C©u 1 :
Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A.
ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc
qua mặt phân cách giữa hai môi trường
trong suốt.
B.
ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua
mặt phân cách giữa hai môi trường trong
suốt.
C.
ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền
tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong
suốt.
D.
ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua
mặt phân cách giữa hai môi trường trong
suốt.
C©u 2 :
Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ
A.
chưa đủ dữ kiện để xác định.
B.
tăng
2
lần.
C.
tăng 2 lần.
D.
tăng 4 lần.
C©u 3 :
Cho hai môi trường: thuỷ tinh có chiết suất n=1,5; nước chiết suất n’=1,33. Tìm kết luận đúng
về hiện tượng phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa hai môi trường đó.
A.
Phản xạ toàn phần xảy ra với mọi tia sáng
từ thuỷ tinh đến mặt phân cách.
B.
Phản xạ toàn phần xảy ra với tia sáng đi từ
nước đến mặt phân cách với góc tới i lớn
hơn i
gh
với
'
sin
gh
n
n
i =
C.
Phản xạ toàn phần xảy ra với tia sáng đi từ
thuỷ tinh đến mặt phân cách với góc tới i
lớn hơn i
gh
với
'
sin
gh
n
n
i =
D.
Góc giới hạn phản xạ toàn phần là i
gh
với
'
sin
gh
n
n
i =
C©u 4 :
Chiếu một tia sáng từ benzen có chiết suất 1,5 với góc tới 80
0
ra không khí. Góc khúc xạ là
A.
không xác định
được.
B. 80
0
.
C.
53
0
. D. 41
0
C©u 5 :
Đặt một khối chất trong suốt hình lập phương chiết suất n lên một trang giấy có các dòng chữ.
Nhìn qua mặt bên của khối chất đọc được các dòng chữ, khi n phải thoả mãn điều kiện nào
A.
n >
2
B. n <
3
C.
n >
3
D. n <
2
C©u 6 :
Gọi i
o
là góc tới trong môi trường có chiết suất n
o
, r là góc khúc xạ trong môi trường có chiết
suất n. Biểu thức nào sau đây đúng khi nói về định luật khúc xạ ?
A.
sin
sin
o
o
r
n
i
=
B.
sin
sin
o
o
i
n
r n
=
C.
n.sini
o
= n
o
.sinr D.
sin
sin
o
i
n
r
=
C©u 7 :
Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất
3
=
n
thì tia khúc xạ và tia
phản xạ vuông góc nhau. Tính góc tới.
A.
30
o
B. 60
o
C.
35
o
D. 45
o
C©u 8 :
Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy bể nước chiết suất 4/3 theo phương gần như vuông góc với mặt
nước. Các ảnh của hòn sỏi khi độ cao nước trong bể là d
1
và d
2
= 2d
1
ở cách xa nhau 15cm. Độ
sâu của mỗi ảnh so với đáy bể nước lần lượt là
A.
10cm và 5cm B. 7,5cm và 15cm
C.
5cm và 10cm D. 15cm và 30cm
C©u 9 :
Một người nhìn thẳng đứng xuống một bể nước trong nhìn thấy đáy bể dường như cách mặt
nước 1,2m, chiết suất của nước là 4/3. Chiều sâu thực của bể
A.
1,4m B. 1,6m
C.
1,2m D.
Không xác định
được
C©u 10 :
Tia sáng từ thuỷ tinh chiết suất 1,5 đến mặt phân cách với nước chiết suất 4/3. Điều kiện của góc
tới i để có tia ló đi vào nước là
A.
i
≥
62
0
44
/
B. i < 41
0
48
/
C.
i < 48
0
35
/
D. i
≤
62
0
44
/
C©u 11 :
Khi chiếu tia sáng từ không khí đi trùng với mặt nước thì hiện tượng xảy ra
A.
Tia sáng truyền thẳng đi trùng mặt nước
B.
Chỉ có tia phản xạ trở lại không khí
C.
Không đủ điều kiện xác định hiện tượng
D.
Có tia khúc xạ đi vào nước
C©u 12 :
Một bể nước có thành cao 80cm và đáy phẳng dài 120cm, độ cao mực nước trong bể 60cm chiết
suất 4/3. Ánh nắng chiếu nghiêng 30
0
so với mặt nước trong bể. Độ dài bóng đen tạo thành trên
mặt nước và ở trên đáy bể là
A.
11,5cm và 63,7cm B. 34,6 và 44,4cm
C.
34,6cm và 86cm D. 34,6cm và 51,3cm
§Ò thi m«n KHóC X¹ Vµ PH¶N X¹ TOµN PHÇN
1
C©u 13 :
Gọi n
1
và n
2
lần lượt là chiết suất của môi trường chứa tia tới và môi trường chứa tia khúc xạ; i,
i
gh
và r lần lượt là góc tới, góc tới giới hạn và góc khúc xạ. Phản xạ toàn phần xảy ra khi:
A.
i > i
gh
B. i > i
gh
và n
2
>n
1
C.
i > i
gh
và n
1
>n
2
D. n
1
>n
2
C©u 14 :
Một sợi quang học hình trụ với lõi có chiết suất n
1
= 1,5 và phần bọc ngoài có chiết suất n
2
=
2
. Chiếu một tia sáng tới mặt trước của lõi ống với góc tới i. Xác định i để tia sáng truyền đi được
trong ống.
A.
i > 30
0
B. i < 45
0
C.
i > 45
0
D. i < 30
0
C©u 15 :
Chiết suất n
21
=
2
2
. Góc khúc xạ là 45
0
. Tìm góc hợp bới tia phản xạ và tia khúc xạ
A.
90
0
B. 105
0
C.
65
0
D. 120
0
C©u 16 :
Có ba môi trường trong suốt 1, 2, 3. Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ 1 sang 2 thì góc
khúc xạ là 30
0
, nếu ánh sáng đi từ 1 sang 3 thì góc khúc xạ là 45
0
. Góc giới hạn toàn phần giữa 2
và 3 là
A.
30
0
B. 60
0
C.
Không xác định D. 45
0
C©u 17 :
Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S ở đáy bể theo phương gần vuông góc với mặt nước thì thấy
ảnh S’ của hòn sỏi cách mặt nước 90cm. Cho chiết suất của nước bằng 4/3. Tìm độ sâu của bể
nước.
A.
1,6m B. 1,2m
C.
1m D. 1,4m
C©u 18 :
Thả nổi một nút chai rất mỏng hình tròn, bán kính 11 cm trên mặt chậu nước (chiết suất n = 4/3).
Dưới đáy chậu đặt một ngọn đèn nhỏ sao cho nó nằm trên đường thẳng đi qua tâm và vuông góc
với nút chai. Tìm khoảng cách tối đa từ ngọn đèn đến nút chai để cho các tia sáng không thấy
được trên mặt nước.
A.
7,28 cm B. 1,8 cm.
C.
9,7 cm. D. 3,23 cm.
C©u 19 :
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
A.
chân không. B. không khí.
C.
chính nó. D. nước.
C©u 20 :
Có tia sáng đi từ không khí vào ba môi trường (1), (2) và (3). Với cùng góc tới i, góc khúc xạ
tương ứng là r
1
, r
2
, r
3
, biết r
1
< r
2
< r
3
. Phản xạ toàn phần không xảy ra khi ánh sáng truyền từ
môi trường nào tới môi trường nào ?
A.
Từ (1) tới (2) B. Từ (1) tới (3)
C.
Từ (2) tới (3) D. Từ (2) tới (1)
C©u 21 :
Có ba môi trường trong suốt 1, 2, 3. Với cùng góc tới i = 60
0
, chiếu một tia sáng truyền từ môi
trường 1 vào 2 thì góc khúc xạ là 45
0
, và từ môi trường 1 vào 3 thì góc khúc xạ là 30
0
. Vẫn với
góc tới i = 60
0
khi tia sáng truyền từ 2 vào 3 thì góc khúc xạ là (làm tròn)
A.
30
0
B. 38
0
C.
48
0
D. 45
0
C©u 22 :
Một người quan sát thẳng đứng đáy một chậu chất lỏng sâu 12cm, người này nhìn thấy dường
như đáy chậu chỉ cách mặt thoáng chất lỏng 10cm. Chiết suất của chất lỏng là
A.
1,12 B. 1,2
C.
1,4 D. 1,33
C©u 23 :
Một điểm sáng S ở đáy chậu đựng chất lỏng có chiết suất n phát ra chùm sáng hẹp đến gặp mặt
phân cách tại điểm I với góc tới bé, tia ló truyền theo phương IR. Mắt đặt trên phương IR nhìn
thấy ảnh S
/
. Biết khoảng cách từ S và S
/
với mặt thoáng chất lỏng là h = 12cm và h
/
= 10cm.
Chiết suất chất lỏng là
A.
1,4 B. 1,33
C.
1,2 D. 1,12
C©u 24 :
Một nguồn sáng điểm được dưới đáy một bể nước sâu 1 m. Biết chiết suất của nước là 1,33.
Vùng có ánh sáng phát từ điểm sáng ló ra trên mặt nước là
A.
hình vuông cạnh 1,133 m.
B.
hình vuông cạnh 1m.
C.
hình tròn bán kính 1 m.
D.
hình tròn bán kính 1,133 m.
C©u 25 :
Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ
thì góc khúc xạ
A.
luôn nhỏ hơn góc tới.
B.
luôn bằng góc tới.
C.
có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
D.
luôn lớn hơn góc tới.
C©u 26 :
Vận tốc truyền của ánh sáng trong chân không là 3.10
8
m/s. Nước có chiết suất là n=
4
3
. Suy ra
vận tốc truyền của ánh sáng trong nước là:
A.
2,25.10
8
m/s. B. 1,33.10
8
m/s.
C.
2,5.10
8
m/s. D. 0,25.10
7
m/s.
C©u 27 :
Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ một không khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 60
0
thì
góc khúc xạ là 30
0
. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc
2
ti 30
0
thỡ gúc ti
A.
bng 60
0
. B. ln hn 60
0
.
C.
nh hn 30
0
. D. khụng xỏc nh
Câu 28 :
Chn ỏp ỏn ỳng.Chit sut t i gia hai mụi trng
A.
cho bit tia sỏng khỳc x nhiu hay ớt khi i
t mụi trng ny vo mụi trng kia.
B.
cng ln khi gúc ti ca tia sỏng cng ln.
C.
cng ln khi gúc khỳc x cng nh.
D.
bng t s gia gúc khỳc x v gúc ti.
Câu 29 :
Chiếu một tia sáng vào một tấm thuỷ tinh có chiết suất n, chiều dày d và có hai mặt song song
với nhau với góc tới là i. Biểuthức nào trong các biểu thức sau cho biết khoảng cách l giữa tia
tới và tia ló ?
A.
l =
i
rid
cos
)'sin(.
B. l =
r
rid
cos2
)'sin(.
C.
l =
r
rid
cos
)'sin(.
D. l =
r
rid
cos
)'sin(.
+
Câu 30 :
Chiu mt ỏnh sỏng n sc t chõn khụng vo mt khi cht trong sut vi gúc ti 45
0
thỡ gúc
khỳc x bng 30
0
. Chit sut tuyt i ca mụi trng ny l
A.
2
B. 2
C.
3
D.
2/3
Câu 31 :
Khi gúc ti bng 30
0
, nu tia phn x v tia khỳc x vuụng gúc nhau thỡ chit sut t i n
21
l
A.
1,7 B. 0,58
C.
0,71 D.
Khụng d kin
xỏc nh
Câu 32 :
Khi chiu mt tia sỏng t chõn khụng vo mt mụi trng trong sut cú chit sut n = 2,75 thỡ
thy tia phn x vuụng gúc vi tia ti gúc khỳc x. Gúc ti ch cú th nhn giỏ tr
A.
70
0
. B. 40
0
.
C.
50
0
. D. 60
0
Câu 33 :
Mt khi bỏn tr cú chit sut n =
2
. Trong mt phng ca tit din vuụng gúc cú tia ti tõm
bỏn cu trờn mt phng vi gúc ti 45
0
. Sau khi khỳc x khi bỏn cu gúc lch l
A.
45
0
B. 60
0
C.
30
0
D. 15
0
Câu 34 :
Gúc ti v gúc khỳc x ca mt tia sỏng truyn qua hai mụi trng ln lt l 30
0
v 45
0
. Chit
sut t i ca mụi trng ti vi mụi trng khỳc x l
A.
2 B.
2
C.
2
2
D.
1
2
Câu 35 :
t mt tm kớnh dy 3cm, chit sut n = 1,5 lờn t giy cú cỏc dũng ch nh, khi nhỡn thng
ng xung thy cỏc dũng ch cỏch m trờn tm kớnh bao nhiờu
A.
1cm B. 3cm
C.
2cm D. 1,5cm
Câu 36 :
Tỡm phỏt biu sai v hin tng phn x ton phn.
A.
Khi cú phn x ton phn xy ra thỡ 100%
ỏnh sỏng truyn tr li mụi trng c cha
tia ti.
B.
Hin tng phn x ton phn ch xy ra
mụi trng cha tia ti cú chit sut ln
hn chit sut mụi trng cha tia khỳc x.
C.
Gúc gii hn phn x ton phn bng t s
ca chit sut mụi trng chit quang kộm
vi chit sut ca mụi trng chit quang
hn
D.
Phn x ton phn xy ra khi gúc ti mt
phõn cỏch ln hn gúc gii hn phn x
ton phn.
Câu 37 :
Tỡm phỏt biu sai v hin tng phn x ton phn.
A.
Khi cú phn x ton phn xy ra thỡ 100%
ỏnh sỏng truyn tr li mụi trng c cha
tia ti.
B.
Hin tng phn x ton phn ch xy ra
khi mụi trng cha tia ti cú chit sut ln
hn chit sut mụi trng cha tia khỳc x.
C.
Phn x ton phn xy ra khi gúc ti mt
phõn cỏch ln hn gúc gii hn phn x
ton phn.
D.
Gúc gii hn phn x ton phn bng t s
ca chit sut mụi trng chit quang kộm
vi chit sut ca mụi trng chit quang
hn
Câu 38 :
Chiu mt tia sỏng t khụng khớ vo thy tinh cú chit sut n = 1,5 vi gúc ti 30
0
. Tớnh gúc
khỳc x.
A.
24,5
o
B. 19,5
o
C.
48,6
o
D. 58
o
Câu 39 :
Mt ngn ốn nh S nm di ỏy ca mt b nc sõu 20cm. Th ni trờn mt nc tm g
mng hỡnh trũn cú bỏn kớnh nh nht bao nhiờu khụng cú tia sỏng no lt qua mt thoỏng, bit
chit sut ca nc l 4/3.
A.
34cm B. 45,4cm
C.
68cm D. 22,7cm
3
C©u 40 :
Chiếu một tia sáng từ môi trường có chiết suất n
1
=
3
vào môi trường khác chiết suất n
2
. Để
khi tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới góc tới
α
≥
60
0
sẽ xảy ra hiện tượng phản
xạ toàn phần thì n
2
phải thoả mãn điều kiện
A.
2
3
2
n ≤
B.
2
1,5n ≥
C.
2
3
2
n ≥
D.
2
1,5n ≤
C©u 41 :
Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là
A.
Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
B.
Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia
tới và pháp tuyến.
C.
Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp
giáp với môi trường chứa tia tới
D.
Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng
0.
C©u 42 :
Nếu tăng góc tới trong giới hạn nào đó để vẫn có tia khúc xạ thì
A.
Sin góc khúc xạ tỷ lệ thuận với góc tới
B.
Góc khúc xạ tỷ lệ thuận với sin góc tới
C.
Sin góc khúc xạ tỷ lệ thuận với sin góc tới
D.
Góc khúc xạ tỷ lệ thuận với góc tới
C©u 43 :
Cấu tạo của sợi quang không có yếu tố nào sau đây
A.
Lớp lõi phải có chiết suất lớn hơn lớp vỏ.
B.
Có thể uốn cong được.
C.
Có hai lớp lõi và vỏ trong suốt.
D.
Có tiết diện đủ lớn để ánh sáng có thể
truyền qua.
C©u 44 :
Tìm phát biểu sai về hiện tượng khúc xạ:
A.
Môi trường chứa tia khúc xạ chiết quang
kém môi trường chứa tia tới thì góc khúc xạ
lớn hơn góc tới nếu góc tới nhỏ hơn góc
giới hạn phản xạ toàn phần
B.
Tia khúc xạ và tia tới nằm cùng phía so với
pháp tuyến.
C.
Môi trường chứa tia khúc xạ chiết quang
hơn môi trường chứa tia tới thì luôn có tia
khúc xạ
D.
Góc tới i và môi trường chứa tia tới có chiết
suất n
1
với góc khúc xạ r và môi trường
chứa tia khúc xạ có chiết suất n
2
, khi có
khúc xạ chúng luôn thoả mãn hệ thức:
n
1
.sini = n
2
.sinr
C©u 45 :
Mắt hai người ở hai vị trí đối xứng nhau qua mặt nước, cách nhau 1,2m. Người trong không khí
thấy mắt người trong nước dường như cách mắt mình 1,05m. Hỏi người trong nước thấy mắt
người trong không khí dường như cách mình bao nhiêu
A.
1,05m B. 0,6m
C.
Lớn hơn 1,2m D. 1,2m
C©u 46 :
Có ba môi trường trong suốt 1, 2, 3. Với cùng góc tới i = 60
0
, chiếu một tia sáng truyền từ môi
trường 1 vào 2 thì góc khúc xạ là 45
0
, và từ môi trường 1 vào 3 thì góc khúc xạ là 30
0
. Chiết suất
n
2
= 1,5 tính chiết suất n
3
A.
3 B. 2,12
C.
1,98 D. 2,6
C©u 47 :
Tìm phát biểu sai về chiết suất:
A.
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường cho
biết tỉ số giữa vận tốc ánh sáng truyền trong
môi trường đó với vận tốc ánh sáng trong
chân không.
B.
Môi trường nào có chiết suất lớn hơn gọi là
môi trường chiết quang hơn.
C.
Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với
môi trường 1 (n
21
) bằng tỉ số vận tốc ánh
sáng truyền trong môi trường 1 so với vận
tốc ánh sáng truyền trong môi trường 2.
D.
Chiết suất tuyệt đối của môi trường chân
không bằng 1, các môi trường trong suốt
khác thì lớn hơn 1.
C©u 48 :
Khi nào tỷ số giữa góc tới và góc khúc xạ bằng hàng số
A.
Khi chiết suất tỷ đối lớn hơn 1
B.
Khi góc tới và góc khúc xạ gần bằng nhau
C.
Khi góc tới và góc khúc xạ nhỏ hơn 10
0
D.
Khi chiết suất tỷ đối nhỏ hơn 1
C©u 49 :
Chiếu một tia sáng từ không khí vào một mặt một tấm thuỷ tinh (bản mặt song song) dưới góc
tới
α
thì tia ló ra mặt bên kia tấm thuỷ tinh dưới góc
A.
2
α
B.
α
C.
3
α
D. Một đáp án khác
C©u 50 :
Trong trường hợp sau đây, tia sáng không truyền thẳng khi
A.
truyền xiên góc từ không khí vào kim
cương.
B.
tới vuông góc với mặt phân cách giữa hai
môi trường trong suốt.
C.
truyền qua mặt phân cách giữa hai môi
trường trong suất có cùng chiết suất.
D.
có hướng đi qua tâm của một quả cầu trong
suốt.
4
5