Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Đơn giá bồi thường nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.26 KB, 36 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
_____________________

Số: 2488/2013/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________________________

Bắc Kạn, ngày 31 tháng 12 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH
Ban hành đơn giá bồi thường nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt
của hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
____________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi
thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Nghị định 69/2009/NĐ-CP
ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị định số: 103/2012/NĐ-CP ngày 14/12/2012 của Chính phủ
Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty,
doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức
khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ Nghị định số: 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy
định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Nghị định số: 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;


Căn cứ Thông tư số: 14/2009/TT-BTN&MT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình
tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất và cho thuê đất;
Căn cứ Thông tư số: 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số: 918/TTr-SXD ngày 24/12/2013
và Báo cáo thẩm định số: 456/BC-STP ngày 20/12/2013 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá bồi thường nhà ở, công
trình phục vụ sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn.


Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số: 1336/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 của UBND tỉnh về
việc Ban hành đơn giá bồi thường nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt của hộ gia
đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Những loại công trình phục vụ sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân mà chưa
có trong đơn giá này, thì giao cho Hội đồng bồi thường các huyện, thị xã hoặc Tổ
chức phát triển quỹ đất kết hợp với Sở Xây dựng xác định giá bồi thường cụ thể
làm căn cứ để phê duyệt và chi trả cho các đối tượng được bồi thường.
Điều 3. Thực hiện chuyển tiếp khi áp dụng đơn giá.
Những phương án bồi thường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước
khi Quyết định này có hiệu lực mà chủ đầu tư đã và đang chi trả tiền bồi thường thì
thực hiện theo phương án bồi thường đã được phê duyệt.
Trường hợp đến ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chủ đầu tư
chưa chi trả tiền bồi thường do kế hoạch vốn của dự án không đáp ứng thì phần
khối lượng chưa chi trả do thiếu vốn được lập và phê duyệt lại theo đơn giá ban
hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây

dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành của
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn,
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Lý Thái Hải


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

______________________________________

QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá bồi thường nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt
của hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
(Kèm theo Quyết định số: 2488/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh)
_____________________________

1. Đơn giá của mỗi loại nhà sẽ được tính cụ thể cho một số mẫu nhà phổ
biến đã được phê duyệt (theo thực tế) sau đó sẽ chia bình quân để ban hành đơn giá
cho từng loại nhà và cho từng huyện, thị xã.
1.1. Đơn giá nhân công:

Mức lương tối thiểu vùng là 1.650.000 đồng/tháng; Phụ cấp lưu động tính
bằng 40% tiền lương tối thiểu chung; Một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết,
phép…) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động
tính bằng 04% so với tiền lương cấp bậc;
Phụ cấp khu vực được tính cho từng huyện, cụ thể:
+ Huyện Chợ Mới:

Hệ số: 0,2.

+ Thị xã Bắc Kạn, huyện Bạch Thông:

Hệ số: 0,3.

+ Huyện Ba Bể, Na Rì:

Hệ số: 0,5.

+ Huyện Ngân Sơn, Chợ Đồn:

Hệ số: 0,5.

+ Huyện Pác Nặm:

Hệ số: 0,7.

1.2. Đơn giá vật liệu: Căn cứ thông báo giá vật liệu xây dựng tại thời điểm
tháng 10/2013, những loại vật liệu không có trong thông báo của các huyện thì lấy
theo giá thị trường tại thời điểm tháng 10/2013 trên địa bàn thị xã Bắc Kạn.
1.3. Các chi phí khác: Tính theo quy định hiện hành của nhà nước, bao gồm:
Trực tiếp phí khác (2,5%).

Chi phí chung (6,5%).
Thu nhập chịu thuế tính trước (5,5%).
Thuế giá trị gia tăng (10%).
2. Hướng dẫn và quy định áp dụng:


2.1. Đối với nhà xây 01 tầng:
2.1.1. Đối với nhà xây 01 tầng mái dốc:
Trong đơn giá đã tính đầy đủ từ móng đến mái và phần điện, thu lôi chống
sét trừ các loại công việc sau sẽ tách ra để tính riêng:
+ Lát nền các loại.
+ Ốp tường các loại.
+ Làm trần các loại.
+ Làm cửa các loại
+ Bả ma tít, sơn tường các loại.
+ Bậc tam cấp.
Đối với nhà xây 01 tầng trong đơn giá đã tính bình quân cho các thông số sau:
+ Chiều sâu chôn móng: Hm <= 1,5m (Hm tính từ đáy móng đến cốt ± 000
(mặt nền nhà)).
+ Chiều rộng móng: Bm <= 0,8m.
+ Những nhà có Hm > 1,5m và Bm > 0,8m sẽ được tính thêm khối lượng
tăng thêm.
+ Kết cấu móng xây đá hoặc xây bằng gạch.
+ Chiều cao thông thuỷ bình quân cho các loại nhà: H ttbq= 3 ÷ 4,2m (Httbq
được tính từ cốt ±0.000 (nền nhà) đến mép dưới của kết cấu chịu lực (dầm hoặc
trần nhà)).
+ Những nhà có Httbq từ 2,5 ÷ < 3m thì tính bằng 85% đơn giá của nhà tương
đương cùng loại.
+ Những nhà có Httbq < 2,5m thì tính theo đơn giá của khối lượng riêng biệt.
+ Những nhà có Httbq > 4,2m thì tính thêm khối lượng xây cao hơn.

+ Những nhà có tường xây bằng loại gạch xỉ, gạch bột đá, gạch xi măng
cát ... thì tính như sau: Nhà có tường <220 thì tính theo đơn giá loại nhà xây bằng
gạch chỉ tường 110 bổ trụ; Nhà có tường >=220 thì tính theo đơn giá loại nhà xây
bằng gạch chỉ tường 220 mái dốc.
+ Nhà 01 tầng có nhà vệ sinh khép kín trong nhà sẽ được tính thêm phần cấp
nước, bể phốt, thiết bị vệ sinh.


2.1.2. Đối với nhà xây 01 tầng mái bằng bê tông cốt thép:
Các khối lượng sẽ tách ra để tính riêng và các thông số kỹ thuật như Khoản
2.1.1 Mục 2 của quy định này.
Riêng phần chống nóng các loại (mái lát gạch, mái lá, mái ngói, mái phibrô
xi măng, mái tôn mạ kẽm) đã được tính vào đơn giá 1m2 xây dựng.
2.2. Đối với nhà từ 02 tầng trở lên:
Trong đơn giá đã tính đầy đủ từ móng đến mái, bao gồm cả bể phốt và phần
điện, nước, thu lôi chống sét, chống nóng các loại, trừ các khối lượng sau sẽ tách ra
để tính riêng:
+ Lát nền các loại.
+ Ốp tường các loại.
+ Làm cửa các loại
+ Bả ma tít, sơn tường các loại.
+ Bậc tam cấp.
+ Lan can của cầu thang, ban công, lô gia.
+ Tháo dỡ, lắp đặt một số loại thiết bị điện và vệ sinh như: Máy điều hoà,
bình nóng lạnh, bồn tắm, bình năng lượng mặt trời, téc nước các loại.
Chiều cao tầng đã tính bình quân cho các loại nhà có chiều cao thông thuỷ
bình quân: Httbq= 3,6 ÷ 4,2m (Httbq được tính từ cốt ±0.00 (nền hoặc sàn nhà) đến
mép dưới trần của các tầng cộng lại và chia cho số tầng).
+ Những nhà có chiều cao tầng từ 2,5m ÷ <3,6m thì tính bằng 85% đơn giá
của loại nhà tương đương.

+ Những nhà có chiều cao tầng < 2,5m thì tính theo đơn giá của khối lượng
riêng biệt.
+ Những nhà có chiều cao tầng > 4,2m sẽ được tính thêm khối lượng xây
trát tăng thêm.
+ Những nhà có gác xép thì tính riêng khối lượng gác xép.
Chiều sâu chôn móng, tính từ đáy móng đến cốt ±0.00 (cốt nền) của công
trình, đã tính bình quân cho mỗi loại nhà như sau:
+ Nhà 02 tầng: Hm <= 2m; Bm <= 1,2m. Những nhà có Hm > 2m; Bm >
1,2m thì sẽ được tính thêm khối lượng tăng thêm.


+ Nhà 03 tầng: Hm <= 2m; Bm <= 1,4m. Những nhà có Hm > 2m, Bm >
1,4m thì sẽ được tính thêm khối lượng tăng thêm.
+ Nhà 04 tầng: Hm <= 2,5m; Bm <= 1,6m. Những nhà có Hm > 2,5m, Bm
> 1,6m thì sẽ được tính thêm khối lượng tăng thêm.
+ Nhà 05 tầng: Hm <= 2,5m; Bm <= 1,8m. Những nhà có Hm > 2,5m, Bm
> 1,8m sẽ được tính thêm khối lượng tăng thêm.
Nếu nhà có nhiều khối, mà số tầng trong mỗi khối không giống nhau thì tách
riêng từng khối để áp đơn giá cho từng loại nhà theo số tầng tương ứng rồi cộng lại.
2.3. Đối với nhà cột gỗ, nhà tranh tre nứa lá:
Trong đơn giá đã tính đầy đủ từ nền đất đến mái bao gồm cả điện chiếu
sáng, trừ các khối lượng sau sẽ tách ra để tính riêng như sau:
+ Láng, lát nền các loại.
+ Khối lượng vách các loại.
+ Khối lượng cửa các loại.
+ Khối lượng trần các loại.
2.4. Đối với nhà sàn:
Trong đơn giá đã tính từ nền đến mái bao gồm cả cầu thang, phần điện chiếu
sáng, trừ khối lượng sau sẽ tách ra để tính riêng như sau:
+ Phần sàn nhà.

+ Phần vách ngăn, vách bao che.
+ Phần trần nhà (nếu có).
2.5. Đối với chuồng trại:
Trong đơn giá đã tính từ nền đất đến mái trừ khối lượng sau sẽ tách ra để
tính riêng:
+ Láng nền
+ Lát nền các loại.
2.6. Đối với di chuyển mồ mả:
Trong đơn giá đã tính đầy đủ từ chi phí đất đai, đào, bốc, di chuyển, xây
dựng lại và các chi phí hợp lý khác như tiểu, quách, bia đá khắc tên, hương hoa…
Trừ các khối lượng sau sẽ được tính riêng biệt:


+ Ốp, lát các loại.
+ Mái các loại.
+ Hàng rào xung quanh.
2.7. Khối lượng xây lắp riêng biệt: Là khối lượng tách ra từ nhà mà trong
đơn giá chưa tính như lát sàn, nền, sơn tường, ốp tường, trần các loại, ốp, lát và
khối lượng các bộ phận kết cấu riêng biệt (không thuộc ngôi nhà) như: Sân, đường,
tường rào, bậc tam cấp, giếng nước… được tính theo đơn giá chi tiết của kết cấu
riêng biệt.
2.8. Đơn giá này ban hành tính cho 01m2 XD, 01m2 sàn, 01m2 bộ phận cấu
kiện, 01m dài, 01m3 của bộ phận kết cấu công trình.
Diện tích xây dựng của ngôi nhà là diện tích tính theo kích thước phủ bì của
tường ngoài, dãy cột có mái che, cầu thang ngoài nhà của tầng 01 (nếu có) trừ bậc
tam cấp.
+ Đối với nhà xây 01 tầng: Tính từ mép ngoài của tường và hàng cột hiên nhà.
+ Đối với nhà gỗ: Tính từ mép ngoài của hàng cột biên xung quanh.
+ Đối với nhà sàn: Tính từ mép ngoài của các hàng cột biên xung quanh.
+ Đối với chuồng trại: Tính từ mép ngoài của hàng cột biên xung quanh.

Diện tích sàn chỉ sử dụng cho nhà từ 02 tầng trở lên, bao gồm diện tích xây
dựng (diện tích nền tầng 1) và diện tích các sàn từ tầng 02 trở lên bao gồm cả cầu
thang, ban công, lô gia trừ diện tích mái của công trình.
2.9. Những loại công việc hoặc khối lượng xây dựng mà chưa có trong đơn
giá này, cho phép vận dụng, áp dụng theo bộ đơn giá của UBND tỉnh đã công bố
hoặc đơn giá thực tế ở thị trường tại thời điểm lập, thẩm định phương án bồi
thường, sau khi đã thống nhất với Sở Xây dựng.
2.10. Tài sản vật kiến trúc đã hỏng không còn sử dụng được thì không được
tính bồi thường.
Các loại thiết bị tháo lắp di chuyển được, chỉ tính công tháo dỡ, lắp đặt theo
đơn giá.
2.11. Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu có vướng mắc, các đơn vị phản
ánh bằng Văn bản về Sở Xây dựng để được hướng dẫn hoặc tổng hợp báo cáo
UBND tỉnh./.


ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ SINH HOẠT
CỦA HỘ GIA ĐÌNH VÀ CÁ NHÂN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 2488/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh)
___________________________________

ST
T

Loại công trình

Đơn vị
tính

Thị xã

Bắc Kạn

Huyện
Chợ Mới

Huyện
Bạch
Thông

Huyện
Ngân
Sơn

Huyện
Na Rì

Huyện
Chợ Đồn

Huyện
Ba Bể

Huyện
Pác Nặm

PHẦN THỨ NHẤT
NHÀ Ở CÁC LOẠI
Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 110, bổ trụ, mái dốc
1.


Mái lợp lá các loại

đ/m2XD

1.840.000 1.755.000

1.764.000 1.918.000 1.861.000 1.898.000 1.796.000 2.007.000

2.

Mái lợp Phi brô xi măng

đ/m2XD

1.868.000 1.814.000

1.837.000 1.999.000 1.949.000 1.980.000 1.881.000 2.098.000

3.

Mái lợp ngói các loại

đ/m2XD

1.923.000 1.867.000

1.899.000 2.051.000 1.993.000 2.027.000 1.929.000 2.145.000

4.


Mái lợp tôn mạ kẽm

đ/m2XD

1.996.000 1.968.000

1.962.000 2.147.000 2.089.000 2.122.000 2.023.000 2.237.000

Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, mái dốc
5.

Mái lợp lá các loại

đ/m2XD

1.997.000 1.959.000

1.979.000 2.155.000 2.115.000 2.125.000 2.012.000 2.261.000

6.

Mái lợp Phi brô xi măng

đ/m2XD

2.076.000 2.022.000

2.060.000 2.259.000 2.200.000 2.234.000 2.118.000 2.352.000

7.


Mái lợp ngói các loại

đ/m2XD

2.128.000 2.076.000

2.110.000 2.312.000 2.244.000 2.282.000 2.166.000 2.398.000

8.

Mái lợp tôn mạ kẽm

đ/m2XD

2.203.000 2.172.000

2.206.000 2.407.000 2.340.000 2.354.000 2.240.000 2.491.000


ST
T

Loại công trình

Đơn vị
tính

Thị xã
Bắc Kạn


Huyện
Chợ Mới

Huyện
Bạch
Thông

Huyện
Ngân
Sơn

Huyện
Na Rì

Huyện
Chợ Đồn

Huyện
Ba Bể

Huyện
Pác Nặm

Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, Hiên BTCT, mái dốc
9.

Mái lợp lá các loại

đ/m2XD


2.532.000 2.477.000

2.554.000 2.730.000 2.659.000 2.695.000 2.577.000 2.865.000

10.

Mái lợp Phibrô xi măng

đ/m2XD

2.584.000 2.565.000

2.617.000 2.793.000 2.729.000 2.762.000 2.643.000 2.937.000

11.

Mái lợp ngói các loại

đ/m2XD

2.655.000 2.599.000

2.648.000 2.855.000 2.783.000 2.820.000 2.701.000 2.993.000

12.

Mái lợp tôn mạ kẽm

đ/m2XD


2.714.000 2.668.000

2.717.000 2.922.000 2.851.000 2.887.000 2.768.000 3.059.000

Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, mái BTCT
13.

Không có chống nóng

đ/m2XD

2.586.000 2.532.000

2.583.000 2.795.000 2.724.000 2.748.000 2.645.000 2.931.000

14.

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2XD

2.711.000 2.675.000

2.726.000 2.946.000 2.874.000 2.898.000 2.789.000 3.085.000

15.

Chống nóng bằng mái
lá các loại


đ/m2XD

2.794.000 2.754.000

2.809.000 3.033.000 2.957.000 2.984.000 2.873.000 3.176.000

16.

Chống nóng bằng mái
Phibrô XM

đ/m2XD

2.875.000 2.814.000

2.873.000 3.097.000 3.027.000 3.052.000 2.940.000 3.271.000

17.

Chống nóng bằng mái
lợp ngói

đ/m2XD

2.926.000 2.867.000

2.923.000 3.150.000 3.073.000 3.100.000 2.989.000 3.295.000

18.


Chống nóng bằng mái
tôn mạ kẽm

đ/m2XD

2.991.000 2.932.000

2.988.000 3.212.000 3.136.000 3.163.000 3.052.000 3.357.000


ST
T

Loại công trình

Đơn vị
tính

Thị xã
Bắc Kạn

Huyện
Chợ Mới

Huyện
Bạch
Thông

Huyện

Ngân
Sơn

Huyện
Na Rì

Huyện
Chợ Đồn

Huyện
Ba Bể

Huyện
Pác Nặm

Loại nhà: 01 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 110 mái BTCT
19.

Không có chống nóng

đ/m2XD

3.295.000 3.224.000

3.302.000 3.552.000 3.460.000 3.486.000 3.379.000 3.699.000

20.

Chống nóng bằng lát gạch


đ/m2XD

3.311.000 3.240.000

3.318.000 3.569.000 3.477.000 3.503.000 3.396.000 3.717.000

21.

Chống nóng bằng mái
lá các loại

đ/m2XD

3.357.000 3.305.000

3.383.000 3.619.000 3.542.000 3.567.000 3.461.000 3.781.000

22.

Chống nóng bằng mái
Phibrô XM

đ/m2XD

3.438.000 3.363.000

3.446.000 3.682.000 3.611.000 3.634.000 3.527.000 3.852.000

23.


Chống nóng bằng mái
lợp ngói

đ/m2XD

3.549.000 3.476.000

3.555.000 3.794.000 3.716.000 3.742.000

24.

Chống nóng bằng mái
tôn mạ kẽm

đ/m2XD

3.656.000 3.584.000

3.663.000 3.901.000 3.823.000 3.849.000 3.741.000 4.042.000

3.634.00
3.958.000
0

Loại nhà: 01 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT
25.

Không có chống nóng

đ/m2XD


3.641.000 3.567.000

3.651.000 3.931.000 3.837.000 3.856.000 3.733.000 4.121.000

26.

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2XD

3.657.000 3.583.000

3.667.000 3.948.000 3.854.000 3.891.000 3.750.000 4.139.000

27.

Chống nóng bằng mái
lá các loại

đ/m2XD

3.722.000 3.649.000

3.732.000 4.013.000 3.919.000 3.970.000 3.815.000 4.203.000


ST
T


Huyện
Chợ Mới

Huyện
Bạch
Thông

Huyện
Ngân
Sơn

Loại công trình

Đơn vị
tính

Thị xã
Bắc Kạn

Huyện
Na Rì

Huyện
Chợ Đồn

Huyện
Ba Bể

Huyện
Pác Nặm


28.

Chống nóng bằng mái
Phibrô XM

đ/m2XD

3.784.000 3.707.000

3.795.000 4.076.000 3.988.000 4.037.000 3.881.000 4.274.000

29.

Chống nóng bằng mái
lợp ngói

đ/m2XD

3.894.000 3.819.000

3.864.000 4.188.000 4.092.000 4.145.000 3.988.000 4.380.000

30.

Chống nóng bằng mái
tôn mạ kẽm

đ/m2XD


4.003.000 3.928.000

4.013.000 4.295.000 4.200.000 4.252.000 4.096.000 4.487.000

Loại nhà: 02 tầng, tường chịu lực xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái BTCT
31.

Không có chống nóng

đ/m2sàn

2.483.000 2.432.000

2.491.000 2.714.000 2.639.000 2.670.000 2.551.000 2.865.000

32.

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

2.540.000 2.489.000

2.547.000 2.773.000 2.698.000 2.730.000 2.608.000 2.926.000

33.

Chống nóng
Phibrô XM


đ/m2sàn

2.571.000 2.517.000

2.579.000 2.802.000 2.731.000 2.761.000 2.641.000 2.958.000

34.

Chống nóng bằng mái
ngói các loại

đ/m2sàn

2.606.000 2.553.000

2.613.000 2.838.000 2.762.000 2.794.000 2.674.000 2.990.000

35.

Chống nóng bằng mái
tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

2.632.000 2.580.000

2.640.000 2.863.000 2.788.000 2.820.000 2.700.000 3.015.000

bằng


Loại nhà: 02 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT
36.

Không có chống nóng

đ/m2sàn

3.230.000 3.167.000

3.245.000 3.472.000 3.400.000 3.420.000 3.324.000 3.633.000


ST
T

Huyện
Chợ Mới

Huyện
Bạch
Thông

Huyện
Ngân
Sơn

Loại công trình

Đơn vị
tính


Thị xã
Bắc Kạn

Huyện
Na Rì

Huyện
Chợ Đồn

Huyện
Ba Bể

Huyện
Pác Nặm

37.

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

3.253.000 3.179.000

3.256.000 3.484.000 3.412.000 3.432.000 3.335.000 3.645.000

38.

Chống nóng bằng mái
Phibrô XM


đ/m2sàn

3.273.000 3.196.000

3.274.000 3.502.000 3.431.000 3.450.000 3.354.000 3.665.000

39.

Chống nóng bằng mái ngói

đ/m2sàn

3.294.000 3.217.000

3.294.000 3.523.000 3.450.000 3.470.000 3.374.000 3.684.000

40.

Chống nóng bằng mái
tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

3.325.000 3.247.000

3.325.000 3.553.000 3.480.000 3.500.000 3.404.000 3.714.000

Loại nhà: 03 tầng, tường chịu lực xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái BTCT
41.


Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

2.459.000 2.418.000

2.467.000 2.678.000 2.609.000 2.637.000 2.523.000 2.813.000

42.

Chống nóng bằng mái
Phibrô XM

đ/m2sàn

2.473.000 2.431.000

2.482.000 2.690.000 2.624.000 2.651.000 2.538.000 2.827.000

43.

Chống nóng bằng mái ngói

đ/m2sàn

2.503.000 2.461.000

2.511.000 2.721.000 2.651.000 2.680.000 2.567.000 2.856.000


44.

Chống nóng bằng mái
tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

2.524.000 2.482.000

2.531.000 2.740.000 2.671.000 2.699.000 2.587.000 2.874.000

Loại nhà: 03 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT
45.

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

2.978.000 2.999.000

3.068.000 3.281.000 3.218.000 3.230.000 3.145.000 3.426.000

46.

Chống nóng bằng mái
Phibrô XM

đ/m2sàn

3.083.000 3.011.000


3.083.000 3.293.000 3.233.000 3.244.000 3.160.000 3.440.000


ST
T

Huyện
Chợ Mới

Huyện
Bạch
Thông

Huyện
Ngân
Sơn

Loại công trình

Đơn vị
tính

Thị xã
Bắc Kạn

Huyện
Na Rì

Huyện

Chợ Đồn

Huyện
Ba Bể

Huyện
Pác Nặm

47.

Chống nóng bằng mái ngói

đ/m2sàn

3.110.000 3.039.000

3.109.000 3.321.000 3.258.000 3.270.000 3.186.000 3.464.000

48.

Chống nóng bằng mái
tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

3.119.000 3.048.000

3.118.000 3.329.000 3.267.000 3.278.000 3.191.000 3.473.000

Loại nhà: 04 tầng, khung chịu lực, tường xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái BTCT

49.

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

3.026.000 2.982.000

3.052.000 3.232.000 3.183.000 3.191.000 3.122.000 3.359.000

50.

Chống nóng bằng mái
Phibrô XM

đ/m2sàn

3.063.000 2.991.000

3.063.000 3.241.000 3.194.000 3.201.000 3.134.000 3.370.000

51.

Chống nóng bằng mái ngói

đ/m2sàn

3.077.000 3.006.000

3.077.000 3.255.000 3.206.000 3.214.000 3.147.000 3.382.000


52.

Chống nóng bằng mái
tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

3.127.000 3.058.000

3.127.000 3.305.000 3.256.000 3.264.000 3.197.000 3.432.000

Loại nhà: 05 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT
53.

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

3.134.000 3.064.000

3.134.000 3.350.000 3.286.000 3.294.000 3.212.000 3.501.000

54.

Chống nóng bằng mái
Phibrô XM

đ/m2sàn


3.171.000 3.101.000

3.174.000 3.388.000 3.327.000 3.334.000 3.252.000 3.542.000

55.

Chống nóng bằng mái ngói

đ/m2sàn

3.191.000 3.122.000

3.193.000 3.408.000 3.344.000 3.352.000 3.271.000 3.560.000

56.

Chống nóng bằng mái
tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

3.260.000 3.191.000

3.262.000 3.477.000 3.413.000 3.421.000 3.339.000 3.628.000


ST
T

Loại công trình


Đơn vị
tính

Thị xã
Bắc Kạn

Huyện
Chợ Mới

Huyện
Bạch
Thông

Huyện
Ngân
Sơn

Huyện
Na Rì

Huyện
Chợ Đồn

Huyện
Ba Bể

Huyện
Pác Nặm


Loại nhà: Nhà sàn, khung, cột gỗ nhóm II-III
57.

Mái lợp lá

đ/m2XD

1.932.000 1.930.000

1.932.000 1.708.000 1.706.000 1.708.000 1.706.000 1.713.000

58.

Mái lợp phibrôXM

đ/m2XD

2.099.000 2.091.000

2.102.000 1.857.000 1.867.000 1.865.000 1.861.000 1.876.000

59.

Mái lợp ngói các loại

đ/m2XD

2.203.000 2.199.000

2.203.000 1.958.000 1.954.000 1.958.000 1.953.000 1.966.000


Loại nhà: Nhà sàn, khung, cột gỗ nhóm IV-VI
60.

Mái lợp lá

đ/m2XD

1.132.000 1.130.000

1.132.000 1.022.000 1.020.000 1.022.000 1.020.000 1.027.000

61.

Mái lợp phibrôXM

đ/m2XD

1.229.000 1.221.000

1.232.000 1.112.000 1.122.000 1.120.000 1.115.000 1.131.000

62.

Mái lợp ngói các loại

đ/m2XD

1.315.000 1.312.000


1.315.000 1.198.000 1.193.000 1.197.000 1.193.000 1.206.000

Loại nhà: Nhà nền đất, khung, cột gỗ nhóm II-III
63.

Mái lợp lá

đ/m2XD

1.311.000

1.309.000 1.311.000 1.166.000 1.164.000 1.166.000 1.164.000 1.170.000

64.

Mái lợp Phibrô xi măng

đ/m2XD

1.322.000

1.319.000 1.324.000 1.177.000 1.186.000 1.182.000 1.182.000 1.190.000

65.

Mái lợp ngói các loại

đ/m2XD

1.425.000


1.422.000 1.425.000 1.274.000 1.270.000 1.273.000 1.270.000 1.280.000

66.

Mái lợp tôn mạ kẽm

đ/m2XD

1.445.000

1.443.000 1.445.000 1.326.000 1.323.000 1.326.000 1.323.000 1.331.000

Loại nhà: Nhà nền đất, khung, cột gỗ nhóm IV-VI
67.

Mái lợp lá

đ/m2XD

787.000

785.000

787.000

716.000

714.000


716.000

714.000

720.000


ST
T

Huyện
Bạch
Thông

Huyện
Ngân
Sơn

Huyện
Na Rì

Huyện
Chợ Đồn

Huyện
Ba Bể

795.000

799.000


728.000

736.000

733.000

732.000

741.000

869.000

872.000

800.000

797.000

800.000

796.000

806.000

1.010.000 1.007.000

1.010.000

953.000


950.000

953.000

950.000

958.000

Loại công trình

Đơn vị
tính

Thị xã
Bắc Kạn

Huyện
Chợ Mới

68.

Mái lợp Phibrô xi măng

đ/m2XD

797.000

69.


Mái lợp ngói các loại

đ/m2XD

872.000

70.

Mái lợp tôn mạ kẽm

đ/m2XD

Huyện
Pác Nặm

Nhà cột tre, khung tre
71.

Mái lợp lá

đ/m2XD

194.000

194.000

194.000

194.000


194.000

194.000

194.000

195.000

72.

Mái lợp Phibrô xi măng

đ/m2XD

257.000

235.000

250.000

240.000

246.000

240.000

268.000

261.000


73.

Mái lợp ngói các loại

đ/m2XD

313.000

279.000

299.000

287.000

286.000

287.000

325.000

320.000

74.

Mái lợp tôn mạ kẽm

đ/m2XD

375.000


374.000

375.000

260.000

375.000

375.000

375.000

376.000

Nhà cột gỗ, khung tre
75.

Mái lợp lá

đ/m2XD

204.000

204.000

204.000

204.000

204.000


204.000

204.000

204.000

76.

Mái lợp Phibrô xi măng

đ/m2XD

266.000

245.000

259.000

250.000

255.000

249.000

277.000

270.000

77.


Mái lợp ngói các loại

đ/m2XD

323.000

289.000

309.000

296.000

295.000

296.000

335.000

329.000

78.

Mái lợp tôn mạ kẽm

đ/m2XD

384.000

384.000


384.000

270.000

385.000

385.000

385.000

386.000

PHẦN THỨ HAI
CHUỒNG TRẠI, MỒ MẢ


ST
T

Loại công trình

Đơn vị
tính

Thị xã
Bắc Kạn

Huyện
Chợ Mới


Huyện
Bạch
Thông

Huyện
Ngân
Sơn

Huyện
Na Rì

Huyện
Chợ Đồn

Huyện
Ba Bể

Huyện
Pác Nặm

Chuồng trâu, bò, ngựa… cột gỗ, khung xuyên (khung gỗ xẻ)
79.

Mái bạt dứa

đ/m2XD

337.000


337.000

337.000

337.000

337.000

337.000

337.000

337.000

80.

Mái lá

đ/m2XD

414.000

414.000

414.000

414.000

414.000


414.000

414.000

414.000

81.

Mái phi brôXM

đ/m2XD

476.000

455.000

469.000

460.000

466.000

460.000

488.000

480.000

82.


Mái ngói

đ/m2XD

533.000

499.000

519.000

507.000

506.000

507.000

545.000

540.000

Chuồng trâu, bò, ngựa… cột gỗ, khung gỗ (buộc dây thép)
83.

Mái bạt dứa

đ/m2XD

263.000

263.000


263.000

263.000

263.000

263.000

263.000

263.000

84.

Mái lá

đ/m2XD

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000


340.000

340.000

85.

Mái phi brôXM

đ/m2XD

402.000

381.000

395.000

386.000

391.000

385.000

413.000

406.000

86.

Mái ngói


đ/m2XD

459.000

425.000

445.000

433.000

431.000

432.000

471.000

465.000

Chuồng trâu, bò, ngựa… cột gỗ, khung tre (buộc dây thép)
87.

Mái bạt dứa

đ/m2XD

233.000

233.000


233.000

233.000

233.000

233.000

233.000

233.000

88.

Mái lá

đ/m2XD

310.000

309.000

310.000

310.000

310.000

310.000


310.000

310.000

89.

Mái phi brôXM

đ/m2XD

372.000

350.000

365.000

356.000

361.000

355.000

383.000

376.000

90.

Mái ngói


đ/m2XD

429.000

395.000

415.000

402.000

401.000

402.000

440.000

435.000


ST
T

Loại công trình

Đơn vị
tính

Thị xã
Bắc Kạn


Huyện
Chợ Mới

Huyện
Bạch
Thông

Huyện
Ngân
Sơn

Huyện
Na Rì

Huyện
Chợ Đồn

Huyện
Ba Bể

Huyện
Pác Nặm

Chuồng trâu, bò, ngựa… cột tre khung tre
91.

Mái bạt dứa

đ/m2XD


205.000

205.000

205.000

205.000

205.000

205.000

205.000

205.000

92.

Mái lá

đ/m2XD

282.000

282.000

282.000

282.000


282.000

282.000

282.000

282.000

93.

Mái phi brôXM

đ/m2XD

344.000

323.000

337.000

328.000

333.000

328.000

355.000

348.000


94.

Mái ngói

đ/m2XD

401.000

367.000

387.000

375.000

374.000

374.000

413.000

408.000

Chuồng lợn, gà, ngan, ngỗng, vịt… cột gỗ, khung gỗ
95.

Mái bạt dứa

đ/m2XD

376.000


376.000

376.000

376.000

376.000

376.000

376.000

376.000

96.

Mái lá

đ/m2XD

453.000

453.000

453.000

453.000

453.000


453.000

453.000

453.000

97.

Mái phi brôXM

đ/m2XD

515.000

494.000

508.000

499.000

504.000

498.000

526.000

519.000

98.


Mái ngói

đ/m2XD

572.000

538.000

558.000

545.000

544.000

545.000

584.000

578.000

Chuồng lợn gà, ngan, ngỗng, vịt…, cột tre, khung tre
99.

Mái bạt dứa

đ/m2XD

222.000


222.000

222.000

222.000

222.000

222.000

222.000

222.000

100.

Mái lá

đ/m2XD

299.000

299.000

299.000

299.000

299.000


299.000

299.000

299.000

101.

Mái phi brôXM

đ/m2XD

361.000

340.000

354.000

345.000

350.000

344.000

372.000

365.000

102.


Mái ngói

đ/m2XD

418.000

384.000

404.000

391.000

390.000

391.000

429.000

424.000


ST
T

Loại công trình

Đơn vị
tính

Thị xã

Bắc Kạn

Huyện
Chợ Mới

Huyện
Bạch
Thông

Huyện
Ngân
Sơn

Huyện
Na Rì

Huyện
Chợ Đồn

Huyện
Ba Bể

Huyện
Pác Nặm

Mộ các loại
103.

Mộ đất vô chủ


Cái

6.242.000 6.100.000

6.270.000 6.705.000 6.523.000 6.681.000 6.412.000 7.079.000

104.

Mộ đất có chủ

Cái

6.549.000 6.480.000

6.576.000 6.884.000 6.830.000 6.929.000 6.719.000 7.199.000

105.

Mộ xây đã cải táng

Cái

6.807.000 6.736.000

6.836.000 7.148.000 7.025.000 7.125.000 6.914.000 7.397.000

106.

Mộ xây chưa cải táng


Cái

7.925.000 7.837.000

7.967.000 8.399.000 8.231.000 8.364.000 8.065.000 8.734.000

PHẦN THỨ BA
107.

Đào xúc đất = thủ công

m3

185.000

181.000

185.000

192.000

188.000

192.000

188.000

199.000

108.


Đào san đất bằng máy

m3

18.000

18.000

18.000

18.000

18.000

18.000

18.000

18.000

109.

Đào giếng

m3

554.000

543.000


554.000

576.000

565.000

576.000

565.000

598.000

110.

Đào ao bằng thủ công

m3

304.000

298.000

304.000

316.000

310.000

316.000


310.000

328.000

111.

Đào ao bằng máy

m3

19.000

19.000

19.000

19.000

19.000

19.000

19.000

19.000

112.

Đắp đất bờ ao (bao

gồm đào đất, vận
chuyển đến và đắp đất)

m3

285.000

279.000

285.000

296.000

290.000

296.000

290.000

307.000

113.

Đắp đất nền = thủ công

m3

133.000

130.000


133.000

138.000

135.000

138.000

135.000

143.000

114.

Đắp cát nền= thủ công

m3

497.000

537.000

459.000

628.000

525.000

568.000


393.000

558.000


ST
T

Loại công trình

Đơn vị
tính

Thị xã
Bắc Kạn

Huyện
Chợ Mới

Huyện
Bạch
Thông

Huyện
Ngân
Sơn

Huyện
Na Rì


Huyện
Chợ Đồn

Huyện
Ba Bể

Huyện
Pác Nặm

CÔNG TÁC XÂY

m3

115.

Xây móng đá hộc

m3

1.114.000 1.156.000

1.256.000 1.525.000 1.344.000 1.263.000 1.258.000 1.360.000

116.

Xây tường bằng đá hộc

m3


1.196.000 1.236.000

1.338.000 1.610.000 1.427.000 1.348.000 1.341.000 1.448.000

117.

Xếp đá khan không chít
mạch (đá hộc, đá ba)

m3

558.000

597.000

721.000

912.000

746.000

656.000

717.000

727.000

118.

Xếp đá khan không chít

mạch (cuội sông, suối...)

m3

431.000

647.000

772.000

965.000

798.000

709.000

770.000

782.000

119.

Xếp đá khan có chít
mạch (đá hộc, đá ba)

m3

710.000

749.000


870.000

1.078.000

908.000

819.000

869.000

897.000

120.

Xếp đá khan có chít
mạch (cuội sông, suối...)

m3

635.000

799.000

922.000

1.131.000

960.000


872.000

921.000

952.000

121.

Xây móng bằng gạch
chỉ,chiều dày <=33cm

m3

1.329.000 1.309.000

1.348.000 1.522.000 1.460.000 1.504.000 1.379.000 1.652.000

122.

Xây tường thẳng bằng
gạch chỉ chiều dày <=
11cm

m3

1.658.000 1.624.000

1.682.000 1.882.000 1.804.000 1.864.000 1.721.000 2.047.000

Xây tường thẳng bằng


m3

1.502.000 1.478.000

1.521.000 1.708.000 1.640.000 1.689.000 1.556.000 1.850.000

123.


ST
T

Loại công trình

Đơn vị
tính

Thị xã
Bắc Kạn

Huyện
Chợ Mới

Huyện
Bạch
Thông

Huyện
Ngân

Sơn

Huyện
Na Rì

Huyện
Chợ Đồn

Huyện
Ba Bể

Huyện
Pác Nặm

gạch chỉ, chiều dày <=
33cm
Xây tường thẳng
bằng gạch chỉ chiều
dày >33cm

m3

1.426.000 1.405.000

1.445.000 1.628.000 1.563.000 1.609.000 1.478.000 1.765.000

125.

Xây cột trụ bằng gạch
chỉ


m3

1.776.000 1.748.000

1.795.000 1.994.000 1.920.000 1.974.000 1.835.000 2.145.000

126.

Xây tường cong
nghiêng vặn vỏ đỗ
gạch chỉ chiều dày
<=33cm

m3

1.721.000 1.693.000

1.741.000 1.937.000 1.864.000 1.918.000 1.780.000 2.087.000

Xây tường cong
nghiêng vặn vỏ đỗ
chiều dày >33cm

m3

1.666.000 1.640.000

1.685.000 1.878.000 1.807.000 1.859.000 1.723.000 2.024.000


128.

Xây cống bằng gạch chỉ

m3

2.182.000 2.144.000

2.202.000 2.412.000 2.331.000 2.394.000 2.249.000 2.580.000

129.

Xây gạch chỉ ( Bể chứa)

m3

1.955.000 1.924.000

1.975.000 2.183.000 2.106.000 2.163.000 2.018.000 2.343.000

130.

Xây gạch chỉ Hố van,
hố ga

m3

1.873.000 1.844.000

1.892.000 2.101.000 2.025.000 2.080.000 1.934.000 2.257.000


131.

Xây gạch chỉ rãnh

m3

2.208.000 2.173.000

2.227.000 2.449.000 2.367.000 2.428.000 2.276.000 2.619.000

124.

127.


ST
T

Loại công trình

Đơn vị
tính

Thị xã
Bắc Kạn

Huyện
Chợ Mới


Huyện
Bạch
Thông

Huyện
Ngân
Sơn

Huyện
Na Rì

Huyện
Chợ Đồn

Huyện
Ba Bể

Huyện
Pác Nặm

thoát nước
132.

133.

Xây
tường
gạch
silicat, gạch xi măng
cát, gạch bột đá…


m3

1.627.000 1.626.000

1.626.000 1.707.000 1.684.000 1.696.000 1.644.000 1.743.000

Cuốn bi giếng bằng
gạch chỉ

m3

2.204.000 2.164.000

2.224.000 2.424.000 2.355.000 2.409.000 2.272.000 2.597.000

CÔNG TÁC BÊ TÔNG
134.

Bê tông lót móng đá 4x6

m3

1.262.000 1.305.000

1.344.000 1.611.000 1.525.000 1.403.000 1.396.000 1.522.000

135.

Bê tông lót móng đá 1x2


m3

1.416.000 1.412.000

1.417.000 1.683.000 1.649.000 1.534.000 1.505.000 1.699.000

136.

Bê tông lót móng sỏi 1x2

m3

1.341.000 1.351.000

1.340.000 1.458.000 1.463.000 1.445.000 1.384.000 1.520.000

137.

Bê tông móng đá 2x4

m3

1.647.000 1.625.000

1.661.000 1.933.000 1.885.000 1.782.000 1.755.000 1.953.000

138.

Bê tông móng đá 4x6


m3

1.513.000 1.560.000

1.606.000 1.880.000 1.821.000 1.683.000 1.688.000 1.831.000

139.

Bê tông nền đá 1x2

m3

1.677.000 1.678.000

1.693.000 1.966.000 1.962.000 1.827.000 1.813.000 2.024.000

140.

Bê tông nền sỏi 1x2

m3

1.604.000 1.619.000

1.617.000 1.748.000 1.781.000 1.741.000 1.696.000 1.849.000

141.

Bê tông nền đá 2x4


m3

1.638.000 1.616.000

1.652.000 1.925.000 1.877.000 1.774.000 1.746.000 1.944.000

142.

Bê tông nền đá 4x6

m3

1.504.000 1.551.000

1.597.000 1.872.000 1.812.000 1.674.000 1.679.000 1.822.000


Loại công trình

143.

Bê tông tường đá 1x2

m3

2.267.000 2.231.000

2.271.000 2.552.000 2.538.000 2.412.000 2.423.000 2.655.000


144.

Bê tông cột đá 1x2

m3

2.563.000 2.521.000

2.567.000 2.857.000 2.837.000 2.719.000 2.723.000 2.972.000

145.

Bê tông xà dầm, giằng
nhà đá 1x2

m3

2.284.000 2.275.000

2.300.000 2.594.000 2.579.000 2.456.000 2.431.000 2.673.000

146.

Bê tông sàn mái đá 1x2
(gồm bê tông dày 10cm,
cốt thép, ván khuôn)

m3

518.000


491.000

507.000

533.000

531.000

519.000

530.000

567.000

Bê tông sàn mái sỏi 1x2
(gồm bê tông dày 10cm,
cốt thép, ván khuôn)

m2

454.000

438.000

440.000

339.000

370.000


442.000

426.000

412.000

Bê tông tấm đan đá 1x2
(gồm bê tông dày 10cm,
cốt thép, ván khuôn)

m2

364.000

358.000

365.000

396.000

393.000

381.000

378.000

404.000

Bê tông tấm đan sỏi 1x2

(gồm bê tông dày 10cm,
cốt thép, ván khuôn)

m2

358.000

353.000

359.000

377.000

377.000

374.000

368.000

388.000

150.

Bê tông cầu thang đá 1x2

m2

2.090.000 2.084.000

2.106.000 2.393.000 2.381.000 2.255.000 2.233.000 2.465.000


151.

Bê tông giếng nước,
giếng cáp, đá 1x2

m3

1.746.000 1.746.000

1.762.000 2.039.000 2.032.000 1.901.000 1.884.000 2.100.000

148.

149.

Huyện
Chợ Mới

Huyện
Ngân
Sơn

Đơn vị
tính

147.

Thị xã
Bắc Kạn


Huyện
Bạch
Thông

ST
T

Huyện
Na Rì

Huyện
Chợ Đồn

Huyện
Ba Bể

Huyện
Pác Nặm


ST
T

Thị xã
Bắc Kạn

Huyện
Chợ Mới


Huyện
Bạch
Thông

Huyện
Ngân
Sơn

Loại công trình

Đơn vị
tính

Huyện
Na Rì

Huyện
Chợ Đồn

Huyện
Ba Bể

Huyện
Pác Nặm

152.

Bê tông giếng nước,
giếng cáp, đá 2x4


m3

1.709.000 1.685.000

1.722.000 1.997.000 1.948.000 1.847.000 1.818.000 2.020.000

153.

Bê tông rãnh nước, đá 1x2

m3

1.836.000 1.834.000

1.852.000 2.131.000 2.123.000 1.993.000 1.976.000 2.196.000

154.

Bê tông rãnh nước, đá 2x4

m3

1.798.000 1.772.000

1.811.000 2.090.000 2.039.000 1.940.000 1.909.000 2.117.000

155.

Bê tông mặt đường đá 1x2


m3

1.878.000 1.854.000

1.878.000 2.146.000 2.123.000 2.001.000 2.000.000 2.207.000

156.

Bê tông mặt đường đá
2x4

m3

1.803.000 1.755.000

1.801.000 2.066.000 2.001.000 1.908.000 1.898.000 2.088.000

157.

Bê tông gạch vỡ

m3

686.000

687.000

656.000

764.000


714.000

734.000

640.000

752.000

158.

Be tông than xỉ (Nền
cơ vôi)

m3

440.000

458.000

425.000

493.000

467.000

473.000

413.000


482.000

159.

Bán mái lợp ngói 22
v/m2 (Gồm mái ngói+
xà gồ+cầu phong+litô)

m3

217.000

183.000

204.000

191.000

190.000

191.000

229.000

224.000

160.

Lợp mái ngói 75 v/m2
(gồm mái ngói + xà gồ

+ cầu phong + litô)

m2

320.000

308.000

315.000

313.000

312.000

313.000

324.000

324.000

CÔNG TÁC LÀM MÁI


Thị xã
Bắc Kạn

Huyện
Chợ Mới

Huyện

Bạch
Thông

Huyện
Ngân
Sơn

Huyện
Na Rì

Huyện
Chợ Đồn

Huyện
Ba Bể

Huyện
Pác Nặm

m2

441.000

402.000

425.000

411.000

410.000


411.000

455.000

449.000

162.

Bán
mái
bằng
fibrôximăng (gồm mái
Phi brô XM + xà gồ)

m2

161.000

139.000

154.000

144.000

150.000

144.000

172.000


165.000

163.

Lợp máÍ bằng tôn múi
(gồm mái tôn + xà gồ
thép)

m2

279.000

278.000

279.000

164.000

279.000

280.000

279.000

280.000

164.

Lợp mái bằng tấm

nhựa (gồm tấm nhựa +
xà gồ

m2

192.000

170.000

183.000

175.000

174.000

175.000

199.000

195.000

165.

Bán mái lợp lá (gồm
đòn tay, dui, mè, lợp
lá, đánh nóc)

m2

98.000


98.000

98.000

98.000

98.000

98.000

98.000

99.000

166.

Bán mái lợp bạt (gồm
bạt dứa + xà gồ)

m2

21.000

21.000

21.000

21.000


21.000

21.000

21.000

21.000

m2

414.000

412.000

413.000

424.000

420.000

423.000

416.000

430.000

ST
T

Loại công trình


Đơn vị
tính

161.

Lợp mái ngói âm
dương 80v/m2 (Gồm:
mái ngói + xà gồ +
cầu phong + litô)

167.

Dán ngói mũi hài
75viên/m2 trên mái


ST
T

Loại công trình

Đơn vị
tính

Thị xã
Bắc Kạn

Huyện
Chợ Mới


Huyện
Bạch
Thông

Huyện
Ngân
Sơn

Huyện
Na Rì

Huyện
Chợ Đồn

Huyện
Ba Bể

Huyện
Pác Nặm

216.000

214.000

215.000

226.000

222.000


224.000

218.000

231.000

nghiêng bêtông
168.

Dán ngói 22 v/m2 trên
mái nghiêng bêtông

m2

CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG
169.

Trát tường

m2

80.000

80.000

80.000

86.000


84.000

85.000

81.000

88.000

170.

Trát trụ cột, cầu thang

m2

178.000

176.000

177.000

187.000

184.000

186.000

180.000

194.000


171.

Trát xà, dầm

m2

115.000

114.000

115.000

121.000

119.000

121.000

117.000

126.000

172.

Trát trần

m2

156.000


154.000

156.000

164.000

161.000

163.000

159.000

170.000

173.

Trát đá rửa trụ, cột

m2

324.000

320.000

324.000

335.000

331.000


335.000

329.000

345.000

174.

Trát granitô thành ôvăng,
sênô, diềm che nắng

m2

414.000

409.000

414.000

429.000

423.000

429.000

421.000

442.000

175.


Trát granitô tường

m2

295.000

292.000

295.000

305.000

300.000

304.000

298.000

313.000

176.

Trát granitô trụ, cột

m2

579.000

571.000


580.000

601.000

591.000

600.000

589.000

620.000

177.

Láng nền sàn không
đánh mầu

m2

43.000

44.000

43.000

48.000

47.000


47.000

44.000

49.000


×