Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

bài tập điện li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.9 KB, 15 trang )

1. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của
A.Các cation và anion.
B.Các cation và anion và các phân tử hòa tan.
C.Các ion
+
H


OH
.
D.Các ion nóng chảy phân li.
2. Cho các chất sau: K
3
PO
4
, H
2
SO
4
, HClO, HNO
2
, NH
4
Cl, HgCl
2
, Sn(OH)
2
.
Các chất điện li yếu là:
A.HClO, HNO
2


, HgCl
2
, Sn(OH)
2
.
B.HClO, HNO
2
, K
3
PO
4
, H
2
SO
4
.
C.HgCl
2
, Sn(OH)
2
, NH
4
Cl, HNO
2
.
D.HgCl
2
, Sn(OH)
2
, HNO

2
, H
2
SO
4
.
3. Dựa vào định luật bảo toàn điện tích cho biết dung dịch nào sau đây
không thể tồn tại ?
A. dung dịch chứa
+
Na
0,1M,
+
2
Ba
0,1M,
+
K
0,15M,

Cl
0,25M,

3
NO
0,1M.
B. dung dịch chứa
+
2
Ca

0,2M,
+
K
0,25M,

Cl
0,25M,

3
NO
0,4M.
C. dung dịch chứa
+
K
0,1M,
+
Na
0,2M,

3
NO
0,05M,

COOCH
3
0,05M,

Cl
0,2M.
D. dung dịch chứa

+
2
Mg
0,2M,
+
K
0,1M,
+
4
NH
0,1M, 0,

2
4
SO
0,25M,

Cl

0,05M,

3
NO
, 0,05M.
4. Theo Areniut những chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính
A. Al(OH)
3
.
B. Fe(OH)
2

.
C. Cr(OH)
2
.
D. Mg(OH)
2
.
5. Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hợp chất có khả năng phân li ra ion
+
H
trong nước là axit.
B. Hợp chất có chứa nhóm OH là hidroxit.
C. Hợp chất có chứa hiđrô trong phân tử là axit.
D. Hợp chất có chứa 2 nhóm OH là hiđrôxit lưỡng tính.
6. Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào
A. Nhiệt độ.
B. Áp suất.
C. Chất hòa tan.
D. Ion hòa tan.
7. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li xảy ra khi
A. Có phương trình ion thu gọn
B. Có sự giảm nồng độ một số các ion tham gia phản ứng
C. Có sản phẩm kết tủa, chất khí, chất điện li yếu.
D. Các chất tham gia phải là chất điện li
8. Cho 2 dung dịch axit là HNO
3
và HClO có cùng nồng độ. Vậy sự so sánh
nào sau đây là đúng?

A.
[ ]
3
HNO
<
[ ]
HClO
.
B.
[ ]
3
H
HNO
+
>
[ ]
HClO
H
+
.
C.
[ ]

3
NO
>
[ ]

ClO
.

D.
[ ]
3
H
HNO
+
=
[ ]
HClO
H
+
.
9. Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm
A. Tăng pH của đất.
B. Tăng khoáng chất cho đất.
C. Giảm pH của đất.
D. Để môi trường đất ổn định.
10. Phương trình ion rút gọn Cu
2+
+ 2OH
-

Cu(OH)
2


tương ứng với phản
ứng nào sau đây?
A. Cu(NO
3

)
2
+ Ba(OH)
2


B. CuSO
4
+ Ba(OH)
2


C. CuCO
3
+ KOH

D. CuS + H
2
S

11. Phương trình phản ứng Ba(H
2
PO
4
)
2
+ H
2
SO
4



BaSO
4
 + 2H
3
PO
4

tương ứng với phương trình ion gọn nào sau đây?
A. Ba
2+
+ H
2
PO
4
-
+ H
+
+ SO
4
2-


BaSO
4
 + H
3
PO
4

B. Ba
2+
+ SO
4
2-


BaSO
4

C. H
2
PO
4
-
+ H
+


H
3
PO
4
D. Ba
2+
+ SO
4
2-
+ 3H
+

+ PO
4
3-


BaSO
4
 + H
3
PO
4
12. Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch ?
A. CH
3
COOK và BaCl
2
.
B. CaF
2
và H
2
SO
4
.
C. Fe
2
(SO
4
)
3

và KOH.
D. CaCl
2
và Na
2
SO
4
.
13. Để tinh chế dung dịch KCl có lẫn ZnCl
2
ta có thể dùng chất nào dưới đây
?
A. Cho lượng KOH vừa đủ.
B. Cho KOH dư.
C. Cho NaOH vừa đủ.
D.Cho NaOH dư.
14. Có 3 dung dịch không màu sau Ba(OH)
2
, BaCl
2
, K
2
S chỉ dùng một thuốc
thử nào sau đây để nhận biết ?
A. Pb(NO
3
)
2
.
B. Na

2
SO
4
.
C. K
2
CO
3
.
D. Phenolphtalein.
15. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ?
A. CuSO
4
+ KI


B. CuSO
4
+ K
2
SO
3


C. Na
2
CO
3
+ CaCl
2



D. CuSO
4
+ BaCl
2


16. Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung
dịch
A. Na
+
; Ca
2+
; Fe
2+
; NO
3
-
; Cl
-
B. Na
+
, Cu
2+
; Cl
-
; OH
-
; NO

3
-
C. Na
+
; Al
3+
; CO
3
2-
; HCO
3
-
; OH
-
D. Fe
2+
; Mg
2+
; OH
-
; Zn
2+
; NO
3
-
17. Cho phương trình phản ứng FeSO
4
+ ?

Na

2
SO
4
+ ?. Các chất thích
hợp lần lượt là
A. NaOH và Fe(OH)
2
.
B. NaOH và Fe(OH)
3
.
C. KOH và Fe(OH)
3
.
D. KOH và Fe(OH)
2
.
18. Theo Bronsted những chất nào sau đây có tính axit ?
A. HSO
4
-
, NH
4
Cl, Al
3+
.
B. Cu(OH)
2
, AlO
2

-
, Na
2
CO
3
.
C. Na
2
SO
4
.
D. HCO
3
-
, H
2
O, Al
2
O
3
, ZnO, Be(OH)
2
, CH
3
COONH
4
.
19. Theo Bronsted những chất nào sau đây có tính bazơ ?
A. HSO
4

-
, NH
4
Cl, Al
3+
.
B. Cu(OH)
2
, AlO
2
-
, Na
2
CO
3
.
C. Na
2
SO
4
.
D. HCO
3
-
, H
2
O, Al
2
O
3

, ZnO, Be(OH)
2
, CH
3
COONH
4
.
20. Theo Bronsted những chất nào sau đây là trung tính ?
A. HSO
4
-
, NH
4
Cl, Al
3+
.
B. Cu(OH)
2
, AlO
2
-
, Na
2
CO
3
.
C. Na
2
SO
4

.
D. HCO
3
-
, H
2
O, Al
2
O
3
, ZnO, Be(OH)
2
, CH
3
COONH
4
.
21. Theo Areniut hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính ?
A. Zn(OH)
2
.
B. Pb(OH)
2
.
C. Al(OH)
3
.
D. Tất cả.
22. Câu nào sai khi nói về pH và pOH của dung dịch ?
A. pH = -lg[H

+
].
B. [H
+
] = 10
a
thì pH = a.
C. pOH = -lg[OH
-
].
D. pH + pOH = 14.
23. Muối axit là:
A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
C. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh.
D. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation H
+
.
24. Muối trung hoà là :
A. Muối mà dung dịch có pH = 7.
B. Muối không còn hiđro trong phân tử.
C. Muối có khả năng phản ứng với axit và bazơ.
D. Muối không còn hiđro có khả năng bị thay thế bởi kim loại.
25. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra
khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau đây ?
A. Tạo thành một chất kết tủa.
B. Tạo thành chất điện li yếu.
C. Tạo thành chất khí.
D. Một trong ba điều kiện trên.
26. Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu ?

A. H
2
O.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaCl.
27. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước ?
A. Môi trường điện li.
B. Dung môi không phân cực.
C. Dung môi phân cực.
D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
28. Chọn dãy các chất điện ly mạnh trong số các chất sau :
a. NaCl. b. Ba(OH)
2
. c. HNO
3
.
d. AgCl. e. Cu(OH)
2
. f. HCl.
A. a, b, c, f.
B. a, d, e, f.
C. b, c, d, e.
D. a, b, c, e.
29. Chọn định nghĩa axit theo quan điểm của Bronsted.
A. Axit là chất hoà tan được mọi kim loại.
B. Axit là chất tác dụng được với mọi bazơ.
C. Axit là chất cho proton.
D. Axit là chất điện li mạnh.
30. Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về Zn(OH)

2
. Zn(OH)
2
là :
A. Chất lưỡng tính.
B. Hiđroxit lưỡng tính.
C. Bazơ lưỡng tính.
D. Hiđroxit trung hoà.
31. Dãy chất nào dưới đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với
dung dịch NaOH ?
A. Pb(OH)
2
, ZnO, Fe
2
O
3
.
B. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, Na
2
CO
3
.
C. Na
2

SO
4
, HNO
3
, Al
2
O
3
.
D. Na
2
HPO
4
, ZnO, Zn(OH)
2
.
32. Theo Bronsted, ion nào sau đây là ion lưỡng tính ?
A. PO
4
3-
B. CO
3
2-
C. HPO
3
2-
.
D. HCO
3
-

33. Cho các axit sau :
(1) H
3
PO
4
(K
a
= 7,6.10
-3
). (2) HOCl (K
a
= 5,10
-8
).
(3) CH
3
COOH (K
a
= 1,8.10
-5
). (4) HSO
4
-
(K
a
= 10
-2
).
Dãy nào sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần ?
A. (1) < (2) < (3) < (4).

B. (4) < (2) < (3) < (1).
C. (2) < (3) < (1) < (4).
D. (3) < (2) < (1) < (4).
34. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.
D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
35. Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:
1. KCl. 2. Na
2
CO
3
. 3. CuSO
4
.
4. CH
3
COOH. 5. Al
2
(SO
4
)
3
6. NH
4
Cl.
7. NaBr. 8. K
2
S.

Chọn phương án trong đó dung dịch có pH < 7.
A. 1, 2, 3.
B. 3, 5, 6.
C. 6, 7, 8.
D. 2, 4, 6.
36. Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau :
1. HCO
3
-
. 2. K
2
CO
3
. 3. H
2
O.
4. Cu(OH)
2
. 5. HPO
4
2-
. 6. Al
2
O
3
.
7. NH
4
Cl. 8. HCO
3

-
.
Theo Bronsted, các chất và ion lưỡng tính là :
A. 1, 2, 3.
B. 4, 5,6.
C. 1, 3, 5, 6, 8.
D. 2, 4, 6,7.
37. Cho dung dịch chứa các ion : Na
+
, Ca
2+
, H
+
, Cl
-
, Ba
2+
, Mg
2+
. Nếu không
đưa ion lạ vào dung dịch, dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra
khỏi dung dịch ?
A. Dung dịch Na
2
SO
4
vừa đủ.
B. Dung dịch K
2
CO

3
vừa đủ.
C. Dung dịch NaOH vừa đủ.
D. Dung dịch Na
2
CO
3
vừa đủ.
38. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây khi nói về phản ứng axit -
bazơ theo Bronsted. Phản ứng axit - bazơ là phản ứng :
A. Axit tác dụng với bazơ.
B. Oxit axit tác dụng với oxit bazơ.
C. Có sự nhường nhận proton.
D. Có sự dịch chuyển electron từ chất này sang chất khác.
39. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ?
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi tan trong
nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li là quá trình oxi hoá - khử.
40. Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bronsted có bao nhiêu ion trong số
các ion sau đây là bazơ : Na
+
, Cl
-
, CO
3
2-
, HCO
3

-
CH
3
COO
-
, NH
4
+
, S
2-
?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×