Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

giao an dai so 7 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.73 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS HỒI HẢI ĐẠI SỐ 7 ( 2009 – 2010 ) GV : TRẦN VĂN KHOA
Ngày soạn:16/ 8/ 2009
Ngày dạy :17/ 8/ 2009
Tuần1: Chương I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Tiết 1 §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I. MỤC TIÊU:
-Kiến thức:HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và
so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số: N

Q

Z.
-Kó năng:HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
-Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt .
II. CHUẨN BỊ :
GV: Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ.
HS: Ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh
số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Dụng cụ: Thước thẳng có
chia khoảng.
III. HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh tổ chức:Kiểm tra sỉ số (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(không kiểm tra)
3. Giảng bài mới:
(2’)GV giới thiệu chương trình Đại số 7 gồm 4 chương: chương I:Số hữu tỉ-số thực;
chương II:Hàm số và đồ thò; chương III: Thống kê; chương IV: Biểu thức đại số.
GV nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn
Toán.
GV: Giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – số thực.
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung
12’


Hoạt động 1:
-GV: giả sử ta có các số :
3;-0; 5; 0;
2 5
; 2
3 7
?
-H:hãy viết mỗi số trên
thành 3 phân số bằng nó?
-H :Có thể viết mỗi số
trên thành bao nhiêu phân
-HS lên bảng viết các phân số
bằng nó :
3 6 9
3 ...
1 2 3
1 1 2
0,5 ...
2 2 4
0 0 0
0 ...
1 1 2
2 2 4 4
...
3 3 6 6
5 19 19 38
2 ...
7 7 7 14

= = = =


− −
− = = = =

= = = =

− −
= = = =
− −

= = = =

-HS: Thành vô số phân số bằng
nó.
1.Khái niệm số hữu tỉ:
Số hữu tỉ là số viết
được dưới dạng phân
số
a
b
với a, b

Z; b

0
-Tập hợp các số hữu tỉ
kí hiệu là Q .
1
TRƯỜNG THCS HỒI HẢI ĐẠI SỐ 7 ( 2009 – 2010 ) GV : TRẦN VĂN KHOA
số bằng nó ?

-GV: Ở lớp 6:các phân số
bằng nhau là các cách viết
khác nhau của cùng một
số, số đó được gọi là số
hữu tỉ.
-GV: Vậy các số trên đều
là số hữu tỉ.
-H: Vậy thế nào là số hữu
tỉ?
-GV: Giới thiệu tập hợp
các số hữu tỉ kí hiệu là Q
-GV: Yêu cầu HS làm
?1
Một HS lên bảng viết.
-H: Vì sao các số trên là
các số hữu tỉ?
-GV: Yêu cầu HS làm
? 2
-H: Số tự nhiên n có là số
hữu tỉ không? Vì sao?
-H:Nhận xét gì về mối
quan hệ giữa các tập hợp
N,Z,Q ?
-GV: Giới thiệu sơ đồ biểu
thò mối quan hệ giữa 3 tập
hợp.
-GV: Yêu cầu HS làm bài
1 trang 7 SGK
-HS: Trả lời theo SGK .
-HS lên bảng làm

?1
6 3
0,6
10 5
125 5
1, 25
100 4
1 4
1
3 3
= =
− −
− = =
=
-HS: Các số trên là số hữu tỉ
(theo đònh nghóa)
-HS: Với
a Z

thì

= ⇒ ∈
1
a
a a Q

-HS:
,
1
n

n N n n Q
∈ = ⇒ ∈
-HS:
,N Z Z Q⊂ ⊂
-HS: quan sát sơ đồ:
-cả lớp cùng giải bài 1 vào vở,
1 HS lên bảng giải:
3 ; 3 ; 3
2 2
; ;
3 3
N Z Q
Z Q
N Z Q
− ∈ − ∈ − ∈
− −
∉ ∈
⊂ ⊂
N

Q

Z.
Bài 1 trang 7 SGK
3 ; 3 ; 3
2 2
; ;
3 3
N Z Q
Z Q

N Z Q
− ∈ − ∈ − ∈
− −
∉ ∈
⊂ ⊂
2
N
Z
Q
N
Z
Q
TRƯỜNG THCS HỒI HẢI ĐẠI SỐ 7 ( 2009 – 2010 ) GV : TRẦN VĂN KHOA
11’
Hoạt động 2:
-GV: Vẽ trục số:
0
-GV yêu cầu HS làm bài
?3
:biểu diễn các số
nguyên -2; -1; 2 trên trục
số ?
-GV: Yêu cầu HS đọc ví
dụ 1 SGK
-H: nêu cách biểu diễn số
hữu tỉ
5
4
trên trục số?
-GV: Nhắc lại cách làm .

-GV: Yêu cầu HS đọc ví
dụ 2; một HS lên bảng
trình bày.
-H: Để biểu diễn số hữu tỉ
2
3−
xác đònh như thế nào ?
-GV: Nhắc lại cách làm.
-HS: Cả lớp làm
?3
, một HS
lên bảng trình bày:
-2 -1 0 2
HS đọc ví dụ 1 SGK
-1 0 1
5
4
-HS: trả lời ; một HS lên bảng
trình bày.
HS: Đọc ví dụ 2; một HS lên
bảng trình bày:
-HS: ta viết số hữu tỉ
2
3−
dưới
dạng phân số có mẫu dương
là :
2
3


2. Biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số :
-2 -1 0 2
10’
Hoạt động 3 :
-GV: Cho HS làm
? 4
:
So sánh hai phân số
2
3


4
5
?
-H: Để so sánh hai số hữu
tỉ ta làm thế nào?
-GV: Cho HS làm
?5
-GV: Nhận xét :
0
a
b
>
nếu a,b cùng dấu
0
a
b
<

nếu a,b trái dấu
-HS : cả lớp làm vào vở , một
HS lên bảng trình bày :
2 10 4 4 12
;
3 15 5 5 15
− − − −
= = =


10 12
15 15
− −
>
nên
2 4
30 5

>

-HS: Để so sánh hai số hữu tỉ ta
viết chúng dưới dạng phân số
rồi so sánh hai phân số đó.
-HS: Làm vào vở, một HS lên
bảng trình bày:
Số hữu tỉ dương :
2 3
;
3 5



số hữu tỉ âm :
3 1
; ; 4
7 5



số hữu tỉ không âm củng không
dương :
0
2−
3. So sánh hai số hữu
tỉ :
*Để so sánh hai số hữu
tỉ ta viết chúng dưới
dạng phân số rồi so
sánh hai phân số đó.
* Để so sánh hai số
hữu tỉ ta cần làm :
+Viết hai số hữu tỉ
dưới dạng hai phân số
có cùng mẫu dương.
+ So sánh hai tử số , số
hữu tỉ nào có tử lớn
hơn thì lớn hơn .
3
TRƯỜNG THCS HỒI HẢI ĐẠI SỐ 7 ( 2009 – 2010 ) GV : TRẦN VĂN KHOA
-HS: Nhận xét
7’

Hoạt động 4 :
Bài 2 trang 7 SGK :
GV: Gọi 1 HS lên bảng
làm .
Bài 3 trang 8 SGK:
-GV: yêu cầu HS hoạt
động nhóm :
Nhóm 1-2 làm câu a
Nhóm 3-4 làm câu b
Nhóm 5-6 làm câu c
-H: Thế nào là số hữu tỉ ?
cho ví dụ ?
-H: Để so sánh hai số hữu
tỉ ta làm thế nào ?
-HS lên bảng làm :
a.Các phân số
12 24 27
; ;
15 32 36
− −

biểu diễn số hữu tỉ
3
4


b.
3 3
4 4


=

-1
3
4

0
HS: Hoạt động nhóm, mỗi
nhóm cử đại diện lên bảng
trình bày :
x=y hoặc x<y hoặc x>y
-HS: Trả lời dựa trên kiến thức
đã học .
4.Luyện tập- củng cố :
Bài 2 trang 7 SGK
Các phân số

12 24 27
; ;
15 32 36
− −

biểu diễn
số hữu tỉ
3
4


b.
3 3

4 4

=

Bài 3 trang 8 SGK
a) x < y
b) x > y
c) x = y
4) Dặn dò HS chuẩn bò cho tiết học tiếp theo : (2’)
-Nắm vững đònh nghóa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số
hữu tỉ .
- Làm bài tập 4; 5 trang 8 SGK.
-Làm bài tập 1; 3; 4;8 SBT.
-Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc “dấu ngoặc “; quy tắc “ chuyển vế” (Toán
6 ).
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
.........................
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×