Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

giao an dai so 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.45 KB, 4 trang )

Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 3 Đ3 Nhân chia số hữu tỷ
I. Mục tiêu:
1, Kiến thức:
HS nắm vững các quy tắc nhân chia số hữu tỷ.
2, Kỹ năng:
Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỷ nhanh và đúng.
3, Thái độ:
Ham thích bộ môn, cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
1, Học sinh: Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số; Tính chất cơ bản của phép
nhân phân số, định nghĩa số hữu tỷ ( Lớp 6)
Bảng nhóm, bút dạ.
2, Giáo viên: Bảng phụ ghi quy tắc nhân hai số hữu tỷ, chia hai số hữu tỷ, các
tính chất cơ bản của phép nhân số hữu tỷ, định nghĩa tỷ số của hai số, bài tập, 2 bảng
phụ ghi bài tập 14 (12) để tổ chức trò chơi.
III. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra (7phút)
* GV:
- HS 1:
+ Muốn cộng hai số hữu tỷ
x, y ta làm nh thế nào?
Viết công thức tổng quát?
+ Chữa bài tập 8d (10)
- HS2:
+ Phát biểu quy tắc chuyển
vế? Viết công thức tổng
quát?
+ Chữa bài tập 9d (10)


HS 1: Trả lời câu hỏi, làm
bài tập 8d
2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8
16 42 12 9
24
79 7
3
24 24


+
ữ ữ



= + + +
+ + +
=
= =
+ HS 2:
Phát biểu quy tắc, làm bài
tập 9d
4 1
7 3
4 1
7 3
12 7

21
5
21
x
x
x
x
=
=

=
=
Hoạt động 2: Nhân 2 số hữu tỷ (10 phút)
- GV: Trong tập Q các số
hữu tỷ có phép tính nhân.
chia 2 số hữu tỷ.
1, Nhân 2 số hữu tỷ:
Ví dụ:
3
0,2.
4

theo em sẽ thể hiện nh thế
nào?
+ Viết chúng dới dạng
phân số, rồi vận dụng quy
tắc nhân 2 phân số.
3 1 3 3
0,2. .
4 5 4 20


= =
+ Một các tổng quát:
;
( ; 0)
. ?
a c
x y
b d
b d
x y
= =

=
- Yêu cầu HS làm VD vào
vở
+ HS ghi bài
+ HS thực hiện phép nhân
x.y
+ Hoàn thiện VD vào vở.
1 HS lên bảng thực hiện
* Tổng quát:
;
( ; 0)
.
. .
.
a c
x y
b d

b d
a c a c
x y
b d b d
= =

= =
? Phép nhân phân số có
những tính chất gì ?
+ HS nhắc lại tính chất của
phép nhân phân số:
Giao hoán, kết hợp, nhân
với 1, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng,
các số khác 0 đều có số
nghịch đảo.
+ Tính chất:
Với x, y, z Q ta có:
( ) ( )
( )
, . .
, . . . .
, .1 1.
1
, . 1( 0)
, . . .
x y y x
x y z x y z
x x x
x x

x
x y z x y x z
+ =
+ =
+ = =
+ =
+ + = +
- GV: Phép nhân các số hữ
tỷ cũng có tính chất nh vậy
-> GV đa ra bảng phụ các
tính chất của phép nhân số
hữu tỷ.
- HS ghi các tính chất của
các phép nhân phân số hữu
tỷ vào vở
- Yêu cầu HS làm bài tập
11 (12)
Tính:
2 21
, .
7 8
15
,0, 24.
4
7
,( 2).
12
a
b
c





- Cả lớp làm bài tập vào
vở.
+ 3 HS lên bảng thực hiện.
7
,( 2).
12
2 7
.
1 2.6
7 1
1
6 6
c



=
= =
Bài 11 (12)
2 21 2.3.7 3
, .
7 8 7.2.4 4
a

= =
15 6 15

,0, 24. .
4 25 4
3.2.3.5 9
5.5.2.2 10
b

=

= =
Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỷ (10phút)
Với : + 1 HS lên bảng viết công
2, Chia hai số hữu tỷ:
;
( 0)
a c
x y
b d
y
= =

- áp dụng quy tắc chia
phân số, hãy viết công thức
chia x cho y.
thức.
+ Tổng quát:
; ;( 0)
.
: : .
.
a c

x y y
b d
a c a d a d
x y
b d b c b c
= =
= = =
+ Ví dụ:
2
( 0,4) : ?
3


=


Hãy viết (-0,4) dới dạng
phân số rồi thự hiện phép
chia 2 số hữu tỷ.
+ HS đứng tại chỗ phát
biểu, GV ghi lên bảng.
+ Ví dụ:
2 2 2
( 0,4) : :
3 5 3
2 3 3
.
5 2 5



=
ữ ữ



= =


+ Yêu cầu HS làm ?1
Tính:
2
,3,5. 1
5
5
, : ( 2)
23
a
b





+ HS cả lớp thực hiện ?1
+ 2 HS lên bảng thực hiện.
?1
2 7 7
,3,5. 1 .
5 2 5
49 9

4
10 10
5 5 1 5
, : ( 2) .
23 23 2 46
a
b


=



= =

= =
+ Yêu cầu HS làm bài tập
12 (12)
Ta có thể viết số hữu tỷ
5
16


dới các dạng sau.
a, Tích của 2 số hữu tỷ:
Ví dụ:
5 5 1
.
16 2 8


=
b, Thơng của 2 số hữu tỷ:
? Với mỗi câu hãy tìm
thêm một ví dụ
( Rèn t duy ngợc cho HS
qua bài tập)
- HS làm bài tập 12 (12)
+ HS tìm thêm các cách
viết khác dới sự hớng dẫn
của giáo viên
Bài 12 (12)
5 5 1 5 1
, . . ....
16 4 4 4 4
5 5 5
, : 4 : ( 4) ...
16 4 4
a
b

= = =

= = =
Hoạt động 4: Chú ý (3 phút )
- Gọi 1 HS đọc phần chú ý
+ Tỷ số của x và y ký hiệu
nh thế nào?
+ Hãy lấy ví dụ về tỷ số
của 2 số hữu tỷ ?
- GV: Tỷ số của 2 số hữu

+ HS đọc phần chú ý SGK
+ GV ghi chú ý lên bảng.
+ HS:
x
y
hay x:y
+ HS lấy VD và ghi vào
bảng phụ.
* Chú ý:
(SGK-11)
Với x,y Q,y0
Tỷ số của x và y là:
x
y
hay x:y
Ví dụ:
tỷ các em sẽ đợc học tiếp
sau

1 1 3 8, 75 0
3,5 : ;2 : ; ; ;....
2
2 3 4 1,3
3

Hoạt động 5: Luyện tập - củng cố (12 phút)
- Yêu cầu HS làm bài tập
13 (12)
3 12 25
, . .

4 5 6
a






- Cả lớp suy nghĩ làm bài
tập 13 a
- 1 HS đứng tại chỗ nêu
cách làm, GV ghi bảng.
Bài 13 (12): Tính

3 12 25
, . .
4 5 6
3 3.4 5.5
. .
4 5 2.3
3.3.4.5.5 15
4.5.2.3 2
1
7
2
a








=

= =
=
- Gọi 3 HS lên bảng thực
hiện tiếp phần b, c, d.
38 7 3
,( 2). . .
21 4 8
11 33 3
, : .
12 16 5
7 8 45
, .
23 6 18
b
c
d
















? Nhắc lại thứ tự thực hiện
các phép tính trong một
dãy tính?
11 33 3
, : .
12 16 5
11 16 3
. .
12 33 5
11.4.4.3 4
3.4.3.11.5 15
7 8 45
, .
23 6 18
7 4 5
.
23 3 2
7 8 15
.
23 6 6
7 23 7 1
. 1
23 6 6 6
c

d



=
= =









=




=



= = =
38 7 3
,( 2). . .
21 4 8
2 2.19 7 3
. . .

1 3.7 4 8
4.19.7.3 19 3
2
3.7.4.8 8 8
b







=


= = =
Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà ( 3 phút)
- Nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỷ.
- Ôn tập khái niện giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- BTVN: 14, 15, 16 (SGK - 13);10, 11, 14, 15 (SBT- 4,5)
* Rút kinh nghiệm giờ dạy:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×