Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

chuong trinh tieng anh THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.45 KB, 21 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN TÂY HOÀ



PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
TRUNG HỌC CƠ SỞ

MÔN

TIẾNG ANH

THÁNG 9/2011

PPCT Tiếng Anh

1


LỚP 6
Cả năm

HK I
53 tiết
19 tuần

105 tiết

HK II
52 tiết


18 tuần

Trong đó có 19 tiết dành cho ôn tập, kiểm tra 1 tiết và kiểm
tra cuối học kì.
HỌC KÌ I
Tuần
1
2
3
4
5
6
7
8
PPCT Tiếng Anh

Tiết CT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22

Bài
Hướng dẫn cách học
Unit 1: Section A (1, 2, 3, 4)
Unit 1: Section A (5, 6, 7, 8)
Unit 1: Section B (1, 2, 3, 4,*5, 6)
Unit 1: Section C (1, 2)
Unit 1: Section C (3, 4, * 5, 6)
Unit 2: Section A (1, 2, *3, 4)
Unit 2: Section B (1, *2, 3)
Unit 2: Section B (4, 5, 6)
Unit 2: Section C (1)
Unit 2: Section C (2, 3, 4)
Unit 3: Section A (1, 2)
Unit 3: Section A (3, 4 * 5, 6)
Unit 3: Section B (1, 2)
Unit 3: Section B (3, 4, 5, 6)
Unit 3: Section C (1, 2 * 3, 4)
Grammar practice
Ôn tập
Kiểm tra 1 tiết

Unit 4: Section A (1, 2)
Unit 4: Section A (3, 4, * 5, 6)
Unit 4: Section B (1, 2, 3, 4, 5,6)
2


9
10
11

12

13

14

15

16

17

18

PPCT Tiếng Anh

23
24
25
26

27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53

Unit 4: Section C (1, 2, 3)
Unit 4: Section C (4, 5, 6, 7, 8)

Unit 5: Section A (1, 2)
Unit 5: Section A (3, 4)
Unit 5: Section A (5, 6, 7)
Unit 5: Section B (1, 2, 3, 4)
Unit 5: Section C (1, 2, 3, 4)
Grammar practice
Unit 6: Section A (1, 2, 3)
Unit 6: Section A (4, 5, 6, 7)
Unit 6: Section B (1, 2, 3, *4, 5)
Unit 6: Section C (1, 2)
Unit 6: Section C (3, 4 * 5, 6)
Ôn tập
Kiểm tra 1 tiết
Unit 7: Section A (1, *2, 3, *4, 5, *6, 7)
Unit 7: Section B (1)
Unit 7: Section B (2, 3, 4)
Unit 7: Section C (1, 3)
Unit 7: Section C ( 4,* 5, 6)
Unit 8: Section A (1, 2, 3)
Unit 8: Section A (4, * 5, 6, 7)
Unit 8: Section B (1, 2, * 3, 4)
Unit 8: Section C (1, 2)
Unit 8: Section C (3, 4, 5, 6) (4 câu đầu
của phần C3 trang 90 không dạy)
Grammar practice
Ôn tập
Ôn tập
Ôn tập
Ôn tập
Kiểm tra HKI

Ôn tập
3


Ôn tập
Ôn tập
Ôn tập

19

HỌC KỲ II
Tuần
20
21
22
23
24
25
26
27
28
PPCT Tiếng Anh

Tiết CT
54
55
56
57
58
59

60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

Bài
Unit 9: Section A (1, 2)
Unit 9: Section A (3, 4)
Unit 9: Section A (5, *6, 7)
Unit 9: Section B (1, 2, 3)
Unit 9: Section B (4, 5, *6, 7)
Unit 10: Section A (1, 2, 3, 4)
Unit 10: Section A (5, 6,* 7, 8)

Unit 10: Section B (1, 2, 3)
Unit 10: Section B (4, 5, 6)
Unit 10: Section C (1, 2, 3, 4, 5)
Unit 11: Section A (1)
Unit 11: Section A (2, 3)
Unit 11: Section A (4, 5)
Unit 11: Section B (1, 3, 4)
Unit 11: Section B (2, 5, 6)
Grammar practice
Ôn tập
Kiểm tra 1 tiết
Unit 12: Section A (1, 2, 3)
Unit 12: Section A ( 4, 5, 6)
Unit 12: Section B (1, 2, 3, 4, 5, 6)
Unit 12: Section C (1, 2, 3, 4)
Unit 12: Section C (5, 6, 7)
Unit 13: Section A (1, 2)
Unit 13: Section A (3)
Unit 13: Section A (4, 5)
Unit 13: Section B (1)
4


29
30

31

32


33

34

35

36

37

PPCT Tiếng Anh

81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98

99
100
101
102
103
104
105

Unit 13 Section B (2, 3)
Unit 14: Section A (1, 2, 3)
Unit 14: Section A (4, 5, 6)
Unit 14: Section B (1, 2, 3, 4)
Unit 14: Section B (5, 6, 7)
Unit 14: Section C (1, 2, 3, 4)
Grammar practice
Ôn tập
Kiểm tra 1 tiết
Unit 15: Section A (1, 2, 3)
Unit 15: Section A (4, 5, 6, 7)
Unit 15: Section B (1, 2)
Unit 15: Section B (3, 4, 5)
Unit 15: Section C (1, 2, 3, 4)
Unit 16: Section A (1, 2)
Unit 16: Section A (3, 6)
Unit 16: Section B (1)
Unit 16: Section B (2, *3, 4)
Unit 16: Section B ( 5, 7)
Grammar practice
Ôn tập
Ôn tập

Ôn tập
Ôn tập
Kiểm tra HKII
Ôn tập
Ôn tập

5


LỚP 7
Cả năm
105 tiết

HK I
54 tiết
19 tuần

HK II
51 tiết
18 tuần

Trong đó có 18 tiết dành cho ôn tập, kiểm tra 1 tiết và kiểm
tra cuối học kì.
HỌC KÌ I
Tuần
1
2
3
4
5

6
7
PPCT Tiếng Anh

Tiết CT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

Bài
Ôn tập/kiểm tra đầu năm
Unit 1: Section A (1, 2)

Unit 1: Section A (3, 4)
Unit 1: Section A (5, *6)
Unit 1: Section B (1, 2,* 3)
Unit 1: Section B (4, 5, 6,*7)
Unit 2: Section A (1, 2)
Unit 2: Section A (3, 4)
Unit 2: Section A (5,*6,*7)
Unit 2: Section B (1, 2, 3)
Unit 2: Section B (4, *5)
Unit 2: Section B (6, 7,*8, *9)
Unit 3: Section A (1)
Unit 3: Section A (2, *4)
Unit 3: Section B (1)
Unit 3: Section B (2, 3, 4)
Unit 3: Section B (5, *6)
Language forcus 1
Ôn tập
Kiểm tra 1 tiết
Unit 4: Section A (1, 2, 3)
6


8
9
10
11

12

13


14

15

16

17

18

PPCT Tiếng Anh

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54

Unit 4: Section A (4, 5)
Unit 4: Section A (6, * 7)
Unit 4: Section B (1, 2, 3)
Unit 4: Section B (4, *5)
Unit 5: Section A (1)
Unit 5: Section A (2,*3, 4)
Unit 5: Section A (5, *6, *7)
Unit 5: Section B (1, 2)
Unit 5: Section B (3, *4, *5)
Unit 6: Section A (1)
Unit 6: Section A (2)
Unit 6: Section A (3, 4, *5)
Unit 6: Section B (1)

Unit 6: Section B (2)
Unit 6: Section B (3,*4, *5)
Language forcus 2
Ôn tập
Kiểm tra 1 tiết
Unit 7: Section A (1, 2)
Unit 7: Section A (3, 4)
Unit 7: Section B (1)
Unit 7: Section B (2, 3)
Unit 7: Section B (4*, 5)
Unit 8: Section A (1, 2)
Unit 8: Section A (3, 4, 5)
Unit 8: Section B (1)
Unit 8: Section B (2, 3)
Unit 8: Section B (4, 5)
Ôn tập
Ôn tập
Ôn tập
Ôn tập
Kiểm tra HKI
7


Ôn tập
Ôn tập
Ôn tập

19

HỌC KỲ II

Tuần
20
21
22
23
24
25
26
27
28
PPCT Tiếng Anh

Tiết CT
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71

72
73
74
75
76
77
78
79
80
81

Bài
Unit 9: Section A (1)
Unit 9: Section A (2, 3)
Unit 9: Section A (4, *5)
Unit 9: Section B (1, 2)
Unit 9: Section B (3, 4)
Language forcus 3 (1, 2)
Language forcus 3 (3, 4, 5)
Unit 10: Section A (1)
Unit 10: Section A (2, 3)
Unit 10: Section A (4)
Unit 10: Section B (1, 2)
Unit 10: Section B (3, 4, *5, *6)
Unit 11: Section A (1)
Unit 11: Section A (2, 3)
Unit 11: Section B (1, *2)
Unit 11: Section B (4, *5)
Ôn tập
Kiểm tra 1 tiết

Unit 12: Section A (1, 2)
Unit 12: Section A (3a)
Unit 12: Section A (4, *5)
Unit 12: Section B (1)
Unit 12: Section B (2,*3, 4,*5)
Language forcus 4
Unit 13: Section A (1, *2, 3)
Unit 13: Section A (4)
Unit 13: Section A (5, *6)
8


29
30

31

32

33

34

35

36

37

PPCT Tiếng Anh


82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105

Unit 13: Section B (1, 2)
Unit 13: Section B (3, *4, *5)
Unit 14: Section A (1)
Unit 14: Section A (2)

Unit 14: Section A (3, *4)
Unit 14: Section B (1, 2)
Unit 14: Section B (3, 4)
Ôn tập
Kiểm tra 1 tiết
Unit 15: Section A (1)
Unit 15: Section A (2, *3)
Unit 15: Section B (1, 2)
Unit 15: Section B (3)
Unit 15: Section B (4, *5)
Unit 16: Section A (1, 2)
Unit 16: Section A (3, 4)
Unit 16: Section B (1, 2)
Unit 16: Section B (*3, 4)
Unit 16: Section B (5)
Language forcus 5
Ôn tập
Ôn tập
Ôn tập
Kiểm tra học kỳ 2
Ôn tập
Ôn tập
Ôn tập

9


LỚP 8
Cả năm


HK I
53 tiết
19 tuần

105 tiết

HK II
52 tiết
18 tuần

Trong đó có 23 tiết dành cho ôn tập, kiểm tra 1 tiết và kiểm
tra cuối học kì.
HỌC KÌ I
Tuần
1
2
3
4
5
6
7

Tiết CT
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

PPCT Tiếng Anh

Bài
Ôn tập/kiểm tra đầu năm
Unit 1: Getting started + Listen and read
Unit 1: Speak / Listen
Unit 1: Read
Unit 1: Write
Unit 1: Language focus
Unit 2: Getting started + Listen and read
Unit 2: Speak / Listen
Unit 2: Read
Unit 2: Write (1, 2)
Unit 2: Language focus
Unit 3: Getting started + Listen and read

Unit 3: Speak
Unit 3: Listen
Unit 3: Read
Unit 3: Write
Unit 3: Language focus
Ôn tập Unit 1, 2
Ôn tập Unit 3
Kiểm tra 1 tiết
Unit 4: Getting started + Listen and read
10


8
9
10
11

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34


12

13

14

15

16

17

PPCT Tiếng Anh

35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49

50
51

Unit 4: Speak / Listen
Unit 4: Read
Unit 4: Write
Unit 4: Language focus
Unit 5: Getting started + Listen and read
Unit 5: Speak / Listen
Unit 5: Read
Unit 5: Read (cont.)
Unit 5: Write
Unit 5: Language focus (1, 3, 4)
Unit 6: Getting started + Listen and read
Unit 6: Speak / Listen
Unit 6: Read (SGK mới 2011) Trang 57 sửa
“from 15 to 30” thành “from 16 to 30”, Bài
tập 2 sửa “ansers” thành “answers”, Câu g
không dạy
Unit 6: Write
Unit 6: Language focus
Ôn tập Unit 4, 5, 6
Kiểm tra 1 tiết
Unit 7: Getting started + Listen and read
Unit 7: Speak / Listen
Unit 7: Read
Unit 7: Write
Unit 7: Language focus
Unit 8: Getting started + Listen and read
Unit 8: Speak / Listen

Unit 8: Read
Unit 8: Write
Unit 8: Language focus
Ôn tập
Ôn tập
Ôn tập
11


52
53

18

19

Ôn tập
Kiểm tra HKI
Ôn tập
Ôn tập
Ôn tập
Ôn tập
HỌC KỲ II

Tuần
20
21
22
23
24

25
26
27

Tiết
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78


PPCT Tiếng Anh

Bài
Unit 9: Getting started + Listen and read
Unit 9: Speak / Listen
Unit 9: Read
Unit 9: Write
Unit 9: Language focus
Unit 10: Getting started + Listen and read
Unit 10: Speak / Listen
Unit 10: Read
Unit 10: Write
Unit 10: Language focus
Unit 11: Getting started + Listen and read
Unit 11: Speak
Unit 11: Listen
Unit 11: Read
Unit 11: Write
Unit 11: Language focus
Ôn tập Unit 9, 10
Ôn tập Unit 11
Kiểm tra 1 tiết
Unit 12: Getting started + Listen and read
Unit 12: Speak
Unit 12: Listen
Unit 12: Read
Unit 12: Write
Unit 12: Language focus
12



79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95

28
29
30

31

32

33


96
34

97
98
99

35

36

100
101
102
103
104
105

37

PPCT Tiếng Anh

Unit 13: Getting started + Listen and read
Unit 13: Speak
Unit 13: Listen
Unit 13: Read
Unit 13: Write
Unit 13: Language focus (1, 2)
Unit 13: Language focus (3, 4)
Unit 14: Getting started + Listen and read

Unit 14: Speak / Listen
Unit 14: Read
Unit 14: Write
Unit 14: Language focus
Ôn tập Unit 12, 13
Ôn tập Unit 14
Kiểm tra 1 tiết
Unit 15: Getting started + Listen and read
Unit 15: Speak
Listen of Unit 16 (Listen của bài 15 được
thay bằng Listen của bài 16)
Unit 15: Read
Unit 15: Write
Unit 15: Language focus Trang 145
- Dòng 6↑ Thay từ “To” thành From.
- Dòng 1↑ Thay Delhi thành New Delhi. Thủ
đô của Ấn Độ
Ôn tập
Ôn tập
Ôn tập
Ôn tập
Ôn tập
Kiểm tra HKII
Ôn tập
Ôn tập
13


LỚP 9
Cả năm


HK I
36 tiết
19 tuần

70 tiết

HK II
34 tiết
18 tuần

Trong đó có 18 tiết dành cho ôn tập, kiểm tra 1 tiết và kiểm
tra cuối học kì.
HỌC KÌ I
Tuần
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Tiết CT
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

PPCT Tiếng Anh

Tên bài
Ôn tập/Kiểm tra đầu năm
Unit 1: Getting started + Listen and read
Unit 1: Speak / Listen
Unit 1: Read
Unit 1: Write
Unit 1: Language focus
Unit 2: Getting started + Listen and read
Unit 2: Speak
Unit 2: Listen

Unit 2: Read
Unit 2: Write
Unit 2: Language focus
Ôn tập
Kiểm tra 1 tiết
Unit 3: Getting started + Listen and read
Unit 3: Speak / Listen
Unit 3: Read
Unit 3: Write
Unit 3: Language focus
Unit 4: Getting started + Listen and read
14


21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36


11
12
13
14
15
16
17
18
19

Unit 4: Speak
Unit 4: Listen
Unit 4: Read
Unit 4: Write
Unit 4: Language focus
Ôn tập
Kiểm tra 1 tiết
Unit 5: Getting started + Listen and read
Unit 5: Speak/ Listen
Unit 5: Read
Unit 5: Write
Unit 5: Language focus
Ôn tập
Ôn tập
Ôn tập
Kiểm tra HKI
Ôn tập
Ôn tập
HỌC KỲ II


Tuần
20
21
22
23
24
25

Tiết CT
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48

PPCT Tiếng Anh

Tên bài
Unit 6: Getting started + Listen and read
Unit 6: Speak / Listen
Unit 6: Read
Unit 6: Write

Unit 6: Language focus
Unit 7: Getting started + Listen and read
Unit 7: Speak / Listen
Unit 7: Read
Unit 7: Write
Unit 7: Language focus
Ôn tập
Kiểm tra 1 tiết
15


26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37

PPCT Tiếng Anh

49
50
51
52

53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70

Unit 8: Getting started + Listen and read
Unit 8: Speak/ Listen
Unit 8: Read
Unit 8: Write
Unit 8: Language focus
Unit 9: Getting started + Listen and read
Unit 9: Speak / Listen
Unit 9: Read
Unit 9: Write
Unit 9: Language focus (1)
Ôn tập

Kiểm tra 1 tiết
Unit 10: Getting started + Listen and read
Unit 10: Speak (a,b)/ Listen
Unit 10: Read (b)
Unit 10: Write
Unit 10: Language focus
Ôn tập và Kiểm tra HKII
Ôn tập
Ôn tập
Ôn tập
Kiểm tra HKII
Ôn tập
Ôn tập

16


NHỮNG VẤN ĐỀ CỤ THỂ CỦA MÔN HỌC
1. Thực hiện phân phối chương trình:
– Phân phối chương trình THCS môn Tiếng Anh được quy định chi tiết
từng tiết học, cho từng đơn vị bài học (Unit). Một số đơn vị bài học được
dành nhiều thời lượng hơn là để dành cho phần hệ thống, củng cố, ôn tập
và chuẩn bị kiểm tra định kì.
Trong sách giáo khoa lớp 6 và 7 có một số phần bài và bài tập có đánh
dấu (*) là phần không bắt buộc. Tuy nhiên giáo viên có thể thực hiện giảng
dạy trên lớp nếu thời gian dành cho các phần bắt buộc còn dư. Nói cách
khác, giáo viên có thể căn cứ vào tình hình thực tế giảng dạy mà điều
chỉnh phân phối tiết học của từng bài cho phù hợp với đối tượng học sinh.
Giáo viên cũng có thể điều chỉnh một số bài tập trong SGK có yêu cầu cao
và quá dài. Xem các hướng dẫn về giảm yêu cầu cần đạt một số loại hình

bài tập trong các tài liệu Hướng dẫn chuẩn kiến thức kĩ năng chương trình
môn tiếng Anh THCS của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Số tiết quy định cho toàn chương trình và số tiết kiểm tra là yêu cầu
bắt buộc.
– Phân phối chương trình này được áp dụng từ năm học 2011 - 2012.
Nếu giáo viên và học sinh sử dụng SGK của các năm khác thì cần đối
chiếu với SGK của Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011
để điều chỉnh, áp dụng cho phù hợp.
2. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập:
– Việc đánh giá kết quả học tập cần được thông qua bốn kĩ năng: nghe,
nói, đọc và viết.
– Nội dung các bài kiểm tra cần gắn liền với mục tiêu của các bài học
tại thời điểm kiểm tra.
– Việc kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh cần được thực
hiện theo các quy định trong Quy chế về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập
về kiểm tra định kì và kiểm tra thường xuyên. Đa dạng hoá các hình thức
kiểm tra đánh giá: kiểm tra nói, viết, đánh giá thông qua các hoạt động
thực hành, luyện tập bài học trên lớp cũng như chuẩn bị bài và làm bài tập
ở nhà.
– Cấu trúc của các bài kiểm tra định kỳ và cuối học kì gồm các phần
sau:
+ Kiến thức ngôn ngữ (Grammar and vocabulary) từ 25% – 30%.
PPCT Tiếng Anh

17


+ Đọc (Reading) từ 25% – 30%.
+ Nghe (Listening) từ 20% - 25%.
+ Viết (Writing) từ 20% - 25%.

– Các dạng bài trong bài kiểm tra là những dạng bài tập có trong sách
giáo khoa và sách bài tập.
– Tùy theo điều kiện thực tế, giáo viên soạn bài kiểm tra có thể điều
chỉnh tỷ lệ cho phù hợp nhưng không được chênh lệch vượt quá 10% tỷ
trọng giữa các kỹ năng.
– Việc chữa bài kiểm tra và củng cố kiến thức sau bài kiểm tra định kì
cần được giáo viên thu xếp trong thời lượng đã cho và thời điểm hợp lý.
3. Sử dụng các trang thiết bị, đồ dùng dạy học:
– Các trang thiết bị và đồ dùng cần thiết cho việc dạy học bộ môn gồm
có máy phát băng cát sét, CD, tranh, ảnh và đồ vật thật dùng minh hoạ căn
cứ theo Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS cho các hoạt động
dạy học hoặc tạo tình huống trong giờ dạy.
– Có đủ băng tiếng, đĩa CD, máy thu phát và các điều kiện cần thiết
(như điện hoặc pin) để sử dụng băng tiếng cho các bài tập luyện nghe
trong sách giáo khoa là yêu cầu bắt buộc. Đối với những địa phương có
điều kiện giáo viên có thể sử dụng các trang thiết bị như máy tính, đèn
chiếu, video, TV và các phương tiện nghe nhìn hiện đại khác.
– Việc sử dụng có hiệu quả các đồ dùng dạy học được coi là một trong
những tiêu chí để đánh giá chất lượng của các giờ dạy./.

PPCT Tiếng Anh

18


PPCT Tiếng Anh

19



PPCT Tiếng Anh

20


PPCT Tiếng Anh

21



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×