Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Báo cáo thực tập tại nhà máy bột mỳ việt ý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1016.22 KB, 31 trang )

Baùo caùo thổỷc tỏỷp cuọỳi khoaù

Nhaỡ maùy bọỹt myỡ Vióỷy Yẽ

LI M U
ng dng kin thc ó hc c nh trng vo thc tin cuc sng cng nh
tỡm kim ti hay phc v cho ỏn tt nghip cui khoỏ. Hng nm nh trng t
chc cho sinh viờn nm cui i thc t cỏc nh mỏy, cụng ty, xớ nghipvi thi gian l
2 thỏng. Nhm giỳp cho sinh viờn c tip xỳc vi mụi trng lm vic cụng nghip, nm
bt c quy trỡnh cụng ngh, nguyờn lý hot ng v mt s thit b t ng hoỏ cao ca
nh mỏy, xớ nghip, cụng tyng thi giỳp cho sinh viờn bit c chc nng nhim v
ca mt ngi k s.
Sau khi c s gii thiu ca khoa Em c n thc tp ti Nh mỏy bt m Vit,
51 Yt Kiờu, Qun Sn Tr, Thnh ph Nng.
Qua 2 thỏng thc tp vi s hiu bit ca mỡnh cựng vi s giỳp tn tỡnh ca cỏc
Anh Ch phũng K Thut Cụng Ngh v cỏc Anh phõn xng sn xut ca Nh mỏy.
Em ó tng hp v vit thnh quyn bỏo cỏo ny.
Ni dung ca bỏo cỏo thc tp gm 4 chng:
Chng I : Tng quan v nh mỏy
Chng II : Dõy chuyn cụng ngh nh mỏy
Chng III : H thng iu khin giỏm sỏt v thu thp d liu ca nh mỏy (SCADA).

GVHD: Ngọ ỗnh Thanh
Trang 1


Baùo caùo thổỷc tỏỷp cuọỳi khoaù

Nhaỡ maùy bọỹt myỡ Vióỷy Yẽ

NHN XẫT NH GI CA BAN LNH O NH MY



.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Nng, ngy ..... thỏng ..... nm

GVHD: Ngọ ỗnh Thanh
Trang 2


Baùo caùo thổỷc tỏỷp cuọỳi khoaù

Nhaỡ maùy bọỹt myỡ Vióỷy Yẽ

NHN XẫT NH GI CA GIO VIấN HNG DN

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Nng, ngy ..... thỏng ..... nm
Giỏo viờn hng dn.

Ngọ ỗnh Thanh

GVHD: Ngọ ỗnh Thanh
Trang 3


Baùo caùo thổỷc tỏỷp cuọỳi khoaù

Nhaỡ maùy bọỹt myỡ Vióỷy Yẽ

CHNG I

TNG QUAN V NH MY
I.

A IM NH MY
Nh mỏy bt mỡ Vit í Foodinco nm ti 51-Yt Kiờu, Qun Sn Tr, Thnh ph
Nng. Nh mỏy c a vo hot ng t ngy 13/10/2001 v c c phn húa t
ngy 01/11/2005. Nh mỏy hot ng theo dõy chuyn cụng ngh khộp kớn ca Italia.
Nh mỏy ra i ó ỏp ng nhu cu v th trng v tng thờm ngun thu cho ngõn
sỏch a phng, ng thi ỏp ng nhu cu v vic lm cho ngi dõn.
II.

C CU NH MY
Giỏm c

TCTH

`

Bo
v

III.
-

KHKD

Nh
kho

KCS


TCKT

T
c khớ

KTCN

3 ca
sn
xut

T
úng
bao

PXSX

T
Xe
nõng

V
Sinh
Cụng
nghip

CHC NNG, NHIM V PHềNG K THUT
Kim soỏt v thc hin cỏc quy trỡnh v qun lý thit b cụng ngh, thit b ph tr,
thit b kim tra v th nghim.

Kim soỏt cỏc cụng tỏc u t, i mi thit b.
Xõy dng cỏc nh mc s dng nguyờn vt liu, ph tựng.
Kim soỏt vic thc hin cỏc quy nh v bo h lao ng, an ton phũng chng
chỏy n v bo v mụi trng.
Xõy dng cỏc ch tiờu cht lng ca nh mỏy.
Kim soỏt cỏc cụng tỏc xõy dng c bn, qun lý t ai nh xng.
Nghim thu vic thc hin tu sa thit b, lp t thit b mi v cỏc cụng trỡnh
nghiờn cu sn xut mt hng mi v nguyờn liu phc v sn xut.

GVHD: Ngọ ỗnh Thanh
Trang 4


Baùo caùo thổỷc tỏỷp cuọỳi khoaù

Nhaỡ maùy bọỹt myỡ Vióỷy Yẽ

IV.

NGUN GC CA NGUYấN LIU
Ngun nguyờn liu ca nh mỏy l lỳa mỡ nhp t cỏc nc Trung Quc, Canada,
M, c
Nng sut ca nh mỏy t 220 tn nguyờn liu/24h vi cỏc loi sn phm chớnh v
ph nh sau:
Sn phm chớnh: Non nc, Hi Võn, Tiờn Sa, Thỏp Chm, Thỏp Chm , Trng
Tin.
Sn phm ph: Cỏm loi 1, Cỏm loi 2.
Sn phm ca nh mỏy c cung cp cho cỏc nh mỏy nh : Acecook, nh mỏy thy
sn, nh mỏy bỏnh ko Qung NgóiTựy theo yờu cu cht lng.
V.


CC TIấU CHUN V NGUYấN LIU
1. Mc ớch
Tiờu chun nguyờn liu lp ra lm c s cho vic mua nguyờn liu, kim tra
nguyờn liu trc khi a vo sn xut.
2. Ti liu liờn quan
Tiờu chun Vit Nam: TCVN 6095 : 1995
3. Ni dung
Nguyờn liu c a vo sn xut ti nh mỏy l ht lỳa mỡ ging Tritiaem
aestiviem s dng lm thc n cho ngi v l i tng dựng trong mua bỏn quc
t.
Cỏc khỏi nim, nh ngha
- Tp cht: nhng ht lỳa mỡ h hng, tt c cỏc tp cht hu c v vụ c khỏc ln
trong ht lỳa mỡ.
- Ht lỳa mỡ h hng:
+ Ht góy: cú mt phn ni nh b búc trn hoc b mt phụi.
+ Ht teo: nhng ht lt qua sng vi chiu rng l 1.7 mm trng hp ỏp dng tiờu
chun Vit nam : TCVN 6095 : 1995 hoc rng 1.62 mm i vi tiờu chun ca hip
hi lỳa mỡ c AWB hoc hi lỳa mỡ M US Wheat As
+ Ht khụng bỡnh thng
+ Ht mc: khi quan sỏt bng mt thng thy mc n 50% din tớch b mt hay
bờn trong ht.
+ Ht hng do nhit:cú mu nõu ht d n mu en do nh hng ca nhit.
+ Ht b sinh vt cú hi xõm nhp: ht b h hng nhỡn thy c bng mt thng
do loi gm nhm, cụn trựng, nhn mt v cỏc sinh vt khỏc tn cụng.
+ Ht ny mm.
+ Ht ng cc khỏc: khụng phi l lỳa mỡ Tricum aestivm
+ Vt ngoi lai: sau khi loi b nm ca g, vt ngoi lai bao gm:

Tt c cỏc thnh phn mu khỏc ó loi tr cỏc ht ng cc khỏc, ht c hi

v ht b thi c gi li trờn sng cú chiu rng l 3.55 mm v tt c cỏc
thnh phn mu lt qua sng cú chiu rng l 1 mm ( theo qui c thnh phn
sau c cho l tp cht vụ c)

Tt c cỏc thnh phn hu c khỏc khụng phi l ht lỳa mỡ, ht ng cc, ht
b thi, ht l, mnh rm r, xỏc cụn trựng v mnh cụn trựng v cỏc thnh

GVHD: Ngọ ỗnh Thanh
Trang 5


Baùo caùo thổỷc tỏỷp cuọỳi khoaù

-

Nhaỡ maùy bọỹt myỡ Vióỷy Yẽ

phn vụ c nh ỏ v cỏt lt qua li sng cú chiu rng l 3.55 mm v b gi
li trờn sng cú chiu rng l 1 mm.
Ht c hi, ht b thi, ht b mm ca g: theo nh ngha ca tiờu chun Vit
Nam: TCVN 6095 : 1995

Yờu cu
- Lỳa mỡ phi cú dũn, sch, khụng cú mựi l hay mựi chng t ht b h hng v
ht khụng cú cht ph gia v cht c hi.
- D lng thuc bo v thc vt v cht nhim bn khỏc khụng c quỏ mc ti a
cho phộp trong lut hin hnh hay theo mc ti a cho phộp ca y ban Codex
Alimentaius m FAO v WHO phi hp ban hnh
- Ht lỳa mỡ khụng cú cụn trựng sng ( quan sỏt bng mt thng )
Nhng c tớnh lý hc v húa hc

- m: khụng vt quỏ 15.5%
- Dung trng: khụng thp hn 70 kg / 100 lớt
- Tp cht: mc cho phộp ti a nh bng sau:
Tp cht
Ht góy
Ht teo
Ht khụng bỡnh thng
Ht b sinh vt gõy hi xõm nhp
Ht ng cc khỏc
Vt ngoi lai
Cht vụ c
Ht c hi,ht b thi
Ht b nm ca g

Mc cho phộp ti a theo % khi lng
7
8
1
2
3
2
0.5
0.5
0.05

Lng ti a ht góy, ht teo, ht khụng bỡnh thng, ht b sinh vt gõy hi xõm
nhp v ht ng cc khỏc khụng c vt quỏ 15% tng khi lng.
- Protein ti thiu : 11%
- Hot tớnh alpha-amylaza c biu th bng ch s ti khụng c thp hn 160
Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ cht lng nguyờn liu

- m
- trong
- Chua (ml NaOH 1N/100g bt)
- Tro
- Dung trng
- Trng lng 1000 ht
- Protein
- Gluten (t)
- Tng tp cht
- Bi rỏc
- Ht mc
- Ht khỏc loi
GVHD: Ngọ ỗnh Thanh

(%)
(%)
(%)
(%)
(g/l)
(g)
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
Trang 6


Baùo caùo thổỷc tỏỷp cuọỳi khoaù

VI.

Ht cũn v
Ht en u
Ht lộp non
Ht v

Nhaỡ maùy bọỹt myỡ Vióỷy Yẽ
(%)
(%)
(%)
(%)

CC TIấU CHUN CHT LNG BT M
1
Tớnh cht cm quan
- Cú mựi c trng ca bt mỡ.
- Khụng cú mựi l.
- Cú mu trng ng c trng.
- Khụng sõu mt, nm mc.
- Khụng vún cc.
2
-

Tiờu chun húa lớ
m : 14 0.5(%)
mn (qua li sng 150 àm): khụng nh hn 99%
Gluten t (o bng mỏy glutomatic): 23ữ28% tựy theo loi bt.
tro (trờn c s 14 % m): (0.58ữ0.65) 0.02 tựy theo loi bt.
chua (ti a) : (ml NaOH/100g)


-

Tiờu chun vi sinh (thụng s ch tham kho)
Tng s vi khun hiu khớ : 106
Coliforms : 103
E.coli : 102
S.aureus : 102
B.ceneus :102
Tng s bo t nm men, mc : 103

3

4
Hn s dng
Cú hn s dng l 90 ngy k t ngy sn xut

GVHD: Ngọ ỗnh Thanh
Trang 7


Baùo caùo thổỷc tỏỷp cuọỳi khoaù

Nhaỡ maùy bọỹt myỡ Vióỷy Yẽ

CHNG II
DY CHUYN CễNG NGH NH MY
I.

DY CHUYN CễNG NGH NH MY

Dõy chuyn cụng ngh ca nh mỏy c v hỡnh sau
Nh mỏy bao gm 10 h thng:
1. H thng tip nhn nguyờn liu v lm sch s b
2. H thng lm sch ln 1 v sng tp cht
3. H thng x lý lỳa mỡ ln 1
4. H thng x lý lỳa mỡ ln 2
5. H thng lm sch ln 2
6. H thng xay v sng
7. H thng thu hi v x lý tp cht
8. H thng sn xut ph
9. H thng xilo úng bao
10. H thng ph tr

II.

NGUYấN Lí HOT NG
1. H thng tip nhn nguyờn liu v lm sch s b.
Lỳa t nh kho c a n gu ti BE101, gu ti ny vn chuyn lỳa lờn n
tng 4, sau ú a qua nam chõm MS101 tỏch kim loi ln trong lỳa, sau khi qua nam
chõm lỳa s c a n cõn in t WG101, cõn ny thc hin cõn theo tng m, giỏ tr
tng m tu thuc vo ngi vn hnh t v giỏ tr ú c cng dn v lu li trờn mỏy
tớnh. Cõn ny dựng xỏc nh lng lỳa a vo sn xut. Tip n lỳa c a n
mỏy sng SP101 v kờnh qut hỳt TR101A, B tỏch rỏc cú trn ln trong lỳa. Lỳa sau
khi ra khi kờnh qut hỳt lỳa c gu ti BE102 chuyn lờn tng 5 qua h thng vớt ti
SC101 a vo 3 Silụ cha, 3 Silụ ny cú th cha 235 tn.

2. H thng lm sch ln 1 v sng tp cht.
Lỳa ó lm sch s b c ly ra qua 3 lu lng k FC201, 202, 203 tng ng
vi 3 Silụ. Cỏc lu lng k ny cú chc nng trn hai hay ba loi lỳa li vi nhau theo
mt t l phự hp m ngi vn hnh ci t. Sau ú lỳa c h thng vớt ti SC201

chuyn n gu ti BE201, h thng gu ti a lỳa lờn tng 5, tip ú lỳa c a qua
nam chõm MS201 hỳt kim loi cũn trong lỳa. Sau ú a qua cõn in t WG201 cõn
ny cú tỏc dng cõn lng lỳa trc khi gia m. Lỳa tip tc c a n mỏy sng
SP201 v kờnh qut hỳt TR201A, B, C, D. Sau khi ra khi nhng loi lỳa cú ln sn s
c a n mỏy tỏch sn TS201A, B v nhng loi lỳa khỏc s c a qua mỏy tỏch
ht CS201A, B, C, D tỏch ra nhng loi ht ln nh khỏc nhau a n gia m ln mt.
Sau khi qua mỏy tỏch sn v mỏy tỏch ht, nhng loi ht t tiờu chun c a
chung xung mt ng ng qua lu lng k FI201. Lu lng k ny cú nhim v o
m a tớn hiu lờn cho mỏy gia m. Lỳa sau khi qua lu lng k c a n gu ti
BE201 vn chuyn lờn tng 5.

GVHD: Ngọ ỗnh Thanh
Trang 8


Baùo caùo thổỷc tỏỷp cuọỳi khoaù

Nhaỡ maùy bọỹt myỡ Vióỷy Yẽ

3. H thng x lý lỳa mỡ ln 1.
H thng gu ti BE201 sau khi ó vn chuyn lỳa t tng 1 lờn tng 5 cho qua
mỏy gia m DM201 mỏy ny cú nhim v phun mt lng nc phự hp gia m cho lỳa
v nú c a n vớt ti ng SC202 trn u. Sau ú c vớt ti SC203 a lỳa xung
3 Silo cha , ti 3 silo ny chỳng ta mun cho vo silo no thỡ ch vic úng m van
SG201, 202 vo silo ú. 3 silo ny cú th cha n 225 tn, tu thuc vo tng loi lỳa m
thi gian khỏc nhau, cú loi 16h cũn cú loi 12h.
4. H thng x lý lỳa mỡ ln 2.
Sau thi gian trờn lỳa c a xung qua cỏc lu lng k FC204, 205, 206
õy cỏc FC ny cng cú nhim v trn cỏc loi lỳa t 3 silo ny vi nhau v nh vớt ti
SC204 a n gu ti BE202 vn chuyn lờn tng 5 a vo mỏy gia m DM202 gia m

ln 2, tu vo cng ca lỳa sau gia m ln 1 m iu chnh lu lng nc a vo gia
m ln ny. Lỳa sau khi ra khi mỏy gia m a n vớt ti ng v vớt ti a vo 3 silo
cha , thi gian ln ny ớt hn 6h n 8h.
5. H thng lm sch ln 2.
Sau thi gian ln 2 lỳa t silo a xung qua van xoay RV201, 202, 203 õy
ta mun trn lỳa t 3 silo vi nhau thỡ cho RV ú lm vic. Sau ú lỳa c a xung vớt
ti SC207 c SC ny chuyn xung gu ti BE204 vn chuyn lờn mỏy xỏt v SR201
tng 5. Ti õy ht c búc sch v, v nh kờnh qut TR202A, B, C, D hỳt v riờng v
lỳa riờng, lng v ny c a n h thng sn xut ph. Sau khi qua kờnh qut hỳt lỳa
c chuyn n cõn in t WG202, cõn ny cú nhim v cõn tng m a n mỏy
nghin chớnh RM301A, B, C, D. Trc khi vo mỏy nghin thỡ cú h thng nam chõm
MS202 hỳt cỏc mc kim loi cũn sút trong lỳa trc khi a vo mỏy nghin.
6. H thng xay v sng.
H thng xay gm 1 mỏy kộp v 10 mỏy n. Lỳa ó qua h thng gia m v lm
sch ln 2 c a n mỏy nghin chớnh, mỏy ny cú nhim v xay s b a xung
mỏy ỏnh ti DS301 ri a lờn ng ng nh h thng qut hỳt cao ỏp PN1 hỳt lờn a
vo h thng sng trung tõm SF301, 302 v h thng sng ph gm 2 mỏy sng kiu quay,
2 sng thanh kộp SD301, 302, 5 mỏy hon thin kiu a giỏc. V nhng loi bt xay cha
t s c chuyn xung cỏc mỏy xay n khỏc.
Sau khi qua h thng sng nhng loi bt t yờu cu s i theo ng F1, bt
khụng t yờu cu qua h thng sng ph ri i theo ng F2, bt cỏm v tp cht c
a vo h thng sn xut ph. Bt theo ng F1 v F2 s c a n sng kờnh vuụng
SF303, 304 nh h thng vớt ti SC301, 302, sau khi ra khi SF bt c a n cõn in
t WG301, 302 cõn lng bt ó xay ra. Cõn ny cõn tng m ri a xung phu thu
liu v nh h thng may thi BL301, 302, a n may dit cụn trựng ID301, 302 dit
sch cụn trựng v a vo 5 silo cha bt SL401, 402, 403, 404, 405. Nhng silo ny cha
khong 300 tn.
Khi qua cỏc h thng sng lng cỏm v tp cht c a xung vớt ti SC303
chuyn xung cõn WG303 cõn lng cỏm ny v s lng bt 2 cõn WG301, 302,
nu lng bt thu hi ớt m lng cỏm thu hi nhiu thỡ cn iu chnh li h thng trc

ca mỏy xay. Cỏm s theo ng ng dn v silo cha cỏm SL406.
7. H thng thu hi v x lý tp cht.

GVHD: Ngọ ỗnh Thanh
Trang 9


Baùo caùo thổỷc tỏỷp cuọỳi khoaù

Nhaỡ maùy bọỹt myỡ Vióỷy Yẽ

Bt sau khi qua cỏc mỏy hon thin kiu a giỏc FP301, 302, 303, 304, 305 c
a xung vớt ti SC304. V cỏc ng bt thu hi t cỏc mỏy thu hi FL301, 302 a n
mỏy np liu kiu rung AV302, sau khi bt qua AV ny ng bt A-VF301v A-VF302
c hỳt lờn mỏy sng kiu quay. Vỡ nh mỏy l mt h thng kớn nờn cỏc lng bt trong
quỏ sn xut khụng th khụng ri ra ngoi, nh h thng thu hi ny m nh mỏy khụng b
tht thoỏt.
8. H thng sn xut ph.
Sau cỏc quỏ trỡnh lm sch ln 1, gia m ln 1 gia m ln 2 v lm sch ln 2 cỏc
ph phm nh v lỳa, ht v ht h rm r nh vớt ti SC208 a n gu ti BE205 vn
chuyn lờn tng 5, qua nam chõm MS203 hỳt kim loi cũn ln trong ú. Sau ú c
a xung cõn WG203 cõn lng ph phm ny v so sỏnh vi cỏc cõn u vo v u
ra ca bt.
Khi cõn xong chuyn xung mỏy sng cỏm SF201. Vỡ trong lng ph phm ny
cú ln bt cỏm mn, nờn mỏy sng ny cú nhim v sng v phõn ra 2 loi, mt ng cỏm
cho vo silo cha cỏm. Phn ph phm kia cho xung silo cha. Silo ny cha cỏc ph
phm trong ú cú c nhng loi ht cha c xay. T silo ny ph phm c chuyn
theo vớt ti SC209 xung nam chõm MS204 tỏch kim loi ln na. Sau khi qua nam
chõm ph phm c a vo mỏy nghin kiu bỳa MM201 ti õy MM201 s nghin cho
ra cỏm, v c h thng qut hỳt FN202 hỳt v cho vo silo cha cỏm. T silo ny cỏm

c chuyn xung vớt ti SC210 v nh mỏy thi BL304 thi v silo cỏm SL406.
9. H thng Silo úng bao.
Sau khi bt c a n cha trong 5 Silo, t õy bt c a xung vớt ti
SC406 xung van xoay RV401 v nh mỏy thi BL401 chuyn n mỏy dit con trựng
mt ln na. Sau ú nh h thng qut hỳt, hỳt lờn a vo mỏy sng bt SF401 sng ln
cui, sau ú a xung silo cha bt i úng bao.
Lng cỏm cú trong Silo cha cỏm SL406 khi cn úng bao cho xung vớt ti
SC408A, B v c chuyn lờn bng gu ti BE401 cho vo silo cha cỏm i úng bao.
10. H thng ph tr.
Hot dng ca nh mỏy khụng th tin hnh c nu khụng cú cỏc h thng khớ
nộn, h thng qut thi,quy hỳt, h thng nc,....
- H thng khớ nộn : cung cp khớ cho cỏc piston, v sinh thit b, ...
- H thng qut thi : dựng vn chuyn nguyờn liu trong ng ng, ....H thng
qut hỳt dựng cho thit b lc v thu hi.
- H thng nc : cung cp nc cho khõu gia m.

III.

CC THIT B CHNH TRONG DY CHUYN CễNG NGH
1. Kờnh qut hỳt TRC
Mc ớch: Hỳt cỏc bi bn, cỏc tp cht nh, ht lộp v.v cú ln trong nguyờn
liu.
Cu to: gm cú cỏc phn sau:
- Nguyờn liu vo

GVHD: Ngọ ỗnh Thanh
Trang 10


Baùo caùo thổỷc tỏỷp cuọỳi khoaù

-

Nhaỡ maùy bọỹt myỡ Vióỷy Yẽ

H thng sng
Nguyờn liu ra
Ca quan sỏt
Ht nh
Kờnh iu chnh
H thng phõn b liu
Qut hỳt
C cu ng c
m gim xúc

Nguyờn lý lm vic: Nguyờn liu c np vo ca n li sng thụng qua h
thng phõn b liu khụng khớ c i lờn theo ng khớ. Ti li sng, nhng ht
nh di tỏc dng ca lc khớ nõng cựng chuyn ng rung ca sng c vn
chuyn trờn sng v a ra ngoi theo ca C i vo mỏy tỏch ht. Nhng ht nng
thỡ lt sng v i qua ca B i vo mỏy tỏch sn. Sng rung chuyn ng nh ng
c s l ng c kộp, hot ng theo c cu lch tõm. Nhng tp cht nh i lờn
theo ng khụng khớ di tỏc dng qut hỳt, c tp trung v vựng cha, ri i
ra ngoi nh vớt ti.
S c: Kờnh iu chnh khớ khụng u nờn thit b lm sch khụng t yờu cu, cn
iu chnh li b phn hỳt khớ cho thớch hp
2. Mỏy tỏch tp cht SPR
Mc ớch: Mỏy tỏch tp cht ln trong nguyờn liu: nh t cỏt, g, rm r,
Cu to:
- 1: Nguyờn liu vo
- 2: Ngừ ra tp cht thụ
- 3: Ngừ ra tp cht nh


GVHD: Ngọ ỗnh Thanh
Trang 11


Baùo caùo thổỷc tỏỷp cuọỳi khoaù
-

Nhaỡ maùy bọỹt myỡ Vióỷy Yẽ

4: Nguyờn liu ra
5: Thoỏt khớ

Nguyờn lý lm vic: Nguyờn liu c vo theo ca 1 qua li sng thụ ti õy
nh sng chuyn ng rung nhng tp cht thụ nh: bụng, rỏc, rm, t, ó,
nm trờn sng c tỏch ra theo ca 2, cũn nguyờn liu lt li sng tip tc i
xung li sng mn, ti õy cỏc tp cht cú kớch thc nh nh: cỏt, t, bi
v.vc tỏch ra theo ca 3. Cui cựng sn phm c i ra ngoi theo ca 4 v
i vo kờnh hỳt khớ. Li sng rung nh tỏc ng ca ng c v c cu lch tõm.
S c: t dõy curoa v v trc, bi ca ng c, cn sa cha thay mi.
3. Mỏy tỏch sn TSV
Mc ớch: Loi b cỏt, sn ln trong nguyờn liu khụng nh hng n mỏy
múc trong quỏ trỡnh tip theo.
Cu to.
- 1: Nguyờn liu vo
- 2: Ngừ ra ca cỏt sn
- 3: Nguyờn liu ra
- 4: Ca hỳt bi
- Chõn thit b
- ng c rung

- Lũ xo rung
- Vớt iu chnh loi b ỏ
- Ca quan sỏt

GVHD: Ngọ ỗnh Thanh
Trang 12


Baùo caùo thổỷc tỏỷp cuọỳi khoaù

Nhaỡ maùy bọỹt myỡ Vióỷy Yẽ

Nguyờn lý lm vic: Mỏy hot ng nh c cu lch tõm kt hp vi khớ lc. h
thng qut giú to ỏp sut õm trong thit b, h thng ng c to rung cho
sng. Nguyờn liu vo ca 1 qua b phn iu chnh nguyờn liu v cn gt
nguyờn liu ri xung sng. Nh sng t nghiờng mt gúc , rung kt hp vi h
thng thi khớ m ht chuyn ng kh hi (git lựi) theo dc ca sng ra ngoi
v c thỏo ra theo ca 3. Sn do cú t trng nng khụng chuyn ng git lựi
di tỏc dng rung ca sng m chuyn ng lờn phớa trờn ca sng v ra ngoi
theo ca 2. Bi, tp cht nh, nh h thng hỳt chõn khụng hỳt ra ngoi. ng thi
h thng ny giỳp cõn bng ỏp sut. ta cn iu chnh h thng khớ hỳt va phi
cho khụng i lựi li theo ht.
S c: C ht v sn cựng b hỳt li do h thng khớ hỳt quỏ mnh, cn iu chnh h
thng khớ hỳt.
4. Mỏy xỏt v SIG
Mc ớch: Lm sch phụi nh v bi trờn ht.
Cu to.
- Chõn
- ng liu ra
- ng liu vo

- ng bi ra
- Rụ to
- Qut hỳt
- Cỏnh vớt
- ng c
- Trc vớt

GVHD: Ngọ ỗnh Thanh
Trang 13


Baùo caùo thổỷc tỏỷp cuọỳi khoaù

Nhaỡ maùy bọỹt myỡ Vióỷy Yẽ

Nguyờn lý lm vic: Nguyờn liu c a vo ca 1 v i vo trong thit b.
Trong thit b cú roto quay c gn cỏc cỏnh p, khi quay cỏc cỏnh p va chm
v ma sỏt vi cỏc ht ng thi gia cỏc ht cú ma sỏt vi nhau. Ni nh v bi
bỏm trờn ht c tỏch ra khi ht. Sau khi tỏch ht, bi v nh c qut hỳt hỳt
lờn v a ra ngoi. Cũn li nguyờn liu sau khi tỏch v c i qua h thng li
lc v ra ngoi.
5. Mỏy nghin kộp RMQ
Mc ớch: Phỏ v cu trỳc ca ht
Cu to:
- Trc nghin rng nghin.
- Ca liu vo
- Trc phõn phi liu
- Trc quay nhanh
- Trc quay chm
- Li sng

- Ca thỏo liu

Nguyờn lý lm vic: Mỏy nghin kộp gm 8 cp trc rng, ht lỳa mỡ i vo mỏy
ca vo nh trc phõn phi liu a bt vo hai cp trc nghin th nht. hai
cp trc nghin cú mt trc quay nhanh v mt trc quay chm hai trc nghin ny
quay ngc chiu nhau. Thụng thng thỡ trc quay nhanh s di ng cũn trc
quay chm s c nh. Bỏn thnh phm sau khi i ra cp trc th nht, phn lt
sng s c i ra con ng riờng, phn khụng lt sng s tip tc i vo cp trc
nghin th hai, phn lt sng li tip tc i vo con ng riờng lỳc ny ch cũn
phn khụng lt sng s i ra con ng khỏc tip tc qua mỏy nghin tip theo.
6. Sng trung tõm SFL
Mc ớch: - Phõn loi nguyờn liu theo nhiu kớch thc khỏc nhau
- Tng t l thu hi
- To ra cht lng tt nht
Cu to:
Mỏy sng gm cú 6 ngn sng, mi ngn sng bờn trong cú 25 : 27 tm li sng vi
kớch thc l sng khỏc nhau. Li sng gm hai loi: inox v nilụng.
ng c c gn vi c cu lch tõm to rung cho sng.

GVHD: Ngọ ỗnh Thanh
Trang 14


Baùo caùo thổỷc tỏỷp cuọỳi khoaù

Nhaỡ maùy bọỹt myỡ Vióỷy Yẽ

Nguyờn lý lm vic: Mỏy hot ng nh c cu lch tõm gn lin ng c lm dao
ng rung cho sng. Hai sng trung tõm nhn bt t tt c cỏc mỏy xay, nguyờn
liu c i vo mỏy xay bng 18 con ng khỏc nhau, qua li sng v c

ly ra t cỏc ngn khỏc nhau gm 22 ng bt lt li sng. Cũn bt trờn sng
c quay tr li mỏy xay nghin li.
S c: - Li sng b rỏch c bit l li sng bng nilong, phi vỏ hoc thay mi.
- ng c b trc trc nh t dõy curoa, v trc, bi, cn thay mi.
7. Thit b gia m SCV
Mc ớch: Lm tng m ca ht n m yờu cu
Cu to:
- Ca nguyờn liu vo
- Ca nguyờn liu ra
- Trc ng
- Cỏnh ngang
- Vớt xon
- Thõn thit b
- Vũi phun nc
- ng c
- Ca ht nh nh ra
- H thng truyn ng
- Ca thit b
- Chõn

GVHD: Ngọ ỗnh Thanh
Trang 15


Baùo caùo thổỷc tỏỷp cuọỳi khoaù

Nhaỡ maùy bọỹt myỡ Vióỷy Yẽ

Nguyờn lý lm vic: Nguyờn liu vo theo ca H, xung qua vũi phun nc, õy
nguyờn liu c lm m theo lng nc ó c ci t sn. Sau ú, liu c

phõn phi u nh cỏnh phi liu. Nguyờn liu c cỏc vớt xon chuyn t di
n thõn thit b, õy liu li c trn phụi u m nh cỏnh khuy ngang cựng
vi qut hỳt trờn thit b. Cỏc ht sau khi c gia m a n thnh thit b v
c a ra thnh ngoi qua ng I. Cỏc cỏnh c gn vi trc, trc ny quay
c nh ng c truyn ng qua h thng dõy curoa. Trong quỏ trỡnh gia m,
cỏc ht bi nh c hỳt ra ngoi theo ca G. Ca thit b dựng v sinh v sa
cha. c h thng c t trờn b.
Sau quỏ trỡnh gia m ln 1 tựy theo lng thy phn cú trong ht m ngi
ta cú th a i gia m ln 2.
S c:
- Nc mỏy gia m v khụng u.
- Cỏnh trc b nghn ht.
8. Sng thanh kộp SDA500
Mc ớch: - Phõn bt thnh cỏc loi khỏc nhau sau khi qua sng trung tõm
- Tng h s thu hi ca bt
Cu to:
- ng liu vo
- Ca liu ra
- Ca ra v cỏm
- Ca ra cỏc tp cht nh
- B phn phõn phi
- Sng
- Thit b to rung lch tõm
-
- Ngn hng
- Kờnh thu
- Li ra
- Tay cm
- Ca quan sỏt
- ng x

- B phn hỳt giú

GVHD: Ngọ ỗnh Thanh
Trang 16


Baùo caùo thổỷc tỏỷp cuọỳi khoaù

Nhaỡ maùy bọỹt myỡ Vióỷy Yẽ

Nguyờn lý lm vic: Sng thanh kộp nhiu tm li sng chia thnh nhiu hc.
phớa trờn thit b cú gn thit b hỳt giú hỳt cỏc tp cht nh ng thi tri u
nguyờn liu trờn sng. Trờn mi li sng cú b phn ngt nhm phõn phi liu
u, 3 lp sng vi nhiu tm li, trờn sng cú kớch thc l thay i t trờn
xung di v t trỏi sang phi gim dn.
Nguyờn liu vo c b phn phõn phi v c tri u trờn cỏc sng.
Sng hot ng c nh ng c gn vi c cu lch tõm. Nguyờn liu sau khi
qua cỏc sng phõn loi thnh nhng loi cú kớch thc khỏc nhau nh tỏc dng
ca qut hỳt to chờnh lch ỏp sut bờn trong thit b. Lỳc ny v tru, cỏm cú
trng lng thp b hỳt bay lờn trờn sng. Lc hỳt c iu chnh bi cỏc van
iu chnh dũng ht va chuyn ng va tỏch phõn loi m khụng b hỳt theo
khớ. V tru, cỏm b hỳt chuyn ng dc trờn lp bt v c a v cui sng.
Phn di sng qua kờnh thu, cỏc ht mn nh, ớt tru cỏm (mng v) v nhúm cỏc
ht cú kớch thc ht ln hn c ra bng mt ca. Tru, cỏm ra mt ca. Cỏc
tp cht rt nh theo khớ hỳt ra ngoi qua ca khỏc
S c:
- Li sng b rỏch, cn thay li sng mi.

9. Mỏy hon thin kiu a giỏc FP
Mc ớch: Tỏch ni nh dớnh trờn v.

Cu to:
- ng liu vo
- trc
- Vớt ti
- Cỏnh khuy
- Thanh
- Vỏch ngn
- ng v ra
- ng ni nh ra
- ng c
- ng tp cht nh ra.

GVHD: Ngọ ỗnh Thanh
Trang 17


Baùo caùo thổỷc tỏỷp cuọỳi khoaù

Nhaỡ maùy bọỹt myỡ Vióỷy Yẽ

Nguyờn lý lm vic: Bỏn thnh phm i vo ca 1 nh vớt ti a vo trong
khoang ca thit b. Trờn trc trong khụng gian ca thit b cú gn cỏc cỏnh khuy,
h thng quay c nh ni vi ng c. Khi cỏc cỏnh khuy quay cỏc bỏn thnh
phm c o trn, do ma sỏt gia bỏn thnh phm vi cỏc cỏnh khuy lm ni
nh tỏch ra khi ht. Cỏc tp cht v ni nh c tỏch ra khi sng ra ngoi qua
ca 2 cũn v i ra ngoi qua ca 3. ca 4 ni vi cỏc kờnh qut hỳt hỳt cỏc tp
cht nh v cỏc ht lộp.
S c:
- t dõy curoa ca ng c truyn ng, cn thay dõy mi.
- bi, trc b mi mũn v b v cn thay mi.


10. Mỏy dit trng sõu IDA
Mc ớch: Phỏ v trng sõu sau ny trỏnh hin tng trng n, bt b sõu n
gõy nh hng xu n cht lng sn phm.
Cu to:
- ng liu vo
- ng liu ra
- Vớt ti
- a
- Stato
- ng c
- Dõy curoa
- Phu
- Van iu tit khụng khớ
- Chõn

GVHD: Ngọ ỗnh Thanh
Trang 18


Baùo caùo thổỷc tỏỷp cuọỳi khoaù

Nhaỡ maùy bọỹt myỡ Vióỷy Yẽ

Nguyờn lý lm vic: Bt i vo theo ca A n a, a quay nh h thng ng
c v dõy curoa. Trờn a cú gn cỏc inh nhn, khi a quay lm bt quay vi vn
tc rt ln va p vo thnh thit b v inh gn trờn a, lm trng sõu b v. Sau
ú bt s xung phu thu v i ra ngoi. Ton b h thng c t trờn chõn .
S c:
- t dõy curoa ca ng c, cn thay dõy mi.

IV.

H THNG CUNG CP IN CHO NH MY
Nh mỏy c cp in t mt trm bin ỏp riờng 2x750KVA vn hnh song song.
Trm ny c u ni vo ng dõy 22KV ca li in thnh ph qua 3 cu chỡ
t ri (FCO) v 3 chng sột van (LA) cho 3 pha.
Phớa 0,4KV c u ni vo Aptomat tng v t t ny i cung cp cho nh mỏy
bng h thng cỏp ngm c t trong mng cỏp i trong t, n cung cp cho h
thng t ng lc, t chiu sỏng v t iu khin ca nh mỏy.

CHNG III
H THNG IU KHIN GIM ST V THU THP D
LIU CA TON NH MY (SCADA)
I.

GII THIU H SCADA (Supervisory Control And Data Acquisition)
1. Gii thiu chung v h SCADA
SCADA (Supervisory Control And Data Acquistion): L h thng iu khin giỏm
sỏt v thu thp d liu. õy l phn khụng th thiu trong mt h thng t ng hoỏ hin
i.
H thng SCADA cho phộp liờn kt mng nhiu mc d khỏc nhau, t cỏc b cm
bin, c cu chp hnh, di cp trng cho n cỏc b iu khin, cỏc mỏy tớnh iu
khin v giỏm sỏt cho n cỏc mỏy tớnh iu hnh v qun lý cụng ty.
SCADA l mt h thng iu khin cú c thự l tớnh phõn b cao v phn chp
hnh (cỏc trm c s v trm trung tõm phn cng) nhng li cú tớnh cht tp trung v
iu khin (phn mm iu khin, thu thp, lu tr v x lý d liu). Vỡ vy nú ỏp
ngc yờu cu ca nhng h thng ũi hi tớnh phõn b trờn phm vi a hỡnh rng.
Bờn cnh kh nng hot ng ton h thng theo mt chng trỡnh nh trc, h
SCADA cũn cho phộp ngi vn hnh quan sỏt c trng thỏi lm vic ca tng thit b
ti cỏc trm c s, a ra cnh bỏo, bỏo ng khi h thng cú s c v thc hin cỏc lnh

iu khin can thip vo hot ng ca h thng khi cú tỡnh hung bt thng hay s c.

GVHD: Ngọ ỗnh Thanh
Trang 19


Baùo caùo thổỷc tỏỷp cuọỳi khoaù

Nhaỡ maùy bọỹt myỡ Vióỷy Yẽ

Cỏc chc nng c bn ca h SCADA.
- Giỏm sỏt (Supervisory): Chc nng ny cho phộp ngi iu hnh giỏm sỏt
liờn tc cỏc hot ng trong h thng iu khin quỏ trỡnh. Hin th cỏc thụng bỏo
tng kt v quỏ trỡnh sn xut, ch th giỏ tr o lng... di dng trang mn hỡnh,
trang th, trang s kin, trang bỏo cỏo sn xut...T ú cú th iu khin xa cỏc
i tng t cỏc trm vn hnh trong h thng.
- iu khin (Control): Chc nng ny cho phộp ngi iu hnh iu khin
cỏc thit b v giỏm sỏt mnh lnh iu khin.
- Thu thp d liu (Data Acquisition): Thu thp d liu qua ng truyn s
liu v quỏ trỡnh sn xut sau ú t chc lu tr s liu nh: s liu sn xut, cht
lng sn phm, s kin thao tỏc, s c... di dng trang ghi chộp h thng (System
Notepad) theo mt c s d liu nht nh.
u im.
Vic trang b h thng SCADA cỏc nh mỏy mang li rt nhiu li ớch:
- Tit kim dõy dn, cụng i dõy, ni dõy, gim kớch thc hp iu khin.
- Tng linh hot ca h thng nh s dng cỏc giao din chun v kh nng
ghộp ni n gin.
- Nõng cao tin cy v chớnh xỏc ca h thng nh s dng h thng
truyn thụng s.
- n gin húa tin li húa trong vic chun oỏn li v s c ca thit b.

- Nõng cao kh nng vn hnh v qun lý thit b.
- Tng tin cy ca ton h thng.
Nhc im.
- Vn u t trang b h SCADA l rt ln v chi phớ mi cỏc chuyờn gia
bo trỡ sa cha khi cú s c xy ra rt tn kộm.
- Cỏc chng trỡnh thng khụng cú mó ngun nờn khi cn m rng h thng
thỡ phi mua li chng trỡnh mi.
- Giao din chng trỡnh bng ting nc ngoi nờn gõy khú khn cho ngi
vn hnh v o to vn hnh.
2. Cu trỳc ca h SCADA
Núi n SCADA ta cú th liờn tng n mt h thng mng v thit b cú nhim v
thu thp d liu xa v truyn ti v trung tõm d liu x lý. Hay núi mt cỏch khỏi
quỏt, SCADA l mt h thng giỏm sỏt, nú h tr cho con ngi quan sỏt v iu khin t

GVHD: Ngọ ỗnh Thanh
Trang 20


Baùo caùo thổỷc tỏỷp cuọỳi khoaù

Nhaỡ maùy bọỹt myỡ Vióỷy Yẽ

xa. Nú cn cú h thng truy cp, truyn ti d liu v cú giao din ngi mỏy HMI
(Human Machine Interface).
Cu trỳc ca mt h thng SCADA bao gm 3 phn chớnh:
- Phn cng: Bao gm cỏc mỏy tớnh (PC), cỏc thit b u cui (RTU), giao
din ngi s dng v cỏc thit b giao din thụng tin v.v...
- Phn mm: Bao gm cỏc phn mm h thng, phn mm tr giỳp, phn mm
ng dng v.v...
- Phn h tr: Phn h tr s dng kin to s h thng, tr giỳp tỡnh

trng s c trong h thng. SCADA l cụng c tr giỳp cho vic iu hnh k thut
cỏc cp trc ban, iu hnh ca sn xut cụng nghip t cỏc cp phõn xng, xớ
nghip cho ti cp cao nht ca mt cụng ty.
Tu theo yờu cu c th ca quỏ trỡnh t ng hoỏ, mt h SCADA thng phi cú
y cỏc thnh phn sau:
- Trm iu khin trung tõm: Cú nhim v thu thp, lu gi, x lý s liu v
a ra cỏc lnh iu khin xung cỏc trm c s.
- Mng li truyn tin: c xõy dng trờn c s mng mỏy tớnh v mng
truyn thụng cụng nghip cú chc nng m bo thụng tin hai chiu gia trm trung
tõm v cỏc trm c s.
- Giao din ngi-mỏy HMI (bao gm s cụng ngh, th, phớm thao tỏc
v.v...)
- C s d liu quỏ trỡnh: C s h tng truyn thụng cụng nghip hay cỏc
thit b phc v cho vic truyn thụng.
- Phn mm kt ni vi cỏc ngun d liu (nhng b phn iu khin cho cỏc
PLC, cỏc module vo/ra cho cỏc h thng bus trng).
- Cỏc chc nng h tr trao i tin tc v x lý s c, h tr cho vic lp bỏo
cỏo.
Cp qun lý xớ nghip
Mng xớ nghip

Trm vn hnh

Trm vn hnh

Mng iu khin

Mng iu khin
Cp qun lý quỏ trỡnh


PLC

ng c

GVHD: Ngọ ỗnh Thanh

Van

C cu chp hnh
Cp qun lý hin trng

Thit b giỏm sỏt

Cu hỡnh ca mt h SCADA in hỡnh

Trang 21


Baùo caùo thổỷc tỏỷp cuọỳi khoaù

Nhaỡ maùy bọỹt myỡ Vióỷy Yẽ

3. Truyn tin trong h SCADA
Vic truyn tin trong h SCADA chim v trớ quan trng bc nht, nú phi truyn
nhanh nhy v chớnh xỏc cỏc loi thụng tin khỏc nhau v m bo thi gian thc yờu cu
ca h.
Do vy cỏc hóng phỏt trin v h SCADA ó ht sc chỳ ý iu ny v ó to ra cỏc
phng thc tiờu chun truyn tin tt nht, ỏp ng nhanh v chớnh xỏc phc v cho
vic truyn cỏc loi truyn tin khỏc nhau trong h. Cỏc lung truyn tin gia cỏc phn
mm ch SCADA vi cỏc phn mm ca cỏc thit b hin trng, thit b I/O, hay cỏc

phn mm ng dng bờn ngoi.
Truyn tin trong h SCADA l tớn hiu s. Cỏc tớn hiu c mó húa di dng cỏc
bit hay byte truyn t ni phỏt n ni thu.
Kt cu ca mt phn bn tin c truyn mt ln c gi l cỏc gúi tin. S cỏc gúi
tin hp thnh bn tin
Phng phỏp truyn dn.
- Phng phỏp Master/Slave (ch/t): Mt trm ch (Master) cú trỏch nhim
ch ng phõn chia quyn truy nhp bus cho cỏc trm t (Slave). Cỏc trm t úng
vai trũ l b ng, ch cú quyn truy nhp bus v gi tớn hiu i khi cú yờu cu.
- Phng phỏp a truy nhp phõn chia thi gian TDMA (Time Division
Multiple Access): Mi trm c phõn mt thi gian truy nhp bus nht nh. Cỏc
trm cú th ln lt thay nhau gi thụng tin trong khong thi gian cho phộp gi l
khe thi gian hay lỏt thi gian (time slot, time slice) theo mt tun t qui nh sn.
Vic phõn chia thi gian ny c thc hin trc khi h thng i vo hot ng
(tin nh).
- Phng phỏp Token Passing: Token l mt bc in ngn khụng mang d
liu, cú cu trỳc c bit phõn bit vi cỏc bc in mang thụng tin ngun, c
dựng c bit nh mt chỡa khoỏ. Mt trm no ú trong mng ang gi thụng tin thỡ
nú cú quyn truy nhp bus v gi thụng tin i. Khi khụng cũn nhu cu gi thụng tin,
trm ang cú token phi gi token ti mt trm khỏc theo mt trỡnh t nht nh.
- Phng phỏp thõm nhp ngu nhiờn phõn tỏn CSMA/CD (Carrier Sense
Multiple Access with Collision Detection): Mi trm u cú quyn truy nhp bus m
khụng cn mt s kim soỏt no.
Chun truyn dn.
Chun truyn dn chớnh l cỏc quy nh c thng nht v giao din vt lý gia cỏc
thit b u cui x lý d liu DTE (Data Terminal Equipment) v cỏc thit b truyn dn
d liu DCE (Data Communication Equipment).
Cỏc chun c s dng rng rói nht trong truyn thụng cụng nghip ú l:
TIA/EIA-232 v TIA/EIA-422, TIA/EIA-485 hay cũn gi l RS-232, RS-422, RS-485.
- Chun RS-232: c dựng ch yu trong vic giao tip im-im gia hai

DTE, vớ d gia hai mỏy tớnh (PC, PLC...), gia mỏy tớnh v mỏy in hoc gia mt
DTE v mt DCE nh gia PC v MODEM.
- Chun RS-422: Chun ny s dng tớn hiu in ỏp chờnh lch i xng gia
hai dõy dn. Nh vy gim c nhiu v cho phộp tng chiu di dõy dn ti
1200m m khụng cn b lp. Tc truyn d liu khong 9 Kbớt/s.

GVHD: Ngọ ỗnh Thanh
Trang 22


Baùo caùo thổỷc tỏỷp cuọỳi khoaù

Nhaỡ maùy bọỹt myỡ Vióỷy Yẽ

- Chun RS-485: Chun ny s dng in ỏp chờnh lch i xng gia hai dõy
dn, nh vy gim c nhiu v cho phộp tng chiu di dõy dn mt cỏch ỏng k.
c im ca RS-485 l kh nng ghộp ni c nhiu im, vỡ th c dựng ph
bin trong cỏc bus trng.
Mụi trng truyn dn.
Trong k thut truyn thụng núi chung cng nh trong truyn thụng cụng nghip
thng s dng cỏc phng tin truyn dn sau:
- Cỏp in: Cỏp ng trc, ụi dõy xon.
- Cỏp quang: Cỏp si thy tinh, cỏp si cht do.
- Vụ tuyn: Vi súng (microwave), tia hng ngoi, siờu õm.
Thit b liờn kt mng.
- B lp (Repeater): Thc cht l mt b sao chộp thụng tin trờn ng truyn
v khuch i thụng tin ú. Vỡ thụng tin phỏt ra trờn ng truyn khi ti cỏc trm
khỏc bao gi cng b suy gim v bin dng tu thuc vo c tớnh ca cỏp truyn v
c tớnh tn s ca tớn hiu. Vỡ vy b lp c dựng trong mng m rng khong
cỏch truyn cng nh nõng cao s trm tham gia.

- Cu ni (Bridge): Dựng cho vic liờn kt cỏc mng con vi nhau c dựng
khi phn trờn lp 2 ca chỳng (c gi l lp iu khin logic, Logic Link
Control-LLC ) lm vic vi cựng mt giao thc. Mụi trng truyn dn v phng
phỏp iu khin truy nhp ng dn cho mi mt mng con cú th khỏc nhau. Cu
ni c s dng khi cn liờn kt cỏc mng con cú cu trỳc khỏc nhau hoc do mt
yờu cu thit k c bit no ú.
- B nh tuyn (Router): Cú nhim v liờn kt hai mng vi nhau trờn c s
mụ hỡnh OSI. Router cng cú chc nng xỏc nh ng i ti u cho mt gúi d
liu cho hai i tỏc thuc cỏc mng khỏc nhau.
- Gateway: c s dng liờn kt cỏc h thng mng khỏc nhau (cỏc h
thng bus khỏc nhau). Nhim v chớnh ca gateway l chuyn i giao thc cp
cao, thng c thc hin bng cỏc thnh phn phn mm.
- Card mng: m nhn nhim v truyn d liu t mt nỳt mng ny n mt
nỳt mng khỏc v theo chiu ngc li nú nhn d liu t mt trm khỏc gi n.
II.

CU HèNH H SCADA CA NH MY
1. S cu trỳc nh mỏy (phn ny khụng ỳng)
WinCC
Industrial Ethernet
Profibus-DP

S7-300

PLC

GVHD: Ngọ ỗnh Thanh
Trang 23



Baùo caùo thổỷc tỏỷp cuọỳi khoaù

ng c Thit b giỏm sỏtET200

Nhaỡ maùy bọỹt myỡ Vióỷy Yẽ

Van

C cu chp hnh

2. Cu trỳc nh mỏy.
Trm vn hnh: c trang b phn mm giao din ngi-mỏy (WinCC) h tr
nhõn viờn vn hnh theo dừi cỏc quỏ trỡnh, cỏc din bin k thut, trng thỏi v cỏc
thụng s lm vic ca thit b trong h thng. Qua ú nhõn viờn vn hnh cú th
thc hin cỏc thao tỏc vn hnh v can thip t xa n cỏc h thng iu khin
phớa di. Trm vn hnh c ni vi b iu khin trung tõm thụng qua mng
Industrial Ethernet.
B iu khin trung tõm: õy s dng PLC S7-300 CPU315-2DP, uc tớch hp
sn giao din mng Profibus DP, cho phộp d dng ghộp ni vi cỏc thit b cp
trng.
Cp trng: L cỏc PLC S7-200 c t ti hin trng. Cú nhim v nhn
thụng tin t cỏc cm bin, x lý thụng tin ú theo mt thut toỏn nht nh v
truyn li kt qu ú xung cỏc c cu chp hnh, ng thi gi d liu lờn cho b
iu khin trung tõm.
Ti phũng iu khin trung tõm thụng qua HMI (Human Machine Interface), nhõn
viờn vn hnh cú th iu khin v giỏm sỏt c ton b hot ng sn xut trong nh
mỏy t cụng on nhp liu n cụng on úng bao. Ngoi ra cũn cú kh nng gii quyt
nhng vn sau:
- a ra cnh bỏo hot ng cỏc khõu v bỏo ng khi cú s c xy ra (quỏ
ti ng c,...), hay cỏc thụng s vt mc t ban u (cỏc silo y,...), ngi

iu hnh kp thi x lý.
- Cp nht, hin th v lu tr ton b d liu ca quỏ trỡnh sn xut v tin
hnh lu tr cỏc thụng s quan trng theo thi gian.
HMI: c thit k trờn phn mm WinCC
- HMI cm tip nhn: iu khin v giỏm sỏt quỏ trỡnh nhp lỳa m t nh
kho, t cỏc thụng s cõn in t (cụng sut, khi lng nguyờn liu / mt m cõn)
xỏc nh c lng lỳa m a vo sn xut.
- HMI cm x lý: iu khin v giỏm sỏt cỏc cụng on lm sch, tỏch cỏc tp
cht ra khi ht lỳa, bỏo mc trong cỏc silo cha, thu thp d liu v lng lỳa qua
lu lng k tng t ng iu chnh lng nc cho thit b gia m nhm nõng
cao cht lng bt.
- HMI cm nghin sng lỳa: iu khin v giỏm sỏt cỏc trng thỏi cỏc ng c
ca: mỏy nghin, mỏy sng, mỏy ỏnh ti, thit b lc v thu hi,...chuyn bt n
cỏc silo cha chun b cho cụng on úng bao.
- HMI Cm úng bao: iu khin v giỏm sỏt quỏ trỡnh úng bao bt, úng
bao cỏm, i lu bt v xỏc nh c tng sn lng bt v cỏm ó c úng bao
v nhp vo kho cha.
3. Thit b iu khin logic kh trỡnh S7- 300.
B PLC S7-300 ny cú b iu khin trung tõm CPU l CPU314-2DP. Vi CPU3142DP c tớch hp sn vi mch giao din mng cng nh phn mm x lý giao thc trong

GVHD: Ngọ ỗnh Thanh
Trang 24


Baùo caùo thổỷc tỏỷp cuọỳi khoaù

Nhaỡ maùy bọỹt myỡ Vióỷy Yẽ

h iu hnh ca CPU ú l giao thc ghộp ni bus trng Profibus-DP. Chớnh vỡ
CPU314-2DP cú hai cng truyn thụng ny m nú thớch hp cho vic ni mng SCADA.

a.

Gii thiu
Thit b iu khin logic kh trỡnh (Programmable Logic Control), vit tc l
PLC l loi thit b cho phộp thc hin linh hot cỏc thut toỏn iu khin s thụng qua
mt ngụn ng lp trỡnh, thay cho vic thc hin thut toỏn ú bng mch s. Nh vy vi
chng trỡnh iu khin trong mỡnh, PLC tr thnh mt b iu khin s nh gn, d thay
i thut toỏn v c bit d trao i thụng tin vi mụi trng xung quanh(vi cỏc PLC
khỏc hoc vi cỏc mỏy tớnh). Ton b chng trỡnh c lu tr trong b nh ca PLC
di dng cỏc khi chng trỡnh (khi OB, FC hoc FB) v c thc hin theo chu k
vũng quột (Scan).
cú th thuc hin c mt chng trỡnh iu khin, thỡ PLC phi cú tớnh
nng nh mt mỏy tớnh, ngha l phi cú mt b vi x lớ (cpu), mt h iu hnh, b nh
lu tr chng trỡnh iu khin, d liu v cỏc cng vo ra giao tip vi cỏc thit b
khỏc v trao i thụng tin vi mụi trng xung quanh. Bờn cnh ú, nhm phc v cỏc bi
toỏn iu khin s, PLC cũn cn cú thờm cỏc khi chc nng c bit nh b m
(Counter), b nh thi (Timer)... v cỏc khi hm chuyờn dựng nh hỡnh v.
CPU

B nh chng trỡnh

B m
Vo/ra

Khi vi x lý
Trung tõm
+
H iu hnh

Cng vo/ra

onboard
Cng ngt v
m tc cao

Timer
B m
Bit c

Qun lý ghộp ni
Bus ca PLC

Cu trỳc b PLC S7-300
b. Cỏc module
Thụng thng, tng tớnh nng mm do trong ng dng thc t m ú cỏc i
tng iu khin cú s tớn hiu u vo, u ra cng nh chng loi tớn hiu vo/ra khỏc
nhau m cỏc b iu khin PLC c thit k khụng b cng hoỏ v cu hỡnh. Chỳng c
chia nh thnh cỏc module s cỏc module c s dng nhiu hay ớt tu theo tng bi
toỏn, song ti thiu bao gi cng cú mt module chớnh l module CPU. Ccỏ module cũn li
l cỏc module truyn/nhn tớn hiu vi i tng iu khin, cỏc module chuyờn dựng nh
PID, iu khin ng c... chỳng c gi chung l module m rng. Tt c cỏc module
c gỏ trờn thanh rack.

GVHD: Ngọ ỗnh Thanh
Trang 25


×