Tải bản đầy đủ (.doc) (131 trang)

Dai so 7 HKI 2011 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (800.18 KB, 131 trang )

Giáo án Đại số 7

Năm học 2016 - 2017

CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
Tuần 1
Lớp

Ngày soạn

Ngày dạy

7A

10/8/2015

15/8/2016

7B

17/8/2016

TIẾT 1: §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu
1.Kiến thức:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ.
- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N ⊂ Z ⊂ Q
2.Kỹ năng:
- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh hai số hữu tỉ.
3.Tư duy và thái độ:


- Giáo dục hs có ý thức tư duy về quan hệ các số trong các tập hợp số đã học.
II. Chuẩn bị
GV: Thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ ghi ?5 và bài tập 2a,b
HS :
+) Ơn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số
ngun, so sánh phân số, biểu diễn số ngun trên trục số.
+)Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng, bút bảng nhóm.
III. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định tổ chức: * Kiểm tra sĩ số lớp và chuẩn bị bài của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ:
2
3

2
3

Câu hỏi: Viết ba phân số bằng phân số − . Giải thích vì sao mỗi phân số đóbằng − ?
2
3

HS: Một HS lên bảng viết ba phân số cùng bằng − . Giải thích có thể căn cứ vào định nghĩa
hai phân số bằng nhau hoặc căn cứ vào tính chất cơ bản của phân số.
GV cho hs tự nhận xét đánh giá
GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá cho điểm rồi đưa ra lời giải đầy đủ trên bảng phụ.
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò

Ghi bảng

Hoạt động 1: Giới thiệu

Giới thiệu nội dung chương trình đại
số 7 và yêu cầu học tập bộ môn. Sách vở và
đồ dùng học tập.
Mỗi phân số đã học ở lớp 6 gọi là một
Mai Thị Hồng Phượng _ Trường THCS Hồng Thái

1


Giáo án Đại số 7
số hữu tỉ.Vậy số hữu tỉ được đònh nghóa như
thế nào? Cách biểu diễn chúng trên trục số?
so sánh số hữu tỉ?

Năm học 2016 - 2017

Hoạt động 2: Số hữu tỉ
* Gv: các phân số bằng nhau là các cách viết khác 1.Số hữu tỉ:
nhau của cùng một số.
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân
5
7

? Viết các số 3; -0,5; 0 ,2 . Dưới dạng các phân số
số bằng nó?

a
(với a,b ∈ Z,b ≠ 0)
b


Tập hợp số hữu tỉ,ký hiệu là Q .

3
1

6 9
2 3
1 1 −2
-0,5= − = = = …
2 −2 4
0 0 0
0 = = = =…
1 2 −3
5 19 −19 38
=
= ..
2 = =
7 7
−7 14

* HS: 3= = = = ...

6 3
=
10 5
− 125 − 5
=
* − 1,25 =
100
4

1 4
*1 = Vậy các số trên đều là số hữu tỉ.
3 3

?1* 0,6 =

?2
a

a=
⇒ a∈Q
? Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân a ∈ Z thì
1
n
số bằng nó ?
n ∈ N thì n = ⇒ n ∈ Q
1
* HS: Thành vơ số phân số bằng nó.
* GV: Bổ sung vào cuối các dãy số dấu “…”
* GV:Mỗi phân số như trên được gọi là một số
hữu tỉ.
?Vậy số hữu tỉ là số được viết dưới dạng như
thế nào?

*HS: dạng phân số

a
(a,b ∈ Z, b ≠ 0 )
b


*GV giới thiệu ký hiệu Tập hợp Q các số hữu tỉ.
*GV: u cầu Hs làm ?1.
*HS: Làm việc cá nhân. Đại diện HS đọc kết quả
và trả lời các số trên đều viết được dưới dạng
phân số nên đều là số hữu tỉ (theo định nghĩa).
?2: Số ngun a có phải là số hữu tỉ khơng? vì
sao?
*HS: số ngun a là số hữu tỉ
a
1

Vì a ∈ z ,a= =

2a
= ...
2

?Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các
tập hợp số N, Z, Q?
*HS: Quan hệ: N ⊂ Z; Z ⊂ Q.
*GV: Giới thiệu sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa
3 tập hợp trên.
BT 1:

Q
Z

N

*GV: u cầu HS làm BT 1 trang 7 SGK vào vở


-3 ∉ N ; -3 ∈ Z ; -3 ∈ Q
∈Q;N⊂ Z ⊂ Q.

Mai Thị Hồng Phượng _ Trường THCS Hồng Thái

−2
−2
∉ Z;
3
3

2


Giáo án Đại số 7
bài tập in.
*HS: tự làm BT 1 vào vở bài tập.

Năm học 2016 - 2017

Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
*GV: Các em đã biết cách biểu diễn các số 2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :
nguyên trên trục số.
?3: Biểu diễn các số -1; 1 ; 2 trên trục số ?
*HS:
-1 0

1 2


*GV: Tương tự ta biểu diễn được các số hữu tỉ
trên trục số. Ví dụ: Biểu diễn số

Vd:a) Biểu diễn số

5
trên trục số.
4

4

2
dưới dạng nào?
−3
2
*HS: Đầu tiên viết
dưới dạng phân số có mẫu
−3

? Đầu tiên phải viết

số dương.
? Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần?
*HS: Chia đoạn thẳng đơn vị thành ba phần bằng
nhau.
? Điểm biểu diễn số hữu tỉ

−2
xác định như thế
3


0

-1

Yêu cầu HS đọc VD 1 SGK
*GV thực hành trên bảng và yêu cầu HS làm
theo.(Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số; xác
định điểm biểu diễn sht theo tử số).
*HS: Đọc VD1 và làm theo GV.
*GV: Yêu cầu đọc và làm VD 2.
*HS: Đọc VD 2 SGK, làm vào vở.

5
trên trục số
4
M
-1
1 5

b) Biểu diễn số

N
1
- 1−2

2
trên trục số
−3


0

3

BT 2:
nào?
3
*HS: Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn a)Những phân số biểu diễn số hữu tỉ
−4
vị mới.
là:
*GV: Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
− 15 24 − 27
;
;
*GV: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x
20 − 32 36
được gọi là điểm x.
3
−3
=
b)
*GV: Yêu cầu làm BT 2 trang 7. Gọi 2 HS lên
−4
4
A
bảng mỗi em một phần.
A
*HS tự làm BT 2 trang 7 SGK vào vở bài tập. 2
0

- 1−3
1
HS lên bảng làm mỗi em một phần.

4

Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ
*GV: Yêu cầu làm ?4
*HS: Đọc và tự làm ?4
? Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào?
*HS: Viết hai phân số về dạng cùng mẫu số
dương.
*GV: Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.

3.So sánh hai số hữu tỉ:
?4 So sánh 2 phân số

−2
4

3
−5
− 2 − 10 4
− 4 − 12
=
;
=
=
Vì -10 > -12
3

15 − 5
5
15

Mai Thị Hồng Phượng _ Trường THCS Hồng Thái

3


Giáo án Đại số 7

Năm học 2016 - 2017

*HS lên bảng làm.
? Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cũng sẽ làm
như thế nào?
*HS: Viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh
hai phân số đó.
*GV: Cho làm ví dụ 1, 2 SGK
*HS: Tự làm VD 1, 2 vào vở. 2 Hs lên bảng
trình bày
? Qua 2 VD, em hãy cho biết để so sánh hai số
hữu tỉ ta cần làm như thế nào?
*HS: Viết hai số hữu tỉ dưới dạng cùng mẫu số
dương. So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử số
lớn hơn sẽ lớn hơn.
*GV: Giới thiệu vị trí hai số hữu tỉ x, y trên
trục số khi x < y. Giới thiệu số hữu tỉ dương, số
hữu tỉ âm, số hữu tỉ 0.
? Vậy tập hợp số hữu tỉ gồm có những loại số

hữu tỉ nào?
*HS: Tập hợp số hữu tỉ gồm số hữu tỉ dương,
số hữu tỉ âm và số 0.
*GV: Yêu cầu làm ?5. Gọi 3 HS trả lời.
*HS: 3 HS lần lượt trả lời 3 câu hỏi. ?5
*GV nêu nhận xét:

Và 15>0 nên

−2
4
>
3
−5

VD 1: So sánh hai số hữu tỉ
1
−2
−6 1
−5
− 0,6 =
;
=
10 − 2 10

-0,6 và

vì -6 < -5

và 10 > 0 nên

hay − 0,6 <

−6 −5
<
10 10

1
−2

VD 2: So sánh − 3
−3

1 −7
0
=
;0 =
2
2
2

1
và 0
2

Vì -7 < 0 và 2 > 0
Nên

−7 0
1
< hay − 3 < 0

2
2
2

Chú ý:
-x -Nếu x > 0 : x là s.h.tỉdương
x < 0 : x là s.h.tỉ âm.
x = 0 : không dương cũng không âm.
-Số âm < Số 0 < Số dương.
?5
2 −3
;
3 −5
−3 1
;
;−4
Số hữu tỉ âm
7 −5

a
> 0 nếu a, b cùng dấu.
b
a
< 0 nếu a, b khác dấu.
b

Số hữu tỉ dương

*HS: Lắng nghe và ghi chép nhận xét của GV.


Số hữu tỉ không dương cũng không âm

0
−2

4. Củng cố toàn bài:
? Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ.
*HS: Định nghĩa như SGK trang 5.
? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
*HS: Hai bước: Viết dưới dạng phân số cùng mẫu số dương rồi so sánh hai phân số đó.
Đề bài: Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và

5
3

a)So sánh hai số đó.
b)Biểu diễn các số đó trên trục số, nhận xét vị trí hai số đối với nhau và đối với điểm 0.
*HS: Hoạt động nhóm:
Ghi lời giải vào phim trong hoặc bảng phụ. Sau 3 phút treo kết quả lên trước lớp. Đại diện
nhóm trình bày lời giải.
5. Hướng dẫn học và làm bài ở nhà:
- Xem lại bài học, làm các bài tập 1; 4; 5 trang 7; 8 sgk.
* Hướng dẫn : bt 5 : nếu a ,b ,c ∈ Z và a < b thì a+ c< b+ c. Vậy từ

a b
<
( a ,b ∈ Z )
m m


Mai Thị Hồng Phượng _ Trường THCS Hồng Thái

4


Giáo án Đại số 7

Năm học 2016 - 2017

⇒ a < b ⇒ 2a < a+b < 2b. Vì m> 0 ⇒

2a a + b 2b
a a+b b
⇒ <
<
<
<
2m 2m 2m
m 2m m

- Ơn cách cộng, trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 chuẩn
bị bài §2 cộng trừ số hữu tỉ.
Tuần 1
Lớp

Ngày soạn

Ngày dạy

7A


10/8/2015

15/8/2016

7B

17/8/2016

TIẾT 2: §2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu
1.Kiến thức:
- Hs hiểu được quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ ,quy tắc chuyển vế .
2.Kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo quy tắc cộng ,trừ phân số,các tính chất của phép Cộng để tính
nhanh và đúng tổng đại số .
-Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm số hạng chưa biết của tổng trong đẳng thức
3.Tư duy và thái độ:
- Có ý thức tính tốn nhanh, chính xác và hợp lý.
II. Chuẩn bị
GV: Thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ ghi bài tập 10
HS :
+ Ơn tập các kiến thức: t/chất của phép cộng trong Z, quy tắc chuyển vế, quy tắc
cộng trừ phân số
+ Dụng cụ:. Thước thẳng có chia khoảng,bút bảng nhóm,máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định tổ chức: * Kiểm tra sĩ số lớp và chuẩn bị bài của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1: Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ về 2 số hữu tỉ âm; 2 số hữu tỉ dương?
so sánh x =


2
−3
;y=
.
−7
11

*HS: Phát biểu định nghĩa trang 5 SGK, lấy 2 VD theo u cầu.
So sánh
a)x =

2
− 2 − 22
− 3 − 21
− 22 − 21
=
=
=
<
;y=
. Vì -22 < -21 và 77 > 0 nên
⇒x < y
−7
7
77
11
77
77
77


Câu hỏi 2: Chữa BT 5 trang 8 SGK.
*HS: (Khá giỏi) Chữa BT 5 trang 8 SGK
x=

a
b
;y =
(a, b, m ∈ Z; m > 0 và x < y) ⇒ a < b
m
m

Mai Thị Hồng Phượng _ Trường THCS Hồng Thái

5


Giáo án Đại số 7
Ta có: x =

Năm học 2016 - 2017

2a
2b
a+b
;y =
;z =
2m
2m
2m


Vì a < b ⇒ a + a < a + b < b + b
⇒ 2a < a + b < 2b ⇒

2a a + b 2b
<
<
hay x < z < y
2m
2m
2m

*GV cho hs tự nhận xét đánh giá
*GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá cho điểm rồi đưa ra lời giải đầy đủ trên bảng phụ.
*GV: Vậy trên trục số, giữa hai điểm biểu diễn số hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ cũng có ít
nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy giứa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ, bao giờ cũng có vô số số
hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và tập Q.
ĐVĐ: Ta biết x ∈ Q , x=

a
(a,b ∈ Z ,b ≠ 0 ). Do đó việc thực hiện cộng, trừ số hữu tỉ cũng
b

có nghĩa là cộng, trừ các phân số .
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò

Ghi bảng

Hoạt động 1: Tìm hiểu quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ

?: Nêu quy tắc cộng, trừ phân số?
1.Cộng ,trừ hai số hữu tỉ:
*HS: :+ QĐM
x,y∈ Q;
a
b
+ cộng tử, giữ nguyên mẫu chung.
x= ; y =
m
m
?: Vậy cộng trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế
a b a +b
nào?
x+y= + =
m m
m
a
c
*HS: x = , y = (a, b,c,d∈ Z;b,d> 0)
a
b
a

b
b
d
x-y= − =
m m
m
QĐM rồi cộng (trừ) các phân số cùng mẫu .


(a,b,m
Z;
m>
0)
−7 4
+
*GV: Tính a)
VD:
3 7
3
4

b) -3 –( − )
− 49 12
+ =
21 21
−12 −3

=
b) =
4
4

*HS: a) =

− 37
21
−9
4


−49 12 −37
+ =
21 21 21
−12 −3 −9

=
b) =
4
4
4

a) =

*GV: Lưu ý:
3
4

-3– ( − ) = -3 +
?1:Tính a) 0,6 +

3
4
2
1
; b) - (-0,4 )
−3
3

*HS: thực hiện vào bảng con:


2 3 −2 −1
= +
=
−3 5 3 15
1
1
1 2 11
b) − (−0, 4) = + 0, 4 = + =
3
3
3 5 15

* Chú ý: phép cộng trong Q cũng có những
tính chất như trong Z .

a) 0,6+

*Chú ý: phép cộng trong Q cũng có tính chất
như phép cộng trong Z: trong tổng đại số ta có
thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để
nhóm các số hạng một cách tùy ý.
*GV: Yêu cầu nhắc lại các tính chất của phép
Mai Thị Hồng Phượng _ Trường THCS Hồng Thái

6


Giáo án Đại số 7
cộng phân số.

*GV: Phát biểu các tính chất của phép cộng
phân số.
Áp dụng: Bài tập 8 :Tính :
1
5
3
+ (− ) + (− )
7
2
5
4
2
3
b) ( − ) + (− ) + (− )
3
5
2
4
2
7
c) − (− ) −
5
7 10
2
7
1 3
d) − [(− ) − ( + )]
3
4
2 8


a)

Năm học 2016 - 2017

Bài 8:
−187
1
5
3
+ (− ) + (− ) =…...=
a)
7
2
5
70
4
3

2
5

3
2

b) ( − ) + (− ) + (− )
=-[

4 2 3
97

+ + ]= −
30
3 5 2

*HS: mỗi nhóm làm 1 câu

1
5
3
−187
+ (− ) + (− ) =…...=
7
2
5
70
4
2
3
4 2 3
97
b) ( − ) + (− ) + (− ) = - [ + + ]= −
3
5
2
3 5 2
30
27
79
c) =
; d) =

70
24

a)

c)

27
4
2
7
− (− ) − =
;
5
7 10
70

d)

79
2
7
1 3
− [(− ) − ( + )] =
3
4
2 8
24

*GV: trong tính toán ta cần áp dụng các tính

chất của phép cộng để tính nhanh và hợp lý.
Hoạt động 2: Tìm hiểu quy tắc “chuyển vế”
*GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc “chuyển vế”
2.Quy tắc “chuyển vế”:
trong Z.
*HS: Phát biểu lại qui tắc “chuyển vế” trong Z.
a)Với mọi x, y, z ∈ Q
*GV: Tương tự, trong Q ta cũng có quy tắc
x+y=z⇒x=z–y
“chuyển vế”. Yêu cầu đọc quy tắc trang 9
b)VD: Tìm x biết
SGK. GV ghi bảng.
−3
1
*HS đọc qui tắc “chuyển vế” trong SGK.
+x=
7
3
*GV: Yêu cầu làm VD SGK.
1 3 7 9
x= + = +
*HS lên bảng làm VD các HS khác làm vào vở.
3 7 21 21
*GV: Yêu cầu HS làm ?2
16
x=
*2 HS lên bảng đồng thời làm
21
Kết quả:
?2

1
29
2 1
1
a) x = ; b) x =
6
28
a) x = − + = −
3 2
6
*GV: Yêu cầu đọc chú ý SGK
3 2
29
1
⇒ x =1
*HS đọc chú ý.
b) − x = − − = −
4

7

28

28

4. Củng cố toàn bài:
*GV: Nêu quy tắc chuyển vế
*HS: nêu quy tắc .
*GV: Làm bài tập 10 SGK.
*HS: mỗi dãy bàn làm một cách.


36 − 4 + 3 30 + 10 − 9 18 − 14 + 15 35 31 19
15
1


= − − = − = −2
6
6
6
6 6 6
6
2
2 1
5 3
7 5
2 5 7
1 3 5
1
1
Cách 2: A = 6- + − 5 − + − 3 + − =( 6 − 5 − 3) − ( + − ) + ( + − ) = -2 -0 - = -2 .
3 2
3 2
3 2
3 3 3
2 2 2
2
2

Cách 1: A =


Mai Thị Hồng Phượng _ Trường THCS Hồng Thái

7


Giáo án Đại số 7
Năm học 2016 - 2017
5. Hướng dẫn học và làm bài ở nhà:
- Học thuộc quy tắc, làm bài tập 6, 7, 9 trang 10 sgk
- Hd Bài 7: - Viết một số hữu tỉ dưới dạng tổng của hai phân số: mẫu phân số tổng là
bội chung của các mẫu các phn số trong tổng.
- Viết một số hữu tỉ dưới dạng hiệu của hai phân số :
b−a
b
a
r
a
b−r
+ Nếu p/s lớn hơn 1 thì ta lấy = q ⇒ = (q + 1) −
b
b
b
b

+ Nếu p/s nhỏ hơn 1 thì ta lấy 1-

- ôn lại: các quy tắc nhân ,chia phân số. Các tính chất của phép nhân trong Z .

Mai Thị Hồng Phượng _ Trường THCS Hồng Thái


8


Giáo án Đại số 7

Năm học 2016 - 2017

TUẦN 2
Tiết: 3
Bài 3

Ngày soạn:11/8/2011
Ngày dạy: 24/08/2011
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

I. Mục tiêu
1.Kiến thức:
- HS biết cách nhân chia số hữu tỉ theo quy tắc ,hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ
2.Kỹ năng:
-Hs có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng, áp dụng tắc “chuyển vế”.
3.Tư duy và thái độ:
-Hs có ý thức tính toán chính xác và hợp lý
II. Chuẩn bị
GV: Thước, phấn màu, Bảng phụ ghi BT 14 SGK.
HS :
+ ÔN tập các kiến thức: Thước, phấn màu, Bảng phụ ghi BT 14 SGK.
+Dụng cụ: Thước, Bảng con để hoạt động nhóm,máy tính bỏ túi.
III. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, phát vấn đàm thoại.........
IV. Tiến trình bài dạy

1. Ổn định tổ chức: * Kiểm tra sĩ số lớp và chuẩn bị bài của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1: Nêu quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ? Viết công thức tổng quát?
Áp dụng: tính a)

−1 −1
+
;
21 28

2
7

b) 3,5 − (− )

HS: +Phát biểu: Ta viết x, y dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương rồi áp dụng quy
tắc cộng, trừ phân số.
a
b
a b a±b
;y =
(với a, b, m ∈ Z; m > 0) x ± y = ± =
m
m
m m
m
−1 −1 −4 −3 −7 −1
2 7 2 49 4 53
+ = +
=

=
Áp dụng:
; 3,5 − (− ) = + = + =
21 28 84 84 84 12
7
2 7 14 14 14
x=

Câu hỏi 2: Nêu quy tắc chuyển vế? Ghi công thức. Áp dụng : Tìm x, biết :

4
1
−x=
7
3

HS: +Phát biểu và viết công thức như SGK.
4 1

12

7

5

x = 7 − 3 = 21 − 21 = 21
GV cho hs tự nhận xét đánh giá
GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá cho điểm rồi đưa ra lời giải đầy đủ trên bảng phụ.
3. Bài mới
Giới thiệu bài: Nhân, chia số hữu tỉ như nhân, chia phân số. Việc tính nhanh và hợp lý

dựa vào t /c của các phép tính nhân, chia phân số.
Mai Thị Hồng Phượng _ Trường THCS Hồng Thái

9


Giáo án Đại số 7
Hoạt động của thầy và trò

Năm học 2016 - 2017
Ghi bảng

Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ
*?Nêu cách nhân hai phân số?
*HS: Phát biểu quy tắc nhân hai phân số.
*? Vậy với x, y ∈ Q, x=

a
c
; y = Thì x.y = ?
b
d

*HS: phát biểu quy tắc (sgk).

−3 1
2
.2 = ? ; 3,5.(−1 ) = ?
5
4 2

−3 1 −3 5 −15
7
.2 = . =
= −1
*HS:
4 2 4 2
8
8
2 7 −7 −49
3,5.( −1 ) = .
= −4,9
=
5
2 5
10

1. Nhân hai số hữu tỉ.
a) Quy tắc :
Với x,y∈ Q,
a
c
,y=
b
d
a c a.c
x. y = . =
b d b.d

x=


Áp dụng:

VD : Tính :
−3 1 −3 5 −15
7
.2 = . =
= −1
*Lưu ý:Cần rút gọn ps khi kết quả còn ở dạng 4 2 4 2
8
8
tích .
*GV: Yêu cầu nhắc lại các tính chất của phép
nhân phân số.
b) Tính chất:
*HS: Phát biểu các tính chất của phép nhân
Với x, y, z ∈ Q
phân số.
x.y = y.x
*GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính
(x.y).z = x.(y.z)
chất như vậy.Treo bảng phụ viết các tính chất
x.1 = 1.x = x
của phép nhân số hữu tỉ
1
x. = 1 (với x ≠ 0)
*BT 11: tính
x
−2 21
−15
7

3
Bài 11 SGK
c)(−2).(− ) d )(− ) : 6
a) . b)0, 24.
7

8

4

12

25

(lưu ý rút gọn ps ở k/quả)

−3
1
1
b)0,9
c)1
d) −
4
6
50
7 −5
7 −5
Chuyển ý: Nếu ta thay . bang :
thì ta
2 7

2 7

*HS thực hiện :a)

thực hiện ntn ?

−2 21 −3
. =
7 8
4
−15
b)0, 24.
= 0,9
4
7
1
c )(−2).(− ) = 1
12
6

a)

Hoạt động 2: Chia hai số hữutỉ
*?.Nêu cách chia phân số cho phân số?
*HS: Phát biểu quy tắc (sgk)
*? Điều kiện của phép chia?
*HS: Số chia phải khác 0.
*GV: Với x =

a

c
;y=
(y ≠ 0). Áp dụng qui
b
d

tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x
cho y
*HS lên bảng viết công thức chia x cho y.
a c
b d

a d
b c

a.d
b.c
2
Áp dụng: Tính : -0,4: (- )=?
3

x:y= : = . =

2.Chia hai số hữu tỉ
a
b

c
≠0
d

a c a d a.d
x:y= : = . =
b d b c b.c

x,y∈ Q, x = , y =

2
3
2
−4 −2 −2 3 3
:
=
.
=
-0,4:(- ) =
3
10 3
5 −2 5

VD: Tính -0,4: (- )

Mai Thị Hồng Phượng _ Trường THCS Hồng Thái

10


Giáo án Đại số 7
2
3


*HS: -0,4:(- ) =

Năm học 2016 - 2017
−4 −2 −2 3 3
:
=
.
=
10 3
5 −2 5

*Lưu ý: vận dụng quy tắc “dấu’’ ở lớp 6 để
xác định nhanh dấu ở kết quả.
*HS: tích hay thương của 2số
+cùng dấu: mang dấu dương
+ khác dấu: mang dấu âm .
−5
: (−2) =?
23
−5
−5 1 5
: (−2) = . − =
*HS:
23
23 2 46

?: Tính :

*GV giới thiệu k.niệm tỉ số của hai số hữu tỉ
như sgk .

? Tìm tỉ số của hai số là ta xác định gì ?
*HS: Tìm tỉ số của hai số là ta tìm thương của
hai số đó
Lưu ý: tỉ số ≠ phân số .
*Áp dụng: Tìm tỉ số của (-5,12) và 10,25 ?
−5,12

−512 1025

:
Vd: 10, 25 = −5,12 :10, 25 =
100 100
=

* Chú ý: thương của phép chia số hữu tỉ x
cho số hữu tỉ y(y ≠ 0) gọi là tỉ số của hai số x
và y.
x

Ký hiệu : y hay x : y

−512 100 −512
.
=
100 1025 1025

4. Củng cố toàn bài:
*GV: Yêu cầu làm BT 13a, c trang 12 SGK.
*HS làm nhóm


−3 12
25 −3 −12 −25
3.12.25
15
1
. .(− ) = .
.
= − = −7
=−
4 −5
6
4 5
6
4.5.6
2
2
−38 −7 3
2.38.7.3 19
3
. .(− ) =
=
=2
b) (−2).
21 4
8
21.4.8
8
8
11 33 3 11 16 3 4
c) ( : ). = . . =

12 16 5 12 33 5 15
7
8 45
7 −23
7
1
= − = −1
d) .[(− ) − ] = .
23
6 18
23 6
6
6

a)

Lưu ý: a,b, xác định nhanh dấu của kết quả, vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của
phép nhân để tính nhanh.
c)Thay phép chia bởi phép nhân rồi làm như câu a .
d)Làm trong ngoặc trước; có thể vận dụng tính chất phân phối.
*BT14: Điền số thích hợp vào ô trống .
(gv dùng bảng phụ )
*HS: Lên bảng điền.
1
32

x

4


=



:

///

x
-

///

:

-8

:

1
2

=

16

=

///


=

///

=



1
8

Mai Thị Hồng Phượng _ Trường THCS Hồng Thái

11


Giáo án Đại số 7

Năm học 2016 - 2017
1
256

x

-2

=




1
128

*GV: Nhận xét kết quả và sửa chữa.
Bài 16:
*GV: Gọi 1 HS đọc đề sau đó yêu cầu 1 HS khá giải.
(Gợi ý: Nhận xét toàn bài để tìm phần giống nhau; sau đó sử dụng tính chất.)
*HS: Thực hiện theo yêu cầu.
a) (

−2 3 4 −1 4 4
−2 3 −1 4 4
−3 7 4
+ ): +( + ): = ( + + + ): = ( + ): = 0
3 7 5
3 7 5
3 7 3 7 5
3 7 5

5. Hướng dẫn học và làm bài ở nhà:
* Học bài, làm các bài tập 12, 15 sgk. Bài tập 10, 11, 14, 15 SBT
5
9

Gợi ý: Bài 15 SBT: Ta có: 4 : 2
=>

5
1
31

1
− 7 = −5 ; (3 : 3, 2 + 4,5.1 ) : ( −21 ) = −0, 4
18
5
45
2

- 5 < x < - 0,4 
 => x ∈{ −4; − 3; − 2; − 1}
x∈Z


* Ôn lại các kiến thức về hai số đối nhau, giá trị tuyệt đối của một số nguyên chuẩn bị tiết
sau Luyện tập.

Mai Thị Hồng Phượng _ Trường THCS Hồng Thái

12


Giáo án Đại số 7

Năm học 2016 - 2017

Tiết: 4

Ngày soạn:11/8/2011
Ngày dạy: 27/08/2011
LUYỆN TẬP


I. Mục tiêu
1.Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về tập hợp các số hữu tỉ, so sánh hai số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân,
chia số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế.
2.Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, kĩ năng tìm x, kĩ năng tính giá trị biểu
thức.
3.Tư duy và thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm toán và khi làm các công việc khác.
II. Chuẩn bị
GV: Các dạng loại bài tập, baûng phuï ghi bài tập 4,bài tập tính nhanh dành cho HS khá
giỏi
HS :
+ Ôn tập các kiến thức: các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Các tính chất của
phép cộng, phép nhân trong Q .
+ Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng, giấy nháp.
III. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, phát vấn đàm thoại.........
IV. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định tổ chức: * Kiểm tra sĩ số lớp và chuẩn bị bài của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1: Nêu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ? Viết công thức tổng quát?
Áp dụng: tính a)

−1 −1
+
;
21 28

2
7


b) 3,5 − (− ) ; c)

−2 21
3
. ; d) (− ) : 6
7 8
25

HS: + Phát biểu: Ta viết x, y dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương rồi áp dụng quy
tắc cộng, trừ phân số.
a
b
a b a±b
;y =
(với a, b, m ∈ Z; m > 0) x ± y = ± =
;
m
m
m m
m
a
c
a c a.c
x = ; y = (với a, b, c, d ∈ Z; c, d > 0)
x± y = . =
b
d
b d b.d
−1 −1 −4 −3 −7 −1

2 7 2 49 4 53
+ = +
=
=
Áp dụng:
; 3,5 − (− ) = + = + =
21 28 84 84 84 12
7
2 7 14 14 14
−2 21 −3
3
−1
. =
; (− ) : 6 =
7 8
4
25
50
x=

Câu hỏi 2: Nêu quy tắc chuyển vế? Ghi công thức. Áp dụng : Tìm x, biết :

4
1
−x=
7
3

HS: Phát biểu và viết công thức như SGK.
Mai Thị Hồng Phượng _ Trường THCS Hồng Thái


13


Giáo án Đại số 7
4 1

12

Năm học 2016 - 2017
7

5

x = 7 − 3 = 21 − 21 = 21
GV cho hs tự nhận xét đánh giá
GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá cho điểm rồi đưa ra lời giải đầy đủ trên bảng phụ.
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò

Ghi bảng

Hoạt động 1: Luyện tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1: Tính
3 −1
−5
a) +
b) − 2 +
53 3

8
1
1
2
c) − 3 − 2
d )0, 75.( − )
2
4
5
−17
 2
e)0,15 :
f )  −1 ÷: 7
18
 5
*GV: Gọi HS lần lượt lên bảng tính.
Giải
*HS thực hiện trên bảng
3 −1 4
*GV nhận xét ,sửa sai.
a) +
=
5 3 15
*HS: Một vài HS nhận xét , bổ sung.
−5 −21
? Đối với một dãy phép tính có nhiều số hữu
b) − 2 +
=
tỉ thì ta thực hiện như thế nào?
8

8
* HS đứng tại chỗ trả lời.
1
1 −7 9 −23
c) − 3 − 2 =
− =
2
4 2 4
4
2
3
2
3
d )0, 75.(− ) = .(− ) = −
5
4
5
10
−17 3 −17 3 18
27
e)0,15 :
= :
= .
=−
18 2 18 2 −17
17
7
1
 2
f )  −1 ÷: 7 = − : 7 = −

5
5
 5
*GV: Ta thực hiện như thế nào?
*HS: Hai học sinh lên bảng làm theo 2 cách Bài 2: Tính:
1 1 1
1 13 1
+ Tính trong ngoặc rồi thực hiện phép trừ.
a) A = − ( + ) = − =
2 3 10
2 30 15
+ Bỏ dấu ngoặc rồi tính theo thứ tự.(cách 2)
*Gv nhận xét và chốt lại hai cách làm của
2 1 1 2 2 3 2 2
B =  . − . ÷:  . − . ÷
HS.
7 4 3 7 7 9 7 5
*GV: Tương tự như bài a) em nào lên bảng
21 1 21 2
trình bày?
b)
=  − ÷:  − ÷
7  4 3 73 5
*HS khá lên bảng trình bày.
? Còn có cách nào khác ?
1 −1 −5
=
:
=
*HS: Bỏ dấu ngoặc rồi thực hiện theo thứ tự

12 15 4
phép tính.
Bài 3:Tìm x, biết
Dạng 2 : Tìm x
Bài 3:Tìm x, biết
Mai Thị Hồng Phượng _ Trường THCS Hồng Thái

14


Giáo án Đại số 7

Năm học 2016 - 2017

1
3

3
4
−2
−3
b) .x =
15
10

a) x + =

*GV: gọi 2 HS TB lên bảng
*HS TB lên làm bài a, b
*GV: Gọi 1 HS nhắc lại qui tắc chuyển vế.

*HS: Đứng tại chỗ nhắc lại.

1 3
x+ =
3 4
3 1
= −
a) x
4 3
5
x
=
12
b)

*GV: Nếu ẩn không là một số mà là một
biểu thức thì ta thực hiện thế nào?
c)

11  2
 2
−  + x ÷= .
12  5
 3

? Làm thế nào để tìm được x?
2




*HS: Coi  + x ÷là số trừ.
5

*GV: Gọi HS lên bảng làm bài.
*HS: Một HS lên bảng làm bài.
*GV: Tương tự làm:
1  1 −3

d)  x : 2 ÷− =
3  7 14

*HS lên bảng trình bày
* GV nhận xét , chốt lại.

−2
−3
.x =
15
10
−3 −2
x=
:
10 15
−3 −15 9
x= .
=
10 2
4

11  2

 2
−  + x ÷=
12  5
 3
2
11 2 1
+x= − =
5
12 3 4
1 2
x= −
4 5
−3
x=
20
1  1 −3

x
:
2

÷− =
3  7 14

1
−3 1
x:2
= +
3
14 7

7
−1
d) x :
=
3
14
−1 7
x
= .
14 3
−1
x
=
6

c)

Hoạt động 2: Nâng cao
Bài 4: Tính nhanh:

Bài 4: Tính nhanh
1 3  −3  1 2 1 1
1 3  −3  1 2 1
1
− −  ÷+ − − +
− −  ÷+
− − +
3 4  5  64 9 36 15
3 4  5  64 9 36 15
1 3 1  3 2 1  1

Em nào có cách nhóm để tính nhanh biểu =  + + ÷−  + + ÷+
 3 5 15   4 9 36  64
thức trên?
*HS suy nghĩ…….
*GV: Gợi ý nhóm...
Chú ý :Dùng dấu ngoặc nhóm các số hạng
Mai Thị Hồng Phượng _ Trường THCS Hồng Thái

15


Giáo án Đại số 7
mà trước dấu ngoặc là dấu “_ “ thì phải đổi
1
dấu các số hạng đó
= 1 −1 +
64
*Gọi HS khá lên bảng làm.
*HS lên bảng thực hiện.
1
=
*GV : Vậy bằng cách nhóm hợp lí các số
64
hạng sẽ giúp chúng ta có cách làm nhanh
hơn so với cách tính thông thường.

Năm học 2016 - 2017

4. Củng cố toàn bài:
Nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, tính chất của phép cộng và phép nhân số hữu

tỉ, quy tắc chuyển vế.
5. Hướng dẫn học và làm bài ở nhà:
+ Xem lại các dạng bài tập đã giải.
+ Làm các bài tập 13,16a SBT
BT dành cho HS khá giỏi:
Tính nhanh:P =
Nhóm:

1
1
1
1
1
1



− ... −

99 99.98 98.97 97.96
3.2 2.1
1
1
1
1
1
1
−(
+
+

+ ... +
+
)
99 99.98 98.97 97.96
3.2 2.1

+ Tiết sau chuẩn bị máy tính bỏ túi.

Mai Thị Hồng Phượng _ Trường THCS Hồng Thái

16


Giáo án Đại số 7

Năm học 2016 - 2017

TUẦN 3
Tiết: 5

Ngày soạn:11/8/2011
Ngày dạy:31/08/2011
THỰC HÀNH: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hs biết các kĩ năng cơ bản sử dụng máy tính Casio trong các bài tập cơ bản.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng sử dụng máy tính Casio trong giải toán.
3.Tư duy, thái độ

- Rèn tính cẩn thận cho học sinh.
- Tạo hứng thú cho học sinh đối với môn học Giải toán bằng máy tính bỏ túi.
II. Chuẩn bị:
Gv: Bảng phụ, thước thẳng, máy tính Casio.
Hs: Bảng con, phấn, máy tính Casio.
III. Phương pháp: Hoạt động hợp tác nhóm nhỏ, luyện tập thực hành, gợi mở, vấn đáp….
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp và chuẩn bị bài của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ.
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò

Ghi bảng

Hoạt động 1: Giới thiệu các phép tính trên tập hợp số hữu tỉ Q
*GV: Chúng ta đã biết mọi số hữu tỉ đều có
thể biểu diễn dưới dạng phân số, do vậy các
phép tính với số hữu tỉ đều có thể đưa về
thực hiện như các phép tính đối với phân số.
*HS lắng nghe.
Hoạt động 2: Rút gọn số hữu tỉ
VD : Rút gọn

1. Rút gọn số hữu tỉ
VD : Rút gọn
Mai Thị Hồng Phượng _ Trường THCS Hồng Thái

17



Giáo án Đại số 7
− 6 − 26
;
− 72 126
Lưu ý có thể viết

Năm học 2016 - 2017

−6
6
=
− 72 72

*GV hướng dẫn
Cách 1 :ấn phím 6 ab/c 72 =
Cách 2 :
ấn phím - 6 ab/c - 72 =
Cách 3:
ấn phím - 6 ab/c - 72 = SHIFT
d/c
*HS làm theo hướng dẫn của giáo viên. Đọc
kết quả

− 6 − 26
;
− 72 126

1
12


*GV: Tương tự hãy rút gọn số

− 25
bằng
125

máy tính ?
*HS: thao tác và nêu kết quả
Kết quả

−1
5

*GV: lại, muốn rút gọn số hữu tỉ viết dưới
dạng phân số ta dùng phím =
Hoặc phím SHIFT d/c
*) Cách đổi hỗn số ra phân số
*GV: Cách đổi phân số sang số thập phân
1
*) Cách đổi số thập phân sang phân số và
Chẳng hạn đổi sang số thập phân
3
ngược lại
b
b
ấn 1 a /c 3 = a /c
Hãy nêu kết quả ?
*HS thao tác và nêu kết quả ( 0,3333....)
*GV: Cách đổi số thập phân sang phân số :
VD đổi 0, 34 sang phân số

ấn 0,34 = ab/c
*HS thao tác và nêu kết quả (

17
)
50

Hoạt động 3: Các phép tính về số hữu tỉ
Ví dụ : Tính

7 −2 −3
+
+
bằng máy tính ?
15 5
7

*GV : Tổng trên có thể viết là

2. Các phép tính về số hữu tỉ
Ví dụ : Tính

7 −2 −3
+
+
15 5
7

7 −2 −3 7 2 3
+

+
= − −
15 5
7 15 5 7

*HS nêu cách nhập vào máy tính.
Cách 1 :
ấn 7 ab/c 15 + - 2 ab/c 5 + - 3 ab/c 7 =
Cách 2:
ấn 7 ab/c 15 - ab/c 5 - 3ab/c 7 =
Mai Thị Hồng Phượng _ Trường THCS Hồng Thái

18


Giáo án Đại số 7
Kết quả

Năm học 2016 - 2017

− 38
105

*GV: Chốt lại : Nhập các số và phép tính
theo đúng thứ tự viết của biểu thức :
- Phép cộng +
- Phép trừ - Phép nhân .
- Phép chia ÷
- Phím - còn để ghi số âm
- Phím dấu ngoặc ( được dùng để chỉ thứ

tự tính toán , dấu đóng ngoặc )
3
5
VD : Tính 1 2 3
+ +
2 3 4

*GV: Hãy viết lại biểu thức trên bằng cách
sử dụng dấu ngoặc?
3 1 2 3
*HS viết lại: :  + + 
5 2

3

4

*GV: Nêu cách nhập?
*HS: Cách nhập :
3 ab/c 5 ÷ ( 1 ab/c 2 + 2 ab/c 3 +3
Kết quả:

ab/c 4 =

36
115

4. Củng cố toàn bài
Gv: Qua bài học này em cần nhớ những gì ?
Hs: Qua bài học này cần nhớ cách ấn các phím để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân,

chia, rút gọn số hữu tỉ, cách đổi phân số ra số thập phân và ngược lại.
5. Hướng dẫn học và làm bài ở nhà
- Học lại các cách ấn phím thực hiện các phép tính cộng, trừ,
- Ôn lại kiến thức về GTTĐ của một số nguyên, đọc trước bài:
« GTTĐ của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ».

Mai Thị Hồng Phượng _ Trường THCS Hồng Thái

19


Giáo án Đại số 7

Tiết: 6
Bài 4

Năm học 2016 - 2017

Ngày soạn:11/8/2011
Ngày dạy:08/09 /2011
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN – LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cách tìm.
- HS ôn lại cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân đã học .
2. Kỹ năng:
-Xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
-Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ dạng số thập phân.

3.Tư duy, thái độ
- Có ý thức tính toán chính xác, vận dụng các tính chất của phép tính để tính nhanh, hợp lý
II. Chuẩn bị:
Gv: Bảng phụ, thước thẳng, máy tính Casio.
Hs: Bảng con, phấn, máy tính Casio.
III. Phương pháp: Hoạt động hợp tác nhóm nhỏ, luyện tập thực hành, gợi mở, vấn đáp….
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp và chuẩn bị bài của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
- Tính |15|; |-3|; |0|
- Tìm x, biết |x| = 5
HS 1:
+) Phát biểu: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên
trục số.
+) Tìm: |15| = 15; |-3| = 3; |0| = 0.
+) |x| = 5 ⇒ x = ± 5
Câu hỏi 2: +Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ: 3,5 ;

−1
; -2.
2

HS 2: Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ:
GV: Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần thiết.
ĐVĐ: Trên cơ sở giá trị tuyệt đối của số nguyên ta cũng xây dựng được khái niệm giá trị
tuyệt đối của số hữu tỉ?
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Mai Thị Hồng Phượng _ Trường THCS Hồng Thái


Ghi bảng
20


Giáo án Đại số 7

Năm học 2016 - 2017
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ

*GV: Nêu định nghĩa như SGK. Yêu cầu HS
nhắc lại.
*HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của
số hữu tỉ x.
1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
*GV: Dựa vào định nghĩa hãy tìm:
-|x| : khoảng các từ điểm x tới điểm 0 trên
−1
3,5 ;
; 0; − 2
trục số.
2
*HS tự tìm giá trị tuyệt đối theo yêu cầu của
GV.
*GV: Yêu cầu làm ?1 phần b.
*HS: Tự làm ?1.
*GV: Gọi HS điền vào chỗ trống.
*HS: Đại diện HS trình bày lời giải.
?Vậy với điều kiện nào của số hữu tỉ x thì
x = −x ?

*HS: Với điều kiện x là số hữu tỉ âm.
*GV ghi tổng quát
*HS: Ghi vở theo GV.
*GV: Yêu cầu đọc ví dụ SGK.
*HS: Đọc ví dụ SGK.
*GV: Yêu cầu làm ?2 SGK
*HS lên bảng làm ?2. HS khác làm vào vở.
*GV: Yêu cầu tự làm Bài 1/11 vở BT in.
*HS: Tự làm Bài 1/11 vở BT in.
*GV: Yêu cầu đọc kết quả.
*HS: 2 HS đọc kết quả.

−1
; 0; − 2
2
−1 1
3,5 = 3,5 ;
= ; 0 = 0; − 2 = 2 .
2
2
?1: b)Nếu x > 0 thì x = x

-Tìm: 3,5 ;

Nếu x = 0 thì x = 0
Nếu x < 0 thì x = − x
 x neu x ≥ 0
x =
 − x neu x 〈 0


?2: Đáp số;
a)

1
1
1
; b) ; c) − 3 ; d) 0.
7
7
5

Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân ,chia số thập phân.
*GV: Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ .
phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số a) Quy tắc:(sgk)
thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính
về phân số Vd: 0,245 – 2,134
VD: Tính: 0,245 – 2,134
*HS: Hs: 0,245 – 2,134
Cách 1: 0,245 – 2,134
=

−1889
245 2134

= −1,889
=
1000 1000
1000

245 2134


1000 1000
−1889
= −1,889
=
1000

=

*GV: Trong thực hành, ta có thể áp dụng
quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu như đối
Cách 2: 0,245 – 2,134
với số nguyên .
= 0,245+ (-2,134)
Vd: 0,245 – 2,134 = 0,245+ (-2,134)
= -(2,134–0,245) = - 1,889
= -(2,134 – 0,245) = - 1,889 .
*HS làm theo hướng dẫn của gv.
*GV cho hs nhắc lại các quy tắc cộng, trừ, ?3 a) -3,116 +0,263
= -(3,116 -0,263) = -2,853
nhân, chia số nguyên
a) (-3,7) . (-2,16)
*HS nhắc lại các quy tắc đã học .
=3,7 .2,16 =7,992
* Áp dụng làm ?3: Tính :
Mai Thị Hồng Phượng _ Trường THCS Hồng Thái

21



Giáo án Đại số 7
a) -3,116 +0,263
b) (-3,7) . (-2,16)
c) (-0,408) : (-0,34)
*HS: ?3: a) = -(3,116 -0,263) = -2,853
b) =3,7 .2,16 =7,992
c) =0,408 : 0,34 = 1,2 .
*GV: Cho hs cả lớp nhận xét.
*HS nhận xét, bổ sung .

Năm học 2016 - 2017

b) (-0,408) : (-0,34)
=0,408 : 0,34 = 1,2

4. Củng cố toàn bài
BT17:
1)Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
a) |-2,5| = 2,5
b) |-2,5| = -2,5
c) |-2,5| = -(-2,5)
2) Tìm x, biết :
a) |x| =

1
5

b)|x| = 0,37

c)|x| = 0


d) |x| = 1

2
3

e) |x| = -2

*HS:
1) a,c đúng
b) sai (giá trị tuyệt đối của một số âm bằng số đối của nó)
2) a) x = ±

1
5

b) x = ± 0,37
c) x = 0 ;

d) x = ±1

2
3

*|x| = -2 ⇒ không tìm được x vì GTTĐ của một số không bao giờ là số âm .
BT18:Tính :
a) -5,17 – 0,469
b) -2,05 + 1,73
c)(-5,17) . (-3,1)
d) (-9,18) : 4,25

(Dùng máy tính để tính nhanh)
*HS: :a) = -5,639; b) =-0,32; c) = 16,027; d) = -2,16
BT19:(sgk)
(gv ghi bảng phụ)
*HS:
a)Giải thích:
Bạn Hùng cộng các số âm với nhau được (-4,5) rồi cộng tiếp với 41,5 được kết quả là 37.
Bạn Liên nhóm từng cặp các số hạng có tổng là số nguyên được (-3) và 40 rồi cộng hai số
này được 37.
b)Cả hai cách đều áp dụng t/c giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính hợp lý. Nhưng làm
theo cách của bạn Liên nhanh hơn.
5. Hướng dẫn học và làm bài ở nhà
- Ôn lại bài học về tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, q/tắc về dấu ở các phép
tính.
- Làm bài tập 20, 21, 22, 24 sgk, chuẩn bị máy tính bỏ túi – Tiết sau luyện tập .
Gợi y: Bài 20 SGK: Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp để tính nhanh (tròn chục)
Bài 24 SGK: Kết quả: a) 2,77
b) -2
BT dành cho HS khá giỏi:
Mai Thị Hồng Phượng _ Trường THCS Hồng Thái

22


Giáo án Đại số 7
Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
1
3

a) A = 2 x − + 107 ;


b) B = x +

Năm học 2016 - 2017

1
1
1
+ x+ + x+
2
3
4

TUẦN 4
Tiết: 7
Bài 4

Ngày soạn:11/8/2011
Ngày dạy: 10/09/2011
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN – LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, so sánh các số hữu tỉ, thực
hiện các phép tính về số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết các phân số bằng nhau, so sánh phân số.
- Tìm giá trị của số hữu tỉ trong biểu thức chứa giá trị tuyệt đối đơn giản.
- Vận dụng các t/c của các phép tính để tính nhanh,sử dụng máy tính bỏ túi.

3.Tư duy, thái độ
- Giáo dục Hs có ý thức tính tốn chính xác.
II. Chuẩn bị:
Gv: bảng phụ ghi bài tập 26/SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi.
Hs: Bảng con, phấn, máy tính Casio.
III. Phương pháp: Hoạt động hợp tác nhóm nhỏ, luyện tập thực hành, gợi mở, vấn đáp….
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp và chuẩn bị bài của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
1) Ghi cơng thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?
2) Tìm x, biết:
a) |x| = 2,1;

b) |x| =

3
và x < 0;
4

c) |x| = 1

7
và x > 0
5

HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập.
3

7


a) x = ± 2; b) x = - 4 ; c) x = 1 5
GV cho hs tự nhận xét đánh giá
GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá cho điểm rồi đưa ra lời giải đầy đủ trên bảng phụ.
Giới thiệu bài : Để giúp các em thành thạo hơn trong việc so sánh các số hữu tỉ cũng
như giải các bài toán có liên quan đến giá trò tuyệt đối của số hữu tỉ. Tiết học hôm nay ta
luyện tập giải một số bài toán sau.
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò

Ghi bảng

Hoạt động 1: Luyện tập
Mai Thị Hồng Phượng _ Trường THCS Hồng Thái

23


Giáo án Đại số 7
*GV: Bài tập 22:sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự
lớn dần :
−5
2 4
0,3 ; ; −1 ; ; 0 ;-0,875.
6
3 13

Năm học 2016 - 2017
Dạng 1: So sánh các số hữu tỉ:


*HS:làm vào bảng nhóm, nhóm trưởng giải thích Bài tập 22:( sgk)
2
5
4
kết quả sắp xếp
−1 < −0,875 < − < 0 < 0,3 <
3
6
13
*GV: Hd:-phân thành 3 nhóm: số âm, số 0, số
dương
-so sánh các số trong nhóm
Lưu ý: trong hai số âm, số nhỏ hơn có giá trị tuyệt
đối lớn hơn.
*GV: Bài tập 23: Dựa vào tính chất:
“Nếu x< y và y< z thì x< z”.
Hãy so sánh :a)

4
và 1,1
5

b)-500 và 0,001
13
−12
c) và
38
−37

a)


hãy nêu các cách so sánh hai phân số đã biết?
*HS: Đọc đề và trả lời câu hỏi của GV các cách so
sánh p/s:
C1: chuyển về dạng cùng mẫu .
C2:… dạng cùng tử.
C3:so sánh với p/s trung gian.
*GV cho hs suy nghĩ và sau đó gọi 3 hs lên bảng
so sánh
*HS: tìm các p/s trung gian 1; 0; 1/3 để so sánh
*GV: Bài tập 24:Tính:
a)(-2,5.0,380,4) -[0,125.3,15. .(-0,8)]
b)[(-20,83).0,2+(-9,17).0,2]:[2,47.0,5 – (-3,53).0,5]
? Sử dụng những tính chất nào của phép nhân để
làm được bài tập trên?
*HS: t/c giao hoán và kết hợp của phép nhân, t/c
phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
? Để tính nhanh cần lưu ý các tích đặc biệt nào?
*HS: 2,5.0,4=1; 0,125.8=1
*GV treo bảng phụ kẽ bảng hướng dẫn sử dụng
máy tính bỏ túi như sgk để làm bài tập 26
*HS thực hiện bài 26 SGK theo hướng dẫn của
GV.
*GV: Bài tập 25:Tìm x biết:
a) |x – 1,7 | = 2,3
b) | x +

Bài tập 23: (sgk)

3

1
|- =0
4
3

? Những số nào có GTTĐ bằng 2,3?
*HS: Chọn hai giá trị:
x - 1,7 = 2,3
x -1,7 = -2,3

4
4
<1 < 1,1nên <1
5
5

b) -500 < 0 < 0,001
nên -500 < 0,001.
c)

−12 12 12 1
=
<
=
−37 37 36 3
13 13 1
>
=
38 39 3
−12 13


<
−37 38

Dạng 2: Tính giá trị biểu thức:
Bài tập 24 :(sgk)
a) = 2,77
b) =-2

Dạng 3: Tìm x.
Bài tập 25(sgk)
a) |x – 1,7 |= 2,3
 x − 1, 7 = 2,3
x = 4
⇒
⇒
 x − 1, 7 = −2,3
 x = −0, 6
3 1
3 1
b) | x + | − = 0 ⇒ | x + |=
4 3
4 3

Mai Thị Hồng Phượng _ Trường THCS Hồng Thái

24


Giáo án Đại số 7

*GV: Từ đó hãy tìm x?
*HS lên bảng thực hiện
*GV: Tương tự gọi 1 HS khác lên bảng làm câu b)
*HS khác lên bảng làm câu b)

Năm học 2016 - 2017
3 1
−5
= ; x=
4 3
12
3
1
−13
x+ =− ;x =
4
3
12

⇒ x+

Hoạt động 2: Nâng cao
*GV: Bài 32 SBT. Gọi 1 HS đọc đề
*HS: Thực hiện theo yêu cầu
HD giải.
? |x – 3,5| có giá trị như thế nào?
Dạng 4: Tìm GTLN; GTNN
*HS: | x – 3,5 | ≥ 0 với mọi x
Bài 32: (SBT)
? Vậy - |x – 3,5| có giá trị như thế nào?

Tìm giá trị lớn nhất của:
*HS: - | x – 3,5 | ≤ 0 với mọi x
A = 0,5 - | x – 3,5 |
=> 0,5 - |x – 3,5| có giá trị như thế nào?
Giải
*HS: 0,5 - |x – 3,5| ≤ 0,5 với mọi x
Ta có | x – 3,5 | ≥ 0 với mọi x
*GV: Từ đó tìm GTLN của A?
Nên 0,5 - |x – 3,5| ≤ 0,5 với mọi x
HS: Suy nghĩ …..
Vậy GTLN của A là 0,5 khi x = 3,5.
HS khá: Vậy GTLN của A là 0,5 khi x = 3,5.
*GV: Yêu cầu HS về nhà làm câu b tương tự như
câu a
B = - 1, 4 − x − 2
*HS về nhà làm câu b
4. Củng cố toàn bài:
? Nêu các cách nhận biết các p/s cùng b/diễn 1 số hữu tỉ.Có mấy cách so sánh 2 phân số đã
biết?
*HS: trả lời
Bài tập: Tìm x biết : | x – 5,8 |= -1,2.
*HS: không tìm được giá trị của x vì GTTĐ của một số không bao giờ là số âm.
5. Hướng dẫn học và làm bài ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã giải;
- Làm các bài tập 26b, c SGK; 29, 30, 32, 33 SBT.
Gợi ý: Bài 33 SBT: C = 1,7 + | 3,4 - x | ≥ 1,7 => GTNN của C
- Ôn lại khái niệm lũy thừa đã học ở lớp 6 và đọc trước § 5 lũy thừa của một số hữu
tỉ.
- BT dành cho HS khá giỏi:
Tìm x, biết: x − 2, 4 + 2, 6 − x = 0


Mai Thị Hồng Phượng _ Trường THCS Hồng Thái

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×