Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

bài giảng tích hợp liên môn sinh học 9 bài bệnh và tật di truyền ở người

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 21 trang )



Các hình
ảnh nào
trên thể
gì?
Nguyên
nhân
gâyhiện
đột điều
biến?


Trỡnh bày bài tập theo nhóm
Nội dung:Mỗi bệnh hoặc tật thể hiện
+ Nguyên nhân
+ Biểu hiện hỡnh thái và sinh lí
+ Hậu quả
Lớp nhận xét và cho ý kiến


*Hội chứng Patau
- Nguyên nhân: Cặp NST số 13 có 3 chiếc
- Biểu hiện: Quái thai, dị tật
+ Sứt môi, não teo, mất trí, điếc
+ Khiếm khuyết về tim
+ Nhiều ngón tay, ngón chân
- Hậu quả: Chết yểu


*Hội chứng Siêu nữ


- Nguyªn nh©n: Cã 3 NST
giíi tÝnh (XXX)
- Biểu hiện: Nữ lùn, cổ
ngắn, có kinh nguyệt sớm,
vô sinh, chậm phát triển trí
tuệ, buồng trứng và tử cung
teo.
- Hậu quả: Hạn chế về
ngôn ngữ và vận động


Hội chứng Siêu nam
- Nguyên nhân: Cã 3 NST giíi tÝnh (XYY)
- Biểu hiện:
+ Cao trên trung bình,
tính nết thường hung hăng,
dễ bị kích động.
+ Giảm chỉ số trí tuệ
- Hậu quả:
Gặp khó khăn trong
sinh hoạt hàng ngày


*Hội chứng Claiphent¬
- Nguyªn nh©n: Cã 3 NST giíi tÝnh(XXY)
- Biểu hiện: Nam mù màu, thân cao, chân tay dài, tinh
hoàn nhỏ, vú phát triển, si đần, vô sinh
- Hậu quả: Gặp khó khăn trong sinh hoạt hàng ngày



Nguyên nhân gây ra bệnh và tật di truyền

1. Ô nhiễm môi trường
2. Sinh con ở độ tuổi lớn
3. Kết hôn giữa những người mang gen bệnh hay hôn phối gần


• Quan sát băng hình
• Hoạt động nhóm ®«i (5 phút)
• Hoàn thành phiếu học tập


PHIẾU HỌC TẬP
Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường
I/ Do hoạt động của tự nhiên

………………………………………
…………………………………........
II/ Do hoạt động của con người

………………………………………
………………………………………




Luật chơi:
-Thời gian suy nghĩ và viết câu trả lời là 5 giây
-Trả lời đúng được chơi tiếp, sai dừng cuộc chơi.
-Những bạn trả lời đúng đến câu hỏi cuối cùng sẽ là

người chiến thắng và nhận được phần thưởng.


Câu
bÖnhnh©n
nhân§ao,
Đao,cÆp
cÆp NST
NST có 3
C©u
1.1.
ëëbÖnh
là cÆp
sè sè 21
21
cãchiÕc
3 chiÕc
lµ cÆp
Câu 2. BÖnh nhân tơcnơ có biÓu hiÖn
A. Lùn, cæ ng¾n
B. TuyÕn vú không phát triÓn
C. Tö cung nhá, không có kinh nguyÖt
D. C¶ A, B, C ®Òu đúng


Câu 3. BiÓu hiÖn của ng­ưêi bị bÖnh b¹ch
t¹ng là:
A. Da, tóc màu đen
B. Da, tóc màu tr¾ng


C. Mắt màu đen
D. Mắt màu hồng

Câu 4. Nguyên nhân gây ra tËt bàn chân có
nhiÒu ngón là:
A. Đét biÕn gen tréi C. Đét biÕn cÊu trúc NST
B. Đét biÕn gen lÆn D. Đét biÕn sè l­ưîng NST


Câu 5. Những nguyên nhân gây ra tËt bÖnh di
truyÒn là:
A. Ô nhiÔm môi tr­êng
lín
B. Hôn phèi gÇn

C. Sinh con ë đé tuæi
D. C¶ A, B, C ®Òu đúng


Câu 6: Các biện pháp bảo vệ môi trường:
A. Trồng nhiều cây xanh
B. Cấm xả khí thải và nước thải
chưa qua xử lí ra môi trường
C. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
không đúng cách
D. Đấu tranh chống sản xuất, thử, sử dụng
vũ khí hạt nhân.
E. Hạn chế kết hôn và sinh con ở những người
có nguy cơ mang gen gây các tật, bệnh.
F. Cả A, B, C, D, E đều đúng



Câu 7. Đột biến xảy ra trên NST số 21 gây ra
bệnh
A. Tơcnơ và cân điếc bẩm sinh
B. Đao và câm điếc bẩm sinh
C. Ung thư máu và Đao
D. Tơcnơ và ung thư máu
Câu 8. Gen qui định bệnh bạch tạng nằm trên:
A. NST thường
B. NST giới tính
C. NST giới tính X hoặc NST giới tính Y
D. NST giới tính và NST thường


BTVN:-Làm câu hỏi và bài tập SGK (T85)
-Đọc “ Em có biết”
-Chuẩn bị bài sau: Bài 30
“Di truyền học với con người”


Chúc các thầy cô và các em
học sinh hạnh phúc !



×