AK AM 5
5
1
1
1
2a 5


 AK 
2
2
2
3
AK
SA
AM
1
2a 5
Vậy  d SM , BN   IH  AK 
5

15
Tọa độ A  1,4 

0.25

Chứng minh AD l| ph}n gi{c
trong HAI
Phương trình AI 4x  3y  8  0

0.25

 I  2,0 

0.25

Lại có

M

B

Câu 8

Hạ IH vuông SM  IH l| đoạn
vuông chung  d SM , BN   IH

0.25

A


I

Gọi pt BC: y  m  0

B

C

H
E
D

BC 2
Ta có d I ,BC   R2 
3
4
m

 3  m  3
12  0 2
Phương trình BC y  3  0

0.25

0.25

Gọi D l| giao điểm của ph}n gi{c trong góc A v| đường tròn (I).
Cách 1 : Gọi E  AI   I   ABH  AEC  BAH  CAE
M| BAD  BAC  HAD  DAE  AD l| ph}n gi{c HAI .
Cách 2: Ta có ID  BC  AH / / ID  HAD  ADI

M| ADI  DAI  HAD  DAI  AD l| ph}n gi{c HAI .
Câu









Thay (2) v|o (1)  3x3  x2 y  2 y3  x  2 y  x 2x2  y2   x  2y  x2  xy  y 2  1  0

0.25

Thay v|o (2) 9 y 2  9 y  2   3y  1   3y  1  9 y  2  9 y  2
2

3 y  1  0
1 5
1 5

 3y  1  9 y  2   2
y
x
6
3

9 y  3 y  1  0
 1 5 1 5   1 5 1 5 

,
,
Hệ đã cho có nghiệm 
;

 6
3   6
3 


0.5

0.25

9


Câu 10

Áp dụng bdt


x
xy

2



1

1
2


, ab  1 (tự cm)
a  1 b  1 1  ab
y

yx

2



1
2

y
1
x



1
2

x
1
y




2
1  xy

do xy  1

xy
xy
z
2
2
P




1

1
2
2
z  xy 1  xy z  xy
xy
yx
1  xy 1  xy
x

y


2
t2

 1 với t  xy  t  1,2 
1  t 1  t2
2
2t
 f ' t   

 0 ; t  1,2 
2
2
1  t  1  t 2

0.25
0.25

Xét h|m số f  t  





0.25

13
13
H|m số nghịch biến 1,2   f  t   f  2  
P
15

15

 y 2 x2 y 2 x2
 . 1
 
y
x y
x

Đẳng thức xảy ra khi  z  1
 x  y  2, z  1 .

 xy  2


10

0.25


Đà Nẵng, Ngày -03-2016
Thi Thử Lần 3 Offline
ĐỀ CHÍNH THỨC

TH T

N

Th i gi n à


H C H TH N
C
2016
n T n
ài 8 h t, h ng th i gi n h t
x1
.
x 1

ài

i

Khảo s{t sự biến thiên v| vẽ đồ thị h|m số y 

ài 2

i

1 
Tìm GTLN & GTNN của h|m số y  f  x   x2  2ln x trên đoạn  ,2 
2 

ài
i m):
a.Giải phương trình sau trên tập C z2  2 1  i  z  3  2i  0 .
b.Giải phương trình 22 x1  3.2x1  2  0 .
2

ài


Tính tích ph}n I 

i

x4  1

x

3

1

ài

i

x

dx .

Trong không gian Oxyz, cho

 P : x  y  z  2  0

v| A  2,1,2  . Viết

phương trình mặt cầu t}m A v| tiếp xúc mp  P  , x{c định tọa độ tiếp điểm.
ài
i m):

a.Cho tan a  3 . Tính A  cos2a  sin2a .


2 
b.Tìm hệ số chứa x trong khai triển nhị thức Newton của đa thức P  x    x 

x


n

2

 x  0, n  N  biết
*

2 An2  Cn2  n2  5 .

ài
i
Cho hình chóp S.ABCD có đ{y l| hình chữ nhật AB  a, AC  a 5 . Hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đ{y l| giao điểm O của AC v| BD. Mặt bên (SAB)
tạo với mặt đ{y một góc 60 o . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD v| khoảng c{ch
giữa hai đường thẳng SA v| CD.
ài 8
i
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam gi{c ABC có N l| trung điểm AB. Đường
thẳng qua N song song BC cắt ph}n gi{c trong góc B tại E  4,1 , đường thẳng qua N v|
vuông góc AE có phương trình x  y  1  0 . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh
AB biết điểm M  2, 3  thuộc cạnh BC.

ài
ài

3x 2  7 x  y  4  xy  y  x 2 x  2

Giải hệ phương trình 
 x, y  R .
y x2  2  2 y y  x3


Cho c{c số thực x , y thỏa mãn xy  0, x  y  0 . Chứng minh rằng



i
i



2 xy
x2  y 2 x  y


 xy .
xy
2
2

--------- Hết --------Thí sinh h ng ược sử dụng tài iệu – C n ộ c i thi h ng giải thích gì thê
Lớ T n Thầy Dương 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng


11


Câu
Câu 2

Câu

1
0.25

1 
TXD: D   0,   h|m số x{c định v| liên tục trên  ,2 
2 
x  1
2
 y '  f '  x   2x   y '  0  
x
 x  1(l)

0.25

1 1
Ta có f     2ln 2, f  2   4  2ln 2, f 1  1
2 4
Vậy GTLN l| 4  2ln 2 khi x  2 , GTNN l| 1 khi x  1 .

0.25


Ta có  '  1  i    3  2i   3 

0.25

2

 z   1  i  


 z    1  i  

2

2 x 1

Câu

2

 3.2

x4  1

x

I

x 1

3


1

x

 3i 
3i  1   3  1 i
3i  1   3  1 i

0.25

2

0.25

2x  1
20  x
 2x  1  x  0
 2  4
2

dx 



x

2




2

 1  2 x2
x3  x

1

0.5

2


1
2x 
dx   x   2
 dx
x x 1
1



2
 x2
2 3

1
Xét  x   dx    ln x    ln 2
 2
1 2

x


1

0.25


2

Xét

x

2x
1

2

1

2



x
1

1
2


x 1
t 2

2
5

0.5

5

2x
2

dx . Đặt t  x2  1  dt  2xdx . Đổi cận

dx 

5
dt
 ln t  ln 5  ln 2
2
t
2



0.25

x4  1


3
3
4
Vậy I  3
dx   ln 2   ln 5  ln 2    ln
2
2
5
x x
1



Câu

Ta có : d  A,( P)   3 . Phương trình mặt cầu t}m A tiếp xúc (P) có b{n
kính R  3 :  x  2    y  1   z  2   3

0.5

x  2  t

Phương trình đường thẳng qua A v| vuông góc mp(P)  y  1  t  t  R 
z  2  t


0.25

2


2

2

x  2  t

y  1  t
 H  1,0,1
Tọa độ tiếp điểm l| nghiệm của hệ 
z  2  t
x  y  z  2  0

12

0.25


Câu



a. A  cos2a  sin 2a  cos2 a  2sin a cos a  sin 2 a  cos2 a 1  2tan a  tan 2 a



1
7
1  2.3  9   


10
5
cos a
n!
n!
b. 2 An2  Cn2  n2  5  

 n2  5  n  5
n

2
!
2!
n

2
!
   

Ta có

1

 1  tan 2 a  10  A 

2


C5k x 5 k .  


số hạng tổng qu{t
Câu



S

H

M

0.25

 SO  MO tan60o  a 3

0.25

k

N

O

0.25

2 
2 2
  k  2 . Hệ số 2 C5  40
x
Gọi M, N l| trung điểm AB, CD.

Có AD  BC  MN  2a  MO  a
Ta có  SAB ABCD   SMO  60o
D

A

0.5

1
2a3 3
(dvtt)
VS. ABCD  SO.SABCD 
3
3
Lại có CD / / SAB 

 d CD, SAB  d  N , SAB  NH

C

B

Ta có NH.SM  SO.MN  NH 
A

Câu 8

N
E


C

K

0.25
0.25

SO.MN
 a 3  d CD , SA   a 3
SM
Chứng minh AE  EB  A, E
đối xứng qua Nx  A  0,5  .

Gọi K l| trung
 K 1,1  NE

điểm

Pt NE: y  1  0  N  0,1
M

0.25

B Pt AB: x  0

0.5

AM
0.25
0.25


Chứng minh ta có NEB  EBC  EBN  NE  NB  NC
Tam gi{c ABE vuông tại E (đính lí Pytago đảo)
 AE  Nx  A, E đối xứng qua Nx ( NAE c}n tại N)
Câu


 y  0, y  x  0
Điều kiện 

x  1

Pt 1 



 y  x  2x  2   2x  2    y  x  2x  2   2x  4   0

 y  3x  2
. Thay v|o (2)
y  x 2x  2  2x  2  
x  1  y  1
x  1  y  1
 x3  x2   3x  2  3x  2  3x  2 (3)  x  3x  2  
x  2  y  4

0.25

TH 1:


0.5

13


y  x 2x  2  2x  4  0 (*)

TH 2:


x  2
Từ pt(2) y x2  2  y y  y y  x 3  3xy  x 2  3x  2  0  

x  1
Kết hợp điều kiện  x  1  x  2
y  x  0

 y  x 2 x  2  2  x  2   0  (*)  
xy2

x  2





Thử lại  2,2  không phải l| nghiệm của hệ.
Vậy hệ có nghiệm 1,1 ,  2,4 
Nhóm pt (1)
Cách 1: Đặt căn thức ư v


thức

Đặt t  y  x 2x  2  t 2   y  x  2x  2   y  x 


2

t2
2x  2



1  3x2  7 x  1  x   x  2xt  2   4  t  0  t  2x  2 t  2x  4   0



Cách 2: Ẩn hụ h ng h àn t àn
1  21  y  x  2x  2    y  x  2x  2   2x2  6x  4  0
1
Đặt t  y  x 2 x  2  1  t 2  t  2 x 2  6 x  4  0
2
t  2 x  2
2
1
Ta có t  12  4 2 x2  6 x  4   2 x  3   
2
t  2 x  4
Cách 3: Liên hiệ






1   x  1 3x  4   y 1  x  
  x  1 3x  2  y   2x  2 

y  x 2x  2  0



y  x  2x  2  0

Xét

y  x  2x  2  0  x  y  1 thử lại  1,1 l| nghiệm của hệ

Xét

y  x  2x  2  0

1 



2
0
x  1  3x  y  2   x  1 

y  x  2 x  2 






Từ pt(2) y x2  2  y y  y y  x3  3xy  x2  3x  2  0  x  2

2
 x 1 1

 x 1 
0
y  x  2x  2

 y  x  2x  2  2
 x 1 

2
y  x  2x  2

 0  x  y  2 thử lại  2,2  không l|

nghiệm của hệ.
Giải tiếp tương tự như trên.
14

0.25


iải hương trình


x 3  x 2  3x  2   3 x  2  3 x  2







Cách 1: Nhóm tích  x  3x  2 x2  x 3x  2  3x  2  1  0

x2  x 3x  2  3x  2  1  0 x  1
Cách 2: H|m số
x 3  x 2   3x  2  3 x  2  3 x  2  x 3  x 2  3 x  2  3 x  2
3

2

H|m số f  t   t 3  t 2 với t  1
Cách 3: Liên hiệp





 x 3  4 x 2  5x  2   3x  2  x  3x  2  0
  x  1  x  2    3 x  2 
2

 x  1 x  2   0


x  3x  2

3x  2 
  x  1 x  2   x  1 
0
x  3x  2 

3x  2
 0 x  1
 x  1  x  2 Do x  1 
x  3x  2
Câu

1 

x2  y 2
2 xy x  y
 xy 

0
2
xy
2

 x  y

2

 x  y


2


1
1 


0
 2 x 2  2 y 2  2 xy 2 x  2 y 


2 x  2 y  2 x 2  2 y 2  2 xy
2x  y

Nếu x  y  0 



2 x 2  2 y 2  2 xy



 0(*)

2  x  y   2 x 2  2 y 2  2 xy

x  y

2 x  2 y  2 xy

2

2



0.25
 0  (*) đúng

Nếu x  y  0 Áp dụng C-S:

2 xy  2 x2  2 y 2 

0.25

 2  2   x2  y2  2xy   2  x  y 

0.25
0.5

Suy ra (*) đúng. Đẳng thức xảy ra khi x  y .Vậy b t đẳng thức đúng.

15


Đà Nẵng, Ngày 2 -03-2016
Thi Thử Lần 4 Offline
ĐỀ CHÍNH THỨC
ài
ài 2


TH T

N

Th i gi n à

H C H TH N
n T n
ài 8 h t, h ng

C

2

th i gi n h t

Khảo s{t sự biến thiên v| vẽ đồ thị h|m số y  x3  3x  2 .

i
i

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị h|m số y  x3  4x biết tiếp

tuyến song song đường thẳng y  x  2 .
ài

i

2z

 2i  1 . Tính modun của số phức w  z  i .
1 i
b.Giải phương trình log 2 x.log 2  2 x   2 .

a.Cho số phức z thỏa mãn

1

ài

 



Tính tích ph}n I  ln 4  x 2 dx .

i

0

x y z 1
x 1 y 1 z
, d2 :

 . Viết
 
2
1
1
1 2

3
phương trình mp  P  chứa d1 v| song song d2 , tính khoảng c{ch giữa d1 , d2 .

ài

ài

i

Trong không gian Oxyz, cho d1 :

i

a.Cho cos a  2  1 . Tính A  cos  2a  2016  .
n


1 
b.Cho P  x    x 2 
x  0, n  N * , biết Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn  4096 . Tìm số


3 2 
x 

hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của đa thức trên.
ài
i
Cho hình chóp S.ABCD có đ{y l| hình vuông, SAB l| tam gi{c c}n v|
nằm trong mặt phẳng vuông góc đ{y, SA  a . Mặt bên (SAD) tạo với đ{y một góc 45o ,

M l| trung điểm AB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD v| khoảng c{ch giữa hai
đường thẳng SD v| CM.
ài 8
i
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam gi{c ABC vuông tại A, D l| ch}n đường
ph}n gi{c trong góc A. Gọi E l| giao điểm ph}n gi{c trong góc ADB v| cạnh AB, F l|
giao điểm ph}n gi{c trong góc ADC v| cạnh AC. X{c định tọa điểm A biết
E  0,1 , F 1,4  v| điểm M  5,6  nằm trên cạnh BC.

ài
ài









Giải phương trình x2  2  x x2  2x  2  x 4  4

i
i

 x  R .

Cho c{c số thực x , y , z  1,3 . Tìm gi{ trị lớn nh t của biểu thức
P


x
x  y  18 z
2

2



y
1
.

 x  y  3z  3 9z

--------- Hết --------Thí sinh h ng ược sử dụng tài iệu – C n ộ c i thi h ng giải thích gì thê
Lớ T n Thầy Dương 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng
16


Câu

TXD: D=R
Giới hạn lim y   , lim y  
x

x

0.25

Đạo h|m y '  3x  3  y '  0  x  1

2

Bảng Biến Thiên
x

y’
y




–1
0

1
0
0

+





0.25


H|m số đồng biến trên  1,1 , h|m số nghịch biến trên   , 1 v|
–4


1, 

H|m số đạt cực đại tại x  1, yCD  0 ; H|m số đạt cực tiểu tại
x  1, yCT  4

0.25

y

Đồ thị

x
0.25
2

4

Câu 2

Ta có y '  f '  x   3x2  4

Gọi phương trình tiếp tuyến có dạng : y  f '  xo  x  xo   f  xo 
Do tiếp tuyến // y  x  2  f '  xo   1  xo  1

Với xo  1  f  xo   3 . Pttt: y   x  1  3  y  x  2 (loại)
Với xo  1  f  xo   3 . Pttt: y   x  1  3  y  x  2

0.5
0.25
0.25


Vậy tiếp tuyến cần tìm l| y  x  2
Câu

1  2i 1  i    1  3 i  z   1  3 i
2z
 2i  1  z 
1 i
2
2 2
2 2
2

0.25

2

 1  1
1 1
1
w  z  i    i  w       
2 2
2
 2  2

0.25

log x  1
1
log 22 x  log 2 x  2  0   2

 x2 x
4
log 2 x  2

0.5

Điều kiện x  0 . log 2 x.log 2  2x   2  log 2 x  log 2 2  log 2 x   2

17


Câu 4






2x
1
2

dx
u  ln 4  x
du  

I  ln 4  x 2 dx . Đặt 
4  x2
dv  dx
v  x

0


1
1  2 x2  4  8 
1
2 x2

 dx
 I  x ln 4  x 2 
dx

ln
3

2


0 0 4  x2
x

4
0



 






 







0.25

1
1
x  2   x  2
1

8 
I  ln 3   2  2
dx

ln
3

2
x

2
dx


0
x

2
x

2
x

4





0
0





0.5

1

1
1
 1
1 

I  ln 3  2  2 

 dx  ln 3  2  2ln x  2  2ln x  2
0
0
x2 x2
0



0.25

I  ln3  2  2ln2  2ln3  2ln2  3ln3  2

Câu

Ta có n1  1,2,3  , A  0,0, 1  d1 v| n2   2,1,1 , B 1, 1,0   d2

2 3 3 1 1 2
 n1 , n2   
,
,
 1,5, 3  . Phương trình mặt phẳng

  1 1 1 2 2 1  


chứa d1 v| song song d2 qua A  0,0, 1 v| nhận n1 , n2  l|m vtpt



 P  : 1 x  0  5  y  0   3  z  1  0  x  5y  3z  3  0
Ta có d d ,d   d B , P 
  
1 2
Câu

1  5  1  3.0  3
12  52  32



1  x 

n

0.25
0,5

9
35

A  cos  2a  2016   cos  2a  1008.2   cos 2a  2cos 2 a  1  5  4 2
Ta có

0.25

0.5

 Cn0  Cn1 x  Cn2 x2  ...  Cnn xn  2n  Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn
12



1 
 2  4096  n  12  P  x    x 2 


3 2 
x 

n

Số hạng tổng qu{t

Câu

Cnk

x 
2

12  k

 1

3 2
 x

0.25

k


8

24  k
k
3 . Số hạng không chứa

C
x

12



8
9
x tương ứng 24  k  0  k  9 . Vậy số hạng không chứa x l| C12
3
S
SA  AD
 SAB   SAD  ,  ABCD   45o

 AB  AD
H
SA a
 AM  SM 

 AB  a 2
A
M

2
2
45o
B
E



I
F

D



1
2 3
 VS. ABCD  .SM.SABCD 
a (dvtt)
3
3

N
C

Gọi N trung điểm AD  BN  CM . L y E đối xứng với M qua A thì
18

0.25


0.5


EMCD l| hình bình h|nh. Dựng FM / / BN  FM  ED .

Khi đó ED  SFM   SED   SFM  . Hạ MH  SF  MH  SED 



 

0.25



 MH  d M , SED   d CM , SED   d CM ,SD 
Ta có MAI


1
MH

2



z

A


MFE  MF.MI  MA.ME  MF 

1
SM

2



1
MF

2

 MH 

2 2a
21

 d CM , SD  

M

B



x

2 42 a

21

A

F
E

M





Khoảng c{ch giữa CM v| SD dCM ,SD  

D

0.25



DC  a 2 ,0,0

C
y

B

a




D

Câu 8

10

Chọn hệ trục Oxyz như hình.
 a

Ta có C a 2 , a 2 ,0 , M 
,0,0  ,
 2

 a
a 
D 0, a 2 ,0 , S 
,0,
.
2
 2
 a

 a
a 
MC   , a 2 ,0  , DS   , a 2 , 
2
 2


 2

S

45o

4

C



 MC , DS  .DC
2 42 a



21
 MC , DS 



Chứng minh tam gi{c EDF
vuông c}n tại D.
 D  2,2 
Tọa độ 
loại D  1,3 
 D  1,3 
kh{c phía M so với EF.


0.25

0.25

Pt DF: 2x  y  6  0 . Gọi M’ đối xứng với M qua DF thì M '  AD . Tọa
độ M '  3,2  . Pt AD: y  2  0
2

2


1 
3
5
Phương trình đường tròn đường kính EF C  :  x     y   
2 
2
2

Tọa độ A  AD  C   A  1,2 

Câu

0.5

1
1
Chứng minh EDF  ADE  ADF  ADB  ADC  90o
2
2

Tứ gi{c AEDF nội tiếp  FED  FAD  45o  EDF vuông c}n tại D
Điều kiện x  0 .

Xét x  0  2  4  x  0 l| nghiệm của phương trình.
Xét x  0 chia 2 vế cho x : x 

0.25

2
2
4
 x   2  x2  2
x
x
x

19


2


2
2
2
 x  x 2  x   4 .
x
x
x



0.25

2
2
Đặt t  x   2  x   t 2  2  t  2 2  2
x
x

t

Pt  t 2  2  t 

2



2

 2  4  t 2  t  2  t 4  4t 2  2t 3  t 2  4t  4  0

Xét h|m f  t   2t 3  t 2  4t  4 với t  2 2  2

0.25

 f '  t   4t 2  2t  4  0  f  t   f  2 2  2   0 phương trình vô


nghiệm.
Vậy phương trình có nghiệm duy nh t x  0 .

Câu

 x  3 3z  x   0  x  3z  3  x2  9z
 y  3 3z  y   0  y  3z  3  y2  9z
Cộng vế theo vế   x  y  3z  3  x2  y 2  18z
Ta có

P

0.25

y
x
1
1
1




9
z
9
z
3  z  1
 x  y  3z  3  x  y  3z  3

Xét h|m số f  z  

0.25


1
1
với z  1,3

3  z  1 9 z

 z  1  3z2  f ' z  0  z  1 
 f ' z  


 
2
2
2
9z2
3  z  1
9 z 2  z  1
1

1

2

3

 1 3  4  2 2
1
,f
Ta có f 1  0, f  3  


36  2 
9





 P  f  z  f 1  2 

1 3
42 2
. Đẳng thức xảy ra khi x  y  3, z 
2
9

Ch ý Học sinh l|m theo c{ch kh{c nhưng đúng thì vẫn được trọn điểm.

20

0.25

0.25
0.25


Đà Nẵng, Ngày 2 -03-2016
Thi Thử Lần 5 Offline
ĐỀ CHÍNH THỨC


TH T

N

Th i gi n à

H C H TH N
C
2
n T n
ài 8 h t, h ng th i gi n h t

ài

i

Khảo s{t sự biến thiên v| vẽ đồ thị h|m số y  x4  8x2  15 .

ài 2

i

X{c định gi{ trị của m để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị y 

x3
tại
x1

hai điểm ph}n biệt có ho|nh độ x1 , x2 thỏa mãn x12  x22  3x1x2  3 .
ài

i
a.X{c định phần thực v| phần ảo của số phức z biết  2  i  z   2  i 1  2i   0
b.Giải phương trình 42 x1  7.12x  32 x1  0 .
1

ài

Tính tích ph}n I  x  x  1 e x dx .



i

0

ài

i

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

S  : x2  y 2  z 2  2 x  2 z  0

v|

x y 1 z 1
. Chứng tỏ đường thẳng d tiếp xúc  S  , x{c định tọa độ tiếp điểm.


2 2

1
ài
i

d:

a.Cho a 



thỏa mãn 9sin2 a  6cos a  10 . Tính gi{ trị A  tan a .
2
b.Từ c{c số thuộc tập E  0,1,2,3,4,5,6 lập một số tự nhiên có 4 chữ số đôi một
kh{c nhau sao cho chữ số h|ng nghìn v| chữ số h|ng đơn vị có tổng bằng 5. Hỏi có bao
nhiêu số tự nhiên thỏa yêu cầu?
ài
i
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đ{y ABC l| tam gi{c vuông c}n tại B,
AA '  a 3 . Mặt phẳng (A’BC) tạo với đ{y một góc 60 o . Tính theo a thể tích khối lăng
trụ ABC.A’B’C’ v| khoảng c{ch giữa hai đường thẳng A’B v| AC.
ài 8
i
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam gi{c ABC vuông tại A có H l| ch}n
đường cao hạ từ A. Gọi D l| điểm đối xứng với H qua A, điểm E  4, 1 l| trung điểm

AH. Biết C  7, 2  v| điểm F  0,2  thuộc đường thẳng BD. X{c định tọa độ đỉnh A.
ài
ài

i

i

2 x 2  2 xy  y 2  2  2 y  4 x

Giải hệ phương trình  2
 x, y  R .
x  2 y 2   2 x  1 2 y  2   x  y


Cho c{c số thực dương x, y , z thỏa mãn x2  y 2  z 2  3 . Tìm gi{ trị nhỏ

nh t của biểu thức
P

x
z 1
2



z
x 1
2

6

xy  yz  zx
.
xyz


--------- Hết --------Thí sinh h ng ược sử dụng tài iệu – C n ộ c i thi h ng giải thích gì thê
Lớ T n Thầy Dương 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng

21


Câu
Câu 2

Câu

Câu

x3
 x  m  x2  mx  m  3  0  x  1
x1
  m2  4m  12  0
 m  2

Để dt cắt đồ thị tại 2 điểm ph}n biệt 
2
 1  m  1  m  3  0  m  6
x  x  m
2
Áp dụng Viet  1 2
  x1  x2   x1 x2  3  0  m2  m  0
x1 x2  m  3
 m  1  m  0 (loại). Vậy không có gi{ trị m thỏa mãn.
 2  i  z   2  i 1  2i   0  z  25ii  1  2i . Phần thực 1, phần ảo 2
 4  x

   1
2x
x
x  0
4
4
 3 
2 x 1
x
2 x 1
4
 7.12  3
 0  4   7    3  0  


x
3
3
 x  1
 4   3


 3
4
 

Phương trình ho|nh độ giao điểm

1
du   2 x  1 dx

u  x2  x 

2
x 1
Đặt 


I

x

x
e

 2x  1 e xdx

x
x
0
dv  e dx

0

v  e








1
1
1
u  2 x  1 du  2dx
x 1
Đặt 

 I   2 x  1 e  2e x dx   2 x  1 e x  2e x
x
x
0 0
0
0
dv  e dx v  e







 I  x2  x  1 e x
Câu

1
0

1
0.25

0.25
0.25
0.25
0.5

0.5

0.25
0.25
0.5

 e 1

 x  2t

Ta có I 1,0,1 , R  2 ; Phương trình d :  y  1  2t
z  1  t


t  R

0.25

Gọi H l| hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d

H  2m, 1  2m,1  m  m  R   IH   2m  1, 1  2m, m

M| IH.ud  0   2m  1 2   1  2m 2   m.1  0  m  0  H  0, 1,1
Lại có IH 


 1   1
2

2

 02  2  R nên d tiếp xúc (S).

0.5
0.25

Vậy d tiếp xúc (S) v| tọa độ tiếp điểm l| H  0, 1,1
Câu

9sin 2 a  6cos a  10   3cos a  1  0  cos a  

1
3

0.25

 1  8  A  2 2
cos2 a
C{c cặp số có tổng bằng 5 0,5 ,1,4 ,2,3 .

0.25

2

Ta có A2  tan 2 a 


1

Gọi số cần tìm có dạng abcd . Chọn c{c số có 4 chứ số kh{c nhau
22


TH 1 h|ng nghìn v| h|ng đơn vị l| 1,4 ,2,3
0.25

Chọn cho a v| d: 2! c{ch;
Chọn cho b v| c A52 c{ch. Có 2.2!.A52  80 số
TH 2 h|ng nghìn v| h|ng đơn vị l| 0,5

Chọn cho a v| d: 1 c{ch; Chọn cho b v| c:

0.25
A52 .



1.A52

 20 số

Vậy có 80  20  100 số tự nhiên thỏa mãn.
Câu 7

N

A'


BC  AB
Ta có 
 BC   ABB ' A ' 
BC  AA '
   A ' BC  ,  ABC   A ' BA  60o

C'

B'

 AB 

H
A

AA '
tan60o

 a  SABC 

a2
2

a3 3
(dvtt)
2
Gọi M, N lần lượt l| trung điểm
AC v| A’C’ chứng minh
 MNB   A' BC '

VA' B'C '. ABC  AA '.SABC 

C

M

B



 

0.5

0.25



Mặt kh{c AC / /  A ' BC '   d  A ' B, AC   d AC ,  A ' BC '   d M ,  A ' BC '   MH

1
MH

2



1
NM


2



1



1
2



2
2

3a a
a 21
Vậy d  A ' B, AC   MH 
7

z

A'

BM

2

N




7
3a

C'

2

 MH 

Ghép hệ trục Oxyz như hình.
Ta có A  0, a,0  , B  0,0,0  , C  a,0,0  ,



A ' 0, a, a 3





 AC   a, a,0  , BA '  0, a, a 3

B'
y

0.25


a 21
7

H

A

x
M

C



BA   0, a,0  . Khoảng c{ch giữa
AC v| A’B
 BA ', AC  .BA
a 21


d AC , A ' B 

7
 BA ', AC 



B

23



Câu 8

Chứng minh E l| trực t}m tam gi{c
BCD.
Phương trình BD 3x  y  2  0

D

Gọi D  a,3a  2  . Do DE  3EH

A

 16  a

 H
, a  2 
 3


E

B

F

C

H


a  1
Lại có DE.CH  0  
 a  2

0.25

0.25

0.25
0.25

 D  1,4 
 A  3,1


 D  2, 4   A  2, 2 
Chứng minh: gọi F l| trung điểm BH khi đó EF l| đường trung bình
trong tam gi{c ABH nên EF / / AB  EF  AC  E l| trực t}m tam gi{c
AFC  CE  FA . M| AF l| đường trung bình trong tam gi{c DBH nên
FA / / BD  CE  BD
Câu

 2 x  1 y  1  0
Điều kiện 
2
2
 x  2 y  0
Từ (2)  x  y  0 , từ (1)  2x  x  y   y 2   2x  1 2 y  2   0  x  0


 y 1

0.25

2
2 x2  2 xy  y 2   2 x  1 2 y  2 
 2

2 x  2 xy  y   2 x  1 2 y  2 
Hệ 

2
2
2
2
2
2
 x  2 y   2 x  1 2 y  2   x  y  x  2 y  2 x  2 xy  y  x  y  0

Pt (2)  x 2  2 y 2 



x2  2 y 2
2 x2  2 xy  y 2  x  y






 0  x2  2 y 2  x  2 y



Thay v|o (1)  3  2 2 y 2  2 2 2  1 y  2  0 (vô nghiệm do y  1 )

0.25

0.25

Vậy hệ đã cho vô nghiệm.
Cách 2: Do (2) đẳng c p nên chia 2 vế (2) cho y đặt t 

x
.
y

0.25



t2  2
0
t 2  2  2t 2  2t  1  t  1  0  t 2  2  1 
2


2
t


2
t

1

t

1


 t  2  x  2y
Câu

Ta có

x
z 1
2

x

xz 2
z 1
2

x

z
xz
xz

z
, 2
2
2 x 1

V|  x  y  z    xy  yz  zx 

0.25

2

 P  x  z  zx  2 3  x  y  z   x  z 
24





1 2
x  z2  2 3  x  y  z 
2


Pzx

P



y2

3
 2 3 x  y  z   x  y  z  2 3 x  y  z  2
2
2

xyz  3



2

0.5

 5  5

Đẳng thức xảy ra khi x  y  z  1 .

0.25

Ch ý Học sinh l|m theo c{ch kh{c nhưng đúng thì vẫn được trọn điểm.

25


Đà Nẵng, Ngày -04-2016
Thi Thử Lần 6 Offline
ĐỀ CHÍNH THỨC
ài

N


Th i gi n à

H C H TH N
C IA 2016
n T n
ài 8 h t, h ng th i gi n h t

2x  1
.
x 1
Cho h|m số y  x3  2  m  1 x2  3  m  2  x  2m  12 . X{c định gi{ trị

Khảo s{t sự biến thiên v| vẽ đồ thị h|m số y 

i

ài 2

TH T

i

của m để h|m số cắt trục ho|ng tại 3 điểm ph}n biệt.
ài
i
a.Gọi z1 , z2 l| hai nghiệm phức của phương trình z2  4z  5  0 . Tính z1  z2
b.Giải phương trình log 3 x4  log x2 9  3 .
1


ài

Tính tích ph}n I 

i


0

x
dx .
x3

x  2 y z 1
.
 
1
1
1
Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mp (P) đồng thời vuông góc v| cắt d.
ài
i





2
a.Cho 0  a 
v| cos 2a  . Tính gi{ trị của A  sin  a   cos  a   .

2
2
2
3



ài

Trong không gian Oxyz, cho  P  : x  y  2z  2  0 v| d :

i

b.Bộ Gi{o Dục tổ chức họp gồm 6 th|nh viên nam v| 4 th|nh viên nữ với mục đích
chọn ra ngẫu nhiên 5 người để soạn Đề Minh Họa 2016. Tính x{c su t để trong 5 người
được chọn ra số th|nh viên nữ phải ít hơn số th|nh viên nam.
ài
i
Cho hình chóp đều S.ABCD có SA  2a . C{c mặt bên l| c{c tam gi{c
đều, O l| giao điểm AC v| BD. Gọi M l| trung điểm SA. Tính theo a thể tích khối chóp
S.ABCD v| khoảng c{ch giữa BM v| SC.
ài 8
i
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam gi{c ABC vuông tại A, M l| trung điểm
4 3
cạnh BC. Điểm E  ,  đối xứng với điểm B qua đường thẳng AM, điểm F  1,3 
5 5
thuộc cạnh AC thỏa mãn AMF  90o . X{c định tọa độ c{c đỉnh ABC biết điểm A
thuộc đường thẳng x  y  1  0 .
ài

ài

i
i

x4 3x 5

13  x 

x 1

 x  R .
x1
3x 2
Cho c{c số thực dương x, y , z thỏa mãn x  y  z  1 . Tìm gi{ trị nhỏ

Giải phương trình

nh t của biểu thức: P 

x2

 y  z

2



y2


x  z

2





z2

x  y

2



x 2  y 2  z2
.
xy  yz  zx  1

--------- Hết --------Thí sinh h ng ược sử dụng tài iệu – C n ộ c i thi h ng giải thích gì thê
Lớ T n Thầy Dương 76/5 Phan Thanh – Đà Nẵng
26


Câu
Câu 2




Ta có x  2  m  1 x  3  m  2  x  2m  12   x  2  x  2mx  m  6
3

2

2



Phương trình ho|nh độ giao điểm
x  2
 x  2  x2  2mx  m  6  0   x2  2m  m  6  0  g  x 

Để đồ thị h|m số cắt trục ho|nh hại 3 điểm ph}n biệt thì phương trình

 '0
g  x   0 có hai nghiệm ph}n biệt kh{c 2  
 g  2   0
2

m  2  m  3
 m  2
m   m  6   0




2
m  2


m  3

2  2m.2  m  6  0









1

0.25
0.25

0.5

Vậy m  , 2    3,  
Câu

 z  2  i
 z1  z2  02  22  2
Ta có  '  1  i 2   1
z


2


i
 2
2
 x  0
Điều kiện  2
 x  0, 1 log 3 x4  log x2 9  3  2log 3 x2  2log x2 3  3
 x  1
t  2
1
Đặt t  log 3 x2 . Pt  2t  2  3  2t 2  3t  2  0  
t   1
t
2


 x 2  32
 x  3
log 3 x 2  2




1  x2  1  x   1
2
log 3 x  


4
3
2


3


Câu



1

x 0
Đổi cận
t 0
1

1
1/ 2
2

2

I

2


0

1


2t 2

1  t 
2

2



2

dt

2



1

1

0.25





1

2


0.25

 t 
dt  2  2
 dt
t 1
0 
2

2
2
t 1 t 1 
1  1
1 
 dt 
 2 


 dt
 2  t  1 t  1 
2
t

1
t

1



0 
0

1
1


2
2
t  1   t  1
1  1
2
1 
1  1
1 



dt




dt
2 0   t  12  t  1 t  1  t  12 
2 0   t  12  t  1 t  1  t  12 








0.25

0.25

x
x
1
2t
 t2 
x
 1  dx  
2
x1
x1
1t
1  t2

Đặt t 

0.5



2


0



1
 1  1  1  1  dt   1   1  ln t  1  1  2
 t 1 2 t 1 t 1 t 1 2 
2  t 1
t  1 t  1 0

 


0.25

27


×