BÀI TẬP TỐN A3 CĨ LỜI GIẢI
Phần I: Phép tính vi phân hàm nhiều biến.
Bài 1:
Cho hàm f(x,y) có các đạo hàm riêng liên tục đến cấp hai tại điểm dừng
M(xo,yo).
A=f’’xx(xo,yo), B=f’’xy(xo,yo), C=f’’yy(xo,yo), ∆ =AC-B2
Giải:
Ta có: Nếu ∆ < 0, hàm f(x,y) không có cực trò
∆ > 0
M là điểm cực đại
A < 0
Nếu
∆ > 0
M là điểm cực tiểu
A > 0
Nếu
Bài 2:
Tìm vi phân cấp hai d2z của hàm hai biến z=x4-8x2+y2+5. Tìm cực trò của hàm.
Giải:
z’x=4x3-16x,z’y=2y
x = 2
z' x = 0
4 x 3 − 16 x = 0
x = −2
⇔
⇔
z' y = 0
x = 0
2 y = 0
y = 0
⇒ Hàm có 3 điểm dừng: M1(0,0), M2(-2,0), M3(2,0)
Z’’xx=12x2-16, z’’yy=2, z’’xy=0
Xét M1(0,0) ta có: A=z’’xx(M1)=-16 ⇒ ∆ =AC-B2=2.(-16)-0=-32<0
⇒ z không đạt cực trò tại M1(0,0)
Xét M2(-2,0) ta có: A=z’’xx(M2)=32 ⇒ ∆ =AC-B2=64>0, A>0
⇒ z đạt cực tiểu tại M2(-2,0)
Xét M3(2,0) ta có: A=z’’xx(M3)=32 ⇒ ∆ =AC-B2=64>0, A>0
⇒ z đạt cực tiểu tại M3(2,0)
Vậy z có hai cực tiểu M2(-2,0), M3(2,0)
Bài 3:
Cho hàm z=2x2-4x+siny-y/2 với x ∈ R, - π
Giải:
Z’x=4x-4, z’y=cosy-1/2
y = −π / 3
z' x = 0
4 x − 4 = 0
⇔
⇔ y = π / 3
cos y − 1 / 2 = 0
z' y = 0
x = 1
⇒ Hàm có 2 điểm dừng: M1(1, π / 3 ), M2(1,- π / 3 )
Z’’xx=4, z’’xy=0, z’’yy=-siny
Xét M1(1, π / 3 ) ta có: C=z’’yy(M1)=
3 ⇒
∆ =AC-B2=2 3 >0, A>0
2
⇒ z đạt cực tiểu tại M1(1, π / 3 )
Xét M2(1,- π / 3 ) ta có: C=z’’ yy(M2)=-
3
⇒ ∆ =AC-B2=-2 3 <0
2
⇒ z không đạt cực trò tại M2
Vậy z có một cực tiểu tại M1(1, π / 3 )
Bài 4:
Tìm cực trò của hàm z=x2(y-1)-3x+2 với điều kiện x-y+1=0
Giải:
Từ điều kiện ta có: y=x+1. Thay y vào z, ta được: z= x3-3x+2 ⇒ Z’x=3x2-3
x = 1 ⇒ y = 2
Z’ x=0 ⇔
x = −1 ⇒ y = 0
Hàm có hai điểm dừng: M1(1,2), M2(-1,0)
Bảng biến thiên:
X
-∞
Z’
-1
+
0
Z
+∞
1
-
0
0
+
CT
CĐ
2
Vậy z đạt cực đại tại M2(-1,0), cực tiểu tại M1(1,2)
Bài 5:
Tìm cực trò của hàm z=x2(y+1)-3x+2 với điều kiện x+y+1=0.Tìm cực trò của z.
Giải:
Ta có: y=-x-1
Thế y vào z ta được: z= -x3-3x+2
Z’x=0 ⇔ -3x2-3=0 ⇔ x2=-1 (vô nghiệm)
Vậy z không có cực trò.
PHẦN II TÍCH PHÂN 2 LỚP, TÍCH PHÂN ĐƯỜNG, TÍCH PHÂN MẶT
Bài 6:
1
x3
∫ ∫ f ( x, y )dy trong đó D là miền giới hạn bởi các
Xác định cận của tích phân I = dx
0
0
2
đường: y = 3x , y = x .
Bài giải:
y
y = 3x x =
3 ⇒
⇔
Ta có: D:
2
y
=
x
x = y
y
x
=
3
Suy ra: x = y
y =0
y =9
y = 0
y
y2
y = ⇔ y=
⇔
3
9
y = 9
9
Vậy: I = ∫ dy
0
y
∫
y
f ( x, y )dx
3
Bài 7:
x3
1
∫ ∫ f ( x, y )dy .
Đổi thứ tự tích phân I = dx
0
0
Bài giải:
Ta có D:
•
0 ≤ x ≤ 1 (1)
3
0 ≤ y ≤ x (2)
Xác định cận x:
Từ (2) ta có:
y ≤ x 3 ⇔ x ≥ 3 y và từ (1) x ≤1
⇒ 3 y ≤ x≤1
•
Xác định cận y:
3
⇒ x ≤ 1 ⇔ x3 ≤ 1 ⇒ y ≤ x ≤ 1 ⇒ y ≤ 1
⇒ 0 ≤ y ≤1
Từ (1)
1
Vậy:
I = ∫ dy
0
1
∫
3
f ( x, y )dx
y
Bài 8:
e
∫
Cho tích phân I = dx
1
ln x
∫
f ( x, y )dy . Thay đổi thứ tự tích phân ta được:
0
Bài giải:
1 ≤ x ≤ e (1)
0 ≤ y ≤ ln x (2)
Ta có D:
•
Xác định cận y:
⇒ x ≤ e ⇔ ln x ≤ ln e = 1 ⇒ ln x ≤ 1
Mà (2) ⇒ y ≤ ln x ≤ 1 ⇒ y ≤ 1
⇒ 0 ≤ y ≤1
Từ (1)
•
Xác định cận x:
Từ (2) ⇒
⇒
y ≤ ln x ⇒ e y ≤ eln x = x ⇒ e y ≤ x
ey ≤ x ≤ e
(vì 1 ≤
x)
1
e
0
ey
I = ∫ dy ∫ f ( x, y )dx
Vậy:
Bài 9:
2
2x
∫ ∫
Thay đổi thứ tự tích phân I = dx
1
y
f ( x, y ) dy
x
4
o
3
o
2
o
1
o
y = 2x
Bài giải:
1 ≤ x ≤ 2 (1)
x ≤ y ≤ 2 x (2)
Ta có D:
Vẽ các đường x=1, x=2, y=x, y=2x
Trên hệ truc Oxy như hình vẽ.
Ta thấy theo trục tung, miền D tăng dần
từ 0 đến 2 và giảm dần từ 2 đến 4
Vậy:
y
2
4
2
I = ∫ dy ∫ f ( x, y )dx + ∫ dy ∫ f ( x, y )dx
1
1
2
y
2
y=x
o
o
o
1
x
2
x =1
x=2
Bài 10:
Chuyển tích phân sau sang tọa độ cực I = ∫∫ f ( x, y )dxdy , trong đó D là hình tròn
D
x + y ≤ 4y .
2
2
y
Bài giải:
Ta có: D:
x 2 + y 2 ≤ 4 y ⇔ x 2 + ( y − 2)2 ≤ 4 ,
o
4
là đường tròn tâm A(0, 2) và bán kính r = 2
Đặt
x = r cos φ
y = r sin φ
π
2
0
0
0 ≤ r ≤ 2
⇒
0 ≤φ ≤π
∫ ∫ f (r cos φ, r sin φ)rdr
Vậy: I = dφ
Bài 11:
π
Tính tích phân I =
2
∫
0
y
dy ∫ s in(x+y)dx
o
Bài giải:
π
I=
2
y
∫ dy ∫ s in(x+y)dx
0
o
r
2 oA
o
o
o
1 2
x
π
2
∫
⇔I=
y
0
dy.(−cos( x + y ) )
0
π
⇔I=
2
∫ (cos y − cos2 y)dy
0
π
1
⇔ I = (sin y − sin2y ) 2
2
0
⇔ I =1
Vậy: ⇔ I = 1
Bài 12.
x
y
Tính tích phân I = ∫∫ ln ydxdy trong đó D là hình chữ nhật 0 ≤ x ≤ 2;1 ≤ y ≤ e
D
I=
∫∫
D
2
e
2
e
x
x
ln ydxdy = ∫ dx ∫ ln ydy = ∫ dx ∫ x ln y.d (ln y )
y
y
0
1
0
1
e
2
2
ln 2 y
dx
.
x
=∫
2 1
0
1 x2
=
2 2
2
= ∫ x.(
0
2
ln 2 e ln 2 1
1
−
).dx = ∫ xdx
2
2
20
1 2 2
( 2 −0 ) = 1
4
=
0
Bài 13.
Tính tích phân I =
I=
dxdy
∫∫ ( x + y + 1)
D
dxdy
∫∫ ( x + y + 1)
1
2
2
D
1
dy
trong đó D là hình vuông 0 ≤ x ≤ 2;0 ≤ y ≤ 1
1
1
1
1
1
1
= − ∫ dx.
÷ = − ∫ x + 2 − x + 1 ÷dx
0
x + y +1 0
0
1
1
1
= − ln( x + 2) 0 + ln( x + 1) 0
= − ln 3 + ln 2 + ln 2 − ln1 = − ln 3 + ln 4
Bài 14.
1
d ( y + x + 1)
= dx
= ∫ dx ∫
( y + x + 1) 2 ∫0 ∫0 ( y + x + 1) 2
0
0
Tính tích phân I =
∫∫ 2 x
D
2
ydxdy trong đó D là tam giác với các đỉnh O(0,0); A(1,0);
B(1,1).
Dựa vào hình vẽ ta xác định được cận tích phân như sau:
0 ≤ x ≤ 1
0 ≤ y ≤ x
1
I=
x
2
0
1
=
x
∫ dx ∫ 2 x
0
ydy = ∫ dxx 2 y 2
1
0
x
5 1
∫ x dx = 5
4
y
x
0
=
0
0
O
1
5
B
1
A
x
Bài 15.
Tính tích phân I =
∫∫ ydxdy trong đó D là miền giới hạn bởi đường thẳng y = x và
D
parabol y = x2.
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng y = x và parabol y = x2
x2 = x ⇒ x = 0 ; x = 1
1
2
Vậy 0 ≤ x ≤ 1 . Ta xét x = ∈ ( 0,1)
(0.5)2 < 0.5
1
x
1
y2
⇒ I = ∫ dx ∫ ydy = ∫ dx.
2
0
0
x2
x
x2
1
1
1 13 15 1
1
1 x3 x 5
2
4
= ∫ ( x − x )dx = − ÷ = − ÷ =
20
2 3 5 0 2 3 5 15
Bài 16.
Tính tích phân I =
∫∫
D
dxdy
x +y
2
2
trong đó D là hình tròn x 2 + y 2 ≤ 9
x = r cos ϕ
y = r sin ϕ
Đặt
y
Dựa vào hình vẽ ta xác định được cận tích phân:
0 ≤ r ≤ 3
0 ≤ ϕ ≤ 2 ∏
( r cos ϕ )
D
=
0
rdrdϕ
I = ∫∫
2
+ ( r sin ϕ )
3
2Π
3
2Π
0
0
0
0
∫ dr ∫ dϕ = ∫ dr.ϕ
3
R
2
= ∫∫ drdϕ
D
= 2Π ∫ dr = 2Π. r 0 = 6Π
3
0
Bài 17.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e x + x; y = e − x + x
và x = 1
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của y = e x + x; y = e − x + x
ex + x = e− x + x
1
1
ex − x = 0
x ⇔
e
e
e x = 1
x 2
− 1 = 0 ⇔ x (loại)
⇔ e
e = −1
x
⇔ e =
( )
⇒x=0
Vậy 0 ≤ x ≤ 1
1
Tại x = ∈ [ 0,1] ta có e − x + x ≤ e x + x
2
0 ≤ x ≤ 1
⇒ cận tích phân là − x
x
e + x ≤ y ≤ e + x
ex + x
1
S=
∫∫ dxdy = ∫ dx ∫
D
=
0
1
ex + x
0
e− x + x
∫ dx. y
e
1
−x
dy
+x
= ∫ ( e x − e − x ) dx
0
x
(
x
−x
= e +e
= e+
)
1
0
= ( e + e −1 ) − ( 1 + 1)
1
−2
e
Bài 18:
Tính tích phân đường I = ∫ ( x + y )dl , trong đó C có phương trình x+y=1;0 ≤ x ≤ 1.
C
a) I= 2
b)I=1
c)I=
1
2
d)I=2
Giải:
x+y=1 ⇒ rút y theo x ta được :
'
y=1-x ⇒ y( x ) = - 1
dl= 1 + ( y(' x ) ) 2 dx =
1 + (−1) 2 dx =
2 dx
1
→ I= ∫ 2dx = 2 [ x ] 1 = 2
0
0
→ Đáp án là A
Bài 19:
2
Tính tích phân đường I = ∫ ( x + y ) dl trong đó C có phương trình x+y=a,0 ≤ x ≤ a.
C
a)I=a2
b)I=2a2
c)I=a2 2
d)I=a3 2
Giải:
'
x+y=a ⇒ y=a – x → y( x ) = -1
dl= 1 + ( y(' x ) ) 2 dx = 1 + (−1) 2 dx = 2 dx
a
a
0
0
→ I= ∫ ( x − a − x) 2 2dx = ∫ a 2 2dx =a2 2 [ x ] 1 =a3 2
0
1
→ I= ∫ 2dx = 2 [ x ] 1 = 2
0
0
→ Đáp án là D
Bài 20:
∫ ( y + 2 x + 1)dx + ( y − 1)dy .lấy
Cho điểm A(0,1) và B(1,0) tính tích phân đường . I =
AB
theo đường y=1-x đi từ A đến B.
a) I=4
b)I=3
c)I=1
d)I=2
Giải:
y=1-x → dy = -dx
1
1
1
0
0
0
I = ∫ (1 − x + 2 x + 1)dx + (1 − x − 1)(−1)dx = ∫ ( x + 2 + x)dx = ∫ (2 x + 2)dx
1
= x 2 + 2 x 0 =3
→ Đáp án B
Bài 21:
Tính I =
∫ 3xydx − (3x
2
OA
− 2 y )dy lấy theo đoạn nối từ O(0,0) đến
A(-1,-1).
a)I =-1b)I = 1c)I =-2d) I =2
Giải:
Pt đường thẳng OA :
−1
x
y
=
⇔ x = y ⇔ dx = dy
−1 − 1
−1
−1
I = ∫ 3 y dx − (3 y − 2 y ) dy = ∫ 2 ydy = y 2 =1
0
2
2
0
0
Bài 22:
2
2
Tính I= ∫ ( x − y) dx + ( x + y) dy lấy theo đoạn thẳng nối từ O(0,0) đến A(3,0)
OA
a)I = 9
b)I =8
c)I =
3
4
Giải:
Pt đường thẳng OA : y = 0 → dy = 0dx
3
3
x3
2
I= ∫ x dx + 0 = =9
0
3 0
d) I =
−3
4
→ Đáp án A
Bài 23
tính tích phân mặt loại 1:I = ∫∫ ( x + y + z )dS trong đó S là mặt của hình lập phương
s
[ 0,1] x [ 0,1] x [ 0,1]
a)I = 0b)I =9
C)I =3
d)I =12
Giải
Miền S gồm 6 mặt :
S1 = { ( x, y, z ) : z = 0, 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 1}
S2 = { ( x, y, z ) : z = 1, 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 1}
S3 = { ( x, y, z ) : y = 0, 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ z ≤ 1}
S4 = { ( x, y, z ) : y = 1, 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ z ≤ 1}
S5 = { ( x, y, z ) : x = 0, 0 ≤ y ≤ 1, 0 ≤ z ≤ 1}
S6 = { ( x, y, z ) : x = 1, 0 ≤ y ≤ 1, 0 ≤ z ≤ 1}
Trên mặt S1, ta có z = 0 ⇒ dS = dxdy
Vậy
1
= ∫[
0
∫∫ ( x + y + z )ds
s1
1
( xy + y 2 )
2
D
1
] 0 dx = ∫ [
1
1
1
0
0
= ∫∫ ( x + y )dxdy = ∫ dx ∫ ( x + y )dy
0
1
(x + )
2
1
2
] 0 dx = x + x =1
2 2 0
1
Trên mặt S2 ta có : z =1 ⇒ dS = dxdy , do đó
∫∫ ( x + y + z )dS = ∫∫ ( x + y + 1)dxdy = ∫∫ ( x + y)dxdy + ∫∫ dxdy
s2
Vậy
D
∫∫ ( x + y + z )dS
s
⇒ Đáp án B
D
=3(1+2) =9
D
=1+1=2.