Trắc Nghiệm Lượng Giác
1/ Giải phương trình lượng giác: 2cos
2
x
+
3
= 0 có nghiệm là :
a
5
4
6
x k
π
π
= ± +
b
5
4
3
x k
π
π
= ± +
c
5
2
6
x k
π
π
= ± +
d
5
2
3
x k
π
π
= ± +
2/ Cho phương trình lượng giác: 3.sinx + (m - 1).cosx = 5. Định m để phương trình vô nghiệm.
a < m < 5 b
5m
≥
c
3 5m hay m≤ − ≥
d
3 5m
− ≤ ≤
3/ Gía trị lớn nhất của
2
cos 2sin 2y x x= + +
là :
a 4 b - 1 c 1 d 5
4/ Tìm chu kì của hàm số:
2 x
sin os
3 5
x
y c= +
a
6
π
b
5
π
c
2
5
π
d 2
π
5/ Gía trị nhỏ nhất của
2
sin 4sin 5y x x= − +
là :
a 1 b 2 c 3 d 5
6/ Tìm tất cả giá trị của m để phương trình : sin
2
x - 2.(m -1).sinx.cosx - (m -1).cos
2
x = m có nghiệm
a 0 ≤ m ≤ 1 b m > 1 c 0 < m < 1 d
0m ≤
7/ Cho phương trình
sin 1 3 cos 2m x m x m− − = −
. Tìm m để phương trình có nghiệm.
a
1
3
3
m≤ ≤
b m
1
3
≤
c Không có giá trị nào của m d
3m ≥
8/ Một nghiệm của phương trình lượng giác: sin
2
x + sin
2
2x + sin
2
3x = 2 là
a
3
π
b
12
π
c
6
π
d
8
π
9/ : Cho phương trình
sin 3 cos 2
3 3
x x m
π π
− − − =
÷ ÷
. Tìm m để phương trình vô nghiệm.
a
(
] [
)
; 1 1;−∞ − ∪ +∞
b
( ) ( )
; 1 1;−∞ − ∪ +∞
c
( )
1;1−
d
m R∈
10/ Phương trình lượng giác: mcosx -1 = 0 có nghiệm khi m là :
a m<-1 m>1 b
1m
≤ −
hoặc
1m
≥
c
1 1m
− ≤ ≤
d
1 1m
− ≤ ≤
và m
0
≠
11/ Phương trình nào dưới đây vô nghiệm ?
a cos3x -
3
sin3x = 2 b cos3x -
3
sin3x =-2
c
sin
3
x
π
=
d
3sin( ) 4cos 5 0
3 3
x x
π π
+ − + − =
÷
12/ Cho hai khỏang J
1
=
;
4 4
π π
−
÷
và J
2
=
3
;
2 2
π π
÷
kết luận nào dưới đây là đúng?
a Hàm y =cotx tăng trên khỏang J
2
b Hàm y =tanx giảm trên khỏang J
1
c Hàm y =cosx giảm trên khỏang J
2
d Hàm y =sinx tăng trên khỏang J
1
13/ Cho phương trình cos(2x-
3
π
) - m = 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm?
a Không tồn tại m b [-1;3] c [-3;-1] d mọi giá trị của m
14/ Giải phương trình lượng giác 4sin
4
x+12cos
2
x-7=0 có nghiệm là :
a
2
4
x k
π
π
= ± +
b
4 2
x k
π π
= +
c
4
x k
π
π
= +
d
4
x k
π
π
= − +
15/ Phương trình
2 2
2cos 3 3 sin 2 4sin 4x x x− − = −
có tập nghiệm là?
a
2
6
x k
x k
π
π
π
π
= +
= +
b
2
2
k
π
π
+
c
6
x k
π
π
= +
d
2
k
π
π
+
16/ Tập xác định của hàm số
1 1
sin cos
y
x x
= −
là :
aR
\
;
2
k k Z
π
π
+ ∈
bR
\
{ }
2 ;k k Z
π
∈
cR
\
;
2
k
k Z
π
∈
dR
\
{ }
;k k Z
π
∈
17/ Tập xác định của hàm số
1
sin cos
y
x x
=
−
là ?
a R b R
\
;
4
k k Z
π
π
− + ∈
c R
\
2 ;
4
k k Z
π
π
+ ∈
d R
\
;
4
k k Z
π
π
+ ∈
18/ Tìm nghiệm của phương trình lượng giác: cos²x - cosx = 0 thoả điều kiện 0 < x < π
a x = 0 b x = -
2
π
c x =
2
π
d x = π
19/ Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2cos²x +cosx = sinx +sin2x là?
a x =
6
π
b x =
4
π
c x =
3
π
d =
2
3
π
20/ Tìm nghiệm của phương trình lượng giác: 2.sin
2
x - 3.sinx + 1 = 0 thoả điều kiện 0 ≤ x <
2
π
a x =
2
π
b x =
4
π
c x =
5
6
π
d x =
6
π
21/ Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên khoảng
;
3 6
π π
−
÷
?
a
tan 2
3
x
π
+
÷
b
cot 2
6
x
π
+
÷
c
sin 2
6
x
π
+
÷
d
os 2x+
6
c
π
÷
22/ Phương trình
2
cos 3cos 2 0x x− + =
có tập nghiệm là ?
a
( )
; arccos 2 2x k x k
π π
= = +
b
2
x k
π
=
c
2k
π
d
( )
2 ; arccos 2 2x k x k
π π
= = +
23/ Phương trình lượng giác
3
tanx +3 = 0 có nghiệm là :
a
3
x k
π
π
= +
b
3
x k
π
π
= − +
c
6
x k
π
π
= +
d
6
x k
π
π
= − +
24/ Trong các hàm số sau hàm số nào tuần hoàn
a
sin 2 5 os3xy x c= +
b
siny x x=
c
sin tany x x x= +
d
sin x
y
x
=
25/ Trong khoảng (0 ;
2
π
), phương trình: sin
2
4x + 3.sin4x.cos4x - 4.cos
2
4x = 0 có:
a Ba nghiệm b Một nghiệm c Hai nghiệm d Bốn nghiệm